Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tiếng Việt - Ló­p 1 - Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.5 KB, 11 trang )

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TUẦN 13: Thứ 2 ngày 22/ 11/ 2010
TIẾNG VIỆT - BÀI 51 - TIẾT 1
Ôn tập
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra đọc viết vần uôn,
ươn; từ cuộn len, vườn nhãn
-ĐD: Thẻ câu ứng dụng: Mùa
thu, bầu trời như cao hơn. Trên
giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn
ngẩn ngơ bay lượn.
-PP: Động não , thực hành ,…
Hoạt động cả lớp
-Giao việc : Viết bảng con : uôn, ươn, cuộn len, vườn
nhãn.
-HS viết -Trình bày
-Nhận xét , đánh giá. Đọc lại chữ vừa viết.
Hoạt động nhóm
-2 HS đọc thẻ câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như
cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ
bay lượn.
-Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Giới thiệu bài
-MT : HS biết được các vần cần
ôn có kết thúc bằng âm n: on,
an, ăn, ân, ôn, ơn, en, ên, in,
un, iên, yên, uôn, ươn.
-ĐD: Bảng ôn ở SGK trang104.


-PP: Động não , đàm thoại ,…
Hoạt động cả lớp
(?)Tuần qua chúng ta đã học những vần gì mới?
-HS đưa ra những vần mới học nhưng chưa ôn.
-GV ghi ở góc bảng .
-GV gắn bảng ôn .
-HS kiểm tra , bổ sung.
-Giới thiệu bài ôn tập.
-Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3 : (18’)
Ôn tập
-MT: HS đọc đựoc các vần có
kết thúc bằng n; từ ngữ, câu
ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
Viết được các vần từ ngữ
ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-ĐD: Bảng ôn( phóng to ) ở sgk
bài 51 trang 104.
Thẻ từ: cuồn cuộn, con vượn,
thôn bản.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý , thực
hành , giải quyết vấn đề , …
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm , cả lớp
*Bước 1: Các vần vừa học :
-GV đọc âm – HS chỉ chữ ở bảng 1
-HS chỉ chữ và đọc âm.
*Bước 2: Ghép chữ thành vần:
HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc kết hợp với âm
ở dòng ngang của bảng ôn.
*Bước 3: Đọc từ ngữ ứng dụng:

-GV đính thẻ từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
-HS đọc: cá nhân , nhóm , cả lớp.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS và giải thích thêm về
các từ ngữ này.
*Bước 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-HS viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn.
-GV chỉnh sửa chữ viết cho HS .Lưu ý vị trí dấu thanh
và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết .
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Trò chơi
-MT:Ôn lại các vần vừa ôn trong
bài ôn tập vừa học:on, an, ăn,
ân, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên,
yên, uôn, ươn.
-PP: Trò chơi học tập
Hoạt động cá nhân
-GV nêu tên trò chơi : Tìm đúng , tìm nhanh
-Hướng dẫn cách chơi: HS tìm chữ có âm vừa ôn
theo kiểu tiếp nối . Em nào tìm trùng tiếng của bạn
hoặc tìm chậm phải đọc lại bài 1 lượt.
-HS tìm tiếng - Nhận xét , đánh giá
-Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2’) *Nhận xét giờ học . *Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TIẾNG VIỆT - BÀI 51 - TIẾT 2
Ôn tập
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc

-MT: Ôn lại bảng ôn ở tiết 1
HS đọc đựơc câu ứng dụng:
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.
Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ
cỏ bới giun.
-ĐD: Tranh ở SGK trang 105.
-PP: Thảo luận, thực hành ,…
Hoạt động kết hợp : cá nhân , nhóm ,cả lớp
* Luyện đọc lại bài ở tiết 1:
-HS đọc lại bảng ôn (cá nhân, nhóm, cả lớp)
- Đọc các từ ứng dụng: (theo cá nhân , nhóm,cả lớp)
cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
*Luyện đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi
cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ bới giun.
-HS quan sát tranh .Thảo luận : -Tranh vẽ gì ?
-HS đọc câu ứng dụng ở SGK trang 105: “Gà mẹ dẫn
…. chờ mẹ rẽ cỏ bới giun”.
-GV đọc mẫu toàn bài ở SGK trang 104-105 -HS đọc.
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT: HS viết đúng các chữ:
cuồn cuộn, con vượn.
-ĐD:Chữ mẫu: tuổi thơ, mây bay
Vở tập viết 1 trang 29
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, thực
hành, giải quyết vấn đề ,…
Hoạt động cả lớp
-HS quan sát chữ mẫu: cuồn cuộn, con vượn.
-Nhận xét các nét , chỗ nối
-GV viết mẫu - Hướng dẫn viết các nét , khoảng

cách, tư thế ngồi –HS quan sát
Hoạt động cá nhân
-HS viết bảng con rồi viết bài vào vở.
-GV theo dõi , uốn nắn , động viên -Chấm, chữa bài.
* Nhận xét - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 3 : (10’)
Kể chuyện
-MT: Nghe hiểu và kể được một
đoạn truyện theo tranh truyện
kể: Chia phần.
HS khá, giỏi kể được từ 2 đến
3 đoạn truyện theo tranh
-ĐD: Tranh minh họa truyện kể:
cây khế
-PP:Kể chuyện, trực quan, đàm
thoại,…
Hoạt động cả lớp , nhóm , cá nhân
-HS đọc tên câu chuyện: Chia phần -GV giới thiệu
-GV kể diễn cảm có kèm theo các tranh minh họa
-HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài - Nhận xét
+Tranh1: Có hai người đi săn. Từ sáng đến tối họ chỉ
săn được 3 chú sóc nhỏ.
+Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần
của 2 người vẫn không đều nhau. Lúc đầu họ còn vui
vẻ, sau họ đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì.
+Tranh 3: Anh đốn củi lấy số sóc vừa săn được ra và
chia.
+Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công
bằng! Cả 3 người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy.
-HS khá, giỏi kể 2 đến 3 đoạn truyện

-Lớp nhận xét
(?) Câu chuyện nói điều gì? (Trong cuộc sống, biết
nhường nhịn nhau thì vẫn hơn).
HOẠT ĐỘNG 4 : (5’)
Củng cố - Dặn dò
-MT: Ôn bài học và dặn BTVN
-PP: Thực hành , thuyết trình ,…
Hoạt động cả lớp
-GV chỉ bảng ôn –HS đọc – Tìm chữ có vần vừa ôn
*Nhận xét giờ học
*Dặn HS ôn bài. Chuẩn bị bài : ong, ông.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TIẾNG VIỆT- BÀI 52 - TIẾT 1:
ong - ông
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: Bài cũ (5’)
-MT: Kiểm tra đọc, viết các từ:
con vượn, thôn bản.
-ĐDDH: Thẻ câu: Gà mẹ dẫn
đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa
chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ bới giun
-PP: Động não, thực hành,…
Hoạt động cả lớp
-Giao việc: Viết bảng con: con vượn, thôn bản.
-HS viết- Trình bày
-Nhận xét, đánh giá- Đọc lại từ vừa viết.
-Đính thẻ câu: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ bới giun.
-2 HS đọc - Nhận xét, đánh giá.

*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được vần mới sẽ
học: ong, ông.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
Hoạt động cả lớp
-GV ghi bảng: on HS đọc
(?)Từ vần on cô viết lại âm o và thay âm n bằng âm ng
ta có vần gì? (ong).
-Từ vần ong cô thay âm o bằng âm ô và viết lại âm ng
ta có vần gì? (ông).
-G.thiệu vần mới: ong, ông -Ghi bảng- Đọc mẫu- HSđọc
HOẠT ĐỘNG 3: (15’)
Dạy vần
-MT: HS đọc và viết được: ong,
ông, cái võng, dòng sông.
-ĐDDH: Tranh vẽ: dòng sông;
Vật thực: cái võng.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm
thoại, giải quyết vấn đề…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
ong: *Bước 1: Nhận diện, đánh vần, đọc trơn
-HS đánh vần:o- n- ong Đọc trơn: ong
(?)Vần ong có mấy âm? Là những âm nào?
(?) Có âm v ghép với vần ong và dấu thanh ngã ta có
tiếng gì? (võng)
-Đánh vần và đọc trơn: vờ- ong- vong- ngã- võng.
(?)Tiếng võng có âm gì ghép vần gì và dấu thanh gì?
-Cho HS xem: cái võng. Hỏi cô có gì?

-GV giới thiệu từ mới và ghi bảng: cái võng -HS đọc.
-HS đọc lại âm, tiếng, từ khoá: ong- võng- cái võng
ông: Thực hiện tương tự
*So sánh: vần ong với ông giống và khác nhau chỗ nào
*Bước 2: Hướng dẫn viết
-GV viết mẫu: ong, ông
-HS viết bảng con: ong, ông
-HS viết: cái võng, dòng sông
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: con ong, vòng tròn, cây
thông, công viên.
-ĐDDH: Thẻ từ: con ong, vòng
tròn, cây thông, công viên.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp
-GV gắn thẻ từ: con ong cây thông
vòng tròn công viên
-HS đọc cá nhân, nhóm
-Tìm và gạch chân tiếng có vần mới học? (ong, vòng,
thông, công).
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (5’) *Thi tìm tiếng có vần ong, ông.
*Nhận xét giờ học *Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TIẾNG VIỆT- BÀI 52 - TIẾT 2:

ong - ông
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần ong,
ông; từ khoá: cái võng, dòng
sông; Từ ứng dụng: con ong,
vòng tròn, cây thông, công
viên; Đọc được câu ứng
dụng: Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ câu
ứng dụng ở trên.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
*Luyện đọc bài ở tiết 1:
-HSđọc nối tiếp: ong-võng-cái võng; ông-sông-dòng sông
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm cả lớp).
con ong cây thông
vòng tròn công viên
*Đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
-HS nhận xét tranh minh hoạ
-HS đọc câu ứng dụng trên: (Theo cá nhân, nhóm, lớp).
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
-Nhận xét – Chuyển tiếp:

HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT:HS viết được ong, ông,
cái võng, dòng sông theo
mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu: ong, ông,
cái võng, dòng sông.
Bảng phụ có kẻ ô li,
Vở tập viết 1 trang 29- 30.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
thực hành…
*Bước 1: Hoạt động cả lớp
-HS quan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối khoảng
cách giữa các chữ: ong, ông, cái võng, dòng sông
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.

*Bước 2: Hoạt động cá nhân
-HS viết bài vào vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn tư thế
ngồi, cách cầm viết, động viên HS viết bài.
-Chấm, chữa bài - Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: HS nói được từ 2 đến 4
câu theo chủ đề: Đá bóng.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Đá bóng.
-PP: Trực quan, đàm thoại,
thực hành…
Hoạt động cá nhân
-HS đọc tên bài luyện nói: Đá bóng

-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý: +Trong tranh vẽ gì?
+Em thường xem đá bóng ở đâu?
+Em thích cầu thủ nào nhất?
+Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn
không bị phạt?
+Nơi em ở, trường em học có đội bóng không?
+Em có thích đá bóng không?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 4 câu).
-Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố- Dặn dò
-MT: Ôn lại bài: ong, ông và
dặn bài tập về nhà
-PP: Trò chơi, thuyết trình…
Hoạt động cả lớp
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Thi viết chữ có vần ong, ông vừa học.
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
-Dặn HS ôn bài.Tìm chữ có vần vừa học.Chuẩn bị bài 47
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
Thứ 4 ngày 24/ 11/ 2010
TIẾNG VIỆT- BÀI 53 - TIẾT 1:
ăng -âng
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT:Kiểm tra đọc, viết từ: con
ong, công viên.

-ĐDDH: Thẻ câu:
Sóng nối sóng……chân trời.
-PP: Luyện tập thực hành,…
Hoạt động cả lớp
-Giao việc Viết bảng con : con ong, công viên.
-HS viết - Lớp nhận xét -Đọc lại
-2 HSđọc: Sóng nối sóng
……………….
Đến chân trời.
-Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được vần mới sẽ
học: ăng, âng.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
Hoạt động cả lớp
-GV ghi bảng: ong HS đọc
(?)Từ vần ong cô thay âm o bằng âm ă viết lại âm ng ta
có vần gì? (ăng).
-Từ vần ăng cô thay âm ă bằng âm â và viết lại âm ng
ta có vần gì? (âng).
-G.thiệu vần mới: ăng, âng- Ghi bảng- Đọc mẫu-HS đọc
HOẠT ĐỘNG 3: (15’)
Dạy vần
-MT:HS đọc ,viết đúng : ăng,
âng, măng tre, nhà tầng.
-ĐDDH: Vật thực: măng tre,
tranh: nhà tầng
-PP:Hướng dẫn có gợi ý, luyện
tập thực hành,…

Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
ăng: a/ Nhận diện vần –Đánh vần -Đọc trơn
-HS đánh vần ,đọc trơn: ă- ng- ăng ăng
(?)Vần ăng có mấy âm? Là những âm nào?
Thêm âm m vào trước vần ăng ta có tiếng gì?
-HS đọc cá nhân,nhóm , lớp.
(?)Tiếng măng có âm gì ghép vần gì?
-Đánh vần ,đọc trơn.
-Giới thiệu : măng tre. Hỏi cô có gì?
-GV viết : măng tre – HS đọc
-HS đọc trơn: ăng- măng măng tre(cá nhân, nhóm, lớp)
âng: (Thực hiện tương tự )
* So sánh: ăng với âng
(?)Vần ăng và vần âng giống và khác nhau chỗ nào?
b/ Hướng dẫn viết :
-GV viết mẫu và hướng dẫn viết
-HS viết bảng con: ăng, măng tre; âng, nhà tầng
-Nhận xét - Chuyển tiếp.
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: rặng dừa, phẳng lặng,
vầng trăng, nâng niu.
-ĐDDH:Thẻ từ:rặng dừa, phẳng
lặng, vầng trăng, nâng niu.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp
-GV gắn thẻ từ: rặng dừa vầng trăng,
phẳng lặng nâng niu.
-HS đọc cá nhân, nhóm

-Tìm và gạch chân tiếng có vần mới học?
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (5’) *Thi tìm tiếng có vần ăng, âng.
*Nhận xét giờ học *Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TIẾNG VIỆT- BÀI 53 - TIẾT 2:
ăng- âng
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần ăng,
âng; từ khoá: măng tre, nhà
tầng; Từ ứng dụng:rặng dừa,
phẳng lặng, vầng trăng, nâng
niu. Đọc được các câu ứng
dụng: Vầng trăng hiện lên sau
rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ
bờ rì rào, rì rào.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ câu
ứng dụng: Vầng trăng hiện
lên … , rì rào.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
*Luyện đọc bài ở tiết 1:
-HSđọc nối tiếp: in- pin- đèn pin; un- giun- con giun.
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm cả lớp).
nhà in mưa phùn,
xin lỗi vun xới

*Đọc câu ứng dụng: “Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa
cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”.
-HS nhận xét tranh minh hoạ.
-HS đọc câu ứng dụng trên: Theo cá nhân, nhóm, lớp.
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh
-Nhận xét- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT:HS viết được ăng, âng,
măng tre, nhà tầng theo mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu ăng, âng,
măng tre, nhà tầng.
Bảng phụ có kẻ ô li,
Vở tập viết 1 trang 30.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
thực hành…
*Bước 1: Hoạt động cả lớp
-HS quan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối,
khoảng cách giữa các chữ: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.

*Bước 2: Hoạt động cá nhân
-HS viết bài vào vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn tư thế
ngồi, cách cầm viết, động viên HS viết bài.
-Chấm, chữa bài - Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: HS nói được từ 2 đến 4
câu theo chủ đề: Vâng lời cha
mẹ.

-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
-PP: Trực quan, đàm thoại,
thực hành…
Hoạt động cá nhân
-HS đọc tên bài luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý:+Trong tranh vẽ những ai?
+Em bé trong tranh đang làm gì?
+Bố mẹ thường khuyên em điều gì?
+Em có hay làm theo những lời bố mẹ khuyên không?
+Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ
thường nói thế nào?
+Đứa con biết vâng lời bố mẹ thì được gọi là đứa con gì
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 4 câu) Nhận xét, đánh giá
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố- Dặn dò
-MT: Ôn lại bài: ăng, âng và
dặn bài tập về nhà
-PP: Trò chơi, thuyết trình…
Hoạt động cả lớp
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Thi viết chữ có vần ăng, âng vừa học.
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
-Dặn HS ôn bài.Tìm chữ có vần vừa học. Chuẩn bị bài54
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
Ngày dạy : Thứ 5 ngày 25/ 11/ 2010
TIẾNG VIỆT- BÀI 54 - TIẾT 1:
ung – ưng

CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT:Kiểm tra đọc, viết từ: măng
tre, nhà tầng.
-ĐDDH: Thẻ câu: “Vầng trăng
…. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”.
-PP: Luyện tập thực hành,…
Hoạt động cả lớp
-Giao việc Viết bảng con: măng tre, nhà tầng .
-HS viết - Lớp nhận xét -Đọc lại
-2 HSđọc: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi.
Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
-Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được vần mới sẽ
học: ung, ưng.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
Hoạt động cả lớp
-GV ghi bảng: ăng HS đọc
(?)Từ vần ăng cô thay âm ă bằng âm u viết lại âm ng ta
có vần gì? (ung).
-Từ vần ung cô thay âm u bằng âm ư và viết lại âm ng
ta có vần gì? (ưng).
-G.thiệu vần mới:ung, ưng- Ghi bảng- Đọc mẫu-HS đọc
HOẠT ĐỘNG 3: (15’)
Dạy vần
-MT:HS đọc ,viết đúng : ung,
ưng, bông súng, sừng hươu.

-ĐDDH: Vật thực: bông súng,
tranh: sừng hươu.
-PP:Hướng dẫn có gợi ý, luyện
tập thực hành,…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
ung: a/ Nhận diện vần – Đánh vần - Đọc trơn
-HS đánh vần ,đọc trơn: u – ng - ung ung
(?)Vần ung có mấy âm? Là những âm nào?
Thêm âm s vào trước vần ung và dấu thanh sắc ta có
tiếng gì? (súng) -HS đọc cá nhân,nhóm , lớp.
(?)Tiếng súng có âm gì ghép vần gì và dấu thanh gì?
-Đánh vần ,đọc trơn.
-Giới thiệu: bông súng. Hỏi cô có gì?
-GV viết: bông súng– HS đọc
-HS đọc trơn: ung-súng-bông súng(cá nhân, nhóm, lớp)
ưng: (Thực hiện tương tự )
* So sánh: ung với ưng
(?)Vần ung và vần ưng giống và khác nhau chỗ nào?
b/ Hướng dẫn viết :
-GV viết mẫu
và hướng dẫn viết: ung, ưng
-HS viết bảng con: ung, bông súng, ưng, sừng hươu
-Nhận xét - Chuyển tiếp.
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: cây sung, …, vui mừng.
-ĐDDH:Thẻ từ: cây sung, trung
thu, củ gừng, vui mừng.
-PP: Đàm thoại, thực hành…

Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp
-GV gắn thẻ từ: cây sung củ gừng, .
trung thu vui mừng
-HS đọc cá nhân, nhóm
-Tìm và gạch chân tiếng có vần mới học?
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (5’) *Thi tìm tiếng có vần ung, ưng.
*Nhận xét giờ học *Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TIẾNG VIỆT- BÀI 54 - TIẾT 2:
ung - ưng
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần ung,
ưng; từ khoá: bông súng,
sừng hươu; Từ ứng dụng:
cây sung, trung thu, củ gừng,
vui mừng; Đọc được câu ứng
dụng: Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ câu
ứng dụng: “Không sơn…rụng”
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
*Luyện đọc bài ở tiết 1:
-HSđọc nối tiếp: ung, súng, bông súng; ưng, sừng, sừng

hươu.
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm cả lớp).
cây sung củ gừng, .
trung thu vui mừng
*Đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.
-HS nhận xét tranh minh hoạ.
-HS đọc câu ứng dụng trên: (Theo cá nhân, nhóm, lớp)
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh
-Nhận xét- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT:HS viết được ung, ưng,
bông súng, sừng hươu theo
mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu ung, ưng,
bông súng, sừng hươu.
Bảng phụ có kẻ ô li,
Vở tập viết 1 trang 30- 31.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
thực hành…
*Bước 1: Hoạt động cả lớp
-HS quan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối,khoảng
cách giữa các chữ: ung, ưng, bông súng, sừng hươu .
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.

*Bước 2: Hoạt động cá nhân
-HS viết bài vào vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn tư thế
ngồi, cách cầm viết, động viên HS viết bài.

-Chấm, chữa bài - Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: HS nói được từ 2 đến 4
câu theo chủ đề: Rừng, thung
lũng, suối, đèo.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Rừng, thung lũng,
suối, đèo.
-PP: Trực quan, đàm thoại,
thực hành…
Hoạt động cá nhân
-HS đọc tên bài luyện nói: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý:+Trong tranh vẽ gì?
+Trong rừng thường có những gì?
+Em thích nhất thứ gì ở rừng?
+Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
+Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối, đèo?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 4 câu).
-Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố- Dặn dò
-MT: Ôn lại bài: ung, ưng và
dặn bài tập về nhà
-PP: Trò chơi, thuyết trình…
Hoạt động cả lớp
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Thi viết chữ có vần ung, ưng vừa học.
*Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.

*Dặn HS ôn bài.
Tìm chữ có vần vừa học. Chuẩn bị bài 55
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TẬP VIẾT - TUẦN 11:
nền nhà, nhà in,…
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra viết các chữ: cái
kéo, trái đào, sáo sậu.
-PP: Đàm thoại, thực hành,…
Hoạt động cá nhân
-Giao việc : Viết bảng con: cái kéo, trái đào, sáo sậu.
-HS viết bảng- GV theo dõi
-Trình bày
-Nhận xét , đánh giá
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Nêu yêu cầu luyện viết
-MT: HS nắm được nội dung, cỡ
chữ, kiểu chữ bài viết hôm nay:
Viết chữ: nền nhà, nhà in,…; cỡ
2 li, chữ viết thường .
-ĐDDH: Chữ mẫu: nền nhà, nhà
in,…
-PP: Trực quan, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp
-GV đính chữ mẫu : cái kéo, trái đào, sáo sậu,…
-HS quan sát

(?) Bài tập viết tuần 11 các em viết gì? (nền nhà, nhà
in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,… )
Cỡ mấy li? (Cỡ vừa 2 li)
Kiểu chữ như thế nào: ( Chữ viết thường)
-GV:Bài tập viết tuần 11 các em viết chữ: nền nhà,
nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,… cỡ vừa 2 li,
chữ viết thường.
HOẠT ĐỘNG 3: (6’)
Hướng dẫn viết
-MT: HS nắm được cách viết các
chữ: nền nhà, nhà in, cá biển,
yên ngựa, cuộn dây,…
-ĐDDH: Chữ mẫu: nền nhà, nhà
in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,

-PP: Đàm thoại, trực quan,…
Hoạt động cả lớp.
-HS quan sát, nhận xét các nét, chỗ nối
-Viết mẫu- Vừa viết vừa hướng dẫn các nét : Lưu ý
chỗ nối giữa các con chữ,vị trí dấu thanh; Khoảng
cách giữa các tiếng, các từ.

-HS theo dõi * Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (18’)
Thực hành viết
-MT: HS viết đúng các chữ: nền
nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa,
cuộn dây,… trong vở tập viết
1trang 31.
HS khá giỏi viết đủ số dòng quy

định trong vở tập viết 1
-ĐDDH: Vở tập viết 1 trang 31.
-PP: Thực hành, luyện tập,…
Hoạt động cá nhân
-Giao việc : Viết các các chữ: nền nhà, nhà in, cá
biển, yên ngựa, cuộn dây,…
-HS luyện bảng con
-HS mở vở tập viết 1 trang 31. Bài tập viết tuần 11:
nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,…
-HS tập viết ở vở Tập viết
-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi học, cách cầm bút,
cách đưa bút viết các nét.
-Chấm, chữa bài- Nhận xét –Đánh giá
-Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 5: (3’)
Tổng kết - Dặn dò
-MT: Đánh giá giờ học và dặn
chuẩn bị cho bài Tập viết- t12.
-PP: Thuyết trình, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp
-Đánh giá bài viết
-Nhận xét giờ học.
-Dặn về nhà luyện viết thêm cho đẹp.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TẬP VIẾT - TUẦN 12:
con ong, cây thông,…
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ

-MT: Kiểm tra viết các chữ viết
sai trong bài tập viết tuần 11.
-PP: Đàm thoại, thực hành,…
Hoạt động cá nhân
-Giao việc: Viết bảng con: yên ngựa, cuộn dây.
-HS viết bảng- GV theo dõi
-Trình bày
-Nhận xét , đánh giá
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Nêu yêu cầu luyện viết
-MT: HS nắm được nội dung, cỡ
chữ, kiểu chữ bài viết tuần 12:
Viết chữ: con ong, cây thông,
vầng trăng, cây sung,…; cỡ 2 li,
chữ viết thường
-ĐDDH: Chữ mẫu: con ong, cây
thông, vầng trăng, cây sung,…
-PP: Trực quan, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp
-GV đính chữ mẫu: con ong, cây thông, vầng trăng,
cây sung,… - HS quan sát
(?) Bài tập viết tuần 12 các em viết gì? (con ong, cây
thông, vầng trăng, cây sung,…).
Cỡ mấy li? (Cỡ nhỡ 2 li)
Kiểu chữ như thế nào: ( Chữ viết thường)
-GV:Bài tập viết tuần 12 các em viết chữ: con ong,
cây thông, vầng trăng, cây sung,…;cỡ nhỡ 2 li, chữ
viết thường.
HOẠT ĐỘNG 3: (6’)

Hướng dẫn viết
-MT: HS nắm được cách viết các
chữ: con ong, cây thông, vầng
trăng, cây sung,…
-ĐDDH: Chữ mẫu: con ong, cây
thông, vầng trăng, cây sung,…
-PP: Thuyết trình, trực quan,…
Hoạt động cả lớp.
-HS nhận xét các nét, chỗ nối, khoảng cách…
-Viết mẫu- Vừa viết vừa hướng dẫn các nét : Lưu ý
chỗ nối giữa các con chữ,vị trí dấu thanh; Khoảng
cách giữa các âm, các tiếng, từ
-HS theo dõi( Có thể hỏi GV những chỗ chưa rõ)
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (18’)
Thực hành viết
-MT: HS viết được các chữ: con
ong, cây thông, vầng trăng, cây
sung,… trong vở tập viết 1.
HS khá giỏi viết đủ số dòng quy
định trong vở tập viết 1
-ĐDDH: Vở tập viết 1 trang 32.
-PP: Thực hành, luyện tập,…
Hoạt động cá nhân
-Giao việc : Viết các các chữ: con ong, cây thông,
vầng trăng, cây sung,… - HS luyện bảng con
-HS mở vở tập viết 1 trang 32. Bài tập viết tuần 12:
Tập viết: chú cừu, rau non, thợ hàn,…
-HS viết bài vào vở tập viết
-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết, cách cầm bút,

cách đưa bút viết các nét.
-Chấm, chữa bài - Nhận xét – Đánh giá *Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 5: (3’)
Tổng kết - Dặn dò
-MT: Đánh giá giờ học và dặn
chuẩn bị cho bài sau.
-PP: Thuyết trình, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp
-Đánh giá bài viết
-Nhận xét giờ học.
-Dặn về nhà luyện viết thêm cho đẹp.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị

×