Môn: Học Vần Ngày soạn…………………….ngày dạy………………………
Tên bài dạy: om - am
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần om, am, làng xóm, rừng tràm.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần om, am
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh : làng xóm, rừng tràm. Bảng cài.
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Ôn tập vần có chữ ng, nh cuối vần”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần om, am
2/ Dạy vần:
* Vần om:
- Tiếng: xóm
- Từ: làng xóm
* Vần am:
- Tiếng: tràm
- Từ: rừng tràm
3/ Luyện viết.
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ chòm râu, đom đóm, quả trám,
trái cam.
- Giải nghĩa từ.: chòm râu, quả trám
- HS 1 đọc: bình minh
- HS 2 đọc: nhà rông
- HS 3 viết: nắng chang chang
- HS 4 đọc SGK
- HS đọc lại vần: om, am
- Phát âm: om
- Cấu tạo vần : o + m
- So sánh om, on
- Đánh vần: o - mờ - om
- Ghép tiếng: xóm
- Phân tích: x + om + ‘
- Đọc trơn ( 4 em)
- Đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ
khóa.
- HS đọc trơn vần
- Nêu cấu tạo: a + m
- So sánh am với om
- Đánh vần: a - mờ - am
- Ghép tiếng: tràm
- Đọc trơn: rừng tràm
- HS viết bảng con: rừng tràm
- HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc lại toàn bài. (4 em)
Môn: Học Vần Ngày soạn……………….ngày dạy………………………
Tên bài dạy: om - am (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Biết nói theo chủ đề: Nói lời cám ơn.
b/ Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc và viết đúng vần, tiếng, từ
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói.
b/ Của học sinh : bảng cài, bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh và bài đọc
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn viết, cách ngồi cầm bút.
Họat động 3: Luyện nói
1/ Chủ đề gì ?
2/ Bức tranh vẽ gì?
3/ Tại sao em bé lại cám ơn chị?
4/ Em đã bao giờ cảm ơn người khác chưa?
5/ Khi nào thì ta nói cảm ơn ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc bảng và SGK
- Tìm tiếng mới có vần am, om
- Dặn dò: xem trước bài.
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
om - xóm - làng xóm
am - tràm - rừng tràm
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
- Hướng dẫn xem tranh và nhận xét
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
3 em đọc lại câu ứng dụng
- HS viết vào vở: om, am, làng xóm,
rừng tràm.
- HS: Nói lời xin lỗi
- HS trả lời:
+ Tranh vẽ bé được tặng bong bóng.
+ Em được chị tặng bong bóng.
- HS trả lời
- HS đem SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò.
Môn: Học Vần Ngày soạn……………………ngày dạy…………………………
Tên bài dạy: ăm - âm
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ăm ,âm.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh minh họa, từ khóa, từ ứng dụng.
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ om - am ”
- Gọi HS đọc, viết
- Nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ăm, âm
- Viết bảng
- Đọc trơn: ăm, âm
2/ Dạy vần:
a/ Vần ăm:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Có vần ăm, muốn có tiếng tằm phải làm gì ?
- Cấu tạo tiếng: tằm
- Từ khóa: Nuôi tằm
b/ Vần âm:
(tương tự vần ăm)
- So sánh vần ăm với vần âm
c/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ : tăm tre, đỏ thắm, mầm non,
đường hầm
- Giải nghĩa từ.: tăm tre, mầm non.
- HS 1 đọc: chòm râu
- HS 2 đọc: đom đóm
- HS 3 viết: quả cam
- HS 4 viết: làng xóm
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc theo cả lớp
- Nêu cấu tạo: chữ ă đứng trước, chữ
m đứng sau.
- So sánh vần ăm với vần am: khác
nhau chữ ă và chữ a.
- HS : ă - mờ - ăm
- Cài vần ăm
- Thêm chữ t và dấu huyền
- Ghép tiếng: tằm
- Cấu tạo: t + ằm
- Đánh vần và đọc trơn: á + mờ + ăm,
tờ ăm tăm huyền tằm
nuôi tằm
- Khác nhau chữ ă và â, giống nhau
chữ m.
- 4 - 5 em đọc từ
- Lắng nghe
Môn: Học Vần Ngày soạn…………..ngày dạy………………….
Tên bài dạy: ăm - âm (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
b/ Kỹ năng : Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng.
c/ Thái độ : Tích cực tham gia học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói.
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Theo dõi chỉnh sai cho HS.
Họat động 3: Luyện nói
1/ Chủ đề gì ?
- Cho HS xem tranh.
2/ Nêu câu hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
- Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em.
- Ngày chủ nhật em thường làm gì ?
- Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới.
- Dặn dò
- HS lần lượt đọc :
ăm - tằm - nuôi tằm
âm - nấm - hái nấm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- HS nhận xét tranh minh họa
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc lại câu ứng dụng (4 em )
- HS viết vào vở
- HS tiếp tục tập viết
- HS: thứ, ngày, tháng, năm
- HS : quyển lịch và thưòi khóa biểu
- HS trả lời
- Trả lời tự nhiên
- Trả lời tự nhiên
- HS đọc SGK
2 em lên bảng
- Nghe dặn dò.
Môn: Học Vần Ngày soạn……………………..ngày dạy………………………
Tên bài dạy: ôm - ơm
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ôm, ơm con tôm, đống rơm
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ôm, ơm
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: con tôm, đống rơm.
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ ăm - âm ”
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ôm, ơm.
2/ Dạy vần:
a/ Vần ôm:
- Nêu cấu tạo vần
- So sánh ôm với om
- Đánh vần
- Ghép vần
- Ghép tiếng: tôm
- Từ: con tôm
b/ Vần âm:
- Nêu cấu tạo vần
- So sánh ơm với ôm
- Đánh vần
- Ghép vần
- Ghép tiếng
- Từ: đống rơm
c/ Viết
- Hướng dẫn viết vần, từ khóa
c/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ : chó đốm, chôm chôm, sáng
sớm, mùi thơm
- Giải nghĩa từ: chó đốm, sáng sớm.
- HS 1 đọc: nuôi tằm
- HS 2 đọc: hái nấm
- HS 3 viết: tăm tre
- HS 4 viết: mầm non
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc lại 2 vần theo giáo viên
- Đọc vần
- Ôm: ô + m
- Giống nhau chữ m, khác nhau ô và o.
- o - mờ - ôm
- Cài vần ôm, tiếng tôm
- Đọc trơn từ: con tôm
- Đọc vần
- Vần ơm: ơ + m
- Giống nhau chữ m
- ơ - mờ - ơm
- Ghép ơm, tiếng rơm
- Đọc trơn từ
- HS viết bảng con: ôm, ơm, con tôm,
đống rơm
- Đọc từ (nhóm, cá nhân, lớp)
- Lắng nghe
4 em đọc lại toàn bài
Môn: Học Vần Ngày soạn………………………..ngày dạy……………………..
Tên bài dạy: ôm - ơm (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Trả lời theo lời nói tự nhiên, theo chủ đề: Bữa cơm
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh
b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh và gọi đọc
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết
- Theo dõi, chỉnh sửa lỗi
- Chấm một số vở viết xong
Họat động 3: Luyện nói
- Trình bày tranh
- Đặt câu hỏi:
+ Chủ đề gì ?
+ Tranh vẽ gì?
+ Trong bữa ăn em thấy những ai?
+ Nhà em mỗi ngày ăn mấy bữa?
+ Bữa cơm nhà em thường có những món gì ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới.
- Dặn dò
- HS lần lượt đọc :
ôm - tôm - con tôm
ơm - rơm - đống rơm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- HS nhận xét tranh minh họa
- HS đọc (3 em)
- HS viết vào vở tập viết: ôm ,ơm, con
tôm, đống rơm.
- Quan sát tranh
- HS trả lời
- Bữa cơm
- Tranh vẽ cả nhà đang ăn cơm
- Bà, bố mẹ, chị và em
- Trả lời
- Trả lời
- HS đọc SGK
- HS đọc câu và tìm tiếng
- Nghe dặn dò.
Môn: Học Vần Ngày soạn……………………..ngàydạy………………………..