bài thảo luận
kinh tế lượng
hiện tượng phương sai số
thay đổi
Nhóm 4
Lời mở đầu
Trong mô hình hồi quy tuyến tính cổ điển, giả thiết quan trọng
đó là nhiễu ngẫu nhiêntrong hàm hồi quy tổng thể có phương sai
không đổi.
Nhưng liệu trong thực tế, giả thiết này có bị vi phạm không? Và
nếu giả thiết này bị vi phạm thì sẽ xảy ra điều gì?
Làm thế nào để biết giả thiết này có bị vi phạm hay không và nếu
nó bị vi phạm thì phải làm thế nào để khắc phục?
•
I
Nội dung
Lý thuyết và thực hành trên Eviews
về cách phát hiện hiện tượng phương
sai của sai số thay đổi.
Lý Thuyết Về Hiện Tượng Phương
Sai Sai Số Thay Đổi
II
•
.Bản chất phương sai
của sai số thay đổi
1
•
Nguyên nhân
2
•
Hậu quả
3
PHẦN 1: LÝ THUYẾT
1.Bản chất phương sai của sai số thay đổi
-Khinghiêncứumôhìnhhồiquy
tuyếntínhcổđiểnngườitagiảthiết
rằng:phươngsaicủamỗimộtngẫu
nhiêntrongđiềukiệngiátrịđãchocủa
biếngiảithíchlàkhôngđổi,nghĩalà:
Var()=E=
1.Bản chất phương sai của sai số thay đổi
-Vềmặtđồthị,môhìnhhồiquy2biếncó
phươngsaikhôngđổiđượcminhhọa:
- Ngược lại trong trường hợp phương sai
của Yi thay đổi khi Xi thay đổi có nghĩa là:
-
Var()=E=
1. Bản chất phương sai của sai số thay đổi
Mô tả bằng đồ thị:
2. Nguyên nhân
Phươngsaicủasaisốthayđổicóthểdomộttrongcác
nguyênnhânsau:
-Dobảnchấtcủamốiliênhệcủacácđạilượngkinhtế
-Dokỹthuậtthunhậpvàsửlýsốliệuđượccảitiến
dườngnhưgiảm.
-Doconngườihọcđượchànhvitrongquákhứ
-Phươngsaicủasaisốthayđổicũngcũngxuấthiện
khicócácquansátngoạilai.
-Nguyênnhânkhácđólàmôhìnhđịnhdạngsai,có
thểlàdobỏxótbiếnthíchhợphoặcdạnggiảitíchcủa
hàmlàsai
3. Hậu quả
Cáclàướclượngtuyếntínhkhôngchệch
nhưngkhônghiệuquả.
Cácướclượngcủacácphươngsailàcác
ướclượngchệch=>Làmgiátrịcủathông
kêT&Fmấtýnghĩa.
Cácbàitoánvềướclượng&kiểmđịnhdự
báokhisửdụngthôngkêT&Flàkhông
đángtincậy.
II. Lý thuyết và thực hành trên Eviews về cách phát hiện
hiện tượng phương sai của sai số thay đổi.
A. Cách phát hiện
2.1 .Phương pháp đồ thị phần dư
2.1.1.Lý thuyết
Đồthịsaisốcủahồiquy(phầndư)đốivớibiếnđộclập
Xhoặcgiátrịdựđoánsẽchotabiếtliệuphươngsai
củasaisốcóthayđổikhông
Tahồiquymôhìnhhồiquygốc:
=
β
1 +
β
2X2i + … + +
•
Phương pháp vẽ đồ thị:
B1.Tahồiquymôhìnhhồiquygốc
Yᵢ=β1+β2X2i+β3X3i+….+βkXki+Uᵢ
Tathuđượcphầndưeᵢ.
B2.SắpxếpcáceitheochiềutăngbiếnXji
nàođó.
B3.Vẽđồthịphầndưeᵢ(eᵢ²)đốivớiXji
theobiếnsắpxếpđó.(hoặcvớitrong
trườnghợphồiquynhiềubiến)
u
Y
•
•
•
• •
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
• •
•
•
• ••
•
•
••
•
• •
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
(a)
u
Y
•
•
•
• •
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
• •
• •
•
•
• •
•
•
•
••
•
• •
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
(b)
u
Y
•
•
•
• •
•
•
•
•
•••
•
•
•
•
• •
•
•
•
•
• •
•
•
•
••
•
• •
•
•
•
• •
•
•
•
•
•
•
•
•
(c )
(d)
Sốliệuthựctế:
Năm y X Z
2000 435319 151183 220410.6
2001 474855 170496 245315
2002 527056 200145 280884
2003 603688 239246 333809.3
2004 701906 290927 398524.5
2005 897222 343135 480293.5
2006 1038755 404712 596207.1
2007 1211806 532093 746159.4
2008 1567964 616735 1007213.5
2009 1731221 708826 1405864.6
2010 2075578 830278 1677344.7
2011 2660076 924495 2079523.5
2012 3115227 1010114 2369130.6
•
Trongđó:
•
Ylàtổngthunhậpquốcdân
•
Xlàvốnđầutưtoànxãhội
•
Zlàtổngmứcbánlẻhànghóavàdoanhthu
dịchvụtiêudùng
•
Đơnvị:tỷđồng
•
Nguồn:Sốliệutổngcụcthốngkê
2.1.2.Thực hiện trên eviews:
Lậpmôhìnhhồiquymẫuchobảngsốliệu
trên:
file=>new=>workfile=>chọn
Unstructured/Undated
Nhập13vàoôObservations
ChọnQuick=>EmptyGroup(Edit
Series)nhậpsốliệuvàobảng
Quick=>EstimateEquation
NhậptênbiếnrồiấnOk,tađượcbảng
sau:
Tacóphươngtrìnhhồiquy
=152872.6+0.689381X+0.897402Z
•
Ýnghĩacủacáchệsốhồiquy
•
=0.689381:Nếuvốnđầutưtoànxãhộităng
1tỷđồngthìtổngthunhậpquốcdântăng
0.689381tỷđồng
•
=0.897402:Nếutổngmứcbánlẻhànghóavà
doanhthudịchvụtiêudùngtăng1tỷthìtổng
thunhậpquốcdântăng0.897402tỷđồng
•
Đểvẽđượcđồthịtrướctiêntatạobiếnmới:
•
ProcForcastOk:nhưvậytađãtạođược
biến
•
ProcMakeresidualSeries
•
tạiNameforresidseriesnhậpeok:tatạo
đượcbiếne
•
ChọnQuickGraphXYlinenhập.
ok:tđượcđồthịphầndưvà.
•
Từhàmhồiquymẫutacóđượcđồthịcủaphần
dư:
•
Đồthịphầndưvà:
Tươngtựtacóđồthịvà:thayvìnhậptanhập
Nhìnvào2đồthịcủaphầndưvàphầndưbình
phươngđốivớichúngtathấyrằngđộrộngcủa
biểuđồthayđổikhithayđổi.Cóthểnóirằng
phươngsaicủasaisốthayđổikhithayđổi
2.2 Kiểm định Park.
2.2.1 Lý Thuyết
Parkchorằngσi2làmộthàmsốnàođócủabiếngiảithíchXjivà
đãđưaradạnghàmsốgiữaσ2ivàXjinhưsau:
σi2 = σ2 Xjiβ2 eVi
Lấylnhaivếtađược:
lnσi2 = lnσ2 + β2lnXji + Vi
Trongđóvilàsốhạngnhiễungẫunhiên
Parkđãđềnghịsửdụngei2thaychoσi2vàướclượnghồiquy
sau:
Lnei2 = lnσ2i + β2lnXji + Vi = β1 + β2X’ji + Vi (*)
•
Trongđóβ1= lnσi2; X’ji = lnXji ;
•
ei2 thuđượctừhồiquygốc
•
B1.ướclượngMHHQgốcđểthuđượcphầndưei
•
B2.ướclượngmôhìnhởdạnglncủacácphầndưei²
Lnei² = β1 + β2 ln Xi + νi
Trườnghợpcónhiềubiếngiảithíchthìướclượnghồiquy
nàyvớitừngbiếngiảithíchhoặcvớiŶi
•
B3.SửdụngtiêuchuẩnkiểmđịnhTđểkiểmđịnhgiảthiết:
H0:phươngsaisaisốđồngđều H0:β2 =0
H1:phươngsaisaisốthayđổi H1:β2
•
NếugiảthiếtHobịbácbỏthìcóthểkếtluậnvềsựtồn
tạicủahiệntượngphươngsaisaisốthayđổi
•
2.2.2. Thực hành
•
Tasửdụnghồiquycủalntheolnthực
hiệncácbướcsau:
QuickEstimateEquation,sauđóđiền
log(e^2)clog(x)vàoôrồichọnOk.
(chọnXlàbiếngiảithíchchính)
Tađượckếtquảsau:
•