Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

tài liệu ôn thi đại học môn toán mới nhất khảo sát hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.13 KB, 39 trang )

Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



8

Chủ đề 1
ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Nội dung 1: Tính đơn điệu của hàm số
A. Tóm tắt lí thuyết
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1) Định lý 1: Cho hàm số
y f(x)

có đạo hàm trên K.
a) Nếu hàm số
f(x)
đồng biến trên K thì
f '(x) 0

với mọi
x K


b) Nếu hàm số
f(x)
nghịch biến trên K thì
f '(x) 0

với mọi
x K





 [ f(x) đồng biến trên K]

[
f '(x) 0

với mọi
x K

]

 [ f(x) nghịch biến trên K]

[
f '(x) 0

với mọi
x K

]
 [
f '(x) 0

với mọi
x K

]


[ f(x) không đổi trên K]

2) Định lý 2: Cho hàm số
y f(x)

có đạo hàm trên K.
a) Nếu


f ' x 0

với mọi
x K

thì hàm số
f(x)
đồng biến trên K
b) Nếu


f ' x 0

với mọi
x K

thì hàm số
f(x)
nghịch biến trên K
c) Nếu



f ' x 0

với mọi
x K

thì hàm số
f(x)
không đổi trên K

 [
f '(x) 0

với mọi
x K

]

[ f(x) đồng biến trên K]

 [
f '(x) 0

với mọi
x K

]

[ f(x) nghịch biến trên K]


3) Định lý 3: (Định lý mở rộng) Cho hàm số
y f(x)

có đạo hàm trên K.
a) Nếu


f ' x 0

với mọi
x K




f ' x 0

chỉ tại một số điểm hữu hạn thuộc K
thì hàm số
f(x)
đồng biến trên K.
b) Nếu


f ' x 0

với mọi
x K





f ' x 0

chỉ tại một số điểm hữu hạn thuộc K
thì hàm số
f(x)
nghịch biến trên K.

4) Định lý 4: Cho hàm số bậc ba




3 2
y f x ax bx cx d a 0
     
, ta có


2
f ' x 3ax 2bx c
  
.
a) Hàm số




3 2

y f x ax bx cx d a 0
     
đồng biến trên





2
f ' x 3ax 2bx c 0 x
     


b) Hàm số




3 2
y f x ax bx cx d a 0
     
nghịch biến trên





2
f ' x 3ax 2bx c 0 x
     



NHẮC LẠI
Định lý: Cho tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)
f x ax bx c a
   
ta có:

0
( ) 0 x
a 0
f x

 


   







0
( ) 0 x
a 0
f x


 


   






Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



9

B. Phương pháp giải toán
Dạng : Định giá trị tham số để hàm số đơn điệu trên tập hợp X cho trước.
1. PHƯƠNG PHÁP
B1. Tập xác định:
?
D


B2. Tính
' ?
y



B3. Lập luận:



y
đồng biến trên X

' 0,
y x X
  




y
nghịch biến trên X

' 0,
y x X
  

Chú ý quan trọng: Trong điều kiện trên dấu bằng xảy ra khi phương trình
' 0
y

có hữu hạn
nghiệm, nếu phương trình
' 0
y


có vô hạn nghiệm thì trong điều kiện sẽ không có dấu bằng.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hàm số
2 3 2
1
( ) 2 3 1
3
y m m x mx x
    
. Tìm
m
để hàm số luôn đồng biến trên

.
Bài giải:
♦ Tập xác định:
D



♦ Đạo hàm:
2 2
' ( ) 4 3
y m m x mx
   

♣ Hàm số luôn đồng biến trên





' 0
y

x
 


♥ Trường hợp 1: Xét
2
0
0
1
m
m m
m


  




+ Với
0
m

, ta có ' 3 0,y x
   


, suy ra
0
m

thỏa.
+ Với
1
m

, ta có
3
' 4 3 0
4
y x x
     
, suy ra
1
m

không thỏa.
♥ Trường hợp 2: Xét
2
0
0
1
m
m m
m



  



, khi đó:

' 0
y


x
 




2
2
' 3 0
0
m m
m m

   


 






3 0
0 1
m
m m
  


  




3 0
m
  

♦ Từ hai trường hợp trên, ta có giá trị
m
cần tìm là
3 0
m
  
.
Ví dụ 2. Cho hàm số
3 2 2
3 3( 1) 2 3
y x mx m x m
     

. Tìm
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng


1;2
.
Bài giải
♦ Tập xác định:
D



♦ Đạo hàm:
2 2
' 3 6 3( 1)
y x mx m
   

♣ Hàm số nghịch biến trên khoảng


1;2



' 0
y





1;2
x 
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



10

Ta có
2 2
' 9 9( 1) 9 0,
m m m
      

Suy ra
'
y
luôn có hai nghiệm phân biệt
1 2
1; 1
x m x m
   

1 2
( )
x x

Do đó:

' 0
y




1;2
x 


1 2
1 2
x x
  



1
2
1
2
x
x









1 1
1 2
m
m
 


 




1 2
m
 

♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là
1 2
m
 
.
Bài tập tương tự
Cho hàm số





     
3 2
2 3 2 1 6 1 1
y x m x m m x
. Tìm
m
để hàm số đồng biến trên khoảng



2; .
Đáp số:
1
m

.
Ví dụ 3. Cho hàm số
3 2
3 2
y x x mx
   
. Tìm
m
để hàm số đồng biến trên khoảng


0;

.
Bài giải

♦ Tập xác định:
D



♦ Đạo hàm:
2
' 3 6
y x x m
  

♣ Hàm số đồng biến trên khoảng


0;




' 0
y

,


0;x
  
(có dấu bằng)




2
3 6 0
x x m
  
,


0;x
  




2
3 6
x x m
 
,


0;x
  
(*)
♣ Xét hàm số
2
( ) 3 6
f x x x
 
,



0;x
  
, ta có:

'( ) 6 6
f x x
 
;
'( ) 0 1
f x x
  

Bảng biến thiên:
x

0 1



'( )
f x





0



( )
f x


0



3



♣ Từ BBT ta suy ra: (*)


3
m


♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là
3
m

.
Bài tập tương tự
Cho hàm số
    

3 2
3 3 1
y x x mx
. Tìm
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng



0; .
Đáp số:
1
m

.
Ví dụ 4. Cho hàm số
7 8
mx m
y
x m
 


. Tìm
m
để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN




11

Bài giải
♦ Tập xác định:


\
D m



♦ Đạo hàm:
 
2
2
7 8
'
m m
y
x m
  


. Dấu của
'
y
là dấu của biểu thức
2
7 8
m m

  
.
♣ Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định


' 0
y

,
x D
 
(không có dấu bằng)



2
7 8 0
m m
   




8 1
m
  

♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là

8 1
m
  
.
Ví dụ 5. Cho hàm số
7 8
mx m
y
x m
 


. Tìm
m
để hàm số đồng biến trên khoảng


3;

.
Bài giải
♦ Tập xác định:


\
D m



♦ Đạo hàm:

 
2
2
7 8
'
m m
y
x m
  


. Dấu của
'
y
là dấu của biểu thức
2
7 8
m m
  
.
♣ Hàm số đồng biến trên khoảng


3;




' 0
y


,


3;x
  
(không có dấu bằng)



2
7 8 0
3
m m
m

   







8 1
3
m
m

  












8 3
m
  

♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là
8 3
m
  
.
C. Bài tập
Bài 1: Cho hàm số
3 2
1
(1 ) 2(2 ) 2(2 ) 5
3
y m x m x m x
      

. Tìm
m
để hàm số luôn nghịch biến trên


Đáp số:
2 3
m
 
.
Bài 2: Cho hàm số
     
2 3 2
1
( 4) ( 2) 2 3
3
y m x m x x . Tìm
m
để hàm số luôn đồng biến trên


Đáp số:
2
m

hoặc
6
m

.

Bài 3: Cho hàm số
    
3 2
2 3 3( 1) 1
y x mx m x
. Tìm
m
để hàm số luôn đồng biến trên


1;


Đáp số:
1
m

.
Bài 4: Cho hàm số


 
2
3
mx
y
x m
. Tìm
m
để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



12

Đáp số:
1
m

hoặc
2
m

.
Bài 5: Cho hàm số
9
mx
y
x m



. Tìm
m
để hàm số đồng biến trên khoảng


;2


Đáp số:
2 3
m
 
.
Bài 6: Cho hàm số


 
2
1
mx
y
x m
. Tìm
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng



1;
Đáp số:
2
m
 
.
Nội dung 2: Cực trị của hàm số
A. Tóm tắt lí thuyết
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1) Định lý 1: (điều kiện cần để hàm số có cực trị)

Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm
0
x
. Khi đó nếu f có đạo hàm tại
0
x
thì
0
'( ) 0
f x


2) Định lý 2: (điều kiện đủ thứ I để hàm số có cực trị). Quy tắc 1
Giả sử hàm số
( )
y f x

liên tục trên khoảng


;
a b
chứa điểm
0
x
và có đạo hàm trên các khoảng


0
;x

a



0
;
x b
. Khi đó
a) Nếu
'( ) 0
f x

với mọi


0
;
x a x


'( ) 0
f x

với mọi


0
x ;b
x



thì hàm số
( )
f x
đạt cực tiểu tại điểm
0
x
.
b) Nếu
'( ) 0
f x

với mọi


0
;
x a x


'( ) 0
f x

với mọi


0
x ;b
x



thì hàm số
( )
f x
đạt cực đại tại điểm
0
x
.
3) Định lý 3: (điều kiện đủ thứ II để hàm số có cực trị). Quy tắc 2
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng


;
a b
chứa điểm
0
x
,
0
'( ) 0
f x

và f có đạo hàm cấp hai khác
không tại điểm
0
x
. Khi đó
a) Nếu
0
''( ) 0

f x

thì hàm số
( )
f x
đạt cực đại tại điểm
0
x

b) Nếu
0
''( ) 0
f x

thì hàm số
( )
f x
đạt cực tiểu tại điểm
0
x

4) Định lý 4:
a) Hàm số




3 2
y f x ax bx cx d a 0
     

có hai điểm cực trị





2
f ' x 3ax 2bx c 0
   
có hai nghiệm phân biệt.
b) Hàm số




4 2
y f x ax bx c a 0
    
có ba điểm cực trị





3
f ' x 4ax 2bx 0
   có ba nghiệm phân biệt.

Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN




13

B. Phương pháp giải toán
Dạng 1: Định giá trị tham số để hàm số bậc ba (trùng phương) có 2 cực trị (có 3 cực trị).
1. PHƯƠNG PHÁP
B1. Tập xác định:
?
D


B2. Tính
' ?
y


B3. Lập luận:
Lưu ý:
a) Hàm số




3 2
y f x ax bx cx d a 0
     
có hai điểm cực trị






2
f ' x 3ax 2bx c 0
   
có hai nghiệm phân biệt.
b) Hàm số




4 2
y f x ax bx c a 0
    
có ba điểm cực trị





3
f ' x 4ax 2bx 0
   có ba nghiệm phân biệt.
2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hàm số
     
2 3 2
1
( 1) ( 1) 3 5

3
y m x m x x
. Tìm
m
để hàm số có hai điểm cực trị.
Bài giải
♦ Tập xác định:
D



♦ Đạo hàm:
2 2
' ( 1) 2( 1) 3
y m x m x
    


' 0
y




2 2
( 1) 2( 1) 3 0
m x m x
    

♣ Hàm số có hai điểm cực trị



' 0
y

có hai nghiệm phân biệt



2
2 2
1 0
' ( 1) 3( 1) 0
m
m m


 



     






2
1

2 2 4 0
m
m m

 




   






1 1
1 2 1 2
m m
m m
 
  
 
 

 
 
     
 
 


♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là
1
1 2
m
m






  


.
Bài tập tương tự
Cho hàm số
    
3 2
3 2
y x x mx m . Tìm
m
để hàm số có hai điểm cực trị.
Đáp số:
3
m




Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



14

Ví dụ 2. Cho hàm số
4 2 2
( 9) 10
y mx m x
   
. Tìm
m
để hàm số có 3 điểm cực trị.
Bài giải
♦ Tập xác định:
D



♦ Đạo hàm:
3 2 2 2
' 4 2( 9) 2 .(2 9)
y mx m x x mx m
     


' 0

y




2 2
0
2 9 0 (1)
x
mx m




  


♣ Hàm số có ba điểm cực trị

' 0
y

có ba nghiệm phân biệt


(1) có hai nghiệm phân biệt khác 0



2

2
0
' 2 ( 9) 0
9 0
m
m m
m






    




 





0
3
0 3
3
m
m

m
m














 











3
0 3

m
m




 


♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là
3
0 3
m
m




 

.
Bài tập tương tự
Cho hàm số
    
4 2
( 1) 2 1
y x m x m
. Tìm

m
để hàm số có 3 điểm cực trị.
Đáp số:
1
m

.
Dạng 2: Định giá trị tham số để hàm số đạt cực trị tại điểm x
0
.
1. PHƯƠNG PHÁP
B1. Tập xác định:
?
D


B2. Tính
' ?
y


B3. Lập luận:
a) Điều kiện cần: Hàm số có cực trị tại x
0



0
'( ) 0
y x




Giá trị của tham số m.
b) Điều kiện đủ: Thay giá trị tham số vào
'
y
thử lại. Khi thử lại có thể dùng quy tắc 1 hoặc
quy tắc 2.

2. VÍ DỤ
Ví dụ . Cho hàm số
 
       
3 2 2 2
1
2 (3 1) 5
3
y x m m x m x m .
Tìm
m
để hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
 
.
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN




15

Bài giải
♦ Tập xác định:
D



♦ Đạo hàm:


2 2 2
' 2 2 3 1
y x m m x m
     

a) Điều kiện cần:
Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
 



'( 2) 0
y
 





2
4 3 0
m m
   



1
3
m
m







b) Điều kiện đủ:
♣ Với
1
m

, ta có:
2
' 4 4
y x x
  
,

' 0 2
y x
  

Bảng biến thiên
x



2




'
y




0



y



Từ BBT ta suy ra
1

m

không thỏa.
♣ Với
3
m

, ta có:
2
' 16 28
y x x
  
,
14
' 0
2
x
y
x

 

 

 


Bảng biến thiên
x




14


2





'
y




0



0



y


CT
Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại

2
x
 
.
♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là
3
m

.
Bài tập tương tự
Cho hàm số
   
3 2
3 2
y x mx x . Tìm
m
để hàm số đạt cực tiểu tại
2
x

. Đáp số:
15
4
m 
Dạng 3: Định giá trị tham số để hàm số đạt cực trị thỏa điều kiện cho trước.
1. PHƯƠNG PHÁP
B1. Tập xác định:
?

D


B2. Tính
' ?
y


B3. Lập luận

Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



16

2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hàm số
     
3 2
(2 1) (2 ) 2
y x m x m x
.
Tìm
m
để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương.
Bài giải
♦ Tập xác định:
D




♦ Đạo hàm:
2
' 3 2(2 1) 2
y x m x m
    


' 0
y




2
3 2(2 1) 2 0
x m x m
    

♦ Hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương



' 0
y

có hai nghiệm dương phân biệt




2
' (2 1) 3(2 ) 0
2
0
3
2(2 1)
0
3
m m
m
P
m
S




     






 








 








2
4 5 0
2 0
2 1 0
m m
m
m


  



 



 





5
1
4
2
1
2
m m
m
m



  





 














5
2
4
m
 

♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là
5
2
4
m
 
.
Ví dụ 2. Cho hàm số
    
3 2 2
2 2
2(3 1)
3 3
y x mx m x .
Tìm
m

để hàm số có hai điểm cực trị
1
x

2
x
sao cho
1 2 1 2
2( ) 1
x x x x
  
.
Bài giải
♦ Tập xác định:
D



♦ Đạo hàm:
2 2
' 2 2 2(3 1)
y x mx m
   


' 0
y





2 2
2 2 2(3 1) 0
x mx m
   
(1)
♦ Hàm số có hai điểm cực trị
1
x

2
x



' 0
y

có hai nghiệm phân biệt



2 2
' 4(3 1) 0
m m
    





2
2 13 2 13
13 4 0
13 13
m m m      (*)
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



17


1
x

2
x
là nghiệm của (1) nên theo định lý Viet ta có:
1 2
2
1 2
1 3
x x m
x x m

 





 



Do đó:
1 2 1 2
2( ) 1
x x x x
  



2 2
0
1 3 2 1 3 2
2
3
m
m m m m
m




      




(**)

♦ Từ (*) và (**) ta suy ra giá trị
m
cần tìm là
2
3
m

.
Ví dụ 3. Cho hàm số
     
3 2
1 1
( 1) 3( 2)
3 3
y mx m x m x
. Tìm
m
để hàm số có hai điểm cực trị
1
x

2
x

sao cho
1 2
2 1
x x
 
.

Bài giải
♦ Tập xác định:
D



♦ Đạo hàm:
2
' 2( 1) 3( 2)
y mx m x m
    


' 0
y




2
2( 1) 3( 2) 0
mx m x m
    
(1)
♦ Hàm số có hai điểm cực trị
1
x

2
x




' 0
y

có hai nghiệm phân biệt



2
0
' 2 4 1 0
m
m m






    






0
2 6 2 6

2 2
m
m







 

 




(*)

1
x

2
x
là nghiệm của (1) nên theo định lý Viet ta có:
1 2
1 2
2( 1)
(2)
3( 2)

(3)
m
x x
m
m
x x
m




 













Theo đề bài :
1 2
2 1
x x
 

(4)
Từ (2) và (4) suy ra
1
2
3 4
2
m
x
m
m
x
m










 






(5). Thay (5) và (3) ta được:


2
2
3 4 2 3( 2)
6 16 8 0
3
2
m
m m m
m m
m m m
m

  


  
 
 

     
 
 
 
 

  




(**)
♦ Từ (*) và (**) ta suy ra giá trị
m
cần tìm là
2
3
m


2
m

.
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



18

Ví dụ 4. Cho hàm số
3
3 1
  
y x mx
(1), với m là tham số thực. Cho điểm
(2;3)
A . Tìm m để đồ thị hàm
số (1) có hai cực trị
B


C
sao cho tam giác
ABC
cân tại
A
.
Bài giải
♦ Tập xác định:
D



♦ Đạo hàm:
2
' 3 3
y x m
 


' 0
y




2
3 3 0
x m
 
(1)

♦ Đồ thị hàm số (1) có hai cực trị
B

C



' 0
y

có hai nghiệm phân biệt



0
m

(*)
Khi đó
' 0
y

có hai nghiệm phân biệt là
x m
 

♣ Với
x m





3
2 1
y m
  

♣ Với
x m
 



3
2 1
y m
 

Tọa độ các điểm cực trị
B

C





3 3
;2 1 , ; 2 1
B m m C m m

   

♦ Tam giác
ABC
cân tại
A



AB AC





2 2
AB AC














2 2
2 2
3 3
2 2 2 2 2 2m m m m      



3
0
4 8 0
1
2
m
m m
m



   




(**)
♦ Từ (*) và (**) ta suy ra giá trị
m
cần tìm là
1
2
m


.
Ví dụ 5. Cho hàm số
4 2 4
2 2
y x mx m m
   
(1), với m là tham số thực. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có
ba điểm cực trị
, ,
A B C
đồng thời các điểm
, ,
A B C
tạo thành một tam giác vuông.
Bài giải
♦ Tập xác định:
D



♦ Đạo hàm:
3 2
' 4 4 4 ( )
y x mx x x m
   


' 0
y





2
0
x
x m





(1)
♦ Đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị
, ,
A B C



' 0
y

có ba nghiệm phân biệt



0
m


(*)
Khi đó
' 0
y

có ba nghiệm phân biệt là
0
x

,
x m
 

Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



19

♣ Với
0
x




4
2
y m m
 


♣ Với
x m
 



4 2
2
y m m m
  

Tọa độ các điểm cực trị
, ,
A B C








4 4 2 4 2
0;2 ; ; 2 ; ; 2
A m m B m m m m C m m m m
     

Suy ra:





2 2
; ; ;
AB m m AC m m
    
 

♦ Tam giác
ABC
vuông

Tam giác
ABC
vuông tại
A




. 0
AB AC

 




4

0
0
1
m
m m
m



   



(**)

♦ Từ (*) và (**) ta suy ra giá trị
m
cần tìm là
1
m

.
C. Bài tập
Bài 1: Cho hàm số
2 3 2
1
( 1) ( 1) 3 5
3
y m x m x x
     

. Tìm
m
để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Đáp số:
1 2
m
  

1
m

.
Bài 2: Cho hàm số
3 2 2
2
( 1) ( 4 3) 1
3
y x m x m m x
      
. Tìm
m
để hàm số có cực đại, cực tiểu và các
điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương.
Đáp số:
5 3
m
  
.
Bài 3: Cho hàm số
     

3 2
( 1) (3 4) 5
y x m x m x
. Tìm
m
để hàm số đạt cực tiểu tại

1
x

Đáp số:
3
m

.
Bài 4: Cho hàm số
3 2
( 1) (2 1) 2
y x m x m x m
      . Tìm
m
để hàm số có hai điểm cực trị
1
x

2
x
sao
cho
2 2

1 2 1 2
1
x x x x
  
.
Đáp số:
Bài 5: Cho hàm số
     
3 2
( 2) ( 1) 4
y mx m x m x
. Tìm
m
để hàm số có hai điểm cực trị
1
x

2
x
sao
cho   
2 2 2 2
1 2 1 2
1 1 1
16
x x x x
.
Đáp số:
Bài 6: Cho hàm số



3 2
2 3( 1) 6 2 1
y x m x m x
     
. Tìm
m
để hàm số có hai điểm cực trị
1
x

2
x
sao
cho
1 2
2
x x
 
.
Đáp số:
1
m
 
.
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



20


Bài 7: Cho hàm số
      
3 2 2 2
3 3( 1) 3 1
y x x m x m
. Tìm
m
để hàm số có cực đại cực tiểu và các điểm
cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ
O
.
Đáp số:
1
2
m
 
.
Bài 8: Cho hàm số
   
4 2 2
2 2
y x mx m
. Tìm
m
để hàm số có 3 điểm cực trị và các điểm cực trị của đồ
thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông .
Đáp số:
1
m


.
Bài 9: Cho hàm số
3 2
3 4
y x x
   
. Tìm
m
để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tiếp
xúc với đường tròn


2 2
:( ) ( 1) 5
C x m y m
    

Đáp số:
Bài 10: Cho hàm số
3 2 2
2 9 12 1
y x mx m x
   
. Tìm
m
để hàm số đạt cực đại tại x

, đạt cực tiểu tại x
CT


thỏa mãn x
2

= x
CT
.
Đáp số:
2
m
 
.
Bài 11: Cho hàm số
3 2
3
y x x m
  
. Tìm
m
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
,
A B
sao cho

0
120
AOB

(
O

là gốc tọa độ)
Đáp số:
12 2 3
3
m
 
 .
Nội dung 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
A. Tóm tắt lí thuyết & phương pháp giải toán
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1) ĐỊNH NGHĨA: Giả sử hàm số


y f x
 xác định trên tập hợp D.
 Số M được gọi là GTLN của hàm số


y f x
 trên tập D nếu các điều sau được thỏa mãn



 
0 0
i) f x M x D
ii) x D :f x M

  


  


Ký hiệu:


x D
M Max f x


 Số m được gọi là GTNN của hàm số


y f x

trên tập D nếu các điều sau được thỏa mãn



 
0 0
i) f x m x D
ii) x D:f x m

  

  


Ký hiệu:



x D
m min f x




 Quy ước: Ta quy ước rằng khi nói GTLN hay GTNN của hàm số f mà không nói "trên tập D" thì ta
hiểu đó là GTLN hay GTNN trên TẬP XÁC ĐỊNH của nó.
 Đối với GTLN và GTNN đối với hàm nhiều biến cũng có định nghĩa tương tự.



Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



21

2) CÁC PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG DÙNG ĐỂ TÌM GTLN & GTNN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN
a) Phương pháp 1 : Sử dụng bất đẳng thức
(hay phương pháp dùng định nghĩa).
Một số kiến thức thường dùng:
a)
2 2
( ) ( )
2 4
b
f x ax bx c a x

a a

     

b) Bất đẳng thức Cô-si:
 Với hai số a, b không âm


a,b 0

ta luôn có:
a b
ab a b 2 ab
2

   
Dấu "=" xảy ra khi
a b


 Với ba số a, b, c không âm


a,b,c 0

ta luôn có:
3 3
a b c
abc a b c 3 abc
3

 
    
Dấu "=" xảy ra khi
a b c
 

c) Một số bất đẳng thức cơ bản thường dùng
1)
2 2
2 2
2
2
a b
a b ab ab

   

2)
2
2

( )
( ) 4
4
a b
a b ab ab

   

3)

2
2 2 2 2 2
( )
( ) 2( ) a
2
a b
a b a b b

     
CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm GTLN của hàm số


2
f x 2x 8x 1
   
.
Bài giải
♥ Tập xác định:
D



♥ Ta có








2
2
f x 2x 8x 1 9 2 x 2 9, x D
         



Dấu “=” xảy ra khi
2
x D
 

♥ Vậy
max ( ) 9
x D
f x


.

Ví dụ 2: Tìm GTNN của hàm số
 
2
f x 2x 4x 12
  
.
Bài giải
♥ Tập xác định:
D




♥ Ta có



   
2
2
f x 2x 4x 12 = 2 x 1 10 10 , x D
       


Dấu “=” xảy ra khi
1
x D
 

♥ Vậy
min ( ) 10
x D
f x


.

Ví dụ 3: Tìm GTNN của các hàm số
 
2

f x x
x 1
 

với


x 1;
 
.
Bài giải



1;D
 

♥ Theo bất đẳng thức Cô-si ta có:
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



22





     
2 2 2

f x x x 1 1 2 x 1 . 1 2 2 1, x 1;
x 1 x 1 x 1
             
  



Dấu “=” xảy ra khi
 
2
2
1 1 2 1 2
1
x x x D
x
        


♥ Vậy
min ( ) 2 2 1
x D
f x

 
.
Bài tập tương tự
Tìm GTNN của hàm số
7
f(x) x 3
x 3

  


b) Phương pháp 2 : Sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình
(hay phương pháp miền giá trị).
Cơ sở lý thuyết của phương pháp: Cho hàm số xác định bởi biểu thức dạng


y f x


 Tập xác định của hàm số được định nghĩa là :

D

{
x |


f(x) có nghĩa}
 Tập giá trị của hàm số được định nghĩa là :
T = {
y |


Phương trình f(x) = y có nghiệm
x D

}
Do đó nếu ta tìm được tập giá trị T của hàm số thì ta có thể tìm đựơc GTLN và GTNN của

hàm số đó.
Một số kiến thức thường dùng:
a) Phương trình


2
ax bx c 0 a 0
   
có nghiệm
0
  

b) Phương trình


a cosx bsin x c a,b 0
  
có nghiệm
2 2 2
a b c
  

CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
2
x x 2
y
x x 2
 


 
. (1)
Bài giải
♥ Tập xác định:
D



♥ Xem (1) là phương trình theo ẩn x ta có:

2
2 2
2
x x 2
y yx yx 2y x x 2
x x 2
 
      
 






2
1 1 2 2 0
y x y x y
      

(2) (Dạng
2
ax bx c 0
  
)
+ Trường hợp 1: Với
1
y

thì (2) có nghiệm
0
x


+ Trường hợp 2: Với
1
y

thì (2) có nghiệm


0
 




2
7 18 7 0
y y

   



9 4 2 9 4 2
7 7
y
 
 

Suy ra tập giá trị của hàm số là
9 4 2 9 4 2
;
7 7
T
 
 
 

 
 
 
.
♥ Vậy
9 4 2 9 4 2
min ;max
7 7
x D x D
y y
 

 
  .

Ví dụ 2: Tìm GTLN và GTNN của hàm số
1 sin x
y
2 cos x



. (1)
Bài giải
♥ Tập xác định:
D



♥ Xem (1) là phương trình theo ẩn x ta có:
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



23




1 2y ycos x 1 sin x
   
cos sin 1 2

y x x y
   
(2) (dạng
a cos x bsin x c
 
)
(2) có nghiệm


2 2 2
a b c
 






2 2
2
1 1 2
y y
   


2
3 4 0
y y
 



3
0
4
y
 

Suy ra tập giá trị của hàm số là
3
0;
4
T
 
 

 
 
.
♥ Vậy
3
min 0; max
4
x D
x D
y y


 
.
c) Phương pháp 3 : Sử dụng đạo hàm (hay phương pháp giải tích).

 Điều kiện tồn tại GTLN và GTNN:
Định lý: Hàm số liên tục trên một đoạn


a;b
thì đạt được GTLN và GTNN trên đoạn đó.
 Phương pháp chung: Muốn tìm GTLN và GTNN của hàm số


y f x

trên miền D, ta lập
BẢNG BIẾN THIÊN của hàm số trên D rồi dựa vào BBT suy ra kết quả.
 Phương pháp riêng:
Trong nhiều trường hợp, có thể tìm GTLN và GTNN của hàm số trên một đoạn mà không cần
lập bảng biến thiên của nó. Giả sử hàm số
f
liên tục trên đoạn


;
a b
và có đạo hàm trên
khoảng


;
a b
, có thể trừ một số hữu hạn điểm . Nếu
'( ) 0

f x

chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc


;
a b
thì ta có quy tắc tìm GTLN và GTNN của hàm
f
trên đoạn


;
a b
như sau:
Quy tắc
1) Tìm các điểm
1 2
, , ,
m
x x x
thuộc


;
a b
mà tại đó hàm số
f
có đạo hàm bằng
0

hoặc không có
đạo hàm.
2) Tính
1 2
( ), ( ), , ( ), ( ), ( )
m
f x f x f x f a f b
.
3) So sánh các giá trị tìm được.
 Số lớn nhất trong các giá trị đó là GTLN của
f
trên đoạn


;
a b
.
 Số nhỏ nhất trong các giá trị đó là GTNN của
f
trên đoạn


;
a b
.

CÁC VÍ DỤ
i. XÉT HÀM TRỰC TIẾP
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2

2 3 12 2
y x x x
   
trên đoạn
1;2
 

 
.
Bài giải

1;2
D
 
 
 

♥ Ta có:
2
' 6 6 12
y x x
  


2
' 0
1
x D
y
x D


  

 

 


Do






1 15; 2 6; 1 5
y y y
    



min 5; max 15
x D
x D
y y


  

♥ Vậy

min 5; max 15
x D
x D
y y


  
.
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


2
1
x
y e x x
  
trên đoạn
0;2
 
 
.
Bài giải

0;2
D
 

 

♥ Ta có:



2
' 2
x
y e x x
  

Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



24


2
' 0
1
x D
y
x D

  

 

 


Do







2
0 1; 2 ; 1
y y e y e
    



2
min ; max
x D
x D
y e y e


  

♥ Vậy
2
min ; max
x D
x D
y e y e



  
.

Ví dụ 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
y x x
  
.
Bài giải

2;2
D
 
 
 

♥ Ta có:
2
2
4
'
4
x x
y
x
 




' 0 2
y x D
    

Do






2 2; 2 2; 2 2 2
y y y      


min 2 2; max 2
x D
x D
y y


  

♥ Vậy
min 2 2; max 2
x D
x D
y y



  
.

ii. ĐỔI BIẾN (ĐẶT ẨN PHỤ)

Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2sin cos 1
y x x
  
.
Bài giải
♥ Tập xác định:
D



♥ Đặt
cos
t x

với
1;1
t
 
 
 
, hàm số trở thành:
2
2 3

y t t
   

Ta có:
' 4 1
y t
  
;
1
' 0 1;1
4
y t
 
     
 

Do
   
1 25
1 2; 1 0;
4 8
y y y
 



    






 



25
min 0; max
8
x D
x D
y y


 
♥ Vậy
min 2 2; max 2
x D
x D
y y


  
.
BÀI TẬP
Bài 1: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
1)
2
16 2 12
y x x

  
trên đoạn
1
0;
4
 
 
 
2)
2
9
4
y x x
  trên đoạn
4
1;
3
 
 
 

3)
3 2
y x 3x 9x 35
   
trên đoạn


4,4
 4)

3
2
2 3 4
3
x
y x x
   
trên đoạn


4,0

5)
x 2
y
x 2



trên đoạn


0;2
6)
3
2
x
y
x




trên đoạn


1;2


7)
2
2 3 3
1
x x
y
x
 


trên đoạn


0;2
8)
2
2 5 4
2
x x
y
x
 



trên đoạn


1;1


Bài 2: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:

1) y sin2x x
 
trên đoạn
;
2 2
 
 

 
 
2)
6 3
y x
 
trên đoạn


1;1




3)
2
x
y x e
  trên đoạn


1;0
 4)
2
ln
x
y
x
 trên đoạn
3
1;e
 
 

Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



25

Bài 3: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
1)
2

ln
y x x
 trên đoạn


1;e
2)
2
1
1
x
y
x



trên đoạn


1;2

3)
2
3 ln
y x x x
   trên đoạn


1;2
4)

2
y x ln(1 2x)
   trên đoạn


2;0


Bài 4: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
1)
2
4
y x x
 
2)
2
2 8
y x x
   

3)
y 2 x 4 x
   
4)
2
y x 4 x
  

5)
 

2
1 1
y x x
  
6)
2 2
1 1
y x x
   

7)
2
4
y x x
  
8)
2 2
1
4
4
y x x x x
   
9)
2 2
4 21 3 10
y x x x x
       
(Khối D-2010)

Bài 5: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:

1)
3
4
y 2sin x sin x
3
  trên đoạn


0;

2)
4 2
y cos x 6cos x 5
  

3)


3
6 2
4 1
y x x
  
trên đoạn


1;1

4)
4 4

sin cos 2
y x x
  


Nội dung 4: Sự tương giao của hai đồ thị
A. Tóm tắt lí thuyết
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Bài toán tổng quát
Trong mp(Oxy) . Hãy xét sự tương giao của đồ thị hai hàm số :
1
2
(C ): y f(x)
(C ): y g(x)



















(C
1
) và (C
2
) không có điểm chung (C
1
) và (C
2
) cắt nhau (C
1
) và (C
2
) tiếp xúc nhau

Phương pháp chung:
* Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho:
f(x) = g(x) (1)
* Tùy theo số nghiệm của phương trình (1) mà ta kết luận về số điểm chung
của hai đồ thị (C
1
) và (C
2
) .
Lưu ý:
Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của hai đồ thị (C
1
) và (C
2

).
Ghi nhớ: Số nghiệm của pt (1) = số giao điểm của hai đồ thị (C
1
) và (C
2
).

x
y
y
y
x
x
OO
O
)(
1
C
)(
2
C
)(
1
C
)(
2
C
1
x
2

x
1
M
2
M
2
y
1
y
0
M
)(
2
C
)(
1
C
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



26

Chú ý 1 :
* (1) vô nghiệm

(C
1
) và (C
2

) không có điểm điểm chung
* (1) có n nghiệm

(C
1
) và (C
2
) có n điểm chung
Chú ý 2 :
* Nghiệm x
0
của phương trình (1) chính là hoành độ điểm chung của (C
1
) và (C
2
).
Khi đó tung độ điểm chung là y
0
= f(x
0
) hoặc y
0
= g(x
0
).








B. Phương pháp giải toán
Dạng 1: Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị
1
2
( ) : ( )
( ): ( )









C y f x
C y g x
.
1. PHƯƠNG PHÁP
B1. Lập phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( )
f x g x

(1)
B2. Giải phương trình (1) tìm
x



y
B3. Kết luận
2. VÍ DỤ
Ví dụ . Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C):



2x 1
y
2x 1
và đường thẳng
y x 2
 
.
Bài giải
♦ Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
2
2 1
x
x
x

 

(1)
Điều kiện:
1
2
x



♦ Khi đó:
(1)



2 1 (2 1)( 2)
x x x
   


2
2 3 0
x x
   




1
3
2
x
x






 



♣ Với
3 1
2 2
x y
   

♣ Với
1 3
x y
  

♦ Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là
3 1
;
2 2
 







 




1;3
.
x
y
0
y
0
x
O
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



27

Dạng 2: Tìm tham số để hai đồ thị
1
2
( ) : ( )
( ): ( )










C y f x
C y g x
cắt nhau tại 2( 3, 4) điểm phân biệt.

1. PHƯƠNG PHÁP
B1. Lập phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( )
f x g x

(1)
B2. Lập luận
Lưu ý:

Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của hai đồ thị.

2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hàm số



2x 1
y
x 1
có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng (d):
  
y x m
cắt đồ thị (C) tại
hai điểm phân biệt.
Bài giải
♦ Phương trình hoành độ giao điểm:

2 1
1
x
x m
x

  

(1)
Điều kiện:
1
x


♦ Khi đó:
(1)



2 1 ( )( 1)
x x m x
    




2
( 1) 1 0
x m x m
    

(2)
♦ (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt

(1) có hai nghiệm phân biệt


(2) có hai nghiệm phân biệt khác
1




   


2
1 4 1 0
1 1 .1 1 0
m m
m m


 
      

 


    







2
6 5 0
m m
  


1 5
m m
   

♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là
1 5
m m
  
.

Ví dụ 2. Cho hàm số
3 2
2 8
y mx x x m
   
có đồ thị là



m
C
. Tìm m đồ thị


m
C
cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt.
Bài giải
♦ Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
2 8 0
mx x x m
   
(1)





2
2 (2 1) 4 0
x mx m x m
 
    
 
 


Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



28




2
2
(2 1) 4 0 (2)
x
mx m x m

 


   





m
C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

(1) có ba nghiệm phân biệt



(2) có hai nghiệm phân biệt khác
2





2
0
12 4 1 0
12 2 0
m
m m
m






     



 








0
1 1
6 2
1
6
m
m
m










  






 







0
1 1
6 2
m
m







  





♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là
0
1 1
6 2
m

m







  



.

Ví dụ 3. Cho hàm số
4 2 2
(3 4)
y x m x m
   
có đồ thị là


m
C
. Tìm m đồ thị


m
C
cắt trục hoành tại bốn

điểm phân biệt.
Bài giải
♦ Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 2
(3 4) 0
x m x m
   
(1)
Đặt
2
t x




0
t

, phương trình (1) trở thành:

2 2
(3 4) 0
t m t m
   
(2)



m
C

cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt

(1) có bốn nghiệm phân biệt


(2) có hai nghiệm dương phân biệt



2
2
5 24 16 0
0
3 4 0
m m
P m
S m


    



 



  








4
4
5
0
4
3
m m
m
m



   











 







4
5
0
m
m



 








Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



29

♦ Vậy giá trị

m
cần tìm là
4
5
0
m
m











.
Dạng 3: Tìm tham số để hai đồ thị
1
2
( ) : ( )
( ): ( )










C y f x
C y g x
cắt nhau tại 2( 3, 4) điểm phân biệt thỏa điều kiện
cho trước.

1. PHƯƠNG PHÁP
B1. Lập phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( )
f x g x

(1)
B2. Lập luận
Lưu ý:


Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của hai đồ thị.


Nghiệm x
0
của phương trình (1) chính là hoành độ điểm chung của (C
1
) và (C
2
).
Khi đó tung độ điểm chung là y
0

= f(x
0
) hoặc y
0
= g(x
0
).

2. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho hàm số
1
2
mx
y
x



có đồ thị là


m
C
. Tìm m để đường thẳng (d):
2 1
y x
 
cắt đồ thị



m
C

tại hai điểm phân biệt
,
A B
sao cho
10
AB

.
Bài giải
♦ Phương trình hoành độ giao điểm:
1
2 1
2
mx
x
x

 

(1)
Điều kiện:
2
x
 

♦ Khi đó:
(1)




1 (2 1)( 2)
mx x x
   




2
2 ( 3) 1 0
x m x
   
(2)
♦ (d) cắt


m
C
tại hai điểm phân biệt
,
A B


(1) có hai nghiệm phân biệt


(2) có hai nghiệm phân biệt khác
2






 
2
3 8 0
8 2 6 1 0
m
m


 

     
 


   






1
2
m
 

(*)
Đặt




1 1 2 2
;2 1 ; ;2 1
A x x B x x
 
với
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình (2).
Theo định lý Viet ta có:
1 2
1 2
3
2
1
2
m
x x
x x




 







 





Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



30

Khi đó:
   
2 2
1 2 1 2
4 10
AB x x x x    





2

1 2 1 2
5 4 10
x x x x
 
  
 
 




2
3
2 2
2
m
 



 




 





3
m

[thỏa mãn (*)]

♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là
3
m

.
Ví dụ 2. Cho hàm số
3 2
3 ( 1) 1
y x x m x
    
có đồ thị là


m
C
. Tìm m để đồ thị


m
C
cắt đường thẳng
( ) : 1
d y x

 
tại ba điểm


0;1 , ,
A B C
sao cho
10
BC

.
Bài giải
♦ Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
3 ( 1) 1 1
x x m x x
     
(1)





2
3 2 0
x x x m
   





2
0
3 2 0 (2)
x
x x m




   





m
C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

(1) có ba nghiệm phân biệt


(2) có hai nghiệm phân biệt khác
0




9 4( 2) 0

2 0
m
m

    




 





17
4
2
m
m












(*)
Đặt




1 1 2 2
; 1 ;C ; 1
B x x x x
 
với
1 2
,
x x
là hai nghiệm của phương trình (2).
Theo định lý Viet ta có:
1 2
1 2
3
2
x x
x x m

 




 




Khi đó:
   
2 2
1 2 1 2
10
BC x x x x    




2
1 2 1 2
2 4 10
x x x x
 
  
 
 






9 4 2 5
m
  





3
m

[thỏa m
ãn (*)]
♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là
3
m

.
Ví dụ 3. Cho hàm số
4 2 2
(3 4)
y x m x m
   
có đồ thị là


m
C
. Tìm m để đồ thị


m

C
cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.
Bài giải
♦ Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 2
(3 4) 0
x m x m
   
(1)
Đặt
2
t x




0
t

, phương trình (1) trở thành:
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



31


2 2
(3 4) 0

t m t m
   
(2)
♦ (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt

(1) có bốn nghiệm phân biệt


(2) có hai nghiệm dương phân biệt



2
2
5 24 16 0
0
3 4 0
m m
P m
S m


    



 




  







4
4
5
0
4
3
m m
m
m



   



















4
5
0
m
m











(*)

Khi đó phương trình (2) có hai nghiệm
1 2
0

t t
 
. Suy ra phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt

1 2 2 1 3 1 4 2
x t x t x t x t
        

♦ Bốn nghiệm
1 2 3 4
, , ,
x x x x
lập thành cấp số cộng


2 1 3 2 4 3
x x x x x x
    




1 2 1
2
t t t
  





2 1
3
t t


2 1
9
t t
 
(3)
Theo định lý Viet ta có:
1 2
2
1 2
3 4 (4)
(5)
t t m
t t m

  








Từ (3) và (4) ta suy ra được
1

2
3 4
10
9(3 4)
10
m
t
m
t

















(6).
Thay (6) vào (5) ta được:

 

2
2
9
3 4
100
m m
 



 
 
12
3 3 4 10
12
3 3 4 10
19
m
m m
m
m m



 







 
 




[thỏa m
ãn (*)]
♦ Vậy giá trị
m
cần tìm là
12
12
19
m
m





 


.
C. Bài tập
Bài 1: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường cong (C):
2
4

y x
 
và (C'):
2
2
y x x
  

Bài 2: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C):
3 2
1
3
y x x
 
và đường thẳng
5
(d): y 3x
3
 

Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM-TỔ TOÁN



32

Bài 3: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C):
1
12




x
x
y và đường thẳng 13:)(



xyd
Bài 4: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C):
y x

và đường thẳng
(d) : y x 2
 

Bài 5: Cho hàm số
2x 1
y
x 2



. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
y mx 2
 
cắt đồ thị
hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.
Đáp số:
0 3

m m
  
.
Bài 6: Cho hàm số



2x 1
y
x 1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng 3
y x m
  
cắt đồ thị
hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.
Đáp số:
1
11
m
m
 




.
Bài 7: Cho hàm số
2
( 1)( )
y x x mx m

   

Xác định m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Đáp số:
0 4
m m
  
.
Bài 8: Cho hàm số
3 2
3 2
    
y x x mx m
Xác định m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Đáp số:
3
m

.
Bài 9: Cho hàm số
4 2
1
y x mx m
   

Xác định m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Đáp số:
1
2
m

m





.
Bài 10: Cho hàm số
 
   
3 2
1
3 1
4
y x x mx
có đồ thị là


m
C

Tìm
m
để đồ thị


m
C
cắt đường thẳng
1

( ) :
4
d y

tại ba điểm phân biệt.
Đáp số:
9
4
0
m
m







.
Bài 11*: Cho hàm số



2x 1
y
x 1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
  
y x m
cắt đồ thị

hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt
,
A B
sao cho
26
AB  .
Đáp số:
2 8
m m
   
.

×