Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi giữa kì II toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.14 KB, 6 trang )

PGD & Đt vĩnh bảo
Trờng thcs vĩnh long
đề thi khảo sát chất lợng học kì I môn toán 6
Năm học (2009 - 2010)
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể giao đề)

A.Ma trận hai chiều
Nhận biết thông hiểu vận dụng tổng
TN tl tn tl tn tl
Số tự nhiên
2
0,5
2
0,5
3
3
7
4
Số nguyên
1
0,25
4
1
3
2
8
3,25
Đoạn thẳng
1
0,25
1


0,25
2
1
1
0,25
1
1
6
2,75
tổng
4
1
7
1,75
2
1
1
0,25
7
6
21
10
PGD & Đt vĩnh bảo
Trờng thcs vĩnh long
đề thi khảo sát chất lợng giữa kì II môn toán 6
Năm học (2009 - 2010)
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể giao đề)
Họ và tên.Số báo danh
Lớp:
Đề bài

Phần I: bài tập Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trớc mỗi đáp án đúng.
1) Số đối của phân số
4
3

là:
A.
4
3
; B.
4
3
; C.
3
4
; D.
3
4

2)Phân số không bằng phân số
7
2
là:
A.
7
2

; B.
14

4

; C.
14
6
; D.
28
8
3) Số nguyên x thoả mãn
5
3
15

=

x
là:
A. 9 ; B. -9 ; C. 5 ; D. 12
4) 350 dm
2
đợc đổi ra m
2
là:
A.
2
7

m
2
; B.

20
7

m
2
; C.
2
70

m
2
; D.
200
7

m
2
.
Bài 2. Điền dấu < , > hay = vào ô vuông.
a)
3
2
- 1 ; b)
6
5



6
5

; c)
11
9
0 ; d)
8
7

9
8

Bài 3. Nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để đợc khẳng định đúng
a) Góc bẹt là góc 1) có số đo bằng 90
0
b) Góc vuông là góc 2) có số đo nhỏ hơn 90
0
c) Góc nhọn là góc 3) có tổng số đo bằng 90
0
d) Hai góc phụ nhau 4) có số đo bằng 180
0
5) có số đo lớn hơn 90
0
Phần II: bài tập Tự luận
( 7 điểm).
Bài 1 . Tìm số nguyên x biết:
a)
35
21
5

=

x
; b) x +
8
3
=
6
5
; c)
5
3
15
11
=

x
; d)
18
5
9
7
2

+=
x
Bài 2 .Tính
a)








++

11
3
3
11
8
b)
6
1
4
1
3
1
2
1


++

Bài 3: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ các tia Oy và Oz sao cho góc xOy bằng
40
0
, góc xOz bằng 60
0
.Gọi Om là tia phân giác của góc xOy.
a) Tính góc yOz và góc xOm

b) Vẽ tia Ox' là tia đối của tia Ox. Tính góc x'Oz và góc x'Om
Bài 4. Rút gọn

2011
5
41
5
29
5
5
2011
4
41
4
29
4
4
:
2010
3
43
3
19
3
3
2010
2
43
2
19

2
2
+
+
+
+
=A
Hớng dẫn chấm Môn toán lớp 6
Năm học 2009-2010
Phần I: Trắc nghiệm ( 4,0 điểm ).
Bài 1 2,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trảlời
C C B B A D B D D D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2 0,25.2 = 0,5 đ a) S b) Đ
Phần II: Tự luận ( 7.0 điểm ).
Nội dung
Điểm
Bài 1: <1,5 điểm >.

a) 15 - x = 17 => x = 15 - 17 = -2
0,25.3
=0,75
b) 175 - 3(x + 1) = 10
2
=> 3(x + 1) = 175 - 100 = 75
=> x + 1 = 25 => x = 24
0,25.3
=0,75
Bài 2: < 1,5 điểm >.
a)
5
+
7
+ (-13) + (-12) = 5 + 7 + (-13) + (-12)== - 13
b) (52 - 77 + 46) - (52 + 46) =52 - 77 + 46 - 52 - 46 = = - 77
0,25.3
=0,75
0,25.3
=0,75
Bài 3: < 1,25 điểm >. Gọi số HS của trờng đó là a (a

N
*
)
Vì=> a

BC(12; 15; 18)
Có BCNN(12;15;18) = 180 => BC(12; 15; 18) = {0; 180; 360; 540;
Vì a => a = 540

0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 4: < 2,0 điểm >.
Hình vẽ đúng
a) MN = = 2 + 4 = 6 cm
b) OA = 0,5 .OM = 2 cm
=> OM = OA
Vì O nằm giữa
=> O là trung điểm
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5 0,75đ
Tìm các chữ số x, y để : A = 105xy

35 0,25
A = 10500 + xy 0,25
Để A

35 thì xy

35 => xy = 00; 35 ; 70 0,25
(L u ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho đủ điểm giáo viên tiếp tục chia nhỏ biểu
điểm đến 0,25 điểm trớc khi chấm)
Phòng giáo dục Huyện an

lão
Trờng thcs tân viên
đề kscl cuối hk I môn toán lớp 6
Năm học (2008 - 2009)
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể giao đề)
Số báo danh: điểm:
Phần trắc nghiệm làm vào tờ đề, phần tự luận làm vào giấy thi
Phần I: Trắc nghiệm ( 3.0 điểm - Thời gian làm bài 20 phút ).
A/ Đề bài:
Trong mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phơng án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một
phơng án trả lời đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trớc phơng án đúng rồi viết vào bài làm.
Câu 1 . Cho tập hợp M = {3; 5}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A) {3}

M; B) 3

M; C) {5}

M; D) M

{5}.
Câu 2 . Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A) 23; B) 15; C) 42; D) 32.
Câu 3 . Số nào sau đây là ớc chung của 20 và 24?
A) 5; B) 4; C) 8; D) 3.
Câu 4 . Kết quả của phép tính 3
3
.3
2
là: A) 3

6
; B) 3
5
; C) 9
6
; D) 6
5
.
Câu 5 . Kết quả của phép tính 5
15
: 5
5
là: A) 1
3
; B) 5
20
; C) 5
10
; D) 5
3
.
Câu 6 . Số nào sau đây là số nguyên tố?
A) 57; B) 77; C) 9; D) 2.
Câu 7 . Kết quả của phép tính (- 11) - (- 13) là: A) - 2; B) 2; C) - 24; D)
24.
Câu 8. Cho tập hợp A = {x

Z
2 3x <
}. Số phần tử của tập hợp A là:

A) 4; B) 6; C) 3; D) 5.
Câu 9 . Cho điểm I nằm giữa điểm A và điểm B (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A) Tia IB trùng với tia AB.
B) Tia IA trùng với tia BA.
C) Tia IA và tia AI là hai tia đối nhau.
D) Tia IA và tia IB là hai tia đối nhau.
Câu 10 . Trên tia Oy lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 4cm. Kết
luận nào sau đây không đúng ?
A) MN = 2cm; B) MP = 3cm; C) NP = 1cm; D) MN = 4cm.
Câu 11 . Các phát biểu sau đúng hay sai? Em hãy ghi đúng (Đ), sai (S) vào bài làm của
mình.
a) Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC.
b) Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C và AB = BC thì B là trung điểm của AC.
A
I
B
Hình 1

B/ Bài làm phần trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11a 11b
Trảlời
Phần II: Tự luận ( 6.0 điểm - Thời gian làm bài 70 phút ).
Bài 1: <1,0 điểm >. Tìm số tự nhiên x biết: (2x - 2
2
) . 2 = 2
2
.
Bài 2: < 1,0 điểm >. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: - 5 ; 44 ;
5
; -(-11).

Bài 3: < 1,0 điểm >. Tính nhanh: (21+ 23) + (27 21 37 23)
Bài 4: < 2,0 điểm >. Một lớp học sinh có 20 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều
học sinh thành các tổ (yêu cầu số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng
nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít
nhất?
Bài 5: < 1,0 điểm >. Cho N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP sao cho MN = 3cm, NP
= 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MI. Biết I là trung điểm của MP.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×