Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đáp án lý thuyết hóa vô cơ trong các đề thi đại học môn Hóa học từ năm 2007 đến 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.23 KB, 20 trang )

LÝ THUYẾT VÔ CƠ TỪ NĂM 2007-2014
Họ và tên: ……………………….
1. Dạng 1: Phản ứng hóa học
Câu 1: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron
FeS + HNO
3
+ H
2
O → Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ NH
4
NO
3
FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H


2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Cu
2
S + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
Al

+ HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + N

2
O + H
2
O
Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
M + HNO
3
→ M(NO
3
)
n
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O

M + HNO
3
→ M(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
M + HNO
3
→ M(NO
3
)
n
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Câu 2: Cho phương trình hoá học: Mg

+ HNO
3

→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O + H
2
O
Nếu tỉ lệ số mol NO : N
2
O = 2:1 . Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên thì hệ số tối giản của HNO
3
là:
A. 30. B. 28. C. 18. D. 20
Câu 3: (ĐH
A
07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO
3

đặc, nóng là: A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 4: (CĐ10)Cho phản ứng: Na
2
SO
3

+ KMnO
4
+ NaHSO

4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 27. B. 47 C. 31. D. 23
Câu 5: (ĐH
A
09) Cho phương trình hoá học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x

O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3

A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Câu 6: (ĐH
A
10) Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7

+ HCl →CrCl
3

+ Cl
2

+ KCl + H
2
O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.
Câu 7: (CĐ11)Cho phản ứng : 6FeSO

4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ 7H
2
SO
4
→ 3Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+7H
2
O

Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. FeSO
4
và K
2
Cr
2
O
7
. B. K
2
Cr
2
O
7
và FeSO
4
. C. H
2
SO
4
và FeSO
4
. D. K
2
Cr
2
O
7
và H

2
SO
4
Câu 8:(ĐH
B
11)Cho phản ứng C
6
H
5
-CH=CH
2
+ KMnO
4
 C
6
H
5
-COOK + K
2
CO
3
+ MnO
2
+ KOH + H
2
O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 27 B. 31 C. 24 D. 34
Câu 9: (ĐH
A

07) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3

lần lượt phản ứng với HNO
3

đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 10: (ĐH
B
10) Cho dung dịch X chứa KMnO
4

và H
2
SO
4

(loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl
2
, FeSO
4
, CuSO
4
,
MgSO
4
, H
2
S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 11: (ĐH
A

10)Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO
2

vào dung dịch KMnO
4
. (II) Sục khí SO
2

vào dung dịch H
2
S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2

và O
2

vào nước.
(IV) Cho MnO
2

vào dung dịch HCl đặc, nóng.(V) Cho Fe
2
O
3

vào dung dịch H
2
SO

4

đặc, nóng.
(VI) Cho SiO
2

vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3
Câu 12: (ĐH
B
08) Cho các phản ứng:
Ca(OH)
2

+ Cl
2

→ CaOCl
2

+ H
2
O 2H
2
S + SO
2

→ 3S + 2H
2

O
2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O 4KClO
3


KCl + 3KClO
4
Số phản ứng oxi hoá khử là O
3

→ O
2

+ O.
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3
Câu 13: (ĐH
A
10) Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe
2
O
3


+ CO (k), (3) Au + O
2

(k),
(4) Cu + Cu(NO
3
)
2

(r), (5) Cu + KNO
3

(r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim
loại là:
A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5).
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
t
0
t
0
Câu 14: (ĐH
A
07) Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3

(đặc,

nóng)


→ b) FeS + H
2
SO
4

(đặc,

nóng)


c) Al
2
O
3

+ HNO
3

(đặc,

nóng)

→ d) Cu + dung dịch FeCl
3


e) CH
3
CHO + H
2

→ f) glucozơ + AgNO
3

(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3


g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glyxerol + Cu(OH)
2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
Câu 15: (ĐH
A
07)Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3

và FeCO

3

trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là:
A. Fe
3
O
4
. B. FeO. C. Fe. D. Fe
2
O
3
.
Câu 16: (CĐ08)Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O

3
. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác
dụng với dung dịch HNO
3

đặc, nóng là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 17: (CĐ11)Cho các chất : KBr, S, SiO
2
, P, Na
3
PO
4
, FeO, Cu và Fe
2
O
3
. Trong các chất trên, số chất có thể oxi hoá bởi
dung dịch axit H
2
SO
4
đặc nóng là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 18: (CĐ09) Trong các chất : FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2

, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 19: (ĐH
A
09)Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử
là: A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 20: (ĐH
B
08) Cho dãy các chất và ion: Cl
2

, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. Số chất và ion
trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 21: (ĐH
A
11) Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl
2
, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+

, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Số chất và ion vừa có
tính oxi hoá, vừa có tính khử là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 8.
Câu 22: (CĐ10) Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl
3
, (2) FeCl
2
, (3) H
2
SO
4
, (4) HNO
3
, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO
3
.
Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1),(3),(4) B. (1),(4),(5) C. (1),(2),(3) D. (1),(3),(5)
Câu 23: (ĐH
B
11) Cho dãy các oxi sau: SO
2
, NO
2
, NO, SO

3
, CrO
3
, P
2
O
5
, CO, N
2
O
5
, N
2
O. Số oxit trong dãy tác dụng được
với H
2
O ở điều kiện thường là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 24: (CĐ11) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc
, nguội là: A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag
Câu 25: (CĐ11)Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr
2+
, Au
3+
, Fe
3+
. B. Fe
3+

, Cu
2+
, Ag
+
. C. Zn
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. D. Cr
2+
, Cu
2+
, Ag
+
.
Câu 26:
(CĐ07)
SO
2

luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
. B. O
2
, nước Br

2
, dung dịch KMnO
4
.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
. D. H
2
S, O
2
, nước Br
2
.
Câu 27: (CĐ10)Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:
A. S + 2Na → Na
2
S B. S + 3F
2
→ SF
6

C. 4S + 6NaOH(đặc) → 2Na
2
S + Na
2
S
2
O
3
+ 3H

2
O D. S + 6HNO
3
→ H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
Câu 28: (ĐH
B
07) Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4

loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3

trong phản ứng
là: A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
Câu 29: (ĐH
B
09) Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO

2
→ PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (b) HCl + NH
4
HCO
3
→ NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O.
(c) 2HCl + 2HNO
3
→ 2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (d) 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2

.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử: A. 2. B. 3. C. 1 D. 4.
Câu 30: (ĐH
A
08) Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
→ 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O 6HCl + 2Al → 2AlCl

3
+ 3H
2
.
16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
Câu 31: (CĐ11)Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven: A. HCHO. B. H
2
S. C. CO
2
. D. SO
2
.
Câu 32: (ĐH
B
11)Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl
2
là:
A. Bột Mg, dung dịch NaNO
3
, dung dịch HCl B. Bột Mg, dung dịch BaCl
2

, dung dịch HNO
3
C. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch HCl D. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3
Câu 33: (ĐH
B
11) Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H
2
SO
4
(loãng)
(c) MnO
2
+ HCl (đặc) (d) Cu + H
2
SO
4
(đặc)
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381

(e) Al + H
2
SO
4
(loãng) (g) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4

Số phản ứng mà H
+
của axit đóng vai trò oxi hóa là: A. 3 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 34: (ĐH
B
11)Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO
3
(b) Nung FeS
2
trong không khí
(c) Nhiệt phân KNO
3
(d) Cho dung dịch CuSO
4
vào dung dịch NH
3

(dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl
3
(dư)
(h) Nung Ag
2
S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO
4
(dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 35: (ĐH
B
11) Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O
3
(ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO
3
(đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O
2
)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl
3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:
A. (a) B. (b) C. (d) D. (c)
Câu 36: (ĐH

A
11) Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S.
(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O
3

tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO
2
đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 7. B. 4. C. 6. D. 5
Câu 37: (ĐH
B
12) cho các thí nghiệm sau:
(a) Đốt khí H

2
S trong O
2
dư (b) nhiệt phân KClO
3
(xúc tác MnO
2
)
(c) dẫn khí F
2
vào nước nóng (d) đốt P trong O
2

(e) khí NH
3
cháy trong O
2
dư (g) dẫn khí CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO
3
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 38:(ĐH
A
11) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Cho FeO vào dung dịch HNO
3
(loãng, dư).

(3) Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
. (4) Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư).
(5) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 39: (ĐH
A
12) cho các phản ứng sau:
(a)
H
2S

+ SO
2
(b) Na
2
S
2
O
3
+ dung dịch H
2

SO
4
(loãng)
(c) SiO
2
+ Mg (d) Al
2
O
3
+ dung dịch NaOH
(e) Ag + O
3
(g) SiO
2
+ dung dịch HF
Số phản ứng tạo ra đơn chất: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 40: (ĐH
A
12) thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường)
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 41:(ĐH
B
11) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.
B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
C. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
Câu 42: (ĐH

B
07) Cho các phản ứng:
(1) Cu
2
O + Cu
2
S (2) Cu(NO
3
)
2
(3) CuO + CO (4) CuO + NH
3

Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 43: (ĐH
B
09) Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2


(2) CuSO
4

+ Ba(NO
3
)
2


(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2


(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3


LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
t
o
t
o
t
o
t

o
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ (6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6)
Câu 44: (ĐH
B
09) Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội.

(II) Sục khí SO
2
vào nước brom.
(III) Sục khí CO
2
vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 45: (ĐH
B
11) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH
4
NO
3
rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H
2
SO
4
(đặc)
(c) Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaHCO
3
. (d) Sục khí CO
2

vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư).
(e) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (g) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na
2
SO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
(dư) , đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: A. 2 B. 6 C. 5 D.4
Câu 46:
(ĐH
B
08)
Cho phản ứng sau:
H
2S


+ O
2(dư)
Khí X + H
2
O
NH
3

+ O
2(dư)
Khí Y + H
2
O
NH
4
HCO
3

+ HCl loãng → Khí Z + NH
4
Cl + H
2
O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:
A. SO
2
, N
2
, NH
3

. B. SO
2
, NO, CO
2
. C. SO
3
, NO, NH
3
. D. SO
3
, N
2
, CO
2
.
Câu 47:
(CĐ08)
Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH Fe(OH)
2
Fe
2
(SO4)
3
BaSO
4
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl
3
, H

2
SO
4

(đặc, nóng), BaCl
2
. B. FeCl
2
, H
2
SO
4

(đặc, nóng), BaCl
2
.
C. FeCl
3
, H
2
SO
4

(đặc, nóng), Ba(NO
3
)
2
. D. FeCl
2
, H

2
SO
4

(loãng), Ba(NO
3
)
2
Câu 48:(C
Đ
07) Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3

→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. Na
2
CO
3

và NaClO. B. NaOH và NaClO. C. NaClO
3

và Na
2
CO
3
. D. NaOH và Na
2

CO
3
.
Câu 49: (ĐH
A
08) Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X X
1
+ CO
2
X
1
+ H
2
O → X
2
X
2
+ Y → X + Y
1
+ H
2
O X
2
+ 2Y → X + Y
2
+ 2H
2
O
Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO

3
, NaHCO
3
. B. MgCO
3
, NaHCO
3
. C. CaCO
3
, NaHSO
4
. D. BaCO
3
, Na
2
CO
3
Câu 50: (ĐH
B
09) Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
+ KOH + (Cl
2
+KOH) + H
2
SO
4
+ (FeSO
4
+ H
2

SO
4
)
Cr(OH)
3
X Y Z T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K
2
CrO
4
; KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
. B. KCrO
2
; K
2
Cr

2
O
7
; K
2
CrO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
C. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; CrSO
4
. D. KCrO
2

; K
2
CrO
4
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
Câu 51: (ĐH
A
08) Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:
CuFeS
2


X Y Cu.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Cu
2
S, Cu
2

O. B. Cu
2
O, CuO.
C. CuS, CuO D. Cu
2
S, CuO
Câu 52: (ĐH
B
10) Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe
3
O
4
+ dd HI (dư)

X + Y + H
2
O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là
A. FeI
2

và I
2
. B. Fe và I
2
. C. FeI
3

và FeI
2

. D. FeI
3

và I
2
.
Câu 53: (ĐH
B
10) Cho sơ đồ chuyển hoá:
+ KOH + H
3
PO
4
+ KOH
P
2
O
5
X Y Z
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
t
o
Pt, 850
o
C
t
o
+ O
2
, t

o
+ O
2
, t
o
+ X, t
o
+dd Y +ddX
+dd X
+ddX
+dd Z
+ddX
Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. KH
2
PO
4
, K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
. B. KH
2
PO
4
, K
2

HPO
4
, K
3
PO
4
.
C. K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
. D. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
, KH
2
PO

4
Câu 54: (CĐ10) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+ X + Y + Z
CaO CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
CaCO
3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. HCl, HNO
3
, Na
2
CO
3
B. HCl, AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
C. Cl
2
, AgNO
3
, MgCO

3
D. Cl
2
, HNO
3
, CO
2
Câu 55: (ĐH
A
08) Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2
(2) NH
4
NO
2

(3) NH
3
+ O
2
(4) NH
3
+ Cl
2

(5) NH
4

Cl (6) NH
3
+ CuO
Các phản ứng đều tạo khí N
2
là: A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6)
Câu 56: (ĐH
B
07) Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl

FeCl
2

+ H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4

→ Na
2
SO
4

+ 2NH
3


+ 2H
2
O
(3) BaCl
2

+ Na
2
CO
3

→ BaCO
3

+ 2NaCl (4) 2NH
3

+ 2H
2
O + FeSO
4

→ Fe(OH)
2

+ (NH
4
)
2

SO
4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 57: (ĐH
A
09) Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
. B. Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
.
C. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
. D. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội
Câu 58: (CĐ08) Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O
2

+ 2H
2

S → 2H
2
O + 2SO
2
. B. FeCl
2

+ H
2
S → FeS + 2HCl.
C. O
3

+ 2KI + H
2
O

2KOH + I
2

+ O
2
. D. Cl
2

+ 2NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O.

Câu 59: (CĐ10)Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO
3
là:
A. Ag
2
O, NO
2
, O
2
B. Ag, NO, O
2
C. Ag
2
O, NO, O
2
D. Ag, NO
2
, O
2
Câu 60:
(ĐH
B
08)
Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NaHCO
3

NaOH + CO
2
. B. NH

4
NO
2

N
2

+ 2H
2
O.
C. NH
4
Cl →NH
3

+ HCl. D. 2KNO
3
→ 2KNO
2

+ O
Câu 61: (CĐ07) Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
2
O
3

nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe
3

O
4

nung nóng. D. Al tác dụng với axit H
2
SO
4

đặc, nóng
2. Dạng 2:
Câu 1: (CĐ07)Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 2: (CĐ08) Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Số chất trong dãycó tính chất
lưỡng tính là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 3: (ĐH
A
11) Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng
tính A. 3. B. 4. C. 2. D. 1
Câu 4: (CĐ07) Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)

3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
Câu 5: (ĐH
A
08) Cho các chất: Al, Al
2
O

3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng được với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 6: (ĐH
A
12) cho dãy các chất: Al, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Na

2
SO
4
. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 7: (ĐH
B
11)Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
. Có bao nhiêu chất trong

dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: (CĐ09) Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :
A. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
B. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2

LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
t

o
C. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
D. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3

Câu 9: (ĐH
A
12) cho dãy các oxit: NO
2
, Cr
2
O
3
, SO
2
, CrO
3

, CO
2
, P
2
O
5
, Cl
2
O
7
, SiO
2
, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng
được với dung dịch NaOH loãng? A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 10: (ĐH
B
08) Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH
3
, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 11: (ĐH
B
07) Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4

, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2

là:
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO

4
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Câu 12: (ĐH
A
10)
Cho
các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl

2
, NH
4
Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH loãng ở nhiệt độ thường là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 13: (ĐH
B
11)Cho dãy các chất: SiO
2
, Cr(OH)
3
, CrO
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Al
2
O
3
. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch NaOH( đặc, nóng) là : A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 14: (CĐ09) Các nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO
3
? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 15: (ĐH
A
10) Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO

3

là:
A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg
Câu 16: (ĐH
A
09) Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
. B. FeS, BaSO
4
, KOH.
C. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. D. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO
Câu 17: (ĐH

A
10)Cho 4 dung dịch: H
2
SO
4

loãng, AgNO
3
, CuSO
4
, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch
trên là: A. NH
3
. B. KOH. C. NaNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 18: (ĐH
B
09) Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO
3
)
3
.
B. Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
D. Thổi CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
Câu 19: (ĐH
A
11) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
(3) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
.
(4) Sục khí NH
3
tới dư vào dung dịch AlCl

3
.
(5) Sục khí CO
2
tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
])
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 20: (ĐH
B
10) Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2

lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO

3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 21: (ĐH
A
07) Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)
rồi thêm tiếp dung dịch NH
3


(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 22: (ĐH09)Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
, K
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
.
Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 23: (CĐ08) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)

2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2

là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 24: (CĐ08) Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2

, AlCl
3
. Số chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)
2

tạo thành kết tủa là: A. 1. B. 4. C. 5. D. 3
Câu 25: (CĐ11)Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeSO
4
(2) Sục khí H
2
S vào dung dịch CuSO
4
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
(3) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Na
2
SiO
3
(4) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Ca(OH)
2
(5) Nhỏ từ từ dd NH
3
đến dư vào dd Al

2
(SO
4
)
3
(6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)
2
đến dư vào dd Al
2
(SO
4
)
3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 26: (CĐ10)Hoà tan hỗn hợp gồm: K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dung dịch X vàchất rắn Y. Sục
khí CO
2
đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa


A. K
2
CO
3
B. CaCO
3
C. Fe(OH)
3
D. Al(OH)
3
Câu 27:
(ĐH
B
07)
Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3

và BaCl
2

có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X
vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl
2

. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl.
Câu 28:(ĐH
B
08)Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3

và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. AgNO
3

(dư). B. HCl (dư). C. NH
3
(dư). D. NaOH (dư).
Câu 29: (ĐH
A
09) Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3

; Cu và FeCl
3
; BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30:
(ĐH
B
10)
Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe
3
O
4

và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1);
(d) Fe
2
(SO
4
)
3

và Cu (1:1); (e) FeCl
2


và Cu (2:1); (g) FeCl
3

và Cu (1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 31: (CĐ09) Chất dùng để làm khô khí Cl
2
ẩm là
A. dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc B. Na
2
SO
3
khan C. CaO D. dung dịch NaOH đặc
Câu 32: (CĐ07) Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2

. B. N
2
, Cl
2
, O
2

, CO
2
, H
2
.
C. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. D. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
Câu 33: (CĐ07) Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là

A. H
2
S và Cl
2
. B. Cl
2

và O
2
. C. NH
3

và HCl. D. HI và O
3
.
Câu 34: (ĐH
A
10) Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. CO và O
2
. B. Cl
2

và O
2
. C. H
2
S và N
2
. D. H

2

và F
2
Câu 35: (CĐ10)Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na
+
, K
+
, OH

, HCO
3

B. K
+
, Ba
2+
, OH

, Cl

C. Al
3+
, PO
4
3–
, Cl

, Ba

2+
D. Ca
2+
, Cl

, Na
+
, CO
3
2–
Câu 36: (CĐ09) Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là :
A. H
+
, Fe
3+
, NO
3
-
, SO
4
2-
B. Ag
+
, Na
+
, NO
3
-
, Cl
-

C. Mg
2+
, K
+
, SO
4
2-
, PO
4
3-
D. Al
3+
, NH
4
+
, Br
-
, OH
-
3.Dạng 3: Nhận biết, hiện tượng
Câu 1: (CĐ09) Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?
A. Zn, Al
2
O
3
, Al
B. Mg, K, Na
C. Mg, Al
2
O

3
, Al D. Fe, Al
2
O
3
, Mg
Câu 2: (CĐ09) Để phân biệt CO
2
và SO
2
chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)
2

B. CaO C. dung dịch NaOH D. nước brom
Câu 3: (ĐH
A
07) Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3

đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn,
ta dùng thuốc thử là: A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.
Câu 4:
(ĐH
B
07)

Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4

(loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO
3
.
Câu 5: (CĐ10)Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO
4
, HCl là
A.(NH
4
)
2
CO
3
B. BaCl
2
C. NH
4
Cl D. BaCO
3
Câu 6: (CĐ10)Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH
4
NO
3
với dung dịch (NH
4

)
2
SO
4
là:
A.kim loại Cu và dung dịch HCl B. Đồng(II) oxit và dung dịch HCl
C.đồng(II) oxit và dung dịch NaOH D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Câu 7: (CĐ11)Để nhận ra ion NO
3
-
trong dung dịch Ba(NO
3
)
2
, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:
A. dung dịch H
2
SO
4
loãng B. kim loại Cu và dung dịch Na
2
SO
4
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
C. kim loại Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng D. kim loại Cu
Câu 8: (ĐH

A
09) Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen,
anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa
bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 9: (ĐH
B
10) Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H
2
S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư
dung dịch:
A. NaHS. B. Pb(NO
3
)
2
. C. NaOH. D. AgNO
3
.
Câu 10: (ĐH
B
10) Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô
đặc rồi thêm dung dịch Na
2
S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi
ion: A. Fe
2+
. B. Cd
2+
. C. Cu
2+
. D. Pb

2+
.
Câu 11: (CĐ11)Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. SO
2
B. CO
2
C. H
2
S D. NH
3
Câu 12: (ĐH
A
10) Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N
2
O. B. CO
2
. C. SO
2
. D. NO
2
.
Câu 13: (ĐH
A

07) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 14: (CĐ10)Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được
dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO
4
.
B. AlCl
3
. C. Fe(NO
3
)
3
. D. Cu.
Câu 15: (CĐ09) Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm
chất tẩy màu. Khí X là: A. NH
3
B. O
3
C. SO
2
D. CO
2
Câu 16: (CĐ10) Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch
Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là

A. CuO.
B. Fe. C. FeO.
D. Ca(HCO
3
)
2
Câu 17: (ĐH
A
08) Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí
không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X
A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat.
Câu 18: (CĐ09)Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z.
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là
A. H
2
SO
4
đặc B. H
3
PO
4
C. H
2
SO
4
loãng D. HNO

3

Câu 19:(ĐH
A
11) Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch Na
2
CrO
4
là:
A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
4. Dạng 4: Điều chế và ăn mòn kim loại
Câu 1: (ĐH
A
07) Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al
Câu 2: (ĐH
A
09) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag B. Mg, Zn, Cu C. Al, Fe, Cr D. Ba, Ag, Au
Câu 3 : (ĐH
A
08) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân KClO
3
có xúc tác MnO

2
. B. nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
.
C. điện phân nước. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 4: (ĐH
A
07)Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni
nitrit bão hoà. Khí X là: A. NO. B. NO
2
. C. N
2
O. D. N
2
.
Câu 5: (ĐH
A
07) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F
2

đẩy Cl
2


ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 6: (ĐH
B
07) Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
3

từ
A. NaNO
2

và H
2
SO
4

đặc. B. NaNO
3

và H
2
SO
4

đặc. C. NH
3

và O
2
. D. NaNO
3


và HCl đặc.
Câu 7: (CĐ07) Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
C. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 8: (ĐH
B
09) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch NaNO
3
.
(V) Sục khí NH
3
vào dung dịch Na
2
CO
3
. (VI) Cho dung dịch Na

2
SO
4
vào dung dịch Ba(OH)
2
.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI
Câu 9: (ĐH
A
07) Cho luồng khí H
2

(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO B. Cu, Fe, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, FeO, ZnO, MgO
Câu 10: (CĐ07)Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được
chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn

toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. MgO, Fe
3
O
4
, Cu.
Câu 11: (CĐ11)Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr
2
O
3
B. PbO, K
2
O, SnO C. FeO, MgO, CuO D. Fe
3
O
4
, SnO, BaO
Câu 12: (CĐ10)kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H
2
ở nhiệt độ cao. Mặt khác,
kim loại M khử được ion H
+
trong dung dịch axit loãng thành H
2
. Kim loại M là
A.Mg B. Fe C. Cu D. Al
Câu 13: (ĐH
B
07) Để thu được Al

2
O
3

từ hỗn hợp Al
2
O
3

và Fe
2
O
3
, người ta lần lượt:
A. dùng khí H
2

ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO
2

(dư), rồi nung nóng
Câu 14: (ĐH
A
09) Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li
thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 15: (ĐH

A
08) Biết rằng ion Pb
2+
trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với
nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
Câu 16: (CĐ11)Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá B. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá
C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá D. sắt đóng vai trò catot và ion H
+
bị oxi hoá
Câu 17: (CĐ07) Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18: (ĐH
B
08) Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl
3
;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl
3
;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 19:
(ĐH
B
07)
Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào mỗi
dung dịch
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20: (ĐH
B
10) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 21: (ĐH
B
12) trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO

4
B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. đốt lá sắt trong khí Cl
2
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO
3
Câu 22: (CĐ07) Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO
4

vào thì
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
A. lượng bọt khí H
2

bay ra không đổi. B. bọt khí H
2

không bay ra nữa.
C. lượng bọt khí H
2

bay ra ít hơn. D. lượng bọt khí H
2

bay ra nhiều hơn.
Câu 23: (ĐH

A
10) Phản ứng điện phân dung dịch CuCl
2

(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra
khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl

.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
5. Dạng 5: Dãy điện hóa của kim loại
Câu 1:
(CĐ07)
Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Sn
2+

> Ni

2+

> Zn
2+

> Pb
2+

> Fe
2+
. B. Zn
2+

> Sn
2+

> Ni
2+

> Fe
2+

> Pb
2+
.
C. Pb
2+

> Sn
2+


> Fe
2+

> Ni
2+

> Zn
2+
. D. Pb
2+

> Sn
2+

> Ni
2+

> Fe
2+

> Zn
2+
.
Câu 2:
(ĐH
A
07)
Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết cặp Fe
3+

/Fe
2+
đứng trước cặp Ag
+
/Ag):
A. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
. B. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
2+
.C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. D. Fe

3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
Câu 3: (ĐH
B
07) Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO
3

+ Fe(NO
3
)
2

→ Fe(NO
3
)
3

+ Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl
2

+ H
2


Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
B. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Mn
2+

C. Ag
+

, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
D. Mn
2+
, H

+
, Ag
+
, Fe
3+
Câu 4: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO
3
)
3
→ Fe(NO
3
)
2
AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:
A. Ag
+
, Fe
3+
, Fe

2+
. B. Ag
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. C. Fe
2+
, Fe
3+
, Ag
+
. D. Fe
2+
, Ag
+
, Fe
3+
Câu 5: (CĐ10) Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực
chuẩn) như sau: Zn
2+
/Zn; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+

; Ag
+
/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion
Fe
2+
trong dung dịch là: A. Zn, Ag
+
. B. Zn, Cu
2+
. C. Ag, Fe
3+
. D. Ag, Cu
2+
.
Câu 6:
(ĐH
A
08)
Mệnh đề không đúng là:
A. Fe
2+

oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu
2+

trong dung dịch.
C. Fe
3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Cu

2+
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
Câu 7: (CĐ08) Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4

→ FeSO
4

+ Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
. B. sự khử Fe
2+

và sự khử Cu
2+
.
C. sự khử Fe
2+

và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
Câu 8: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr
2

+ Br
2

→ 2FeBr
3 ;
2NaBr + Cl
2

→ 2NaCl + Br
2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Br
-

mạnh hơn của Fe
2+
. B. Tính khử của Cl
-

mạnh hơn của Br
-
.
C. Tính oxi hóa của Cl
2

mạnh hơn của Fe
3+

. D. Tính oxi hóa của Br
2

mạnh hơn của Cl
2
.
Câu 9: (CĐ08) Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl
3

→ XCl
2

+ 2YCl
2
; Y + XCl
2

→ YCl
2

+ X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y
2+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
B. Kim loại X khử được ion Y
2+

.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
D. Ion Y
3+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2

+
Câu 10:
(CĐ07)
Để khử ion Cu
2+

trong dung dịch CuSO
4

có thể dùng kim loại
A. K. B. Na. C. Ba. D. Fe.
Câu 11: (CĐ07) Để khử ion Fe
3+

trong dung dịch thành ion Fe
2+

có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Ba. C. kim loại Cu. D. kim loại Ag
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
Câu 12: (CĐ08) Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dd HCl. B. Cu + dd FeCl

2
C. Fe + dd FeCl
3
D. Cu + dd FeCl
3
Câu 13: (CĐ07)Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
.
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl
3
. B. Fe và dung dịch CuCl
2
.
C. Fe và dung dịch FeCl
3
. D. dung dịch FeCl
2

và dung dịch CuCl
2
.
Câu 14: (ĐH
A

12) cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:
Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe
2+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+
B. Cu
2+
oxi hóa được Fe
2+
thành Fe
3+
C. Fe
3+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+
D. Cu khử được Fe
3+
thành Fe
Câu 15:
(ĐH
B
07)
Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là

A.
Zn
2+

+ 2e

Zn
B. Cu


Cu
2+

+ 2e C. Cu
2+

+ 2e

Cu
D. Zn


Zn
2+

+ 2e
Câu 16: (ĐH
B
09) Cho các thế điện cực chuẩn:


E
o
= -1,66V; E
o
= - 0,76V ;E
o
= - 0,13V
;
E
o
=+0,34
Al
3+
/Al Zn
2+
/Zn Pb
2+
/Pb Cu
2+
/Cu
Trong các pin sau đây pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất?
A. Pin Zn - Cu. B. Pin Zn - Pb. C. Pin Al - Zn. D. Pin Pb - Cu.
Câu17:(ĐH
B
08) Cho suất điện động chuẩn E
o

của các pin điện hoá: E
o
(Cu-X) = 0,46V; E

o
(Y-Cu) = 1,1V;
E
o
(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. X, Cu, Y, Z. B. Z, Y, Cu, X. C. X, Cu, Z, Y. D. Y, Z, Cu, X.
Câu 18: (ĐH
A
08) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Na
+
B. sự khử ion Cl
-
C. sự oxi hoá ion Cl
-
D. sự oxi hoá ion Na
+
Câu 19: (CĐ10)Cho biết: E
Mg
2+
/Mg
= -2,37V ; E
Zn
2+
/Zn
=-0,76V; E
Pb
2+
/Pb
= -0,13V ; E

Cu
2+
/Cu
= + 0,34V
Pin điện hóa có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi 2 cặp oxi hóa - khử
A.Zn
2+
/Zn và Pb
2+
/Pb B. Zn
2+
/Zn và Cu
2+
/Cu C. Pb
2+
/Pb và Cu
2+
/Cu D. Mg
2+
/Mg và Zn
2+
/Zn
Câu 20: (ĐH
A
08) Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO
4
và điện cực Cu nhúng trong dung dịch
CuSO
4
. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng

A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng B. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng D. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
Câu 21: (ĐH
B
11)Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa Zn – Cu thì
A. khối lượng của điện cực Zn tăng B. nồng độ của ion Cu
2+
trong dung dịch tăng
C. nồng độ của ion Zn
2+
trong dung dịch tăng D. khối lượng của điện cực Cu giảm
6. Dạng 6:
Câu 1: (CĐ08) Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4

trong dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư) được dung dịch X
1
. Cho lượng dư
bột Fe vào
dung dịch X
1

(trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X

2

chứa chất
tan A. FeSO
4
. B. FeSO
4

và H
2
SO
4
C. Fe
2
(SO
4
)
3

và H
2
SO
4
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.

Câu 2: (ĐH
B
09) Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
(dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến
khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO
4
và FeO. B. hỗn hợp gồm Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
.
C. hỗn hợp gồm BaSO
4
và Fe
2
O
3
. D. Fe
2

O
3
.
Câu 3:
(ĐH
B
07)
Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO
3

loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO
3
)
2
. B. HNO
3
. C. Fe(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 4: (ĐH
A
09) Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO

3
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2.
B. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
. C. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
và AgNO

3
.
Câu 5: (ĐH
A
12) Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO
3
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
13 26 12
A. Fe(NO
3
)
2
và Mg(NO
3
)
2.
B. Mg(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
C. AgNO
3
và Mg(NO
3

)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
Câu 6: (CĐ08)Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4

đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

và FeSO
4
. B. MgSO
4

và Fe

2
(SO
4
)
3
. C. MgSO
4

và FeSO
4
. D. MgSO
4
.
Câu 7: (CĐ08) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2

và AgNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
Câu 8:(ĐH
A
11)ồm Fe
2
O
3
, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y

tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)
3
B. Fe(OH)
3
và Zn(OH)
2
C. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
và Zn(OH)
2
D. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
Câu 9: (ĐH
B
08) X là kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe
3+

/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)
A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg.
Câu 10: (CĐ08) Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch HNO
3

(đặc, nguội). Kim
loại M là: A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Al.
Câu 11: (CĐ07)Cho kim loại M tác dụng với Cl
2

được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối
Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
7. Dạng 7: Nguyên tử, bảng tuần hoàn,liên kết hóa học:
Câu 1: (ĐH
A
10) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :
26
X,
55
Y,
26

Z ?

A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 2: (ĐH
A
09) Cấu hình electron của ion X
2+
là 1S
2
2S
2
2p
6
3S
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên
tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIB D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 3: (CĐ11)Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức
của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là:
A. X
3
Y
2
B. X

2
Y
3
C. X
5
Y
2
D. X
2
Y
5
Câu 4:
(ĐH
A
11)
Cấu hình electron của ion Cu
2+
và Cr
3+
lần lượt là
A. [Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
3
. B. [Ar]3d
9
và [Ar]3d
3

.
C. [Ar]3d
9
và [Ar]3d
1
4s
2
. D. [Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
1
4s
2
Câu 5:
(ĐH
A
07)
Dãy gồm các ion X
+
, Y
-

và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6


là:
A. Na
+
, Cl
-
, Ar . B. Li
+
, F
-
, Ne. C. Na
+
, F
-
, Ne. D. K
+
, Cl
-
, Ar.
Câu 6: (CĐ10)Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Li, Na, K. B. Be, Mg, Ca. C. Li, Na, Ca. D. Na, K, Mg
Câu 7: (ĐH
B
11) Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K , Ca D. Li , Na, Mg
Câu 8: (ĐH
A
07) Anion X
-


và cation Y
2+

đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 9:
(CĐ08)
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

1
, nguyên tử của nguyên
tố Y có
cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
A. cho nhận. B. kim loại. C. ion. D. cộng hoá trị.
Câu 10: (ĐH
A
08) Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. HCl.
B. NH
3
. C. H
2
O. D. NH
4
Cl.
Câu 11: (CĐ10)Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H
2
O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị phân cực.
D. ion

Câu 12: (CĐ09) Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O
2
, H
2
O, NH
3
B. H
2
O, HF, H
2
S C. HCl, O
3
, H
2
S D. HF, Cl
2
, H
2
O
Câu 13: (ĐH
B
10) Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO
2
, CH
4
B. Cl
2
, CO

2
, C
2
H
2
C. HCl, C
2
H
2
, Br
2
D. NH
3
, Br
2
, C
2
H
4
Câu 14: (CĐ11)Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải
A. HBr, HI, HCl B. HI, HBr, HCl C. HCl , HBr, HI D. HI, HCl , HBr
Câu 15: (CĐ09) Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất l à 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng
có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2.
Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại B. kim loại và kim loại C. kim loại và khí hiếm D. phi kim và kim loại
Câu 16: (CĐ10)Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
1
; s
2
2s
2
2p
6
3s
2
;
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Y, Z, X. B. Z, X, Y. C. X,Y,Z D. Z, Y, X
Câu 17: (ĐH
A
10) Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 18: (ĐH

B
09) Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp
theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N.
Câu 19: (ĐH
A
08) Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
3
Li,
8
O,
9
F,
11
Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
Câu 20: (ĐH
B
08) Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. N, P, O, F. B. N, P, F, O. C. P, N, F, O. D. P, N, O, F.
Câu 21:(CĐ07) Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y. B. R < M < X < Y. C. M < X < Y < R. D. Y < M < X < R
Câu 22: (ĐH
B
07) Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 23: (ĐH

A
12) phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và
trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b% với a:b = 11:4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kỳ 3 D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s
Câu 24: (ĐH
A
12)

X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều
hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X và Y là
đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
8. Dạng 8: Cân bằng hóa học
Câu 1: (CĐ08)Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ. B. áp suất. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
Câu 2: (CĐ09)Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO(k) + H
2
O(k)  CO
2
(k) + H
2
(k)

H < 0
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H

2
; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5)
dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)
Câu 3:(ĐH
B
08) Cho cân bằng hoá học: N
2

(k) + 3H
2

(k)  2NH
3

(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá
học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nồng độ N
2
B. thêm chất xúc tác Fe
C. thay đổi áp suất của hệ D. thay đổi nhiệt độ.
Câu 4 : (CĐ09) Cho các cân bằng sau :
xt ,t
o
xt ,t
o
(1) 2SO
2
(k) + O
2

(k)  2SO
3
(k) (2) N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k)


t
o
t
o
(3) CO
2
(k) + H
2
(k)  CO + H
2
O(k) (4) 2HI(k)  H
2
+ I
2
(k)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (4) D. (1) và (2)
Câu 5: (CĐ08)Cho các cân bằng hoá học:

N
2

(k) + 3H
2

(k) → 2NH
3

(k) (1) H
2

(k) + I
2

(k) → 2HI (k) (2)
2SO
2

(k) + O
2

(k) → 2SO
3

(k)(3) 2NO
2

(k) → N
2

O
4

(k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 6: (ĐH
B
10)Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) → H
2

(k) + I
2

(k);
(II) CaCO
3

(r)

CaO (r) + CO
2

(k);
(III) FeO (r) + CO (k) → Fe (r) + CO
2

(k); (IV) 2SO
2


(k) + O
2

(k) →2SO
3

(k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: (CĐ11)Cho cân bằng hoá học : N
2
(k) +3H
2
(k)

⇄ 2NH
3
(k)
H 0∆ <
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. tăng áp suất của hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. giảm áp suất của hệ phản ứng D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng
Câu 8:
(CĐ10)
Cho cân bằng hoá học: PCl
5
(K)

PCl

3
(K)+ Cl
2
∆H>O
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng áp suất của hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. thêm PCl
3
vào hệ phản ứng D. thêm Cl
2
vào hệ phản ứng.
Câu 9:
(ĐH
A
10)
Xét cân bằng: N
2
O
4

(k)


2NO
2

(k) ở 25
o
C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng
mới nếu nồng độ của N

2
O
4

tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO
2
A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 10: (CĐ07) Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac
N
2

(k) + 3H
2

(k)

2NH
3

(k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên 6 lần.
Câu 11: (CĐ09) Cho các cân bằng sau: (1)
H
2

(k) + I
2

(k)


2HI

(k)

(2) 1/2
H
2

(k) + 1/2 I
2

(k)

HI

(k)
(3)
HI

(k)


1/2
H
2

(k) + 1/2 I
2


(k)

(4)
2HI

(k)

H
2

(k) + I
2

(k)
(5)
H
2

(k) + I
2

(r)

2HI

(k)
Ở nhiệt độ xác định nếu Kc của cân bằng (1) bằng 64 thì Kc = 0,125 là của cân bằng:
A. (5) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 12:
(ĐH

A
10)
Cho cân bằng: 2SO
2

(k) + O
2

(k)

2SO
3

(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí
so với H
2

giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 13:(ĐH
A
08) Cho cân bằng hoá học: 2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3

(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
Câu 14: (ĐH
A
11) Cho cân bằng hoá học: H
2
(k) + I
2
(k) ⇄ 2HI (k);

H >
0.
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. giảm nồng độ HI. B. giảm áp suất chung của hệ. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H
2
Câu 15: (ĐH
B
11)Cho cân bằng hóa học sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO

3
(k) ; ∆H < 0
Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác
V
2
O
5
, (5) giảm nồng độ SO
3
, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch
theo chiều thuận? A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)
Câu 16: (ĐH
A
09)Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N
2
và H
2
với nồng độ tương ứng là
0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH
3
đạt trạng thái cân bằng ở t
o
C, H
2
chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu
được. Hằng số cân bằng K
C
ở t
o
C của phản ứng có giá trị là

A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500
Câu 17:(CĐ11) Cho phản ứng: H
2
(k) + I
2
(k) ⇄ 2HI (k)
Ở nhiệt độ 430
0
C, hằng số cân bằng K
C
của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích
không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H
2
và 406,4 gam I
2
. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430
0
C, nồng
độ của HI là: A. 0,275M. B. 0,320M. C. 0,225M. D. 0,151M.
Câu 18:(ĐH
B
11) Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H
2
O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung
nóng bình một thời gian ở 830
0
C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H
2
O (k)


CO
2
(k) + H
2
(k)
(hằng số cân bằng K
c
= 1). Nồng độ cân bằng của CO, H
2
O lần lượt là
A. 0,018M và 0,008 M B. 0,012M và 0,024MC. 0,08M và 0,18M D. 0,008M và 0,018M
9. Tổng hợp
Câu 1: (ĐH
B
08) Cho dãy các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11


(saccarozơ), CH
3
COOH, Ca(OH)
2
,
CH
3
COONH
4
. Số chất điện li là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5 .
Câu 2: (CĐ10)Dung dịch nào sau đây có pH>7?
A.dd Al
2
(SO
4
)
3
B. dd NaCl C. dd CH
3
COONa D. dd NH
4
Cl
Câu 3: (CĐ07) Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH

4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung
dịch có pH > 7 là:
A. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl. B. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa.
C. Na
2
CO
3
, C
6
H
5

ONa, CH
3
COONa. D. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
.
Câu 4: (CĐ10) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO
3
sinh ra AgF kết tủa.
B. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
D. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
Câu 5:
(ĐH
A
11)
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. tính khử của ion Br
-
lớn hơn tính khử của ion Cl
-
B. . Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot
C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
Câu 6: (CĐ11) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước
B. Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo.

C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7
D. Dung dịch HF hoà tan được SiO
2
Câu 7: (ĐH
A
10)Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200
o
C
trong lò điện.
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
Câu 8: (ĐH
B
10) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch Na
2
CO
3

làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
B. Nhỏ dung dịch NH
3

từ từ tới dư vào dung dịch AlCl
3
, thu được kết tủa trắng.
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
C. Nhỏ dung dịch NH

3

từ từ tới dư vào dung dịch CuSO
4
, thu được kết tủa xanh.
D. Trong các dung dịch: HCl, H
2
SO
4
, H
2
S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H
2
S có pH lớn nhất.
Câu 9: (ĐH
B
09) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
Câu 10: (ĐH
B
10) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
B. Dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3

và K
2

SiO
3

được gọi là thủy tinh lỏng.
C. CF
2
Cl
2

bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng thí nghiệm, N
2

được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH
4
NO
2

bão hoà.
Câu 11:
(ĐH
A
11)
Khi so sánh với NH
3
với
NH
4
+
phát biểu không đúng là:

A. Trong NH
3
và NH
4
+
, nitơ đều có cộng hóa trị 3. B. Phân tử NH
3
và ion NH
4
+
đều chứa liên kết cộng hóa trị
C. Trong NH
3
và NH
4
+
, nitơ đều có số oxi hóa -3 D. NH
3
có tính bazơ , NH
4
+
có tính axit.
Câu 12: (ĐH
B
09) Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 13:(CĐ11) Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO
3
,

ZnCl
2
, HI, Na
2
CO
3
. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. AgNO
3
, Na
2
CO
3
, HI, ZnCl
2
B. ZnCl
2,
HI, Na
2
CO
3
, AgNO
3
C. ZnCl
2
, Na
2

CO
3
, HI, AgNO
3
D. AgNO
3
, HI, Na
2
CO
3
, ZnCl
2

Câu 14: (ĐH
B
09) Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt
một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:
A. KMnO
4
, NaNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
, NaNO
3
. C. CaCO
3
, NaNO

3
. D. NaNO
3
, KNO
3
.
Câu 15: (ĐH
B
09) Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
. Chất
tạo ra lượng O
2
lớn nhất là
A. KClO
3
. B. KMnO
4
. C. KNO
3
. D. AgNO
3

.
Câu 16: (ĐH
A
09) Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl
đặc, chất tạo ra lượng khí Cl
2
nhiều nhất là
A. KMnO
4
. B. MnO
2
. C. CaOCl
2
. D. K
2
Cr
2
O

7
.
Câu 17: (ĐH
B
09) Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. NH
4
NO
3
. C. NaNO
3
. D. K
2
CO
3
Câu 18: (CĐ09) Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
B. (NH
4
)
2
HPO

4
và NaNO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
và KNO
3
D. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3

Câu 19: (ĐH
B
08) Thành phần chính của quặng photphorit là
A. NH
4
H
2
PO
4
. B. CaHPO

4
. C. Ca
3
(PO
4
)
2
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 20: (ĐH
B
07) Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2

tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3

và SO
2

thì một phân tử CuFeS
2


sẽ
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron
Câu 21: (ĐH
B
12) phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt
B. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư
C.Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO
3
hòa tan được bột đồng
D. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
0
+6
+5
0 +5 +3 +3 -3
+3
+3
+6
+6
+5
-3
0
+3 +3
0
+5 +3
+6
+4
+3
+4

+
+3
+2
+3
Đáp án
1. DẠNG 1:
Cách cân bằng một số phản ứng oxi hóa khử:
a, FeS + HNO
3
+ H
2
O → Fe(NO
3
)
3
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ NH
4
NO
3
(5-(-3)=8e)
3FeS → Fe + Fe
2
+ 3 S + 27e x8
N + 8e → N x27

Nhân hệ số 8.3= 24FeS, 8Fe, 8Fe
2
24FeS + HNO
3
+ H
2
O → 8Fe(NO
3
)
3
+ 8Fe
2
(SO
4
)
3
+ NH
4
NO
3
27NH
4
NO
3
24FeS + HNO
3
+ H
2
O → 8Fe(NO
3

)
3
+ 8Fe
2
(SO
4
)
3
+ 27NH
4
NO
3
Tính tổng N bên vế phải: 8.3+ 27.2 = 78N nên cho 78HNO3
24FeS + 78 HNO
3
+ H
2
O → 8Fe(NO
3
)
3
+ 8Fe
2
(SO
4
)
3
+ 27NH
4
NO

3
Tính H bên vế phải: 27.4 = 108 H mà bên vế trái có 78HNO
3
nên 108 – 78 = 30H :2 = 15 H
2
O
24FeS + 78 HNO
3
+ 15H
2
O → 8Fe(NO
3
)
3
+ 8Fe
2
(SO
4
)
3
+ 27NH
4
NO
3
b ,FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3

)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Trong FeS
2
cả Fe và S đều thay đổi số oxi hóa nên
FeS
2
→ Fe + 2S + 15e x1
N + 1e → N x15
Cân bằng vế phải: 15NO
2
FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2

SO
4
+ 15NO
2
+ H
2
O
Tính tổng N bên vế phải là 18 nên 18HNO
3
FeS
2
+ 18HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ 15NO
2
+ H
2
O
Do bên vế trái có 2S (FeS
2
)



nên 2H
2
SO
4

FeS
2
+ 18HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
SO
4
+ 15NO
2
+ H
2
O
18HNO
3
có 18H mà vế phải có 4H ở 2H
2
SO
4
nên 18-4 = 14H : 2 = 7H

2
O
FeS
2
+ 18HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
SO
4
+ 15NO
2
+ 7H
2
O
(Tương tự Cu
2
S hoặc CuS )

x
y2
+
C, Fe
x
O
y

+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O

x
y2
+
Fe
x
O
y
→ xFe + (3x-2y) x 3
N: 5-2 = 3 x (3x-2y)
3Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ 3xFe(NO
3
)
3
+ NO + H

2
O
3Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ 3xFe(NO
3
)
3
+ ( 3x-2y) NO + H
2
O
Tính tổng N vế phải: 3x.3+ 3x-2y = 12x -2y nên cho (12x -2y)HNO
3
3Fe
x
O
y
+ (12x -2y)HNO
3
→ 3xFe(NO
3
)
3
+ ( 3x-2y) NO + H
2
O

(12x -2y)HNO
3
chia 2 = (6x-y) H
2
O
3Fe
x
O
y
+ (12x -2y)HNO
3
→ 3xFe(NO
3
)
3
+ ( 3x-2y) NO + (6x-y) H
2
O
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
+4 +7
+6
+2
+4 +6
+7
+2
+5
0
+5
+n
0 +n

0 +5 +2
+2 +1
+5 +2 +1

x
y2
+
d, M + HNO
3
→ M(NO
3
)
n
+ N
x
O
y
+ H
2
O
M → M + ne x (5x-2y)

x
y2
+
xN + (5x -2y) → N
x
O
y
x n

(5x-2y)M + HNO
3
→ (5x-2y) M(NO
3
)
n
+ n N
x
O
y
+ H
2
O
Tính tổng N bên vế phải: 5x.n-2y.n+nx = 6nx – 2ny nên cho (6nx – 2ny) HNO
3
(5x-2y)M + (6nx – 2ny) HNO
3
→ (5x-2y) M(NO
3
)
n
+ n N
x
O
y
+ H
2
O
(6nx – 2ny) HNO
3

: 2 = (3nx-ny) H
2
O
(5x-2y)M + (6nx – 2ny) HNO
3
→ (5x-2y) M(NO
3
)
n
+ n N
x
O
y
+ (3nx-ny) H
2
O
Câu 2: Mg

+ HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O + H
2
O
Vì đề yêu cầu tỉ lệ số mol NO: N

2
O = 2:1 nên ta đưa tỉ lệ theo đề yêu cầu vào bán phản ứng
Mg: 2 x7

4N +14e → 2NO + N
2
O x 1
Hệ số của N là 1 nhưng do đề yêu cầu tỉ lệ số mol NO: N
2
O = 2:1 và hệ số của Mg là 7 nên
7Mg

+ HNO
3
→ 7 Mg(NO
3
)
2
+ 2NO + N
2
O + H
2
O
Tính tổng N bên vế phải: 7.2+ 2+ 2 = 18 nên cho 18 HNO
3
: 2 = 9 H
2
O
7Mg


+ 18 HNO
3
→ 7 Mg(NO
3
)
2
+ 2NO + N
2
O + 9H
2
O
Câu 4: (CĐ10) Na
2
SO
3

+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4

+ H
2
O
S → S + 2e x 5
Mn + 5e → Mn x 2
Hệ số của Mn là 2 nên
Na
2
SO
3

+ 2KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Hệ số của S là 5 nên cho 5 Na
2

SO
3
5Na
2
SO
3

+ 2KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Vì bên vế trái có NaHSO
4
nên không cho 5 Na
2
SO
4

, để biết hệ số của
NaHSO
4

Na
2
SO
4
5Na
2
SO
3

+ 2KMnO
4
+ aNaHSO
4
→ bNa
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Na và S
Na: 5.2 + a = 2b
S: 5 + a = b + 3





−=−
−=−
2
102
ba
ba




=
=
8
6
b
a
5Na
2
SO
3

+ 2KMnO

4
+ 6NaHSO
4
→ 8Na
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Bên vế trái có 6H nên cho 3H
2
O
5Na
2
SO
3

+ 2KMnO
4
+ 6NaHSO
4
→ 8Na
2

SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 3H
2
O
(Để kiểm tra lại, tính số nguyên tử oxi bên vế trái trừ số nguyên tử oxi bên vế phải =0 là đúng)
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
t
o
t
o
t
o
t
o
+6

-1 +3
0
+6 +3
-1 0
Câu 6: K
2
Cr

2
O
7

+ HCl →CrCl
3

+ Cl
2

+ KCl + H
2
O
Cr
2 + 6e
→ 2Cr x1
2Cl → Cl
2
+ 2e x3 → 3.2 = 6Cl
-
= 6HCl: đóng vai trò là chất khử
Hệ số của Cr là 1 nhưng do vế trái có 2Cr và bên vế trái có 2K nên
K
2
Cr
2
O
7

+ HCl →2CrCl

3

+ Cl
2

+ 2KCl + H
2
O
Hệ số của Cl là 3, cân bằng Cl bên vế phải trước:
K
2
Cr
2
O
7

+ HCl →2CrCl
3

+ 3Cl
2

+ 2KCl + H
2
O
Tính tổng Cl bên vế phải = 14 nên cho 14HCl
K
2
Cr
2

O
7

+ 14HCl →2CrCl
3

+ 3Cl
2

+ 2KCl + H
2
O
14HCl : 2 = 7H
2
O
K
2
Cr
2
O
7

+ 14HCl →2CrCl
3

+ 3Cl
2

+ 2KCl + 7H
2

O
Trong 14 phân tử HCl tham gia phản ứng thì có 6HCl là chất khử còn 8HCl tạo muối.
K =
14
6
=
7
3
2C-3A-4A-5B-6D-7B-8D-9C-10B-11C-12B-13D-14B-15D-16D-17B-18B-19B-20B-21C-22B-23B-24A-25B-
26B-27C-28B-29A (phản ứng có Cl
2
)-30A (phản ứng có H
2
)-31C-32D-33C(a,e)- 34A(a,e,h)- 35C-36C-
37C(a,b,c,e)-38C(3,4,5)-39B(a,b,c,e)-40A(a,b,d)-41C-42B-43A-44C-45C-46B-47B-48D-49A-50D-51A-52A-
53C-54B-55A-56A-57C-58B-59D-60A-61D
2. DẠNG 2:
-Các chất lưỡng tính cần nhớ: Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, Zn(OH)

2
, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, H
2
O, (NH
4
)
2
CO
3
,
muối có ion HCO
3
-
, HSO
3
-
, HS
-
- Vừa tác dụng với NaOH, HCl: kim loại chỉ có Al, Zn Si + các chất lưỡng tính
- lưu ý : Cr
2
O
3
, SiO
2
tác dụng với NaOH đặc, không tác dụng với NaOH loãng

1D-2B-3B-4C-5D-6C-7D-8D-9C-10B-11B-12B-13A-14C-15B-16D-17C-18B-19A-20B-21B-22D-23A-24D-
25C-26D-27D-28B-29C-30A (a,b,d)-31A-32A-33B-34D-35B-36A
3. DẠNG 3
1C-2D-3D-4D-5D-6A-7C-8B-9A-10B-11C-12C-13A-14B-15C-16A-17B-18D-19D
4. DẠNG 4
+ kim loại từ Li → Al (Li, K,Ba,Ca,Na,Mg,Al) chỉ dùng một phương pháp điều chế : điện phân nóng chảy
+ Oxit kim loại sau Al +







Al
H
CO
C
2
kim loại +







Al
OH
CO

CO
2
2
Ví dụ: MgO + CO không xảy ra
Al
2
O
3
+ H
2
không xảy ra
CuO + C Cu + CO
1A (điều chế kim loại từ Li →Al trong dãy điện hóa))-2A (sau Al) -3A-4D-5B-6B-7B-8A-9A-10B-11A (oxit sau
Al)- 12B-13D-14C-15A-16C-17D (chọn cặp Fe đứng trước vì kim loại đứng trước (cực âm) và cực âm bị ăn
mòn)-18C (điều kiện cần là 2 Kim loại là chọn)- 19C(b,d)-20A-21A-22D-23A
5. DẠNG 5
1D-2C-3A-4C-5A-6A-7A-8C-9D-10D-11C-12B (chỉ cần nhớ Fe
2+
không tác dụng với Cu và Cu
2+
)-13D- 14C-
15C-16A-17C-18A-19D (sửa D: Mg
2+
/Mg và Zn
2+
/Zn)-20A-21C
6. DẠNG 6:
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381
đpnc
đpdd

đpdd
đpnc
đpnc
đpdd
1A (Fe dư thu được muối Fe (II))-2C- 3C(1 chất tan, Cu chưa phản ứng và Fe dư)-4B (tính khử Zn>Fe, kim loại
dư phải là kim loại đứng sau, 2 kim loại Ag, Fe dư, Fe dư thu được muối Fe (II))-5A-6C-7C-8D-9B-10B-11D
(cùng 1 gốc Cl mà thu được 2 muối nên kim loại phải có 2 hóa trị)
7. DẠNG 7:
1A-2D-3A-4B-5C-6A-7A-8C-9C-10D-11C-12B-13B-14C-15D-16D-17C-18B-19B-20D-21B-22A-23A-24D
8. DẠNG 8
Kiến thức cơ bản cần nắm về cân bằng:
- Hằng số cân bằng (k) chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
- Chất rắn, chất xúc tác không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng
- ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt, càng phản ứng nhiệt độ càng giảm, để trở lại cân bằng phải tăng nhiệt độ, nên
chỉ cần nhớ : thu – thuận- tăng nhiệt độ
- ∆H< 0 phản ứng tỏa nhiệt, càng phản ứng nhiệt độ càng tăng nên: tỏa – thuận – giảm nhiệt độ
Còn phản ứng nghịch thì ngược lại
Thu – nghịch – tăng nhiệt độ
Tỏa – nghịch – giảm nhiệt độ
- Đối với chất khí, khi hệ số 2 bên phương trình phản ứng bằng nhau thì áp suất không ảnh hưởng đến sự
chuyển dịch cân bằng. Nên khi làm bài,ta xem hệ số hai bên phương trình phản ứng có bằng nhau không.
- Khi thay đổi các yếu tố (nồng độ, nhiệt độ, áp suất) phản ứng dịch chuyển theo hướng ngược lại để thiết lập
lại cân bằng (như khi tăng nhiệt độ, phản ứng phải xảy ra theo chiều giảm nhiệt độ…)
1A-2C-3B-4C-5A-6A-7A-8B-9B-10C-11C-12D-13C-14B-15D-16B-17A-18D
9. TỔNG HỢP
1B-2C-3C-4D-5D-6C-7A-8C-9C-10A-11A-12C-13D-14A-15A-16D-17B-18A-19C-20C-21C
10. Một số kiến thức cần nắm vững về điện phân
a, Điện phân nóng chảy
2MCln 2M + nCl
2

Ví dụ 2NaCl 2Na + Cl2
CuCl
2
Cu + Cl
2

b, Điện phân dung dịch
- Kim loại từ Li → Al (Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al (liệu khi bạn cần nàng may áo)) không tham gia điện phân,
và gốc axit có oxi (SO
4
2-
, NO
3
-
…)không tham gia điện phân, khi đó nước sẽ tham gia điện phân
- Catot (cực âm): ion dương về, giải phóng H
2
, chất oxi hóa
- Anot (cực dương) ion âm về, giải phóng O
2
, chất khử
- Chất khử: bị oxi hóa, sự oxi hóa, quá trình oxi hóa, nhường e, số oxi hóa tăng
- Chất oxi hóa: bị khử, sự khử, quá trình khử, nhận e, số oxi hóa giảm
Cách viết nhanh phương trình điện phân
Ví dụ 1: điên phân dung dịch NaCl
Na là kim loại từ Li→ Al nên không tham gia điện phân, khi đó H
2
O sẽ tham gia điện phân, nên phản ứng
cộng thêm H
2

O
NaCl + H
2
O →
Na
+
bị hút về cực âm, mà cực âm giải phóng H
2
, kim loại không điện phân tạo bazơ, nên
2NaCl + 2H
2
O 2NaOH + H
2
+ Cl
2
Ví dụ 2: điên phân dung dịch CuSO
4
Gốc SO
4
2-
không tham gia điện phân, khi đó H
2
O điện phân, gốc axit tạo axit nên tạo H
2
SO
4
, gốc SO
4
2-
về

cực dương, cực dương giải phóng O
2
nên
CuSO
4
+ H
2
O Cu + H
2
SO
4
+1/2 O
2
Ví dụ 3: điện phân dung dịch CuCl
2
Cu sau Al và Cl không có oxi nên tham gia điện phân, nên trong phương trình khống có cộng thêm nước
CuCl
2
Cu + Cl
2
LÝ THUYẾT VÔ CƠ LTĐH Cô Vỹ: 0932.546.381

×