Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 46 Thỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.03 KB, 15 trang )



LỚP THÚ ( LỚP CÓ VÚ)
BÀI 46: THỎ

Thỏ là lớp động vật có vú, bộ gặm nhấm, họ
thỏ.
Thỏ nhà hiện nay được thuần hóa từ Thỏ rừng ở Tây Ban Nha khoảng vào thế kỷ 6-3 trước CN.
Ngày nay Thỏ được nuôi rộng khắp các nước trên thế giới để lấy thịt, da và lông.
Thỏ là loài động vật hiền lành, thiếu vũ khí để tự vệ.Vậy với tính cách đó,Thỏ phải có những
đặc điểm cấu tạo và tập tính sống như thế nào mới có thể tồn tại được giữa bầy chim, thú
nguy hiểm thường xuyên rình rập,săn đuổi chúng.

I.TÌM HIỂU VỀ ĐỜI SỐNG VÀ CÁCH SINH SẢN
CỦA THỎ
Nghiên cứu SGK mục I - trang 194 và thảo luận về đặc điểm đời
sống của Thỏ:
1. Thỏ sống ở đâu và có tập tính lẫn trốn kẻ thù như thế nào?
2. Thức ăn của Thỏ là gì và tập tính ăn như thế nào?
3. Thỏ hoạt động kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày?
4. Thân nhiệt thỏ luôn ổn định, nên gọi thỏ là động vật gì?

Tại sao chúng ta lại không nên làm chuồng
nuôi Thỏ bằng tre hoặc gỗ?
Thỏ là loài thích gặm nhấm thức ăn thực vật

Hình thức sinh sản ở Thỏ
1. Thế nào là hiện tượng thai sinh?
2. Thai phát triển ở đâu ?
3. Con non mới đẻ có đặc điểm như thế nào?
(Ở tử cung thỏ mẹ nên phôi thai được an toàn)


(Đẻ con qua nhau thai)
(Chưa có lông,chưa có mắt ,được bú sữa mẹ)

Như vậy, hiện tượng thai sinh ở thỏ tiến hóa hơn
hiện tượng đẻ trứng ở thằn lằn bóng đuôi dài
như thế nào?
-Phôi thỏ phát triển an tòan trong cơ thể mẹ và được nuôi bằng chất dinh dưỡng qua nhau thai nên ổn
định.Con non được nuôi bằng sữa mẹ bổ dưỡng chủ động, không lệ thuộc vào điều kiện tự nhiên
như các loài đẻ trứng (thằn lằn bóng đuôi dài)

II.TÌM HIỂU VỀ CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1.Cấu tạo ngoài.

Quan sát hình 46.2 SGK và đọc SGK thảo luận để hoàn thành phiếu
học tập sau về : Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời
sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù.
Bộ phận cơ
thể
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thich nghi với đời sống và tập tính
lẫn trốn kẻ thù
Bộ lông Bộ lông mao……………
Chi(có
vuốt sắc)
Chi trước ………………
Chi sau …………………
Các giác
quan
Mũi ……. Cạnh mũi .…
………………………

Tai …., có vành tai ……
…………………………
Mắt………………….…
…………………………

Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và
tập tính lẫn trốn kẻ thù.

Bộ phận cơ
thể
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thich nghi với đời sống và tập tính lẫn
trốn kẻ thù
Bộ lông Bộ lông mao dày, xốp Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể khi lẫn trốn kẻ
thù
Chi(có vuốt
sắc)
Chi trước ngắn Đào hang
Chi sau dài và khỏe Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh khi bị
rượt đuổi
Các giác
quan
Mũi thính. Cạnh mũi có lông
xúc giác
Thăm dò thức ăn hoặc môi trường
Tai thính, có vành tai lớn, cử
động được theo các phía
Định hướng âm thanh, phát hiện sớm
kẻ thù
Mắt không tinh, có mi mắt, cử

động được
Giữ mắt khộng bị khô, bảo vệ mắt khi
trốn trong bụi rậm

2.Di chuyển
Quan sát hình 46.4 và hình 46.5 SGK nhận xét cách di chuyển của Thỏ?
Tại sao thỏ chạy không bằng thú ăn thịt, song trong một số trường hợp thỏ vẫn thoát được kẻ thù săn
đuổi?

Bài tập củng cố:
Hãy chọn từ thích hợp trong các từ và cụm từ sau để
điền vào chổ trống :gặm nhấm; hằng nhiệt; sữa mẹ
;lông mao ;lẫn trốn kẻ thù
Thỏ là động vật ……………, ăn cỏ, lá cây bằng
cách……………, hoạt động về đêm. Đẻ con ( thai
sinh ), nuôi con bằng…………., Cơ thể phủ
lớp………… Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và
cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời sống
và tập tính………………….
hằng nhiệt
gặm nhấm
sữa mẹ
lông mao
lẫn trốn kẻ thù

Bài tập củng cố
Hãy cho biết vì sao Thỏ hoang di chuyển với vận tối
đa là 74 km/h, trong khi đó tốc cáo xám: 64km/h;
chó săn:68km/h; chó sói: 69,23km/h, thế mà trong
nhiều trường hợp Thỏ vẫn không thoát khỏi những

loài thú ăn thịt kể trên.
Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú
ăn thịt nhưng nó không dai sức băng,
càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm.

Dặn dò
- Học bài cũ
-
Đọc mục :Em có biết SGK
-
Trả lời câu hỏi SGK
-
Xem trước bài 47: Cấu tạo trong của Thỏ
-
Xem lại những kiến thức về bộ xương của Thằn lằn

Chúc quý
thầy cô
và các
em sức
khỏe!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×