Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.02 KB, 3 trang )

Trường THCS Tân Tiến ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2008 – 2009
Họ và tên: ………………………………. Môn: Toán 8
Lớp: 8 ……… Thời gian: 90 phút
(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra)
---------------------------------------------------
I. Lý thuyết.(3 điểm):
* Học sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề 1:
Câu 1: a, Phát biểu quy tắc biến đổi phương trình?
b, Giải phương trình sau:
1)
3 8 2 4x x− = −
2)
6 12x− =
Câu 2: a, Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác?
b, Cho hình vẽ bên. Tìm độ dài
x
của đoạn thẳng BD?
Đề 2:
Câu 1: a, Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với
một số khác không?
b, Cho a < b. so sánh:
1) a + 5 và b + 5 2) – 3a và -3b
Câu 2: a, Viết công thức tính thể tích của hình lập phương? Biết hình lập phương có độ dài một cạnh là a.
b, Tính thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Biết độ dài cạnh AB bằng 6cm.
II. Bài tập bắt buộc.(7 điểm)
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a,
2
3 15 7
2 10 25 5x x x


+ = −
− − +
b,
5 2 1x x− = +
Bài 2. Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau:
3 7
2 1,4
5
x
x

+ <
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Lúc 7 giờ sáng một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B, cách nhau 36km, rồi ngay lập tức quay trở về đến
bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h.
Bài 4. Cho tam giác ABC(
·
BAC
= 90
0
) có độ dài các cạnh AB = 12cm; BC = 20cm. Đường phân giác của góc A
cắt cạnh BC tại D. Qua C kẻ đường thẳng song song với AB và cắt AD tại M. Chứng minh rằng:
a,
ABD∆

MCD

b, AD.MB = MC. AC
c, Tính diện tích tứ giác ABMC.
-------------------- HẾT -------------------


B D C
A
6
3
4
x
MA TRẬN ĐỀ 1
Nội dung kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Phương trình
1
0,75
1
0,75
2
2
4
3
Bất đẳng thức, bất phương trình
bậc nhất 1 ẩn
1
0,5
1
0,5
Giải bài tốn bằng cách lập phương
trình
1
1,5

1
1,5
Tính chất dường phân giác của tam
giác
1
0,75
1
0,75
2
1,5
Tam giác đồng dạng 2
2
2
2
Diện tích đa giác 1
1
1
1
Tổng
2
1,5
2
1,5
7
7
11
10
MA TRẬN ĐỀ 2
Nội dung kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

TN TL TN TL TN TL TN TL
Phương trình
2
2
2
2
Bất đẳng thức, bất phương trình
bậc nhất 1 ẩn
1
0,75
1
0,75
1
0,5
3
2
Giải bài tốn bằng cách lập phương
trình
1
1,5
1
1,5
Tính chất dường phân giác của tam
giác
Tam giác đồng dạng 2
2
2
2
Diện tích đa giác 1
1

1
1
Hình lăng trụ 1
0,75
1
0,75
2
1,5
Tổng
2
1,5
2
1,5
7
7
11
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×