Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tiếng Viẹt - Ló­p 1 - Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.88 KB, 11 trang )

Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TUẦN 15: Ngày dạy: Thứ 2 ngày 7/ 12/ 2009
TIẾNG VIỆT- BÀI 60 - TIẾT 1:
om -am
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: Bài cũ (5’)
-MT: Kiểm tra đọc, viết bài: Ôn
tập.
-ĐDDH: Thẻ câu:
Trên trời mây trắng …
Đội bông như thể đội mây về làng.
-PP: Động não, thực hành
Hoạt động cả lớp
-Giao việc: Viết bảng con: ao bèo, cá sấu, kì diệu.
-HS viết- Trình bày
-Nhận xét, đánh giá- Đọc lại từ vừa viết.
-Đính thẻ câu: Trên trời mây trắng …
Đội bông như thể đội mây về làng.
-2 HS đọc-Nhận xét, đánh giá.
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được vần mới sẽ
học: om, am.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
Hoạt động cả lớp
-GV ghi bảng: on HS đọc
(?)Từ vần on cô viết lại âm o và thay âm n bằng âm m
ta có vần gì? (om).
-Từ vần om cô thay âm o bằng âm a và viết lại âm m ta
có vần gì? (am).
-G.thiệu vần mới: om, am- Ghi bảng- Đọc mẫu- HS đọc.


HOẠT ĐỘNG 3: (15’)
Dạy vần
-MT: HS đọc và viết được: om,
am, làng xóm, rừng tràm.
-ĐDDH: Tranh vẽ: làng xóm,
rừng tràm.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm
thoại, giải quyết vấn đề…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
om: *Bước 1: Nhận diện, đánh vần, đọc trơn
-HS đánh vần: o- m –om Đọc trơn: om
(?)Vần om có mấy âm? Là những âm nào?
(?) Có âm x ghép với vần om thêm dấu thanh sắc ta có
tiếng gì? (xóm)
-Đánh vần và đọc trơn: xờ- om- xom- sắc- xóm.
(?)Tiếng xóm có âm gì ghép vần gì và dấu thanh gì?
-Cho HS xem tranh: làng xóm. Hỏi tranh vẽ gì?
-GV giới thiệu từ mới và ghi bảng: làng xóm - HS đọc
-HS đọc lại âm, tiếng, từ khoá: om- xóm- làng xóm
am: Thực hiện tương tự
*So sánh: Vần om với am giống và khác nhau chỗ nào?
*Bước 2: Hướng dẫn viết
-GV viết mẫu: om, am
-HS viết bảng con: om, am
-HS viết: làng xóm, rừng tràm.
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: chòm râu, đom đóm, quả

trám, trái cam.
-ĐDDH: Thẻ từ: chòm râu, đom
đóm, quả trám, trái cam.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp
-GV gắn thẻ từ: chòm râu quả trám
đom đóm trái cam.
-HS đọc thầm- Tìm và gạch chân tiếng có vần mới học?
-HS đọc cá nhân, nhóm
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (5’) *Thi tìm tiếng có vần om, am.
*Nhận xét giờ học *Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TIẾNG VIỆT- BÀI 60 - TIẾT 2:
om - am
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần om,
am; từ khoá: làng xóm, rừng
tràm; Từ ứng dụng: chòm râu,
đom đóm, quả trám, trái cam;
Đọc được câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
-ĐDDH: Tranh minh hoạ câu
ứng dụng:
-PP: Đàm thoại, thực hành…

Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
*Luyện đọc bài ở tiết 1:
-HS đọc nối tiếp:
om- xóm- làng xóm; am- tràm- rừng tràm.
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm cả lớp).
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
*Đọc câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
-HS nhận xét tranh minh hoạ.
-HS đọc câu ứng dụng: (Theo cá nhân, nhóm, lớp)
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh
-Nhận xét- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT:HS viết được: om, am,
làng xóm, rừng tràm theo
mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu: om, am,
làng xóm, rừng tràm.
Bảng phụ có kẻ ô li,
Vở tập viết 1 trang 34- 35.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
thực hành…
*Bước 1: Hoạt động cả lớp
-HSquan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối, khoảng
cách giữa các chữ: om, am, làng xóm, rừng tràm.
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.

*Bước 2: Hoạt động cá nhân

-HS viết bài vào vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn tư thế
ngồi, cách cầm viết, động viên HS viết bài.
-Chấm, chữa bài - Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: HS nói được từ 2 đến 4
câu theo chủ đề: Nói lời cảm
ơn.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Nói lời cảm ơn.
-PP: Trực quan, đàm thoại,
thực hành…
Hoạt động cá nhân
-HS đọc tên bài luyện nói: Nói lời cảm ơn.
-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý:+Bức tranh vẽ gì?
+Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
+Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa?
+Khi nào ta phải cảm ơn?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 4 câu).
-Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố- Dặn dò
-MT: Ôn lại bài: om, am và
dặn bài tập về nhà
-PP: Trò chơi, thuyết trình…
Hoạt động cả lớp
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Trò chơi: Thi viết chữ có vần om, am vừa học.
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.

-Dặn HS ôn bài.
Tìm chữ có vần vừa học. Chuẩn bị bài 61
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TIẾNG VIỆT- BÀI 61 - TIẾT 1:
ăm - âm
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: Bài cũ (5’)
-MT: Kiểm tra đọc, viết bài: om,
am
-ĐDDH: Thẻ câu:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
-PP: Động não, thực hành
Hoạt động cả lớp
-Giao việc: Viết bảng con: ao bèo, cá sấu, kì diệu.
-HS viết- Trình bày
-Nhận xét, đánh giá- Đọc lại từ vừa viết.
-Đính thẻ câu: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
-2 HS đọc-Nhận xét, đánh giá.
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được vần mới sẽ
học: ăm, âm.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
Hoạt động cả lớp
-GV ghi bảng: am HS đọc
(?)Từ vần am cô thay âm a bằng âm ă, viết lại âm m ta
có vần gì? (ăm).

-Từ vần ăm cô thay âm ă bằng âm â và viết lại âm m ta
có vần gì? (âm).
-G.thiệu vần mới: ăm, âm- Ghi bảng- Đọc mẫu- HS đọc.
HOẠT ĐỘNG 3: (15’)
Dạy vần
-MT: HS đọc và viết được: nuôi
tằm, hái nấm.
-ĐDDH: Tranh vẽ: nuôi tắm, hái
nấm,
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm
thoại, giải quyết vấn đề…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
ăm: *Bước 1: Nhận diện, đánh vần, đọc trơn
-HS đánh vần: ă - m – ăm Đọc trơn: ăm
(?)Vần ăm có mấy âm? Là những âm nào?
(?) Có âm t ghép với vần ăm thêm dấu thanh huyền ta
có tiếng gì? (tằm)
-Đánh vần và đọc trơn: tờ- ăm- tăm- huyền – tằm.
(?)Tiếng tằm có âm gì ghép vần gì và dấu thanh gì?
-Cho HS xem tranh: nuôi tằm. Hỏi tranh vẽ gì?
-GV giới thiệu từ mới và ghi bảng: nuôi tằm - HS đọc
-HS đọc lại âm, tiếng, từ khoá: ăm – tằm – nuôi tằm
âm: Thực hiện tương tự
*So sánh: Vần ăm với âm giống và khác nhau chỗ nào?
*Bước 2: Hướng dẫn viết
-GV viết mẫu: ăm, âm
-HS viết bảng con: ăm, âm
-HS viết: nuôi tằm, hái nấm
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)

Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm
non, đường hầm.
-ĐDDH: Thẻ từ: tăm tre, đỏ
thắm, mầm non, đường hầm
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp
-GV gắn thẻ từ: tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
-HS đọc thầm- Tìm và gạch chân tiếng có vần mới học?
-HS đọc cá nhân, nhóm
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (5’) *Thi tìm tiếng có vần ăm, âm.
*Nhận xét giờ học
*Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TIẾNG VIỆT- BÀI 61 - TIẾT 2:
ăm - âm
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần om,
am; từ khoá: nuôi tằm, hái
nấm; Từ ứng dụng: tăm tre,
đỏ thắm, mầm non, đường
hầm. Đọc được câu ứng
dụng: “Con suối sau nhà …

sườn đồi”
-ĐDDH: Tranh minh hoạ câu
ứng dụng: “Con suối…sườn
đồi”
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
*Luyện đọc bài ở tiết 1:
-HS đọc nối tiếp:
ăm- tằm – nuôi tằm; âm – nấm – hái nấm.
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm cả lớp).
tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
*Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau … sườn đồi”
-HS nhận xét tranh minh hoạ.
-HS đọc câu ứng dụng: (Theo cá nhân, nhóm, lớp)
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh
-Nhận xét- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT:HS viết được: ăm, âm,
nuôi tằm, hái nấm theo mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu: ăm, âm,
nuôi tằm, hái nấm
Bảng phụ có kẻ ô li,
Vở tập viết 1 trang 35.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
thực hành…
*Bước 1: Hoạt động cả lớp
-HSquan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối, khoảng
cách giữa các chữ: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.

-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.

*Bước 2: Hoạt động cá nhân
-HS viết bài vào vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn tư thế
ngồi, cách cầm viết, động viên HS viết bài.
-Chấm, chữa bài - Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: HS nói được từ 2 đến 4
câu theo chủ đề: Thứ, ngày,
tháng, năm
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Thứ, ngày, tháng,
năm.
-PP: Trực quan, đàm thoại,
thực hành…
Hoạt động cá nhân
-HS đọc tên bài luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm.
-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý:+Bức tranh vẽ gì?
+Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
+Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em?
+Em thích ngày nào trong tuần nhất? Vì sao?
+Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+ Bây giờ là tháng nào? Bao giờ đến Tết?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 4 câu).
-Nhận xét, đánh giá - Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố- Dặn dò
-MT: Ôn lại bài: om, am và

dặn bài tập về nhà
-PP: Trò chơi, thuyết trình…
Hoạt động cả lớp
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Trò chơi: Thi viết chữ có vần om, am vừa học.
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
-Dặn HS ôn bài.
Tìm chữ có vần vừa học. Chuẩn bị bài 61
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
Ngày dạy: Thứ 4 ngày 8/ 12/ 2010
TIẾNG VIỆT- BÀI 62 - TIẾT 1:
ôm - ơm
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: Bài cũ (5’)
-MT: Kiểm tra đọc, viết bài 61:
ăm- âm.
-ĐDDH: Thẻ câu: “Con suối sau
nhà … sườn đồi”.
-PP: Động não, thực hành
Hoạt động cả lớp
-Giao việc: Viết bảng con: tăm tre, mầm non.
-HS viết- Trình bày
-Nhận xét, đánh giá- Đọc lại từ vừa viết.
-Đính thẻ câu: “Con suối sau nhà … sườn đồi”.
-2 HS đọc-Nhận xét, đánh giá. *Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được vần mới sẽ
học: ôm, ơm.

-PP: Trực quan, đàm thoại…
Hoạt động cả lớp
-GV ghi bảng: om HS đọc
(?)Từ vần om cô thay âm o bằng âm ô và viết lại âm m
ta có vần gì? (ôm).
-Từ vần ôm cô thay âm ô bằng âm ơ và viết lại âm m ta
có vần gì? (ơm).
-G.thiệu vần mới: ôm, ơm- Ghi bảng- Đọc mẫu- HS đọc
HOẠT ĐỘNG 3: (15’)
Dạy vần
-MT: HS đọc và viết được: ôm,
ơm, con tôm, đống rơm.
-ĐDDH: Tranh vẽ: con tôm,
đống rơm.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm
thoại, giải quyết vấn đề…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
ôm: *Bước 1: Nhận diện, đánh vần, đọc trơn
-HS đánh vần: ô- m- ôm Đọc trơn: ôm
(?)Vần ôm có mấy âm? Là những âm nào?
(?) Có âm t ghép với vần ôm ta có tiếng gì? (tôm)
-Đánh vần và đọc trơn: tờ- ôm- tôm.
(?)Tiếng tôm có âm gì ghép vần gì ?
-Cho HS xem tranh: con tôm. Hỏi tranh vẽ gì?
-GV giới thiệu từ mới và ghi bảng: con tôm - HS đọc
-HS đọc lại âm, tiếng, từ khoá: ôm- tôm- con tôm.
ơm: Thực hiện tương tự
*So sánh vần ôm với ơm:
(?)Vần ôm và vần ơm giống và khác nhau chỗ nào?
*Bước 2: Hướng dẫn viết

-GV viết mẫu: ôm, ơm
-HS viết bảng con: ôm, ơm
-HS viết: con tôm, đống rơm.
-GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: chó đốm, chôm chôm,
sáng sớm, mùi thơm.
-ĐDDH: Thẻ từ: chó đốm, chôm
chôm, sáng sớm, mùi thơm.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp
-GV gắn thẻ từ: chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm.
-HS đọc thầm- Tìm và gạch chân tiếng có vần mới học?
-HS đọc cá nhân, nhóm.
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (5’) *Thi tìm tiếng có vần ôm, ơm.
*Nhận xét giờ học *Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TIẾNG VIỆT- BÀI 62 - TIẾT 2:
ôm - ơm
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần ôm,

ơm; từ khoá: con tôm, đống
rơm; Từ ứng dụng: chó đốm,
chôm chôm, sáng sớm, mùi
thơm; Đọc được câu ứng
dụng: Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
-ĐDDH: Tranh minh hoạ các
câu ứng dụng:
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
*Luyện đọc bài ở tiết 1:
-HS đọc nối tiếp:
ôm, tôm, con tôm; ơm, rơm, đống rơm.
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm cả lớp).
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm.
*Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
-HS nhận xét tranh minh hoạ.
-HS đọc câu ứng dụng: (Theo cá nhân, nhóm, lớp)
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh- Nhận xét- CT:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)
Luyện viết
-MT:HS viết được: ôm, ơm,
con tôm, đống rơm theo mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu: ôm, ơm,

con tôm, đống rơm.
Bảng phụ có kẻ ô li,
Vở tập viết 1 trang 35.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
thực hành…
*Bước 1: Hoạt động cả lớp
-HSquan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối, khoảng
cách giữa các chữ: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.

*Bước 2: Hoạt động cá nhân
-HS viết bài vào vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn tư thế
ngồi, cách cầm viết, động viên HS viết bài.
-Chấm, chữa bài -Nhận xét, đánh giá- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: HS nói được từ 2 đến 4
câu theo chủ đề: Bữa cơm.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Bữa cơm.
-PP: Trực quan, đàm thoại,
thực hành…
Hoạt động cá nhân
-HS đọc tên bài luyện nói: Bữa cơm.
-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý:+Bức tranh vẽ gì?
+Trong bữa cơm em thấy có những ai?
+Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa thường
có những món gì?
+Nhà em ai nấu cơm?Ai đi chợ? Ai rửa bát?

+Em thích ăn món gì? Mỗi bữa em thường ăn mấy bát?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 4 câu) - Nhận xét, đánh giá
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố- Dặn dò
-MT: Ôn lại bài: ôm, ơm và
dặn bài tập về nhà
-PP: Trò chơi, thuyết trình…
Hoạt động cả lớp
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Trò chơi: Thi viết chữ có vần ôm, ơm vừa học.
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
-Dặn HS ôn bài.Tìm chữ có vần vừa học.Chuẩn bị bài 63
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
Ngày dạy: Thứ 5 ngày 9/ 12/ 2010
TIẾNG VIỆT- BÀI 63 - TIẾT 1:
em - êm
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: Bài cũ (5’)
-MT: Kiểm tra đọc, viết bài 62:
ôm- ơm.
-ĐDDH: Thẻ câu:
Vàng mơ như trái chín
……………………
Đường tới trường xôn xao.
-PP: Động não, thực hành
Hoạt động cả lớp
-Giao việc: Viết bảng con: chó đốm, sáng sớm.
-HS viết- Trình bày
-Nhận xét, đánh giá- Đọc lại từ vừa viết.

-Đính thẻ câu: Vàng mơ như trái chín
……………………
Đường tới trường xôn xao.
-2 HS đọc-Nhận xét, đánh giá. *Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (3’)
Giới thiệu bài
-MT: HS nắm được vần mới sẽ
học: em, êm.
-PP: Trực quan, đàm thoại…
Hoạt động cả lớp
-GV ghi bảng: ôm HS đọc
(?)Từ vần ôm cô thay âm ô bằng âm e và viết lại âm m
ta có vần gì? (em).
-Từ vần em cô thay âm e bằng âm ê và viết lại âm m ta
có vần gì? (êm).
-G.thiệu vần mới: em, êm- Ghi bảng- Đọc mẫu- HS đọc
HOẠT ĐỘNG 3: (15’)
Dạy vần
-MT: HS đọc và viết được: em,
êm, con tem, sao đêm.
-ĐDDH: Tranh vẽ: con tem, sao
đêm.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý, đàm
thoại, giải quyết vấn đề…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
em: *Bước 1: Nhận diện, đánh vần, đọc trơn
-HS đánh vần: e- m- em Đọc trơn: em
(?)Vần em có mấy âm? Là những âm nào?
(?) Có âm t ghép với vần em ta có tiếng gì? (tem)
-Đánh vần và đọc trơn: tờ- em- tem.

(?)Tiếng tem có âm gì ghép vần gì ?
-Cho HS xem tranh: con tem. Hỏi tranh vẽ gì?
-GV giới thiệu từ mới và ghi bảng: con tem - HS đọc
-HS đọc lại âm, tiếng, từ khoá: em- tem- con tem.
êm: Thực hiện tương tự
*So sánh vần em với êm:
(?)Vần em và vần êm giống và khác nhau chỗ nào?
*Bước 2: Hướng dẫn viết
-GV viết mẫu: em, êm
-HS viết bảng con: em, êm
-HS viết: con tem, sao đêm - GV nhận xét, chữa lỗi.
HOẠT ĐỘNG 4: (7’)
Dạy từ ứng dụng
-MT: HS đọc được các từ ứng
dụng: trẻ em, que kem, ghế
đệm, mềm mại.
-ĐDDH: Thẻ từ: trẻ em, que
kem, ghế đệm, mềm mại.
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hơp: cá nhân, nhóm, cả lớp
-GV gắn thẻ từ: trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại.
-HS đọc thầm- Tìm và gạch chân tiếng có vần mới học?
-HS đọc cá nhân, nhóm.
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (5’) *Thi tìm tiếng có vần em, êm.
*Nhận xét giờ học *Chuẩn bị tiết 2.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1

TIẾNG VIỆT- BÀI 63 - TIẾT 2:
em - êm
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (10’)
Luyện đọc
-MT: HS đọc được vần em,
êm; từ khoá: con tem, sao
đêm; Từ ứng dụng: trẻ em,
que kem, ghế đệm, mềm mại;
Đọc được câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ
xuống ao.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ các
câu ứng dụng:
-PP: Đàm thoại, thực hành…
Hoạt động kết hợp: cá nhân, nhóm, cả lớp
*Luyện đọc bài ở tiết 1:
-HS đọc nối tiếp:
em, tem, con tem; êm, đêm, sao đêm.
-Luyện đọc các từ ứng dụng: (cá nhân, nhóm cả lớp).
trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại.
*Đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
-HS nhận xét tranh minh hoạ.
-HS đọc câu ứng dụng: (Theo cá nhân, nhóm, lớp)
-GV đọc mẫu- Lớp đọc đồng thanh
- Nhận xét- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (10’)

Luyện viết
-MT:HS viết được: em, êm,
con tem, sao đêm theo mẫu.
-ĐDDH: Chữ mẫu: em, êm,
con tem, sao đêm
Bảng phụ có kẻ ô li,
Vở tập viết 1 trang 36.
-PP: Hướng dẫn có gợi ý,
thực hành…
*Bước 1: Hoạt động cả lớp
-HSquan sát chữ mẫu, nhận xét các nét, chỗ nối, khoảng
cách giữa các chữ: em, êm, con tem, sao đêm.
-Viết mẫu- Hướng dẫn viết- HS theo dõi.

*Bước 2: Hoạt động cá nhân
-HS viết bài vào vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn tư thế
ngồi, cách cầm viết, động viên HS viết bài.
-Chấm, chữa bài -Nhận xét, đánh giá- Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (10’)
Luyện nói
-MT: HS nói được từ 2 đến 4
câu theo chủ đề: Anh chị em
trong nhà.
-ĐDDH: Tranh minh hoạ phần
luyện nói: Anh chị em trong
nhà.
-PP: Trực quan, đàm thoại,
thực hành…
Hoạt động cá nhân
-HS đọc tên bài luyện nói: Anh chị em trong nhà.

-HS quan sát tranh minh hoạ
*Gợi ý:+Bức tranh vẽ gì?
+Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì?
+Trong nhà nếu em là anh hay chị thì em phải đối xử với
em của em thế nào?
+Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau
thế nào?
+Em kể tên các anh chị em trong nhà em cho cả lớp
nghe?
-HS nói (Mỗi em từ 2 đến 4 câu) - Nhận xét, đánh giá.
HOẠT ĐỘNG 4: (5’)
Củng cố- Dặn dò
-MT: Ôn lại bài: em, êm và
dặn bài tập về nhà
-PP: Trò chơi, thuyết trình…
Hoạt động cả lớp
-GV chỉ bảng – HS theo dõi, đọc theo
-Trò chơi: Thi viết chữ có vần em, êm vừa học.
-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt.
-Dặn HS ôn bài.Tìm chữ có vần vừa học.Chuẩn bị bài 64
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
Thứ 6 ngày: 10/ 12/ 2009
TẬP VIẾT - TUẦN 13:
Nhà trường, buôn làng,…
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra viết các chữ: con
ong, cây thông

-PP: Đàm thoại, thực hành,…
Hoạt động cá nhân
-Giao việc : Viết bảng con: con ong, cây thông.
-HS viết bảng- GV theo dõi
-Trình bày
-Nhận xét , đánh giá .
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Nêu yêu cầu luyện viết
-MT: HS nắm được nội dung, cỡ
chữ, kiểu chữ bài viết hôm nay:
Viết chữ: nhà trường, buôn làng,
hiền lành,…; cỡ 2 li, chữ viết
thường .
-ĐDDH: Chữ mẫu: nền nhà, nhà
in,…
-PP: Trực quan, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp
-GV đính chữ mẫu: nhà trường, buôn làng, hiền lành,
đình làng, bệnh viện, đom đóm.
-HS quan sát
(?) Bài tập viết tuần 13 các em viết gì? (buôn làng,
hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm).
Cỡ mấy li? (Cỡ vừa 2 li)
Kiểu chữ như thế nào: ( Chữ viết thường)
-GV:Bài tập viết tuần 13 các em viết chữ:buôn làng,
hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm cỡ vừa 2 li,
chữ viết thường.
HOẠT ĐỘNG 3: (6’)
Hướng dẫn viết
-MT: HS nắm được cách viết các

chữ: nhà trường, buôn làng, hiền
lành, đình làng, bệnh viện, …
-ĐDDH: Chữ mẫu: nhà trường,
buôn làng, hiền lành, đình làng,
bệnh viện, đom đóm.
-PP: Đàm thoại, trực quan,…
Hoạt động cả lớp.
-HS quan sát, nhận xét các nét, chỗ nối
-Viết mẫu- Vừa viết vừa hướng dẫn các nét : Lưu ý
chỗ nối giữa các con chữ,vị trí dấu thanh; Khoảng
cách giữa các tiếng, các từ.

-HS theo dõi * Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (18’)
Thực hành viết
-MT: HS viết đúng các chữ: nhà
trường, buôn làng, hiền lành,
đình làng, bệnh viện, …trong vở
tập viết 1 trang 36. HS khá giỏi
viết đủ số dòng quy định.
-ĐDDH: Vở tập viết 1 trang 36.
-PP: Thực hành, luyện tập,…
Hoạt động cá nhân
-Giao việc : Viết các các chữ: buôn làng, hiền lành,
đình làng, bệnh viện, đom đóm.
-HS luyện bảng con
-HS mở vở tập viết 1 trang 36. Bài tập viết tuần 13:
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, …
-HS tập viết ở vở Tập viết
-GV theo dõi, uốn nắn.

-Chấm, chữa bài- Nhận xét –Đánh giá -Chuyển tiếp
HOẠT ĐỘNG 5: (3’)
Tổng kết - Dặn dò
-MT: Đánh giá giờ học và dặn
chuẩn bị cho bài Tập viết- t14.
-PP: Thuyết trình, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp
-Đánh giá bài viết
-Nhận xét giờ học.
-Dặn về nhà luyện viết thêm cho đẹp.
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
TẬP VIẾT - TUẦN 14:
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,…
CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
HOẠT ĐỘNG 1: (5’)
Bài cũ
-MT: Kiểm tra viết các chữ viết
sai trong bài tập viết tuần 13.
-PP: Đàm thoại, thực hành,…
Hoạt động cá nhân
-Giao việc: Viết bảng con: đình làng, bệnh viện.
-HS viết bảng- GV theo dõi
-Trình bày- Nhận xét , đánh giá
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 2: (5’)
Nêu yêu cầu luyện viết
-MT: HS nắm được nội dung, cỡ
chữ, kiểu chữ bài viết tuần 14:
Viết chữ: đỏ thắm, mầm non,

chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,
quả trám;cỡ 2 li, chữ viết thường
-ĐDDH: Chữ mẫu: đỏ thắm,
mầm non, … ghế đệm, quả trám.
-PP: Trực quan, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp
-GV đính chữ mẫu: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,
trẻ em, ghế đệm, quả trám - HS quan sát
(?) Bài tập viết tuần 14 các em viết gì?
Cỡ mấy li? (Cỡ nhỡ 2 li)
Kiểu chữ như thế nào: ( Chữ viết thường)
-GV:Bài tập viết tuần 14 các em viết chữ: đỏ thắm,
mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám;cỡ
nhỡ 2 li, chữ viết thường.
*Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 3: (6’)
Hướng dẫn viết
-MT: HS nắm được cách viết các
chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm
chôm, trẻ em, ghế đệm, quả
trám.
-ĐDDH: Chữ mẫu: đỏ thắm,
mầm non, chôm chôm, trẻ em,
ghế đệm, quả trám.
-PP: Thuyết trình, trực quan,…
Hoạt động cả lớp.
-HS nhận xét các nét, chỗ nối, khoảng cách…
-Viết mẫu- Vừa viết vừa hướng dẫn các nét : Lưu ý
chỗ nối giữa các con chữ,vị trí dấu thanh; Khoảng
cách giữa các âm, các tiếng, từ

-HS theo dõi * Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 4: (18’)
Thực hành viết
-MT: HS viết được các chữ: đỏ
thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ
em, ghế đệm, quả trám trong vở
tập viết 1.
HS khá giỏi viết đủ số dòng quy
định trong vở tập viết 1
-ĐDDH: Vở tập viết 1 trang 37.
-PP: Thực hành, luyện tập,…
Hoạt động cá nhân
-Giao việc : Viết các các chữ: đỏ thắm, mầm non,
chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám.
- HS luyện bảng con
-HS mở vở tập viết 1 trang 37. Bài tập viết tuần 14:
Tập viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, …
-HS viết bài vào vở tập viết
-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
cách đưa bút viết các nét.
-Chấm, chữa bài - Nhận xét – Đánh giá *Chuyển tiếp:
HOẠT ĐỘNG 5: (3’)
Tổng kết - Dặn dò
-MT: Đánh giá giờ học và dặn
chuẩn bị cho bài sau.
-PP: Thuyết trình, đàm thoại,…
Hoạt động cả lớp
-Đánh giá bài viết
-Nhận xét giờ học.
-Dặn về nhà luyện viết thêm cho đẹp.

Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị
Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt - Lớp 1
Lê Hồ Quý Linh Trường tiểu học Triệu Trung- Triệu Phong- Quảng Trị

×