Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi giữa kì II môn toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.53 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra Giữa kì ii
Môn toán 8(thời gian 90 phút)
A.Ma trận hai chiều
Nhận biết thông hiểu vận dụng tổng
TN tl tn tl tn tl
Phơng trình
2
0,5
1
0,25
3
2
1
2
7
4,75
Bất đẳng thức -Bất
phơng trình
2
0,5
2
0,5
4
1
Định lí Talet-Tam
giác đồng dạng
3
0,75
2
0,5
2


1,5
2
1,5
9
4,25
tổng
7
1,75
10
4,75
3
3,5
20
10
PGD & ĐT vĩnh bảo
********
Đề thi khảo sát giữa kì II
Môn toán 8 - Thời gian 90 phút
Đề bài
I.Bài tập trắc nghiệm
Bài 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
1) Nếu cộng vào hai vế của bất đẳng thức cùng một số âm ta đợc bất đẳng thức mới ngợc
chiều với bất đẳng thức đã cho
2) Tỉ số hai đờng cao tơng ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
3) Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
4) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Bài 2. Chọn đáp án đúng
1. Phơng Trình nào sau đây không là phơng trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x - 2 = 0 ; B. 5y = 0 ; C. (x+3)(x-1) = 0 ; D. t + 1 = 0
2. x = -2 là nghiệm của phơng trình:

A. x
2
+ 4 = 0 ; B. 3x - 6 = 0 ; C. 3x + 6 = 0 ; D. x
2
- 2 = 0
3.Phơng trình x - 1 = 0 Không tơng đơng với phơng trình nào sau đây?
A. 2x = 2 ; B. x- 1 +
2
3
=
2
3
;C. x = 1 ; D. x- 1 +
22
3
x
=
22
3
x
4. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. -3.2 + (-4) > -5.2 + (-4) ; B. x
2
+ 2 > 0
x

;
C. 7.(-3) < 8.(-3) ; D. (x+3)
2



0
x

5. Minh hoạ hình học sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình nào?
]////////////////////////////
A. x > - 2. ; B. x < - 2 ; C. x

- 2 ; D. x

- 2
6. Cho 3x - 5 < 3y - 5 so sánh x và y ta đợc:
A. x < y ; B. x > y ; C. x = y ; D. Cả A, B, C đều sai.
7. Độ dài x trong hình vẽ ( Biết DE // BC) bằng:
A. 1,5 ; B. 2,5

C.
3
2
2
; D. 6
8. Cho tam giác ABC có AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4 cm; Phân giác AD. Độ dài của
BD và CD thứ tự là:
A. 1 cm và 1,5 cm ; B. 1,5 cm và 2,5 cm
C. 1,7 cm và 2,3 cm ; D. 1,6 cm và 2,4 cm
0-2
E
D
A
B

C
x
2
3
4
Họ và tên: SBD:
II. Bài tập tự luận
Bài 1. Giải các phơng trình sau:
a) (5x+2)(4x- 6) = 0 b)
3
2
2
3
=
+ xx
c)
1
4
12
2
5
2
1
2
+

=
+




x
xx
x
Bài 2.
Số học sinh của lớp 8A hơn số học sinh của lớp 8B là 5 bạn. Nếu chuyển 10 bạn từ lớp 8A
sang lớp 8B thì số học sinh của lớp 8B sẽ gấp rỡi số học sinh của lớp 8A. Tính số học sinh
lúc đầu của mỗi lớp.
Bài 3.
Cho

ABC có ba góc đều nhọn. Các đờng cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh:

BHF



CHE và

ADC



BEC
b) Chứng tỏ rằng: AE.AC = AF.AB.
c) Gọi M là trung điểm của BC; Đờng thẳng qua H vuông góc với MH cắt cạnh AB
tại P cắt cạnh AC tại Q. Chứng minh:

AHP




CMH và

QHA



HMB.
Hết
C.Biểu điểm và đáp án
I.Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: 0,25.4 = 1 đ
1- S ; 2 - Đ ; 3 - Đ ; 4- S
1 - b ; 2 - c
Bài 3 : 0,25.8 = 2đ
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/A
C C D C C A C D
II.Bài tập tự luận
Bài 1. 2đ
a) <=> 5x+2 = 0 Hoặc 4x-6 = 0 <=> x = -2/5 hoặc x = 3/2 0,25.2 = 0,5đ
b) 3(x+3)= 2(x-2) => x= -13 0,25.2 = 0,5đ
c) ĐKXĐ: x
2
0,25đ
Quy đồng và khử mẫu 0,25đ
Giải tìm đợc x = 0 0,5đ


Bài 2. 2đ
Gọi số HS lớp 8B là x.ĐK: x nguyên dơng 0,25đ
Khi đó: Số HS lớp 8B là x + 5
Khi chuyển Lớp 8A còn: x+ 5 - 10
Lớp 8B có x + 10 0,25đ
Vì nên ta có pt: x + 10 = 3/2(x-5) 0,75đ
x = 35 thoả mãn ĐK 0,5đ
Vậy 0,25đ
Bài 3. 3đ
Hình vẽ đúng cho câu a đợc 0,5 đ
a) Chứng minh:

BHF



CHE(gg) 0,5đ


ADC



BEC(gg) 0,5đ
b)

ABE




ACF => AE.AC = AF. AB 0,5đ

c) Xét tam giác AHP và tam giác CMH có gócA = gócC (vì )
góc P = góc H vì
=>

AHP



CMH 0,5đ
Chứng minh tơng tự đợc

QHA



HMB 0,5đ

×