Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kt sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.08 KB, 3 trang )

Tr
Tr
ờng THCS Vũ Diệm
ờng THCS Vũ Diệm
Kiểm tra học kì II môn Hoá học lớp 8
Thời gian 45 phút i năm học 2009-2010
Họ và tên: Lớp 8
Điểm
Lời nhận xét

Đề ra
Câu 1: Hãy chọn đáp ứng đúng cho mỗi ý sau:
a) CuSO
4
là hợp chất thuộc loại:
A. O xit; B. Bazơ; C. Muối; D. A xit
b) Cho 10g muối vào 90g nớc thì nồng độ muối là:
A. 5%; B. 10%; C. 20%; D. 90%
c) Cho 24,5g H
2
SO
4
vào nớc đợc 200ml dung dịch thì nồng độ mol của dung dịch là:
A. 1,2; B. 1,5; C. 1,25; D. 2,5
d) ở 20
0
C độ tan của AgNO
3
là 200g thì nồng độ % của dung dịch tại nhiệt độ này là:
A. 66,7%; B. 60%; C. 70%; D. 50%
đ) Trong 9g H


2
O thì có số nguyên tử H là:
A. 3.10
23
; B. 4.10
23
; C. 9.10
23
; D. 6.10
23

Câu 2 : Cân bằng các phơng trình hoá học sau :
a. Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
b. Fe
3
O
4
+ HCl FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
c. FeSO
4

+ AgNO
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ Ag
d. Al +

Fe
2
O
3
Fe + Al
2
O
3
e. CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Câu 3 Các hợp chất sau hợp chất nào là oxit, axit , bazơ, muối?
H
2

O; HCl; NaOH; FeO; FeCl
2
; CaSO
4
; Al(OH)
3
; SO
3
;
H
3
PO
4
; Al
2
(SO
4
)
3
; H
2
SO
4
; N
2
O
5
.
Hãy đọc tên các hợp chất đó.
Câu 4. Có nớc cất và những dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế:

a) 100ml dung dịch NaCl 0,5M từ dung dịch NaCl 1M
b) 200g dung dịch đờng 20% từ dung dịch đờng 60%
Bài làm





Tr
Tr
ờng THCS Vũ Diệm
ờng THCS Vũ Diệm
Kiểm tra môn Hoá học lớp 8
Thời gian 45 phút lần 2- kỳ i năm học 2009-2010
Họ và tên: Lớp 8
Điểm
Lời nhận xét

Đề ra(1)
Câu I : Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào đầu các câu sau
a. Khối lợng của các hạt electron đợc coi là khối lợng của nguyên tử
b. Trong nguyên tử số electron bằng số notron
c. Trong 1 phân tử khí các bonnic có 1 phân tử khí oxi
d. Trong phản một phản ứng hoá học , tổng khối lợng của các chất sản phẩm bằng
tổng khối lợng của các chất tham gia phản ứng do khối lợng của nguyên tử không
thay đổi
e. Hiên tợng hô hấp tại tế bào là hiện tợng vật lí
f. Trong phơng trình hoá học không đợc thay đổi chỉ số của các công thức hoá học
Câu 2 : đánh dấu vào câu trả lời em cho là đúng nhất
1. Đốt 24 kg magiê thu đợc 40 kg magiê oxit. Khối lợng khí oxi cần dùng là :

a. 16 kg khí oxi c. 17 kg khí oxi
b. 36 kg khí oxi d. 35 kg khí oxi
2. Hoá trị của nguyên tố Al trong hợp chất Al
2
(SO
4
)
3
là :
a. I b. II c. III d. IV e. V
3. Công thức tạo bởi Cr ( IV ) với nhóm ( SO
4
) hoá trị II là :
a. Cr ( SO
4
)
3
b. Cr
3
(SO
4
)
2
c. Cr(SO
4
)
3
d. Cr(SO
4
)

2
Câu 3 : Cân bằng các phơng trình hoá học sau :
f. Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
g. Fe
3
O
4
+ HCl FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
h. FeSO
4
+ AgNO
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3

)
3
+ Ag
i. Al +

Fe
2
O
3
Fe + Al
2
O
3
j. CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Câu 4 : Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử A và 6 nguyên tử H có PTK nhẹ hơn
phân tử oxi 2đvC
a. Tính phân tử khối của hợp chất
b. Xác định tên, kí hiệu và hoá trị của A, viết CTHH của chất
c. Lập PTHH của phản ứng khi cho hợp chất trên tác dụng với oxi tạo ra hợp chất
khí (A
x
O
y
) và nớc . Cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng
Bài làm





Tr
Tr
êng THCS Vò DiÖm
êng THCS Vò DiÖm
…………………………………………………………………………………………………
………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×