Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
47
Chủ đề 2
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
A. Tóm tắt lí thuyết
Nội dung 1: Nguyên hàm
1. Bảng tính nguyên hàm cơ bản
Bảng 1 Bảng 2
Hàm số f(x) Họ nguyên hàm F(x)+C Hàm số f(x) Họ nguyên hàm F(x)+C
a ( hằng số) ax + C
x
1
1
1
x
C
( )
ax b
a
1
1
( )
1
ax b
C
1
x
ln
x C
1
ax b
1
ln
ax b C
a
x
a
ln
x
a
C
a
ax b
A
1
.
ln
ax b
A
C
A a
x
e
x
e C
ax b
e
1
ax b
e C
a
sinx -cosx + C sin(ax+b)
1
cos( )
ax b C
a
cosx sinx + C cos(ax+b)
1
sin( )
ax b C
a
2
1
cos
x
tanx + C
2
1
cos ( )
ax b
1
tan( )
ax b C
a
2
1
sin
x
-cotx + C
2
1
sin ( )
ax b
1
cot( )
ax b C
a
'
( )
( )
u x
u x
ln ( )
u x C
2 2
1
x a
1
ln
2
x a
C
a x a
tanx
ln cos
x C
cotx
ln sin
x C
2. Các phương pháp tìm nguyên hàm của hàm số
Phương pháp 1: Sử dụng định nghĩa và tính chất kết hợp với bảng tính các nguyên hàm cơ bản
Phân tích hàm số đã cho thành tổng, hiệu của các hàm số đơn giản có công thức trong bảng
nguyên hàm cơ bản.
Cách phân tích : Dùng biến đổi đại số như mũ, lũy thừa, các hằng đẳng thức và biến đổi
lượng giác bằng các công thức lượng giác cơ bản.
Phương pháp 2: Phương pháp đổi biến số
Định lí cơ bản:
Nếu
f u du F u C
và
u u x
là hàm số có đạo hàm liên tục thì
'
f u x u x dx F u x C
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
48
Cách thực hiện: Tính
f u(x) u'(x)dx
bằng pp đổi biến số
Bước 1: Đặt
u u(x) du u'(x)dx
(tính vi phân của u)
Bước 2: Tính
f u(x) u'(x)dx f(u)du F(u) C F u(x) C
Phương pháp 3: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần
Định lí cơ bản:
Nếu hai hàm số
u u x
và
v v x
có đạo hàm liên tục trên
K
thì
' '
u x v x dx u x v x u x v x dx
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt
)(
)('
)('
)(
xvv
dxxudu
dxxvdv
xuu
Bước 2: Thay vào công thức nguyên hàm từng phần :
.
udv u v vdu
Bước 3: Tính
vdu
B. Bài tập
Bài 1: Tính
1)
2
2
x
I dx
x
2)
3 1
1
x
I dx
x
3)
3
2 3
2
x x
I dx
x
Bài 2: Tính
1)
2
3 2
3
x x
dx
x
2)
1
1
I dx
x x
3)
2
3 2
x
I dx
x x
Bài 3: Tính
1) ln
I x xdx
2)
ln
x
I dx
x
3)
3
ln
I x xdx
Bài 4: Tính
1)
2
ln
I x x dx
2)
2
2
x
I x e dx
3)
sin2
I x xdx
Bài 5: Tính
1)
2
sin
cos
x x
I dx
x
2)
1 2
x
x
e
I dx
e
3)
5
cos
I xdx
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
49
Nội dung 2: Tính tích phân
A. Tóm tắt lí thuyết
I. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. SỬ DỤNG ĐN VÀ CÁC TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN
a. Định nghĩa: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên K và
,
a b
K. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm
số f(x) trên K thì :
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
( Công thức NewTon - Leipniz)
b. Các tính chất của tích phân
Tính chất 1:
( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
Tính chất 2: Nếu hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên
;
a b
thì
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
Tính chất 3: Nếu hàm số f(x) liên tục trên
;
a b
và k là một hằng số thì
. ( ) . ( )
b b
a a
k f x dx k f x dx
Tính chất 4: Nếu hàm số f(x) liên tục trên
;
a b
và c là một hằng số thì
( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx
Tính chất 5: Tích phân của hàm số trên
;
a b
cho trước không phụ thuộc vào biến số ,
nghĩa là :
( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x dx f t dt f u du
2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
a) DẠNG 1: Tính I =
b
'
a
f[u(x)].u (x)dx
bằng cách đặt t = u(x)
Công thức đổi biến số dạng 1:
)(
)(
)()('.)(
bu
au
b
a
dttfdxxuxuf
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt dxxudtxut )()(
'
Bước 2: Đổi cận :
)(
)(
aut
but
ax
bx
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t ta được
)(
)(
)()('.)(
bu
au
b
a
dttfdxxuxufI (tiếp tục tính tích phân mới)
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
50
b) DẠNG 2: Tính I =
b
a
f(x)dx
bằng cách đặt x =
(t)
Công thức đổi biến số dạng 2
dtttfdxxfI
b
a
)(')()(
Cách thực hiện
Bước 1: Đặt dttdxtx )()(
'
Bước 2: Đổi cận :
t
t
ax
bx
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t ta được
dtttfdxxfI
b
a
)(')()( (tiếp tục tính tích phân mới)
3. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Công thức tích phân từng phần
b
a
b
a
b
a
dxxuxvxvxudxxvxu )(').()().()(').(
hay:
b
a
b
a
b
a
vduvuudv .
Cách thực hiện
Bước 1: Đặt
)(
)('
)('
)(
xvv
dxxudu
dxxvdv
xuu
Bước 2: Thay vào công thức tích phân từng từng phần :
b
a
b
a
b
a
vduvuudv .
Bước 3: Tính
b
a
vu.
và
b
a
vdu
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
51
II. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tính tích phân
2
2
2
1
3 1
x x
I dx
x x
. (Phân tích & dùng định nghĩa)
Bài giải
♥ Biến đổi hàm số thành dạng
2
2 2
3 1 2 1
1
x x x
x x x x
Khi đó:
2 2 2
2
2 2
1 1 1
3 1 2 1
x x x
I dx dx dx
x x x x
2
2
1
1
1
dx x
2
2
2
2
1
1
2 1
ln ln 3
x
dx x x
x x
♥ Vậy
1 ln 3
I
.
Ví dụ 2: Tính tích phân
2
1
2
0
1
1
x
I dx
x
. (Phân tích & dùng định nghĩa)
Bài giải
♥ Biến đổi hàm số thành dạng
2
2
2 2 2
1
2 1 2
1
1 1 1
x
x x x
x x x
Khi đó:
2
1 1 1
2 2
0 0 0
1
2
1 1
x
x
I dx dx dx
x x
1
1
0
0
1
dx x
1
1
2
2
0
0
2
ln 1 ln 2
1
x
dx x
x
♥ Vậy
1 ln 2
I
.
Ví dụ 3: Tính tích phân
ln2
2
0
1
x x
I e e dx
. (Đổi biến số dạng 1)
Bài giải
♥ Đặt
1
x x
t e dt e dx
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
52
Đổi cận:
ln2 1
0 0
x t
x t
Suy ra:
1
1
3
2
00
1
3 3
t
I t dt
♥ Vậy
1
3
I
.
Ví dụ 4: Tính tích phân
1
2
0
2
I x x dx
. (Đổi biến số dạng 1)
Bài giải
♥ Đặt
2 2 2
2 2 2 2
t x t x tdt xdx tdt xdx
Đổi cận:
1
1
0
2
t
x
x
t
Suy ra:
2
2
3
2
11
2 2 1
3 3
t
I t dt
♥ Vậy
2 2 1
3
I
.
Ví dụ 5: Tính tích phân
1
4 5ln
e
x
I dx
x
. (Đổi biến số dạng 1)
Bài giải
♥ Đặt
2
5
4 5ln 4 5ln 2
t x t x tdt dx
x
Đổi cận:
3
1 2
x e t
x t
Suy ra:
33
2 3 3 3
2
2
2 2 2 38
3 2
5 15 15 15
I t dt t
♥ Vậy
38
15
I .
Ví dụ 6: Tính tích phân
4
0
1 sin 2
I x xdx
. (Tích phân từng phần)
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
53
Bài giải
♥ Đặt
1
1
sin 2
cos2
2
du dx
u x
dv xdx
v x
Suy ra:
4 4
0 0
1 1
1 cos2 sin 2
2 4
I x x x
4 4
0 0
1 1 3
1 cos2 sin 2
2 4 4
x x x
♥ Vậy
3
4
I
.
Ví dụ 7: Tính tích phân
4
0
1 sin2
I x x dx
. (Tích phân từng phần)
♥ Ta có:
4 4 4 4
2 2
4
00 0 0 0
sin 2 sin 2 sin 2
2 32
x
I xdx x xdx x xdx x xdx
Đặt
1
sin 2
cos2
2
du dx
u x
dv xdx
v x
Suy ra:
4 4 4
4 4
0 0
0 0 0
1 1 1 1 1
sin 2 cos2 cos2 cos2 sin 2
2 2 2 4 4
x xdx x x xdx xdx x
♥ Vậy
2
1
32 4
I
.
Ví dụ 8: Tính tích phân
2
2
1
2ln
x x
I dx
x
. (Phân tích + đổi biến số dạng 1)
Bài giải
♥ Ta có:
2 2
1 1
ln
2
x
I xdx dx
x
2
2
2
10
3
2 2
x
xdx
♥ Tính
2
1
ln
x
dx
x
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
54
Đặt
1
ln
t x dt dx
x
Đổi cận:
2 ln2
1 0
x t
x t
Suy ra:
ln2
2 ln2
2 2
01 0
ln ln 2
2 2
x t
dx tdt
x
♥ Vậy
2
3
ln 2
2
I .
Ví dụ 9: Tính tích phân
2
2
2
1
1
ln
x
I xdx
x
. (Tích phân từng phần)
♥ Đặt
2
2
1
ln
1
1
u x
du dx
x
x
dv dx
v x
x
x
Suy ra:
2
2
1
1
1 1 1
ln
I x x x dx
x x x
2 2
1 1
1 1
lnx x x
x x
5 3
ln 2
2 2
♥ Vậy
5 3
ln 2
2 2
I
.
Ví dụ 10: Tính tích phân I =
( )
2
1
x x
0
2e e xdx
. (Phân tích + đổi biến dạng 1+ tích phân từng phần)
Bài giải
♥ Ta có: I =
2
1 1
x x
0 0
2xe dx xe dx
.
I
1
=
( )
2 2
1 1
x x 2
0 0
2xe dx e d x
=
2
1
x
0
e
= e – 1.
I
2
=
1
x
0
xe dx
Đặt u = x du = e
x
dx
dv = e
x
dx v = e
x
.
Suy ra: I
2
=
1
1
x x
0
0
xe e dx
=
1
x
0
e e
= 1.
♥ Vậy I = e – 1 + 1 = e.
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
55
B. Bài tập
Bài 1: Tính các tích phân sau
1)
1
2
2
0
4
x
I dx
x
2)
2
2
0
sin
1 cos
x
I dx
x
Bài 2: Tính các tích phân sau
1)
1
ln 1
e
x
I dx
x
2)
3
3
1
ln 2
e
x
I dx
x
Bài 3: Tính các tích phân sau
1)
3
0
sin cos
I x xdx
2)
2
2 3
0
I sin2x(1 sin x) dx
Bài 4: Tính các tích phân sau
1)
2
2
1
3
I x x dx
2)
2
2
3
0
1
x
I dx
x
Bài 5: Tính các tích phân sau
1)
2
1
0
x
I x x e dx
2)
3
2
1
ln
1
e
x
I x dx
x
Bài 6: Tính các tích phân sau
1)
1
1 3ln ln
e
x x
I dx
x
2)
ln3
3
0
1
x
x
e
I dx
e
Bài 7: Tính các tích phân sau
1)
2
0
sin2 cos
1 cos
x x
I dx
x
2)
46
0
tan
cos2
x
I dx
x
Bài 8: Tính các tích phân sau
1)
2
0
sin2 sin
1 3cos
x x
I dx
x
2)
2
2 2
0
sin2x
I dx
cos x 4sin x
Bài 9: Tính các tích phân sau
1)
2
3 2
0
cos 1 cos
I x xdx
2)
2
0
sin2
3 4sin cos2
x
I dx
x x
Bài 10: Tính các tích phân sau
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
56
1)
4
4
0
cos 3tan 1
dx
I
x x
2)
2
4
4
cot 1
sin
x
I dx
x
Bài 11: Tính các tích phân sau
1)
2
1
1 ln
e
dx
I
x x
2)
2
2
6
cot
sin 1
x
I dx
x
Bài 12: Tính các tích phân sau
1)
3
2
4
tan
cos 1 cos
x
I dx
x x
2)
ln5
2
ln2
1
x
x
e
I dx
e
Bài 13: Tính các tích phân sau
1)
2
6 3 5
0
1 cos sin cos
I x x xdx
2)
2
2 3
0
I sin2x(1 sin x) dx
Bài 14: Tính các tích phân sau
1)
1
3 2
0
3
I x x dx
2)
ln5
ln2
1
1
x x
x
e e
I dx
e
Bài 15: Tính các tích phân sau
1)
0
cos
I x xdx
2)
cos
0
sin
x
I e x xdx
Bài 16: Tính các tích phân sau
1)
2
2
1
ln
x
I dx
x
2)
3
2
0
ln 3
I x x dx
Bài 17: Tính các tích phân sau
1)
2
1
1 ln
e
I x xdx
2)
5
2
2
ln 1
I x x dx
Bài 18: Tính các tích phân sau
1)
2
1
1
ln
e
x
I xdx
x
2)
3 2
1
ln
e
I x xdx
Bài 19: Tính các tích phân sau
1)
1
2
0
2
x
I x e dx
2)
3
2
2
ln
I x x dx
Bài 20: Tính các tích phân sau
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
57
1)
2
cos 3
0
cos sin
x
I e x xdx
2)
4
2
8
1
sin 2 .(2 cot 2 )
I dx
x x
Bài 21: Tính các tích phân sau
1)
4
0
2 1
1 2 1
x
I dx
x
2)
3
2 2
1
( 1)
dx
I
x x
Bài 22: Tính các tích phân sau
1)
2
3
0
cos2
sin cos 3
x
I dx
x x
2)
2
3 2
2
0
2 4 9
4
x x x
I dx
x
Bài 23: Tính các tích phân sau
1)
6
2
0
sin 3
I x xdx
2)
2
4
4
cot
1 sin
x
I dx
x
Bài 24: Tính các tích phân sau
1)
6
2
1
2 1 4 1
I dx
x x
2)
2
0
sin cos
3 sin 2
x x
I dx
x
Bài 25: Tính các tích phân sau
1)
2
0
sin 2
3 4sin cos2
x
I dx
x x
2)
1
2
0
( 1) 1
x
I dx
x x
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
58
Nội dung 3: Ứng dụng của tích phân.
A. Tóm tắt lí thuyết
I. CÔNG THỨC
1. Công thức tính diện tích hình phẳng
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
( ) ( )
b
a
S f y g y dy
2. Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay
dxxfV
b
a
2
)(
dyyfV
b
a
2
)(
bx
ax
xgyC
xfyC
H
:
:
)(:)(
)(:)(
:)(
2
1
2
1
by
ay
ygxC
yfxC
H
:
:
)(:)(
)(:)(
:)(
2
1
2
1
x
y
)(H
a
b
)(:)(
1
xfyC
)(:)(
2
xgyC
a
x
bx
O
x
y
)(H
a
b
)(:)(
1
yfxC
)(:)(
2
ygxC
a
y
by
O
a
b
0
y
)(:)( xfyC
b
a
x
bx
x
y
O
b
a
x
y
0
x
O
)(:)( yfxC
by
a
y
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
59
II. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
2
3
y x x
và đường thẳng
2 1
y x
.
Bài giải
♥ Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường
2 2
1
3 2 1 3 2 0
2
x
x x x x x
x
♥ Diện tích hình phẳng cần tìm là
2
2
1
3 2
S x x dx
2
2
3 2
2
1
1
3 1
3 2 2
3 2 6
x x
x x x
.
Ví dụ 2: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường
1
, 0, 0
1 4 3
y y x
x
và
1
x
xung quanh trục hoành.
Bài giải
♥ Thể tích khối tròn xoay là
1
2
0
d
.
1 4 3
x
V
x
♥ Đặt
4 3 ,
t x
ta có khi
0
x
thì
2,
t
khi
1
x
thì
1
t
và
2
4
3
t
x
nên
2
d d .
3
t
x t
Khi đó ta có
1 2 2
2 2 2
2 1 1
1 2 2 2 1 1
. d d d
3 3 3 1(1 ) ( 1) ( 1)
t t
V t t t
tt t t
2
1
2 1 2 3 1 3
ln | 1| ln 6ln 1 .
3 1 3 2 6 9 2
t
t
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG HĐBM - TỔ TOÁN
60
B. Bài tập
Bài 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, tính diện tích của hình phẳng (H):
2
4 3
0
0
2
y x x
y
x
x
Bài 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, tính diện tích của hình phẳng (H):
2
2
2
y x
y x
Bài 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, tính diện tích của hình phẳng (H):
3x 1
y
x 1
y 0
x 0
Bài 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, tính diện tích của hình phẳng (H):
2
2
y x
x y
Bài 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, tính diện tích của hình phẳng (H) :
2
2
y x 2x
y x 4x
Bài 6: Trong mặt phẳng
Oxy
, tính diện tích của hình phẳng (H):
)(
2:)(
:)(
Ox
xyd
xyC
Bài 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, tính diện tích của hình phẳng (H):
1:)(
2:)(
:)(
x
yd
eyC
x
Bài 8: Trong mặt phẳng
Oxy
cho hình phẳng (H) giới hạn bởi cc đường
2
4
y x
và
y x
. Tính thể tích
vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox.
Bài 9: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho miền D giới hạn bởi hai đường : y = x
2
+ x - 5 ; x + y - 3 = 0
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox.
Bài 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho miền D giới hạn bởi các đường :
y x;y 2 x; y 0
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox.
Bài 11: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho miền D giới hạn bởi hai đường :
2 2
4 ; 2
y x y x
.
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox.
Hết