Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao ạn tuan 25 buoi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.96 KB, 16 trang )

TUN 25
Th hai ngy 28 thỏng 2 nm 2011.
Tp c:
Phong cnh n Hựng.
I.Mc tiờu:
-Bit c din cm bi vn vi thỏi t ho , ca ngi.
- Hiu ý chớnh: ca ngi v p trỏng l ca n Hựng v vựng t t, ng
thi by t nim thnh kớnh thiờng liờng ca mi con ngi i vi t tiờn
II. Chuẩn bị : -Tranh minh ho ch im, bi c, tranh nh v n Hựng.
PP: Đàm thoại, luyện đọc.
III. Cỏc hot ng dy hc:
A. Bi c:
- Qua nhng vt cú hỡnh ch V, ngi liờn lc
mun nhn gi chỳ Hai Long iu gỡ?
B.Bi mi:
a.Luyn c:Treo tranh minh ho n Hựng .
- Luyn c t khú: chút vút, dp dn, vũi vi,
sng sng, Ngó Ba Hc.
- Hng dn gii ngha t SGK.
- Giỏo viờn c bi.
b.Tỡm hiu bi:
Cõu 1:
- Ging t "chút vút", "dp dn".
Câu 2:
-Ging t sng sng.
Câu 3:
Câu 4:
Nội dung:
c. c din cm:
-HD c din cm on" Lng xanh mỏt".
- HS c, tỡm ging c,gi 1 hs c mu,


giỏo viờn c li, lp luyn c cỏ nhõn
- Gi hs c, nhn xột, tuyờn dng
3.Cng c - Dn dũ
-Liờn h:Em nào đã đến đền Hùng, nêu cảm
nghĩ
c trc bi:Ca sụng.
-Hai hc sinh lờn bng c bi.
-C lp theo dừi, nhn xột.
-C lp quan sỏt tranh phong cnh n
Hựng.
-Mt em hc sinh c bi.
-Ba em ni tip nhau c 3 on
-Cú nhng khúm hi ng õm bụng.
- nh Ba Vỡ cao vũi vi, dóy Tam
o nh bc tng xanh sng sng
-Nhng cnh hoa i c th to hng
thm
Ngy 10/3 hng nm l ngy gi t
Hựng Vng. Cõu ca dao nhn nh
ngi i ng quờn ngy l thiờng
liờng ú.
-HS tiếp nối nêu.
-3 hc sinh ni nhau c 3 on.
-Luyn c din cm theo nhúm ụi.
-Thi c din cm trc lp.
-C lp theo dừi, nhn xột.
-HS tiếp nối nêu.
TOáN

Ting Anh

(60%)
KIểM TRA GIA HC Kè II
Phn I: (6 im) Em hóy khoanh trũn ch cỏi trc cõu tr li ỳng.
Bi 1. Mt lp hc cú 13 hc sinh n v 12 hc sinh nam. T s phn
trm gia s hc sinh n v s hc sinh ca c lp ú l:
A. 50% B. 51%
C. 52% D. 53%
Bi 2. 35% ca s 87 l:
A. 30 B. 30,45
C. 45,30 D. 3,045
Bi 3. Kt qu iu tra v ý thớch i vi
mt s mụn hc t chn ca 200 hc sinh lp 5
c th hin trờn biu hỡnh qut bờn. Trong
200 hc sinh ú, s hc sinh thớch mụn ha l:
A. 50 hc sinh B. 40 hc sinh
C. 130 hc sinh D. 20 hc sinh
Bi 4. Bit ng kớnh ca hỡnh trũn l 5cm,
ng cao ca tam giỏc l 2,3cm. Tớnh din tớch
ca hỡnh ó c tụ mu.
A. 19,625cm
2
B. 5,75cm
2

C. 25,375cm
2
D. 13,875cm
2

Bi 5. Bit hỡnh thang cú ỏy ln l 15,9cm,

ỏy bộ l 10,6cm. Tớnh din tớch ca phn c
tụ mu.
A. 70,225cm
2
B. 140,45cm
2

C. 88,2026cm
2
D. 26,1237m
2


Ha Nhc
(20%) (25%)




Phn II: (4 im) tự luận
Bi 1: (1 im)Một hình thang có diện tích 270 cm
2
, chiều cao 12
cm.Tính độ dai mỗi đáy của hình thang, biết rằng đáy lớn gấp rỡi đáy bé.
Bi 2: (3 im) Gii bi toỏn:
Mt một khi t nng 1,75 tn. Mun o mt cỏi b ngm hỡnh hp
ch nht sõu 3m, rng 9m, di 12m thỡ phi o bao nhiờu tn t? Nu
dựng xe chuyờn ch t y i thỡ phi mt bao nhiờu chuyn xe? Bit rng
trung bỡnh mi chuyn xe ch c 4,5 tn.
HNG DN NH GI

Phn I: (6 im)
Cõu 1 2 3 4 5
ỏp ỏn C B B C D
im 1 im 1 im 1 im 1,5 im 1,5 im
Mĩ thuật
(ĐC Tâm dạy)
________________________________________________
Th ba ngy 1 thỏng 3 nm 2011.
Toỏn:
Bng n v o thi gian.
I.Mc tiờu
- Bit tờn gi, kớ hiu ca cỏc n v o thi gian ó hc v mi quan h
gia mt s n v o thi gian thụng dng
- Mt nm no ú thuc th k no
- i n v o thi gian
II. Chuẩn bị :- GV: bng n v o thi gian trờn giy kh to.
PP:Ôn tập thực hành.
III.Cỏc hot ng dy hc:
A.Tr bi KT nh kỡ, nhn xột.
B.Bi mi:+ Gii thiu bi.
1.Cỏc n v o thi gian:
+Mt nm nhun cú 366 ngy.
+Mt nm thng cú 365 ngy.
-Mt nm cú bao nhiờu thỏng?
-Mt th k cú bao nhiờu nm?
* Vớ d v i n v o thi gian:
5 nm = 12 thỏng x 5 = 60 thỏng.
-i gi ra phỳt( nờu rừ cỏch lm).
-Hc sinh nhc li cỏc n v o thi
gian.

-Hc sinh nờu cỏc s ngy trong
nm.
180 phút = 3 giờ.
Cách làm: 180 : 60 = 3 giờ.
2.Luyện tập:
Bài 1:Ôn tập về thế kỉ, nhớ lại các sự
kiện lịch sử.
Bài 2:
1 năm =… tháng, 3,5=…tháng.
3ngày = …giờ ; 0,5 ngày = …giờ.
0,5 phút = …giây ; 1 giờ = …giây.
Bài 3:
72 phút = …giờ ; 30 giây = …phút.
270 phút = …giờ ; 135 giây = …
phút.
3.Củng cố - dặn dò:
-Học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo
thời gian.
-VN học bài.Xem trước bài cộng số
đo thời gian.
-Học sinh nhắc lại các tháng và số
ngày của từng tháng.
-1 học sinh lên bảng làm bài.
-Học sinh đọc, quan sát SGK,trả lời.
-Xe đạp khi mới phát minh có bánh
bằng gỗ.
-Vệ tinh nhân tạo đầu tiên do người
Nga phóng lên vũ trụ.
-2 học sinh lên bảng làm, nêu cách
làm.

1năm = 12 tháng.
3,5 năm = 12 tháng x 3,5 = 42 tháng.
-Hai học sinh lên bảng làm.
-Cả lớp làm vào vở.
Chính tả:( nghe- viết)
Ai là thuỷ tổ loài người?
I.Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả.
- Tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc
viết hoa tên riêng.
II. ChuÈn bÞ :- GV: bảng phụ.
PP:LuyÖn tËp thùc hµnh.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
- 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con các từ có vần in, inh, uân.
B.Bài mới:
1. Hướng dẫn học sinh nghe - viết:
-Giáo viên đọc bài chính tả.
-Bài chính tả nói điều gì ?
-Cả lớp viết vào bảng con.
- Truyền thuyết của 1 số dân tộc trên
thế giới về thuỷ tổ loài người và cách
giải thích khoa học….
-Học sinh nêu các tiếng, từ khó.
-Học sinh viết vào bảng con: truyền
thuyết, dành, Nữ Oa, Bra-Hma.
-Giáo viên đọc bài.
-Giáo viên đọcbài cho h/s dò lại bài.
-G/v chấm.

-Treo phiếu chốt lại.
2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 2:
-G/v giải thích "cửa phủ": Tên một
loại tiền ở Trung Quốc.
*Tên riêng: Khổng tử, Chu Văn
Vương.
3. Củng cố-dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-VN luyện viết lại các tiếng còn sai
chính tả.
- Học sinh viết vào vở.
-Học sinh viết xong
-Học sinh đỏi vở dò bài.
-Học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa
tên người, tên địa lí nước ngoài.
-Học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
-Cả lớp đọc thầm.
-Cả lớp đọc thầm mẩu chuyện
vui"Dân chơi đồ cổ".
-1 học sinh lên bảng gạch chân các
danh từ riêng.
-Nối tiếp nhau lên bảng làm bài.
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
Khoa học:
Ôn tập vật chất và năng lượng.
I.Mục tiêu:
- Những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội
dung phần vật chất và năng lượng

-Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên, biết tôn
trọng các thành tựu khoa học.
II. ChuÈn bÞ :-G/V:Tranh ảnh sinh hoạt vui chơi ,giải trí.
PP:¤n tËp thùc hµnh.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
-Nêu các biện pháp đề phòng bị điện
giật?
-Nêu các biện pháp để tránh lãng phí
năng lượng điện?
B.Bài mới:
*Hoạt động1:Trò chơi: Ai nhanh, ai
đúng.
-Giáo viên đọc to từng câu hỏi và các
đáp án để học sinh lựa chọn.
-Hai học sinh lên bảng trả lời.
-Cả lớp theo dõi nhận xét.
-3 học sinh làm trọng tài,theo dõi
xem nhóm nào nhiều lần giơ thẻ
đúng và nhanh thì thắng cuộc.
C1: Đồng có tính chất gì?
C2:Thuỷ tinh có tính chất gì?
C3:Nhôm có tính chất gì?
C4:Thép được sử dụng để làm gì?
C5:Sự biến đổi hoá học là gì?
Câu6:Hỗn hợp nào dưới đây không
phải là dung dịch?
-Giáo viên kết luận.
*Hoạt động2:
Tổng kết bài học và dặn dò.

-Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn lại các kiến thức đã học.
-Các nhóm được quyền suy nghĩ
trong vòng 15 giây để tìm câu trả lời.
*Đáp án:
Câu1:d. Có màu đỏ nâu,có ánh
kim,dễ dát mỏng và kéo sợi,dẫn nhiệt
và dẫn điện tốt.
Câu2:b.Trong suốt,không gỉ cứng
nhưng dễ vỡ.
Câu3: Màu trắng bạc có ánh kim,có
thể kéo thành sợi và dát mỏng, nhẹ,
dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, không gỉ,
tuy nhiên có thể bị một số loại a-xít
ăn mòn.
Câu4:b.Dùng trong xây dựng nhà
cửa,cầu bắc qua sông, đường ray tàu
hoả máy móc.
Câu5:b. Là sự biến đổi chất này
thành chất khác.
Câu6:C:Nước bột sắn pha sống…
Luyện từ và câu:
Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ.
I.Mục tiêu
- Hiểu và nhận biết được các từ ngữ lặp dùng để liên kết câu; hiểu được tác
dụng của việc lặp từ ngữ
- Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; làm được các bài tập ở mục
II.ChuÈn bÞ:- Bảng phụ.
PP:§µm tho¹i luyÖn tËp.
III.Các hoạt động dạy học:

A.Bài cũ:
-Tìm danh từ có thể kết hợp được với từ an ninh?
-Tìm động từ có thể kết hợp với an ninh?
B.Bài mới:
1.Phần nhận xét:
-Hai học sinh lên bảng làm bài.
Bài tập 1:
-Giáo viên treo bảng phụ.
-Trong câu in nghiêng dưới đây từ nào lặp lại ?
(Đền Thượng…trước đền).
Bài tập 2: Nếu thay từ dùng lặp lại bằng một trong
các từ nhà, chùa, trường, lớp thì 2 câu trên có gì
gắn bó với nhau không?
-Kết luận: Nếu thay đến ở câu thứ 2 bằng một
trong các từ nhà, chùa, trường, lớp thì nội dung 2
câu không còn ăn nhập với nhau.
Bài tập 3:
-Việc lặp lại trong trường hợp này có tác dụng gì ?
( Liên kết chặt chẽ với nội dung, tạo thành đoạn
văn, bài văn).
2.Phần ghi nhớ:
3.Luyện tập:
Bài 1: a.Trống đồng(1) – Đông Sơn(1).
Trống đồng(2) – Đông Sơn(2).
b. Cụm từ anh chiến sĩ – nét hoa văn
Từ lặp lại có tác dụng gì?
Bài 2: -TT cần điền: thuyền(5 từ), chợ, cá song, cá
chim, tôm.
5.Củng cố-dặn dò:
-Nhận xét giờ học.

-VN ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
Một học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
-Học sinh thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
Từ đến được lặp lại.
-Học sinh nêu, lớp nhận xét.
-Học sinh đọc yêu cầu BT 3, cả lớp đọc
thầm.
-2 học sinh đọc ghi nhớ.
-Học sinh lấy VD minh hoạ.
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
-2 học sinh nối tiếp nhau đọc 2 câu a,b.
-2 học sinh lên bảng, cả lớp làm bài tập.
-Học sinh đọc kết quả bài làm, lớp nhận
xét.
-Học sinh đọc yêu cầu bài tập, làm bài
tập vào vở.
-Được dùng lại để liên kết câu.
________________________________________________
Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011.
Toán:
Cộng số đo thời gian.
I.Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng số đo thời gian
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản
II. ChuÈn bÞ:-G/v:-Bảng đơn vị đo thời gian.
PP:Thùc hµnh luyÖn tËp.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: Một học sinh nêu bảng đơn vị đo thời
gian.

3 gi = phỳt ; 1 gi = phỳt.
4 2
B.Bi mi:
1.Thc hin cỏc phộp cng s o thi
gian.
-Nờu VD1.
Vớ d 2:
-Lu ý: Trong trng hp s o theo
n v phỳt, giõy ln hn hoc bng
60 thỡ cn i sang n v ln hn
gn k.
2.Luyn tp:
Bi 1: -Gi mt s hc sinh lờn bng
lm bi.
Bi 2: -Gi hc sinh c toỏn.
3.Cng c - dn dũ:-Nhn xột gi
hc.
-V nh lm li cỏc bi tp.Xem
trc bi tr s o thi gian.
-2 hc sinh lờn bng lm.
-Hc sinh tho lun nhúm ụi tỡm
cỏch t tớnh v tớnh.
-Hc sinh nờu phộp tớnh tng ng:
3h15' + 2h35'.
-Hc sinh t tớnh ri tớnh:
3h15 '+ 2h35' = 5h50'.
*Hc sinh lm tng t
-Hc sinh tớnh, nờu cỏch thc hin.
22phỳt18giõy+23phỳt25giõy =
45phỳt83giõy.

-Hc sinh nờu nhn xột: khi cng s
o thi gian cn cng cỏc s o theo
tng loi n v.
-Hc sinh c yờu cu bi tp.
-C lp lm vo v nhỏp.
-Hc sinh nờu cỏch tớnh, cỏch i.
-Hc sinh c .
-C lp lm vo v.
Thi gian Lõm i t nh n vin
bo tng lch s?
35' + 2h30' = 2h55'
Tp c:
Ca sụng.
I.Mc tiờu:
- Bit c din cm bi th vi ging thit tha gn bú.
- Hiu ý ngha : qua hỡnh nh ca sụng, tỏc gi ca ngi ngha tỡnh thu
chung, bit nh ci ngun
GDBVMT:khai thác trực tiếp nội dung bài.
II. Chuẩn bị:-G/v: Tranh minh ho, tranh nh vựng ca sụng, bng ph.
PP:Đàm thoại luyện đọc.
III.Cỏc hot ng day hc:
A.Bi c:-Gi hc sinh c bi Nờu -Hai hc sinh c bi "Phong cch
ni dung.
B.Bi mi:
1.Hng dn hc sinh c v tỡm
hiu bi.
a.Luyn c:-Gii ngha cỏc t
SGK:
+Ca sụng: ni sụng chy ra bin,
+Bói bi: khong t bi ven sụng

-G/v c bi.
b.Tỡm hiu bi:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:

Nội dung:(mục 1)
c.Luyn c din cm v hc thuc
lũng:
-Hng dn luyn c din cm
1on.
-Thi c din cm.
2.Cng c-dn dũ:
-VN hc thuc lũng bi th.
n Hựng".
-Mt hc sinh c bi.
-Chia on c.
-6 hc sinh ni tip c 6 kh th.
-Luyn c t khú, cõu: cn mn, gi
li, gii ngha t sgk.
-Hc sinh luyn c theo cp.
-Hc sinh c bi.
-L ca nhng khụng then, khoỏ
Cng khụng khộp li bao gi
-L ni dũng sụng li cỏc bói bi.
+Ni nc ngt tỡm v binsụng.
+Ni bin c tỡm v vi t lin
+Dự giỏp mt cựng bin rng, ca
sụng chng dt ci ngunbng
nh mt vựng nỳi +Phộp nhõn hoỏ

giỳp tỏc gi núi c"tm lũng" ca
ca sụng khụng quờn ci ngun.
-HS đọc lại.
Luyn c din cm theo nhúm ụi.
-Thi c din cm trc lp.
Lch s:
Sm sột ờm giao tha.
I.Mc tiờu:
- Bit cuc tng tin cụng v ni dy ca quõn v dõn min Nam vo dp tt
Mu thõn( 1968) , tiờu biu l cuc chin u s quỏn M ti Si Gũn:
II.Chuẩn bị:-: Tranh nh t liu v cuc tng tin cụng v ni dy 1968.
PP:Thảo luận đàm thoại.
III.Cỏc hot ng dy hc:
A.Bi c:
-Ta m ng trng Sn nhm mc
-M ng Trng Sn lm
ng vn chuyn v khớ,lng thc,
đích gì?
-Nêu ý nghĩa của đường Trường Sơn
năm xưa đối với sự nghiệp chống Mĩ
cứu nước?
B.Bài mới:
1.Tết Mậu Thân 1968 ở miền Nam:
:- Yêu cầu các nhóm thảo luận.
-Xuân Mậu Thân 1968,quân dân
miền Nam đã làm gì?
-Tìm những chi tiết nói lên sự tấn
công bất ngờ của quân dân ta vào dịp
tết Mậu Thân?
-Tìm những chi tiết nói lên sự tấn

công đồng loạt của quân dân ta vào
dịp tết Mậu Thân/
2.Trận đánh tiêu biểu của bộ đội
trong dịp tết Mậu Thân 1968:
-Treo tranh ảnh,YC thảo luận
-Hãy kể lại cuộc chiến đấu của quân
giải phóng ở sứ quán Mĩ tại Sài Gòn?
-Trận đánh của quân giải phóng có
kết quả như thế nào?
-Tại sao ta lại chọn đánh vào toà sứ
quán Mĩ?
3. ý nghĩa lịch sử:
Hoạt động 3:
-Nêu ý nghĩacuộc Tổng tiến công và
nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.
3.Củng cố-dặn dò:
Gọi h/sđọc ghi nhớ.
-Về nhà học bài.Xem trước
bài:Chiến thắng Điện Biên Phủ.
…, để bộ đội ta hành quân vào chiến
trường miền Nam.
-Làm việc theo nhóm 4.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Quân và dân miền Nam đã Tổng
tiến công và nổi dậy.
-Bất ngờ:Tấn công vào đêm giao
thừa đánh vào các cơ quan đầu não
của địch,cá thành phố lớn.
-Đồng loạt:Diễn ra đồng thời ở nhiều
thị trấn,thành phố, chi khu quân sự.

-Làm việc theo nhóm 5.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Đã làm cho những kẻ đứng đầu nhà
Trắng,Lầu Năm Góc và cả thế giới
phải sửng sốt.
-Vì đây là mục tiêu quan trọng…
- Làm việc cả lớp.
TiÕng anh:(GV chuyªn d¹y)
_____________________________________________________________
Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011
Toán:
Trừ số đo thời gian.
I.Mục ti ªu:- Biết Thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
II.ChuÈn bÞ:G/v: Bảng phụ.
PP:Thùc hµnh luyÖn tËp.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: -Gọi học sinh lên bảng
ch÷a bài
B.Bài mới:
-G/v ghi VD1 lên bảng: 15 h55'-
13hh10' = ?
VD 2:Hướng dẫn tương tự VD 1.
-Nêu bài toán, ghi pt tương ứng.
*Nhận xét: Khi trừ số đo thời gian,
cần trừ các số đo theo từng loại đơn
vị.
Luyện tập:
Bài 1:Rèn kĩ năng rèn các số đo thời
gian.

-Một số học sinh lên bảng làm bài, cả
lớp làm vở nháp.
Bài 2: Luyện cách trừ số đo thời gian
về ngày giờ.
-G/v hướng dẫn học sinh yếu cách
dặt tính và tính, chú ý đổi đơn vị đo
thời gian.
.Củng cố-dặn dò:-Nhận xét giờ học.
2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm
nháp.
-Học sinh nêu cách đặt tính rồi tính.
-1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm
vở nháp.
15h55'- 13h10' = 2h45'.
-1 học sinh lên bảng thực hiện.
3phút 20giây- 2 phút 45giây =75
giây.
-Học sinh nhận xét, lưu ý trường hợp
trên.
-Học sinh đọc yêu cầu bài tập1.
-Một học sinh lên bảng làm bài,cả
lớp làm vào vở nháp.
-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
-3 học sinh lên bảng làm bài.
a.20ngày 4giờ
b.10 ngày 22 giờ.
-VN làm bài 3. Xem trước bài luyện
tập.
Khoa học:
Ôn tập vật chất và năng lượng (T2)

I.Mục tiêu:
- Những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội
dung phần vật chất và năng lượng
-Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên, biết tôn
trọng các thành tựu khoa học.
II.ChuÈn bÞ:
-G/v: tranh ảnh trang 102, bảng phụ.
PP:¤n tËp thùc hµnh.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:
Củng cố cho học sinh KT' về việc sử
dụng một số nguồn năng lượng.
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
+Các phượng tiện máy móc trong
các hình lấy năng lượng từ đâu để
hoạt động?
-Giáo viên kết luận:Các phương tiện
và máy móc phục vụ cuộc sống con
người cần có năng lượng.
Hoạt động 2: Trò chơi" Thi kể tên
các dụng cụ máy móc sử dụng điện".
Củng cố cho học sinh KT' về việc sử
dụng điện.
-Tổ chức cho học sinh chơi theo hình
thức "tiếp sức".
-Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bảng
phụ.
3.Củng cố-dặn dò:-Hệ thống bài.
-Nhận xét giờ học.
-VN ôn lại bài.Xem trước chương 3.

-Học sinh quan sát tranh.
-Học sinh thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày.
a.Năng lượng cơ bắp.
b.Năng lượng chất đố từ xăng.
c.Năng lượng gió.
d.Năng lượng nước.
e.Năng lượng chất đốt từ than đá.
f.Năng lượng mặt trời(hệ thống mái
nhà bằng Pin mặt trời nhằm tận dụng
năng lượng mặt trời.
-Các nhóm lên tham gia chơi.
-Cả lớp theo dõi, cổ vũ.
Luyện từ và câu:
Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ.
I.Mục ti ªu:
- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
- Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc
thay thế đó
II. ChuÈn bÞ:-G/v:giấy khổ to, bút dạ, bảng phụ lớn.
PP:Thùc hµnh, luyÖn tËp.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:-Gọi học sinh lên bảng
B.Bài mới:
-2 học sinh chữa bài tập 2 tiết LTVC
-Cả lớp đọc thầm đoạn văn, gạch
1.Phần nhân xét:Bài 1: Một học sinh
đọc nội dung bài tập 1.
-Đoạn văn có mấy câu?
-Tìm những từ ngữ chỉ Trần Quốc

Tuấn trong những câu trên?
Bài 2:Một học sinh đọc nội dung bài
tập 2.
-GV nhËn xÐt kÕt luËn.
2.Phần ghi nhớ:
3.Phần luyện tập:
Bài 1:-G/v treo bảng phụ .
-Việc thay thế từ ngữ trong đoạn văn
trên có tác dụng liên kết câu.
Bài 2:Một học sinh đọc yêu cầu bài
tập.
-Phát bút dạ và giấy khổ to cho học
sinh làm bài.
5.Củng cố-dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-VN học bài, chuẩn bị trước bài sau.
dưới những từ ngữ đều cùng chỉ Trần
Quốc Tuấn.
+Đoạn văn có 6 câu , cả 6 câu đều
nói về Trần Quốc Tuấn…
-Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, so
sánh với đoạn văn ở bài tập 1. Học
sinh suy nghĩ phát biểu.
+Hưng Đạo Vương→Quốc công Tiết
chế→Vị chủ tướng tài ba → ông→
Người
-2 học sinh đọc nội dung ghi nhớ.
-Một học sinh đọc yêu cầu của bài
tập
-Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, đánh

số thứ tự các câu văn.
-Hai học sinh lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở.
-Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài
cá nhân.
+Nàng (câu 2) thay cho vợ An Tiêm
(câu 1).
+Chồng( câu 2) thay cho An Tiêm
(câu 1).
TiÕng anh
(GV chuyªn d¹y)
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Toán:
Luyện tập.
I.Mục tiêu:
- Biết cộng trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế
II.ChuÈn bÞ:
PP:LuyÖn tËp thùc hµnh.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: -Gọi học sinh lên bảng làm
23 giờ 15 phút-12giờ 35 phút=…
13năm 2 tháng- 8năm 6 tháng=…
2.Luyện tập:
-Hai học sinh lên bảng làm bài.
-Cả lớp làm vào vở nháp.
Bi1:Luyn cỏch i cỏc n v o
thi gian.
Bi 2:Rốn k nng cng cỏc s o thi
gian.

Tớnh:a.2nm 5 thỏng +13 nm 6
thỏng=
b.4 ngy 21 gi +5 ngy 15 gi=
c.13 gi 34 phỳt+ 6gi 35 phỳt =
Bi 3:Luyn k nng tr s o thi
gian.
-GV chấm vở - nhận xét, chữa.
-HD bài về nhà: bài 4.
3.Cng c-dn dũ: -Nhn xột gi hc.
-Xem trc bi nhõn s o thi gian
vi mt s.
-Hc sinh c yờu cu bi tp.
-Tho lun nhúm ụi lm bi.
-Hc sinh lờn bng cha bi.
-Hc sinh c yờu cu bi tp.
-3 hc sinh lờn bng lm bi.
- C lp lm vo v nhỏp.
a. 15 nm 11 thỏng.
b. 9 ngy 36 gi.
c. 19 gi 69 phỳt.
-Hc sinh c ề bi.
-C lp lm vo v.
-Mt hc sinh c toỏn.
Tp lm vn:
Tp vit on i thoi.
I, Mc tiờu:
- Da theo truyn Thỏi s Trn Th v nhng gi ý ca giỏo viờn, vit
tip c cỏc li i thoi trong mn kch vi ni dung phự hp.
II. Chuẩn bị:-Giỏo viờn: Tranh nh truyn Thỏi s Trn Th .
PP:Thực hành, luyện tập, thuyết trình.

III.Cỏc hot ng dy hc:
A.Bi c:
-Kim tra s chun b ca hc sinh.
B.Bi mi:
-Gi hc sinh nhc li mt s v kch
ó hc lp 4-5.
Bi1:
-Nờu yờu cu.
-Gi hc sinh c trớch on.
Bi2: Nờu yờu cu.
-Nhc hc sinh:+SGK ó cho sn gi ý
v nhõn vt,cnh trớ,thi gian,li i
thoi nhim v ca cỏc em l vit tip
li i thoi hon chnh mn kch.
+Khi vit cn chỳ ý th hin tớnh cỏch
-C lp.
-Mt s hc sinh nhc li cỏc v
kch.
-Mt hc sinh c trớch on Thỏi
s Trn Th . C lp c thm.
-Ba hc sinh ni tip nhau c ni
dung bi tp 2.C lp c thm .
-Mt hc sinh c 7 gi ý v li
i thoi.
-Cỏc nhúm trao i vit li i
thoi, hon chnh mn kch.
ca hai nhõn vt:Thỏi s v phỳ nụng.
Bi 3:
-Nờu yờu cu bi tp .
-Nhc cỏc nhúm:

+Cú th chn hỡnh thc c phõn vai
hoc din th mn kch.
3.Cng c_dn dũ;
-Nhn xột gi hc.
-Tuyờn dng nhúm din tt.
-V nh vit li vo v on i thoi .
-i din cỏc nhúm trỡnh by.
-Lm vic theo nhúm,cỏc nhúm t
phõn vai din th mn kch.
-Cỏc nhúm thi din mn kch trờn
bng.
-C lp theo dừi bỡnh chn nhúm
din hay,sinh ng, t nhiờn
a lý:
Chõu Phi.
I.Mc tiờu:
- Mụ t s lc c v trớ gii hn chõu Phi:
- Nờu c mt s c im v a hỡnh, khớ hu : a hỡnh ch yu l cao
nguyờn; Khớ hu núng v khụ; i b phn lónh th l hoang mc v xavan
- S dng qu a cu, bn , lc nhn bit v trớ gii hn lónh th chõu
Phi
- Ch c v trớ ca hoang mc Xa-ha- ra trờn bn
II. Chuẩn bị:- Bn t nhiờn Chõu Phi, qu a cu.
PP:Quan sát, thảo luận, đàm thoại.
III.Cỏc hot ng dy hc:
A.Bi c: Treo bn lờn bng.
B.Bi mi:
1.V trớ a lý gii hn:
-Treo bn t nhiờn chõu Phi .
-Chõu Phi giỏp vi nhng chõu lc

bin v i dng no?
-ng xớch o i ngang qua phớa
no ca chõu Phi?
-Din tớch ca chõu Phi bao nhiờu km
2
.
-ng b bin ca Chõu u v chõu
Phi cú gỡ dc bit?
2. c im t nhiờn:
-Yờu cu h/s da vo ca bn TN
chõu Phi v lc H1 tho lun
nhúm tr li cỏc cõu hi.
+a hỡnh chõu Phi cú c im gỡ?
+Chõu Phi ch yu nm trong i khớ
-Hai hc sinh lờn bng ch v trớ
chõu u,chõu trờn bn .
-Tho lun nhúm ụi.
-i din cỏc nhúm trỡnh by.
-Chõu Phi nm phớa Nam chõu
u v phớa Tõy Nam chõu
-ng xớch o i ngang qua
phn gia lónh th ca chõu Phi.
-3o triu km
2
, ng hng th 3 trờn
th gii sau chõu v chõu M.
-ớt b chia ct, ớt cú bin ln sõu vo
t lin.
-Tho lun nhúm 4 ,trỡnh by kt
qu tho lun.

+a hỡnh tng i cao.ton b
chõu lc ging nh cao nguyờn
hậu nào? Đặc điểm khí hậu châu Phi
có gì khác các châu lục khác. Tại sao?
-Hãy đọc tên các cao nguyên và bồn
địa của châu Phi?
-Tìm và chỉ vị trí 2 con sông lớn nhất
của châu Phi trên lược đồ?
-Châu Phi có những quang cảnh tự
nhiên nào? Tìm và chỉ trên hình1
những nơi có xa van? Mô tả đặc điểm
tự nhiên của xa van?
3.Củng cố-dặn dò:-Nhận xét giờ học.
-Về nhà học bài. Chuẩn bị bµi sau.
khổng lồ xen lẫn các bồn địa .
+Khí hậu châu phi nóng khô vào
bậc nhất thế giới.
Làm việc cả lớp.
-Sông Nin v à sông Ni-Giê.
-Hoang mạc Xa-ha-ra là hoanh mạc
lớn nhất thế giới 9 triệu km
2
, Mùa
hè ban ngày nóng tới 60
o
C …
-Học sinh đọc ghi nhớ.
Âm nhạc:
(DC LAN dạy)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×