Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi thu dai hoc-GV : NGUYEN HUNG PHUONG truong THPT KIM DONG - HUNG YEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.76 KB, 8 trang )

Sở GD & ĐT Hng Yên
Trờng THPT Kim Động
Đề thi thử Đại học, cao đẳng năm 2010
Môn thi : Hóa Học, khối A B
Thời gian làm bài : 90 phút
Đề chính thức
(đề thi có 06 trang)
Họ, tên thí sinh :
Số báo danh :
Cho biết khối lợng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H=1; C=12; N=14;O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;
Fe=56; Cu=64; Br=80;Ag=108; Ba=137,Mn = 55; Au = 197
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1 :
Cho các chất sau : Metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan. Sắp xếp các chất
trên theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.
A. Metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan
B. Metyl fomiat, etan, ancol etylic, axit axetic
C. Etan, metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic
D. Etan, metyl fomiat, axit axetic, ancol etylic
Câu 2 :
Phơng pháp nào sau đây để phân biệt 2 khí CH
3
NH
2
và NH
3
?
A.
Dựa vào mùi của khí
B.


Thử bằng HCl đặc
C.
Thử bằng quỳ tím ẩm
D.
đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch
Ca(OH)
2
Câu 3 :
Từ dung dịch AlCl
3
điều chế Al
2
S
3
phải thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng ?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4 :
Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm 2 muối NaX và NaY(X , Y là 2
nguyên tố có trong tự nhiên, ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu
nguyên tử Z
X
< Z
Y

) vào dung dịch AgNO
3
(d), thu đợc 8,61 gam kết tủa.Phần
trăm khối lợng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là :
A.
58,2%
B.
47,2%
C.
52,8%
D.
41,8%
Câu 5 :
Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung
dịch Ba(OH)
2
có nồng độ xM thu đợc m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH
= 12. Giá trị của m và x lần lợt là :
A.
0,5825 và 0,06
B.
0,0025 và 0,06
C.
0,095 và 0,03
D.
0,098 và 0,06

Câu 6 :
Cho các hợp kim sau : Cu Fe (I) ; Zn Fe (II) ; Fe C (III) ; Sn Fe (IV).
Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn
mòn trớc là :
A.
II ; III ; IV
B.
I ; III ; IV
C.
I ; II ; IV
D.
I ; II ; III
Câu 7 :
Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa AgNO
3
, Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
với số mol
tơng ứng là a , b , c. Nếu (a+b)/2 < m/56 < [(a+b)/2] + c . Sau khi phản ứng kết
thúc dung dịch thu đợc có mấy muối và chất rắn thu đợc có mấy kim loại ?
A.
2 và 1
B.
2 và 2

C.
1 và 3
D.
3 và 2
Câu 8 :
Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lợng CO
2
sinh ra hấp thụ vào dung dịch nớc
vôi trong tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lợng dung dịch so với ban đầu giảm 1,2
gam. Với hiệu suất quá trình lên men là 90%, b có giá trị là :
A.
80
B.
60
C.
20
D.
40
mã đề thi 179-trang 1/6
1
Mã đề thi 179
Câu 9 :
So sánh thể tích khí O
2
thu đợc trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ) khi
phân huỷ hoàn toàn (1) : KMnO
4
; (2) : KClO
3
; (3) : H

2
O
2
trong trờng hợp cùng
khối lợng đem phân huỷ
A.
3 > 2 > 1
B.
1 > 3 > 2
C.
1 > 2 > 3
D.
2 > 3 > 1
Câu 10:
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A.
Phản ứng với [Ag(NH
3
)
2
](OH)
B.
Phản ứng với Cu(OH)
2
C.
Phản ứng với CH
3
OH/HCl
D.
Phản ứng với H

2
/Ni, nhiệt độ
Câu 11:
Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
, sau khi phản ứng
kết thúc thu đợc 11,2 lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và còn lại 15
chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị m là :
A.
28 gam
B.
57 gam
C.
42 gam
D.
43 gam
Câu 12:
Thành phần chính của supephôtphat kép là
A.
Ca(H
2
PO
4
)
2
.CaSO
4
B.
Ca(H
2

PO
4
)
2
C.
NH
4
H
2
PO
4
D.
Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
Câu 13:
Có bao nhiêu loại khí thoát ra khi thuỷ phân các chất sau : Al
4
C
3
; CaC
2
; Na
2
O

2
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 14: Trờng hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
A.
Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
B.
Sục khí CO
2
vào nớc gia-ven
C.
Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
D.
Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
Câu

15 :
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
7
O
2
Cl.Khi thuỷ phân X trong môi tr-
ờng kiềm thu đợc các sản phẩm trong đó có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng
tráng gơng.CTCT của X là :
A.
HCOO CH
2
CHCl CH
3
B.
CH
3
COO CH
2
Cl
C.
C
2
H
5
COO CH
2
CH
2

Cl
D.
HCOO CHCl CH
2
CH
3
Câu
16 :
Khi trùng ngng 15 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80% , ngoài aminoaxit còn
d ngời ta còn thu đợc m gam polime và 2,88 g nớc. Giá trị của m là :
A.
8,5
B.
11,12
C.
10,5
D.
9,12
Câu 17:
Polime nào sau đây đợc tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glicol ?
A.
Tơ nilon 6,6
B.
Nhựa novolac
C.
Tơ nitron
D.
Tơ lapsan
Câu
18 :

Một muối X có công thức C
3
H
10
O
3
N
2
. Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với
120 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc phần hơi và
chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y bậc 1, trong phần rắn chỉ là một
chất vô cơ. CTPT của Y là :
A.
C
2
H
5
NH
2
B.
CH
3
NH
2
C.
C
3
H
7
OH

D.
C
3
H
7
NH
2
Câu
19 :
Cho hỗn hợp gồm a mol Al , 0,15 mol Mg phản ứng hết ( đủ ) với hỗn hợp Y gồm
b mol Cl
2
và 0,3 mol O
2
thu đợc 32,3 gam chất rắn. Vậy :
A.
b = 0,3
B.
b = 0,1
C.
a = 0,2
D.
a = 0,1
Câu 20:
Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
là :
A.

C
3
H
5
(OH)
3
,glucozơ,CH
3
CHO , C
2
H
2
B.
C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, HCHO
C.
Glucozơ, C
2
H

2
, CH
3
CHO , HCOOH
D.
C
2
H
2
, C
2
H
5
OH , glucozơ , HCOOH .
Câu
21 :
Để xà phòng hóa hoàn toàn 10,4 gam một hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B
cần dùng 75 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu đợc hỗn hợp Y gồm 2 muối khan là đồng đẳng kế tiếp nhau và một
ancol duy nhất. CTCT thu gọn của A, B là :
A.
C
2
H
5
COOCH
3
; C
3
H

7
COOCH
3
B.
HCOOCH
3
; CH
3
COOCH
3
C.
CH
3
COOCH
3
; C
2
H
5
COOCH
3
D.
CH
3
COOCH
3
; CH
3
COOC
2

H
5
Câu
Cu hỡnh electron ca ion X
2+
l 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bng tun hon cỏc
mã đề thi 179-trang 2/6
2
22 :
nguyờn t hoỏ hc, nguyờn t X thuc
A.
chu kỡ 4, nhúm VIIIB.
B.
chu kỡ 4, nhúm IIA.
C.
chu kỡ 4, nhúm VIIIA.
D.
chu kỡ 3, nhúm VIB.

Câu
23 :
Cho 3 chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C
3
H
8
O tác dụng với CuO
d(nhiệt độ) thu đợc hỗn hợp sản phẩm.Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với
AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 21,6 gam Ag . Nếu đun nóng hỗn hợp 3 chất trên với
H
2
SO
4
đặc 140
0
C thì thu đợc 34,5 gam hỗn hợp 4 ete và 4,5 gam nớc.Thành phần
phần trăm khối lợng ancol bậc 2 có trong hỗn hợp là :
A.
15,38% B. 30,77%
C.
46,15% D. 61,53%
Câu
24 :
Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 3,7 gam X thu đợc
thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,4 gam N
2

( đo ở cùng điều kiện). CTCT thu
gọn của X và Y là :
A.
C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
3
B.
C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2

C.
HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
D.
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
Câu
25 :
Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C , tốc độ của một phản ứng tăng thêm 4 lần. Khi nhiệt
độ giảm từ 70
0
C xuống 40

0
C, tốc độ của phản ứng đó sẽ giảm đi :
A.
64 lần
B.
8 lần
C.
32 lần
D.
16 lần
Câu
26 :
Chia m gam hỗn hợp X gồm C
2
H
5
OH, CH
3
COOH và HCOOCH
3
thành 3 phần
bằng nhau :
-Phần 1 : tác dụng với Na d thu đợc 8,96 lít H
2
(đktc)
-Phần 2 : tác dụng với dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thấy dùng hết 200 ml
dung dịch NaOH.
-Phần 3 : đốt cháy hoàn toàn thu đợc 39,6 g CO
2
.

Giá trị m là :
A.
47
B.
23,5
C.
70,5
D.
94
Câu
27 :
Dung dịch A gồm 5 ion : Mg
2+
; Ca
2+
; Ba
2+
; 0,1 mol Cl
-
; 0,2 mol NO
3
-
. Thêm từ
từ dung dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch A đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất thì thể
tích dung dịch K
2

CO
3
cho vào là :
A.
150 ml
B.
300 ml
C.
200 ml
D.
250 ml
Câu
28 :
Đem ôxi hóa hoàn toàn 11,2 lit SO
2
(đktc) rồi hoà tan toàn bộ sản phẩm 210 gam
dung dịch H
2
SO
4
10% thu đợc dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của dung
dịch A ?
A.
16%
B.
28%
C.
24%
D.
32%

Câu
29 :
xét phản ứng 2N
2
O
o
t

2N
2
+ O
2
ở t
0
C và nồng độ ban đầu của N
2
O bằng 3,2
mol/l . Nếu áp suất tăng lên 10 lần thì tốc độ phản ứng tăng là :
A.
100 lần
B.
32 lần
C.
10 lần
D.
1000 lần
Câu
30 :
Tốc độ của phản ứng 2SO
2

+ O
2


2SO
3
thay đổi nh thế nào khi giảm thể tích
hỗn hợp xuống 3 lần ?
A.
Tăng 27 lần
B.
Giảm 27 lần
C.
Tăng 9 lần
D.
Tăng 18 lần
Câu
31 :
Chọn đúng sản phẩm chính của phản ứng sau
C
2
H
5
COOCH
3

4
LiAlH

A + B

A ; B là
A.
C
2
H
5
COOH ;
CH
3
COOH
B.
C
3
H
7
OH;
HCOOH
C.
C
3
H
7
OH ;
CH
3
OH
D.
C
2
H

5
OH;
CH
3
COOH
Câu
32 :
Cho 300 ml dung dịch NaHCO
3
x (M) và Na
2
CO
3
y (M). Thêm từ từ dung dịch
HCl q (M) vào dung dịch trên đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì dừng lại thấy hết
h (ml). Mối liên hệ giữa x , y , q , h là
mã đề thi 179-trang 3/6
3
A.
q.h = 300xy
B.
q.h = 300y
C.
q.h = 150xy
D.
q.h=100xy
Câu
33 :
Trộn hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon khí (A) và H
2

với
2
/X H
d
= 6,1818. Cho X qua
Ni đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp Y ,
2
/Y H
d
= 13,6. Xác định
CTPT của X ?
A.
C
3
H
6
B. C
5
H
12
C.
C
4
H
6
D. C
3
H
4
Câu

34 :
Đốt cháy hoản toàn hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức thu đợc 3,6 gam nớc và
V lít CO
2
(đktc). Giá trị của V là :
A.
2,24
B.
3,36
C.
4,48
D.
1,12
Câu
35 :
Trong một bình kín có thể tích 3 lit . Thoạt đầu ngời ta cho vào 168 gam N
2
và 6
gam H
2
. ở nhiệt độ xác định, cân bằng N
2
+ 3H
2


2NH
3
đợc thiết lập lúc đó l-
ợng N

2
giảm 10%. Hỏi áp suất thay đổi nh thế nào ?
A.
p
1
= 1,15p
2
B.
p
1
= 1,25p
2
C.
p
1
= 1,3p
2
D.
p
1
= 1,16p
2
Câu
36 :
Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lợng phân tử
lớn nhất ?
A.
Poli(vinyl axetat)
B.
Thuỷ tinh hữu


C.
Poli stiren
D.
Tơ capron
Câu
37 :
Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc m gam chất rắn khan.
Giá trị m là :
A.
8,2
B.
19,8
C.
21,8
D.
10,2
Câu
38 :
Cho hỗn hợp X gồm FeS
2
và FeCO
3
với số mol bằng nhau vào bình kín chứa
không khí với lợng gấp đôi lợng cần thiết. Nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng
hoàn toàn rồi đa về nhiệt độ ban đầu. áp suất trớc phản ứng là p
1
sau phản ứng là
p

2
. so sánh p
1
và p
2
.
A.
P
1
= 2p
2
B.
P
1
= p
2
C.
2p
1
= p
2
D.
P
1
= 3p
2
Câu
39 :
Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO
2

(đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 2M và
Ca(OH)
2
0,5M thu đợc dung dịch X . Dung dịch X chứa chất tan là :
A.
KHCO
3

CaCO
3
B.
KHCO
3

K
2
CO
3
C.
K
2
CO
3

CaCO
3
D.
KHCO
3


Ca(HCO
3
)
2
Câu
40 :
Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trờng axit
(vừa đủ) thu đợc dung dịch M. Cho AgNO
3
/NH
3
vào dung dịch M và đun nhẹ,
khối lợng Ag thu đợc là :
A.
6,25 g
B.
6,5 g
C.
8 g
D.
6,75 g
II. Phần Riêng [ 10 câu ]
A. Theo chơng trình chuẩn (10 câu : từ câu 41 đến câu 50)
Câu
41 :
ễxi húa 3,75 gam mt anờhit n chc X bng ụxi (xỳc tỏc) c 5,35 gam hn
hp gm axit, anờhit d. Tờn ca X v hiu sut phn ng l :
A.
Anehit axetic ; 75%
B.

Anờhit propionic ; 80%
C.
Anờhit fomic ; 80%
D.
Anehit fomic ; 75%
Câu
42 :
Mui X cú th c dựng lm phõn m. X cú cỏc phn ng sau:
+ + +
+
o
t
X NaOH Z Y A.
X T A.
X l
A.
NH
4
NO
3
. . B. NH
4
Cl.
C.
(NH
4
)
2
HPO
4

D. NH
4
HCO
3
.
Câu
Vitamin A (Retinol) l mt vitamin khụng tan trong nc m hũa tan trong du
(cht bộo). Nhit núng chy ca vitamin A khong 63C. Cụng thc ca
mã đề thi 179-trang 4/6
4
43 :
vitamin A là
H
3
C
CH
3
CH
3
OH
CH
3
CH
3
Phần trăm khối lượng của hiđro có trong vitamin A là:
A.
10,49% B. 11,72%
C.
5,88% D. 9,86%
C©u

44 :
Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohiđrat X thu được 5,28 gam CO
2
và 1,98
gam H
2
O. Biết tỉ lệ khối lượng H và O trong X là : m
H
: m
O
= 0,125 : 1 . CTPT
của X là :
A.
C
12
H
22
O
11
B. (C
6
H
5
O)
n
C.
(C
6
H
5

O)
n-1
D. C
6
H
12
O
6
C©u
45 :
Dung dịch A là H
2
SO
4
a(mol/lít), dung dịch B là KOH b(mol/lít)
- Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 3:2 thu được dung dịch C làm đỏ quỳ tím,
trung hòa 100 ml C cần 20 ml NaOH 1M.
- Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 2:3 thu được dung dịch D làm xanh quỳ tím.
Trung hòa 100 ml D cần 12,60 g dung dịch HNO
3
10 %. Giá trị của a và b lần
lượt là
A.
1,7; 2,3. B. 0,5; 1.
C.
3,5; 5. D. 0,34; 0,46.
C©u 46:
Tổng số hạt trong ion M
3+
là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòan là:

A.
chu kì 4, nhóm IA
B.
chu kì 3, nhóm IIA
C.
chu kì 3, nhóm VIA
D.
chu kì 3, nhóm IIIA
C©u
47 :
Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol
Fe
2
O
3
. Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được V lít khí
NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là
A.
2,24 lít.
B.

0,224/3 lít.
C.
0,224 lít.
D.
2,24/3 lít.
C©u
48 :
Hóa hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam
ôxi cùng điều kiện. Mặt khác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 15,12 gam Ag. CTPT của 2 anđêhit là :
A. C
2
H
4
O và C
2
H
2
O
2
B. CH
2
O và C
3
H
4

O
C. CH
2
O và C
2
H
4
O
D. CH
2
O và C
2
H
2
O
2
C©u
49 :
Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay
đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch
A.
HCl. B. HNO
3
.
C.
AgNO
3
. D. Fe(NO
3
)

3
C©u 50:
Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A.
C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C.
C
6
H
5
OH D. C
4
H
9
OH
B.Theo ch¬ng tr×nh N©ng cao ( 10 c©u : tõ c©u 51 ®Õn c©u 60)
C©u
51 :
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO

3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn
thu được sau phản ứng gồm
A.
CuO, Fe
2
O
3
, Ag.
B.
NH
4
NO
2
, Cu, Ag, FeO.
C.
CuO, Fe
2
O
3

, Ag
2
O.
D.
CuO, FeO, Ag.
C©u
52 :
Cho V lit hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, trong đó số mol của C
2
H
2
bằng số
mol của C
2
H
4
đi qua Ni nung nóng(hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lit hỗn hợp
m· ®Ò thi 179-trang 5/6
5
khớ Y (ktc) , bit t khi hi ca hn hp Y i vi H

2
l 6,6. Nu cho V lit hn
hp X i qua dung dch Brom d thỡ khi lng Bỡnh Brom tng
A.
4,4 gam B. 5,4 gam
C.
2,7 gam D. 6,6 gam
Câu
53 :
Cho cỏc cht: NaHSO
4
, Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, AgNO
3
,
Al(OH)
3

, Zn(OH)
2
. S cht trong dóy va tỏc dng vi HCl va tỏc dng vi
Ba(OH)
2
l:
A.
4 B. 5
C.
6 D. 3
Câu
54 :
Cho hn hp X gm hai cht hu c cú cựng cụng thc phõn t C
2
H
7
O
2
N tỏc
dng va vi dung dch NaOH un núng thu c dung dch Y v 4,48 lớt khớ
Z (ktc) gm 2 khớ (u lm xanh qu m).T khi hi ca Z vi H
2
bng 12. Cụ
cn dung dch Y thu c lng mui khan l :
A.
14,3 gam B. 16,5 gam
C.
15 gam D. 8,9 gam
Câu
55 :

Cho 33,20 gam hn hp X gm Cu v Fe
2
O
3
tỏc dng vi dd HNO
3
loóng, un
núng v khuy u. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 2,24 lớt khớ
NO (duy nht, ktc), dung dch Y v cũn li 1,20 gam kim loi. Cụ cn dd Y,
thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A.
83,00 B. 56,80
C.
58,00 D. 65,00
Câu
56 :
Cú 5 mu kim loi Na, Mg, Ag, Al, Fe. Ngi ta cú th nhn bit c tng kim
loi m ch cn dựng mt dung dch cha mt hoỏ cht lm thuc th l
A.
HNO
3
.
B.
HCl.
C.
Fe
2
(SO
4
)

3
D.
NaOH.
Câu
57 :
un núng 7,6 gam hn hp X gm C
2
H
2
, C
2
H
4
v H
2
trong bỡnh kớn vi xỳc tỏc
Ni nung núng thu c hn hp khớ Y.t chỏy hon ton hn hp Y, dn sn
phm chỏy thu c ln lt qua bỡnh 1 ng H
2
SO
4
c, bỡnh 2 ng Ca(OH)
2

d thy khi lng bỡnh 1 tng 14,4 gam. Khi lng tng lờn bỡnh 2 l :
A.
6 gam B. 22 gam
C.
9,6 gam D. 35,2 gam
Câu

58 :
Thu phõn este C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong mụi trng axit to thnh nhng sn
phm gỡ ?
A.
C
2
H
5
COOH ; C
2
H
5
OH
B.
C
2
H
5
COOH ; CH
2
=CH-OH
C.
C
2

H
5
COOH ; HCHO
D.
C
2
H
5
COOH ; CH
3
CHO
Câu
59 :
Ho tan m gam Al
2
(SO
4
)
3
vo nc c dd B, chia dung dch B thnh hai phn
bng nhau. Tin hnh 2 thớ nghim sau:
-Cho phn 1 tỏc dng hon ton vi 60ml dd KOH 2M thu c 2a gam kt ta.
-Cho phn 2 tỏc dng hon ton vi 120ml dd KOH 2M thu c a gam kt ta.
Giỏ tr ca m l
A.
30,78. B. 44,46
C.
15,39 D. 22,23
Câu 60:
Ancol v amin no sau õy cựng bc ?

A.
C
6
H
5
NHCH
3
v C
6
H
5
CH(OH)CH
3
B.
(CH
3
)
2
CHOH v (CH
3
)
2
CHNH
2
C.
(CH
3
)
3
COH v (CH

3
)
3
CNH
2
D.
(C
6
H
5
)
2
NH v C
6
H
5
CH
2
OH
Ghi chú :- Thí sinh không đợc sử dụng Bảng Hệ thống tuần hoàn.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
HếT
mã đề thi 179-trang 6/6
6
Môn hoa thi thu dai hoc (Mã đề 179)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28

02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
mã đề thi 179-trang 7/6
7
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : hoa thi thu dai hoc

M đề : 179ã
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14
Phần cơ bản Phần nâng cao
15 41 51
16 42 52
17 43 53
18 44 04
19 45 55
20 46 56
21 47 57
22 48 58
23 49 59
24 50 60
25
26
27
mã đề thi 179-trang 8/6

8

×