Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

luyen cac TH dong dang cua tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.67 KB, 10 trang )



KiÓm tra bµi cò
* HS1: Chữa bài 38 (SGK – 79)
A
B
C
D E
3
2
6
3,5
x
y
* Tính các độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình 45.
* Bài 1: Điền vào chỗ ‘’……’’ trong bảng để được các
khẳng định đúng.
Cho ΔABC và ΔA’B’C’
ΔA’B’C’ ΔABC khi
S
ΔA’B’C’ = ΔABC khi

AB
B'A'
=

AB
B'A'
=
và B’ =
A’ = A và………….


B’ = B
ABB'A' =
C'A'; =
; =
ABB'A' =
; B’ = …….và
BCC'B' =
A’ = ……; A’B’ = ……và B’ =
B
BC
C'B'
AC
C'A'
=
BC
C'B'
AC
BCC'B' =
B
A
B
AB
(hoặc C’ = C )
* Bài 2: Cho ΔABC và ΔDEP như
trong hình vẽ
A
B
C
D
E F

Hỏi ΔABC và ΔDEF có đồng dạng
không nếu.
a, Nếu A = D
b, Nếu B = F
c, Nếu A = E
FE
BC
DE
AB
d, =
DF
AC
DE
AB
e, =
ΔABC ΔMNP
S
ΔABC ΔMNP
S
ΔABC không đ d với ΔMNP
ΔABC ΔMNP
S
ΔABC không đ d ΔMNP

TIẾT 47: LUYỆN TẬP
* Bài 40 (SGK – 80)
A
D
B
C

E
GT ΔABC
AB = 15cm; AC = 20cm.
AD = 8cm; D AB

AE = 6cm; E AC

KL ΔABC có đồng dạng với
ΔADE không. Vì sao ?
15
20
8
6
K
ΔAEB có đồng dạng với ΔADC không. Vì sao ?
ΔBKD có đồng dạng với ΔCKE không. Vì sao ?
* Bài 39 (SGK – 79)
D
A
B
C
H
K
O
GT ABCD (AB // CD)
AC BD = { O }
U
KL a, OA.OD = OB.OC
b,
CD

AB
OK
OH
=
HK AB; HK DC



O HK

TIẾT 47: LUYỆN TẬP
CD
AB
OK
OH
=

OC
OA
OK
OH
=
CD
AB
OC
OA
=


S

ΔAOH ΔCOK ΔAOB ΔCOD
S

AHO = CHO = 90
0
HAO = KCO (slt)
CM câu a

* Bài 40 (SGK – 80)
A
D
B
C
E
GT ΔABC
AD = 8cm; D AB

AE = 6cm; E AC

ΔADE không. Vì sao ?
15
20
8
6
K
* Bài 39 (SGK – 79)
D
A
B
C

H
K
O
GT ABCD (AB // CD)
AC BD = { O }
U
KL a, OA.OD = OB.OC
b,
CD
AB
OK
OH
=
HK AB; HK DC



O HK
CM
ΔAOB ΔCOD
S
Ta có: ( Câu a)
)1(
CD
AB
OC
OA
=

ΔAOH và ΔCOK có

AHO = CHO = 90
0
HAO = KCO (s l t )

S
ΔAOH ΔCOK
(g.g)
Từ (1) và (2)
)2(
OC
OA
OK
OH
=

CD
AB
OK
OH
=

b,

TIẾT 47: LUYỆN TẬP
* Bài 38 (SGK – 79)
A
B
C
D E
3

2
6
3,5
x
y
* Tính các độ dài x, y của các đoạn thẳng trong
hình 45.
* Bài 39 (SGK – 79)
D
A
B
C
H
K
O
* Bài 40 (SGK – 80)
A
D
B
C
E
15
20
8
6
K

Hướng dẫn học ở nhà
-
Ôn lại ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác, định lý

Pytago.
- Đọc trước bài: Các trường hợp đồng dạng của tam giác
vuông.
-
Làm bài tập: 44; 45 (Tr80 – SGK).41; 42(Tr74 – SBT)

TIẾT 47: LUYỆN TẬP
* Bài 38 (SGK – 79)
A
B
C
D E
3
2
6
3,5
x
y
GT AB = 3; AC = 2
CD = 3,5; DE = 6
B = D
KL x = ?
y = ?
Giải:
* Cho tam giác ABC và MNP như trong hình vẽ.
M
N
P
A
B

C
140
0
70
0
40
0
Tam giác ABC có đồng dạng với tam giác MNP không. Vì sao ?.

TIẾT 47: LUYỆN TẬP
* Bài 40 (SGK – 80)
A
D
B
C
E
GT ΔABC
AD = 8cm; D AB

AE = 6cm; E AC

ΔADE không. Vì sao ?
15
20
8
6
K
* Bài 39 (SGK – 79)
D
A

B
C
H
K
O
GT ABCD (AB // CD)
AC BD = { O }
U
KL a, OA.OD = OB.OC
b,
CD
AB
OK
OH
=
HK AB; HK DC



O HK
CM
ΔAOB ΔCOD
S
Ta có: ( Câu a)
)1(
CD
AB
OC
OA
=


ΔAOH và ΔCOK có
AHO = CHO = 90
0
HAO = KCO (s l t )

S
ΔAOH ΔCOK
(g.g)
Từ (1) và (2)
)2(
OC
OA
OK
OH
=

CD
AB
OK
OH
=

b,

TIẾT 47: LUYỆN TẬP
Giải:
ΔABC và ΔADE
8
15

AD
AB
=
3
10
6
20
AE
AC
==

AE
AC
AD
AB

ΔABC không đồng dạng vớiΔADE .


TIẾT 47: LUYỆN TẬP
* Bài 38 (SGK – 79)
A
B
C
D E
3
2
6
3,5
x

y
GT AB = 3; AC = 2
CD = 3,5; DE = 6
B = D
KL x = ?
y = ?
Giải:
* Cho tam giác ABC và MNP như trong hình vẽ.
M
N
P
A
B
C
140
0
70
0
40
0
Tam giác ABC có đồng dạng với tam giác MNP không. Vì sao ?.

×