Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KIEM TRA DAI HINH 8 KI 2 -TALET - PHTRINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.07 KB, 3 trang )

Trường ………………… ÑEÀ KIEÅM TRA 15 PHÚT ĐẠI 8 Ngày kiểm tra : . . . . .
Họ tên: . . . . . . . . Ngày trả bài : . . . .
Lớp: . . .
Điểm
Nh ận xét của của giáo viên
I . Trắc nghiệm khách quan ( 4điểm):
Chọn câu đúng khoanh tròn vào A , B , C , D nếu được chọn :
Câu 1 : Phương trình sau đây là không phải phương trình bậc nhất một ẩn
A . x/2 - 5 = x
2
B . 2x + 8 = 0 C . 5x
2
- 9 = 0 D . 2x - 8 = 0
Câu 2 : Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình luôn luôn :
A . có nghiệm B . vô nghiệm C . vô số nghiệm D . có duy nhất một nghiệm
Câu 3 : ĐKXĐ của pt sau : - = là :
A . x ≠ 2 B . x ≠ - 2 C . x ≠ - 2 và x ≠ 2 D . x ≠
Câu 4 : Phương trình ( x- 5 ) ( 2x- 6 ) = 0 có nghiệm là :
A . 5 B . 3 C . 3 ; 5 D . Một kết quả khác
Câu 5: Các phương trình nào dưới đây tương với nhau :
x - 5 = 0 ( 1 ) 2x - 10 = 0 ( 2 ) x
2
= 25 ( 3 ) x + 5 = 0 ( 4 )

A . ( 1 ) và ( 3 ) B . ( 3 ) và ( 4 )

C .( 1 ) và ( 2 ) D . ( 2 ) và ( 3 )
II. Bài toán ( 6 điểm ):
Bài 1 : Giải phương trình sau : ( -x + 1) ( x
2
- 4 ) ( x


2
+ 9 ) = 0
Bài 2: Giải phương trình sau : 1 + =
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Trường …………………… ÑEÀ KIEÅM TRA 15 PHÚT ĐẠI 8 Ngày kiểm tra : . . . . .
Họ tên: . . . . . . . . Ngày trả bài : . . . .

Lớp: . . .
Điểm
Nh ận xét của của giáo viên
I . Trắc nghiệm khách quan ( 4điểm):
Chọn câu đúng khoanh tròn vào A , B , C , D nếu được chọn :
Câu 1 : Phương trình sau đây là không phải phương trình bậc nhất một ẩn
A . 2x - 8 = 0 B . 2x + 8 = 0 C . 5x
2
- 9 = 0 D . x/2 - 5 = x
2

Câu 2 : Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình luôn luôn :
A . vô nghiệm B . có duy nhất một nghiệm C . vô số nghiệm D . Một kết quả khác
Câu 3 : ĐKXĐ của pt sau : - = là :
A . x ≠ - 2 và x ≠ 2 B . x ≠ - 2 C . x ≠ 2 D . x ≠
Câu 4 : Phương trình ( x- 5 ) ( 2x- 6 ) = 0 có nghiệm là :
A . 5 B . 3 ; 5 C . 3 D . Một kết quả khác
Câu 5: Các phương trình nào dưới đây tương với nhau :
x - 5 = 0 ( 1 ) 2x - 10 = 0 ( 2 ) x
2
= 25 ( 3 ) x + 5 = 0 ( 4 )

A . ( 1 ) và ( 3 ) B . ( 1 ) và ( 2 ) C .( 3 ) và ( 4 )

D . ( 2 ) và ( 3 )
II. Bài toán ( 6 điểm ):
Bài 1 : Giải phương trình sau : ( -x + 2 ) ( x
2
- 9 ) ( x
2

+ 9 ) = 0
Bài 2: Giải phương trình sau : 1 + =
Trường …………………. ÑEÀ KIEÅM TRA 15 PHÚT HÌNH 8 Ngày kiểm tra : . . . .
.
Họ tên: . . . . . . . . Ngày trả bài : . . . .
Lớp: . . .
Điểm
Nh ận xét của của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan :
Câu 1 : Cho tam giác ABC có DE // BC , D ∈AB ; E ∈ AC thì :
a . = b. = c. = d . =
Câu 2 : Cho tam giác ABC có AD là phân gíac trong thì :
a. = b. = c. DB . DC = AB . AC d. Không có câu nào đúng
Câu 3 : Cho tam giác ABC có AH là đường cao cắt DE // BC tại K ( D ∈AB;E∈ AC ) thì :
a. = b. = c. = d . =
Câu 4 : Cho tam giác ABC có MN // AB tại ( M ∈BC ; N ∈ AC ) ; NC = 3 , AN = 6 AB = 18
thì độ dài MN bằng :
a. 6 b. 9 c. 36 d. Một kết quả khác
II .Bài toán :
Cho tam giác ABC có BC = 24 cm . Trên đường cao AK lấy các điểm H, I sao cho AI = IH =
HK . Qua I và H vẽ các đường EF và MN song song với BC . ( E, M ∈ AB ; F , N ∈ AC ) .
Tính MN ; EF
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Trường ……………… ÑEÀ KIEÅM TRA 15 PHÚT HÌNH 8 Ngày kiểm tra : . . . . .
Họ tên: . . . . . . . . . Ngày trả bài : . . . . .
Lớp: . .
Điểm
Nh ận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan : Khoanh tròn vào a , b , c , d nếu được chọn :
Câu 1 : Cho tam giác ABC có AD là phân gíac ngoài thì :
a. = b. DB . DC = AB . AC c. = d. Không có câu nào đúng
Câu 2 : Cho tam giác ABC có DE // BC , D ∈AB ; E ∈ AC thì :
a . = b. = c. = d . =
Câu 3 :
Cho tam giác ABC có AK là đường cao cắt DE // BC tại H ( D ∈AB;E∈ AC ) thì :
a. = b. = c. = d . =

Câu 4 :
Cho tam giác ABC có MN // AB tại ( M ∈BC ; N ∈ AC ) ; NC = 6 , AN = 3 AB = 18 thì độ dài
MN bằng :
a. 6 b. 9 c. 12 d. Một kết quả khác
II .Bài toán :
Cho tam giác ABC có BC = 24 cm . Trên đường cao AK lấy các điểm H, I sao cho AI = IH =
HK . Qua I và H vẽ các đường EF và MN song song với BC . ( E, M ∈ AB ; F , N ∈ AC ) .
Tính MN ; EF
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

×