Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

cong cua trong luc-dlbt cong-vat li 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.97 KB, 21 trang )



CÔNG C A TR NG L CỦ Ọ Ự
CÔNG C A TR NG L CỦ Ọ Ự


Đ NH LU T B O TOÀN Ị Ậ Ả
Đ NH LU T B O TOÀN Ị Ậ Ả
CÔNG
CÔNG
Bài h c:ọ
Giáo viên h ng d n: Nguy n B o Hoàng Thanhướ ẩ ễ ả
Sinh viên th c hi n: ng Minh D ngự ệ Đặ ũ

Kieồm tra baứi cuừ
1 2
Caõu hoỷi:

Caõu 1:
Neõu ủũnh nghúa, coõng thửực,
ủụn vũ cuỷa coõng

Câu 2:
Phát biểu đònh nghóa, viết
biểu thức của công suất

Đáp án:

Câu 1: Công là một đại lượng vô
hướng được đo bằng tích số:



*F: lực tác dụng lên vật.
*S:quảng đường vật dòch
chuyển.
. .cosA F S
α
=
( , )F v
α
=
r
r

Đáp án:

Câu 2:
* Công suất là đại lượng đo bằng thương
số giữa côngA và thời gian t dùng để
thực hiện công ấy
* Đơn vò của công suất là W, kW, MW
A
N
t
=




I.
I.

Công của trọng lực:
Công của trọng lực:


1. Công của trọng lực
1. Công của trọng lực


2. Đặc điểm công của
2. Đặc điểm công của
trọng lực
trọng lực


3. Lực thế
3. Lực thế


II. Đònh luật bảo toàn công.
II. Đònh luật bảo toàn công.
III. Hiệu suất.
III. Hiệu suất.
CƠNG C A TR NG L CỦ Ọ Ự
CƠNG C A TR NG L CỦ Ọ Ự
Đ NH LU T B O TỒN Ị Ậ Ả
Đ NH LU T B O TỒN Ị Ậ Ả
CƠNG
CƠNG

I. Co â n g c u û a t ro ïn g lư ïc :

I. Co â n g c u û a t ro ïn g lư ïc :
1. Công của trọng lực:

Một vật khối lượng m . Tính
công của trọng lực làm vật dòch
chuyển từ độ cao h
1
xuống độ
cao h
2
trong 2 trường hợp sau:

Vật rơi tự do

Vật trượt trên mặt phẳng
nghiêng không ma sát


A
P
làm vật rơi tự do

A
P
làm vật trượt
trên mặt phẳng
nghiêng
h
1
h

2
h= h
1
- h
2
A
C
B
P
ur
t
P
ur
n
P
uur
P
ur


A = F.S.cosα
F = P
S = h
A= F.S.cosα
F=P
t

0
( , ) 0
t

P v
α
= =
r
r
sin
h
S BC
β
= =
.
0
. .cos 0
.sin . .
sin
t
A P BC
h
P
β
β
=
=

=> A
p
= P.h
=> A
p
= P.h

0
( , ) 0
t
P v
α
= =
r
r
A
P
làm vật rơi tự
do
A
P
làm vật trượt
trên mặt phẳng
nghiêng


2. Đặc điểm công của trọng lực:
2. Đặc điểm công của trọng lực:
Từ bài toán trên hãy nhận xét
đặc điểm công của trọng lực ?
Công của trọng lực không phụ
thuộc vào dạng q đạo, mà luôn
luôn bằng tích của trọng lực với
hiệu 2 độ cao của 2 đầu q đạo.
I. Công của trọng lực:
I. Công của trọng lực:



1
2
3
B
C
Vật đi xuống A
P
> 0 : Công động A
P
=mgh
Vật đi lên A
P
< 0 : Công cản A
P
=-
mgh
Vậy :

A
P(C1B)
= A
P(C2B)
= mgh.
A
P(B3C)
= - mgh.
*Nếu q đạo là kín thì A
P(C-B-C)
=0



3.Lực thế
3.Lực thế
:
:
(lực bảo toàn)
(lực bảo toàn)
Lực thế là loại lực như thế
Lực thế là loại lực như thế
nào?
nào?






1 2
2
.
hd
m m
F G
r
=
1 2
2
.
hd

m m
F G
r
=
1 2
2
.
hd
m m
F G
r
=
Ví dụ:
Ví dụ:
Các lực thế là :
Các lực thế là :
* Lực hấp dẫn (trọng lực là trường hợp
* Lực hấp dẫn (trọng lực là trường hợp
riêng)
riêng)
* Lực đàn hồi F= -k. x.
* Lực đàn hồi F= -k. x.
* Lực tónh điện
* Lực tónh điện


Là loại lực mà công của nó không phụ
Là loại lực mà công của nó không phụ
thuộc vào dạng q đạo của vật chòu lực
thuộc vào dạng q đạo của vật chòu lực

mà chỉ phụ thuộc vào vò trí điểm đầu
mà chỉ phụ thuộc vào vò trí điểm đầu
và cuối
và cuối
.
.
I. Công của trọng lực:
I. Công của trọng lực:


II. Đònh luật bảo toàn công:
II. Đònh luật bảo toàn công:
P
F
h
=>A
P
= F. S
= P. h.
* Nâng đều 1 vật lên độ cao h thì
* Nâng đều 1 vật lên độ cao h thì
công của tay thực hiện:
công của tay thực hiện:


* Kéo 1 vật chuyển động lên mặt
* Kéo 1 vật chuyển động lên mặt
phẳng nghiêng (không ma sát)
phẳng nghiêng (không ma sát)
bằng 1 lực F = Pt, thì công của lực F

bằng 1 lực F = Pt, thì công của lực F
bằng bao nhiêu?
bằng bao nhiêu?
F
P
P
t
P
n



F = P
F = P
t
t
=P. sin
=P. sin
β
β
< P
< P
> h
sin
=
h
S
β
A
2

= F.S= P.h = A1.
F = P
A
1
= P. h.
h
P
F
P
F
P
t
Vaäy A 1= A 2 = const
Hay: P.h = F.S = const.



*
*
Kết luận:
Kết luận:


Các máy cơ học không
Các máy cơ học không
làm lợi cho ta về công:
làm lợi cho ta về công:
Máy chỉ có tác dụng
Máy chỉ có tác dụng
biến đổi lực về hướng

biến đổi lực về hướng
hay về cường độ (tăng
hay về cường độ (tăng
hoặc giảm cường độ lực,
hoặc giảm cường độ lực,
đồng thời giảm hoặc
đồng thời giảm hoặc
tăng đường đi); giá trò
tăng đường đi); giá trò
của công không đổi.”
của công không đổi.”


III. Hiệu suất:
III. Hiệu suất:



Trong trường hợp trên, nếu không có
Trong trường hợp trên, nếu không có
ma sát, để kéo 1 vật lên mặt phẳng
ma sát, để kéo 1 vật lên mặt phẳng
nghiêng, ta chỉ cần thực hiện công là
nghiêng, ta chỉ cần thực hiện công là
A=F.S.
A=F.S.

Nhưng trong thực tế , ta có loại bỏ được
Nhưng trong thực tế , ta có loại bỏ được
hết ma sát không?

hết ma sát không?


Trong thực tế , vì có ma sát nên ta
Trong thực tế , vì có ma sát nên ta
phải thực hiện công :
phải thực hiện công :




A’= F’. S’ > A= F. S.
A’= F’. S’ > A= F. S.


Với :
Với :


*
*
A = F. S = A
A = F. S = A
ci
ci


làø công có ích
làø công có ích
(công tối

(công tối


thiểu để kéo vật
thiểu để kéo vật
lên).
lên).


*
*
A
A
hp
hp
là công hao phí (do
là công hao phí (do
ma
ma


sát hay truyền
sát hay truyền
nhiệt).
nhiệt).


*
*
A’ = A

A’ = A
tp
tp
là công toàn
là công toàn
phần.
phần.




A
tp
= A
ci
+ A
hp
.
=
ci
tp
A
H
A
Vậy :
Hiệu suất của các máy
là_:







Củng cố bài giảng:
Củng cố bài giảng:

1. Đặc điểm công của trọng lực ?
1. Đặc điểm công của trọng lực ?

2. Lực thế là gì ?
2. Lực thế là gì ?

3. Phát biểu đònh luật bảo toàn
3. Phát biểu đònh luật bảo toàn
công?
công?



Cho ví dụ
Cho ví dụ



4. Công thức hiệu suất của máy ?
4. Công thức hiệu suất của máy ?

×