Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG môn VL8 Huyện Trực Ninh (2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.58 KB, 4 trang )

PHỊNG GD & ĐT TRỰC NINH
Trường THCS Trực Thanh
=====*=====
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MƠN: Vật Lí 9
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài:150 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)
I/ Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động, của
phân tử chất lỏng.
A. Hỗn độn
B. B. Không ngừng
C.Không liên quan đến nhiệt độ
D.Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán
Câu 2: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A.Chỉ ở chất lỏng B.Chỉ ở chất khí
C.Chỉ ở chất lỏng và chất rắn D.Chỉ ở chất lỏng và chất khí
Câu 3:
Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng
nào sau đây của vật không tăng?
A. Nhiệt độ B. Nhiệt năng
C. Khối lượng D. Thể tích
4. Khi thả một vật rơi tự do từ trên cao xuống thì
A.Thế năng của vật tăng
B. Thế năng của vật giảm
C Thế năng của vật không thay đổi
D. Không thể xác đònh thế năng được tăng hay giảm
Câu 5: Xe tải thực hiện 1 công 2,4.10
9
J trong 10 phút. Công suất của xe tải là:


A. 4MW B. 23.10
9
W C. 400W D. 2,4.10
9
W
Câu 6: Trong các vật sau, vật nào không có động năng?
A. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
B. Hòn bi nằm trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu.
D. Viên đạn Từ trong nòng súng ra.
Câu 7: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại
lượng nào sau đây thay đổi?
A. Nhiệt độ của vật. B. Thể tích của vật.
C. Khối lượng của vật. D. Các đại lượng trên đều thay đổi.
Câu 8: Đổ 100ml nước vào 200ml cồn ta thu được một hỗn hợp là:
a. Bằng 300ml
b. Nhỏ hơn 300ml
c. Lớn hơn 300ml
d. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 300ml
II/ Phần tự luận:
Bài 1:(4.0điểm)
Một người đứng cách con đường một khoảng 50m, ở trên đường có một ơ
tơ đang tiến lại với vận tốc 10m/s. Khi người ấy thấy ơ tơ còn cách mình 130m thì
bắt đầu ra đường để đón đón ơ tơ theo hướng vng góc với mặt đường. Hỏi
người ấy phải đi với vận tốc bao nhiêu để có thể gặp được ơ tơ?
Bài 2:(5,0 điểm)
Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 12cm nổi giữa mặt phân cách của dầu
và nước, ngập hồn tồn trong dầu, mặt dưới của hình lập phương thấp hơn mặt
phân cách 4cm. Tìm khối lượng thỏi gỗ biết khối lượng riêng của dầu là 0,8g/cm
3

;
của nước là 1g/cm
3
Bµi 3: (7,0 điểm)
Trong mét b×nh nhiƯt lỵng kÕ ban ®Çu cã chøa
gm 400
0
=
níc ë nhiƯt ®é
Ct
0
0
25=
. Ngêi ta ®ỉ thªm mét khèi lỵng níc
1
m
ë nhiƯt ®é
x
t
vµo b×nh khi c©n
b»ng nhiƯt, nhiƯt ®é cđa níc lµ
Ct
0
1
20=
. Cho thªm mét cơc níc ®¸ khèi lỵng
2
m
ë
nhiƯt ®é

Ct
0
2
10−=
vµo b×nh th× ci cïng trong b×nh cã
gM 700=
níc ë nhiƯt ®é
Ct
0
3
5=
. T×m
x
tmm ,,
21
, biÕt nhiƯt dung riªng cđa níc
Jc 4200
1
=
/(kg.®é), nhiƯt dung
riªng cđa níc ®¸
Jc 2100
2
=
/(kg.®é), nhiƯt nãng ch¶y cđa níc ®¸
J000.336
=
λ
/kg.
Bá qua sù biÕn ®ỉi cđa c¸c chÊt trong b×nh víi nhiƯt lỵng kÕ vµ m«i trêng.

Hết
PHỊNG GD-ĐT Trực Ninh ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS Trực Thanh MƠN: VẬT LÝ- NĂM HỌC 2006-2007
 Thời gian:90 phút(Khơng kể thời gian giao đề)
I/ Phần trắc nghiệm:(4 điểm)
Câu 1: C 0,5 đ
Câu 2: D 0,5 đ
Câu 3: C 0,5 đ
Câu 4: B 0,5 đ
Câu 5: A 0,5 đ
Câu 6: B 0,5 đ
Câu 7: A 0,5 đ
Câu 8: B 0,5 đ
II/ Phần tự luận:
Bài 1
Chiều dài đoạn đường BC:
BC=
22
ABAC −
=
22
50130 −
= 120 (m) ( 1,0 đ )
Thời gian ơ tơ đến B là:
t=
)(12
10
120
1
s

v
BC
==
( 1,0đ )
Để đến B đúng lúc ơ tơ vừa đến B, người phải đi với vận tốc:
v
2
=
)/(2,4
12
50
sm
t
AB
==
( 2đ )
Bài 2:
D
1
=0,8g/m
3
; D
2
=1g/cm
3

Trọng lượng vật: P=d.V=10D.V ( 0,5đ )
Lực đẩy Acsimét lên phần chìm trong dầu:
F
1

=10D
1
.V
1
( 0,75đ )
Lực đẩy Acsimét lên phần chìm trong nước:
F
2
=10D
2
.V
2
( 0,75đ )
Do vật cân bằng: P = F
1
+ F
2


( 1,0đ )
10DV = 10D
1
V
1
+ 10D
2
V
2
DV = D
1

V
1
+ D
2
V
2
( 1,0đ )
m = D
1
V
1
+ D
2
V
2
m = 0,8.12
2
.(12-4) + 1.12
2
.4 = 921,6 + 576 = 1497,6g) = 1,4976(kg) ( 1,0đ )
Bài 4:
. Sau khi ®ỉ lỵng níc
1
m
vµo b×nh vµ hƯ c©n b»ng nhiƯt, ta cã:

)()(
1111001 x
ttmcttmc −=−
( 1,0đ )

Suy ra:
1
1
1
4,0
10
20
m
tm
t
x
+
+
==
(1) ( 1,0đ )
A
BC
F
1
F
2
P12cm
4cm

Mmmm =++
210
)(3,04,07,0
21
kgmm ==+
(2) ( 1,0 )

Sau khi thả cục nớc đá
2
m
vào bình, phơng trình cân bằng nhiệt là:
)0()0())((
321222231101
++=+ tmcmtmcttmmc

( 1,0 )
Thay các giá trị đã cho vào và rút gọn, ta đợc:
21
64,0 mm =+
(3). ( 1,0 )
Từ (2) và (3) ta tìm đợc
kgm 2,0
1
=

kgm 1,0
2
=
. Thay vào (1) ta tính đợc
.10
0
Ct
x
=

( 1,5 )

×