Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

cam ung dien tu-vat li 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.35 KB, 19 trang )

GV : BẠCH CÔNG KHẢI
LỚP : 11A20


BAØI 58


I. THÍ NGHIỆM
1) Thí nghiệm 1
a) Thí nghiệm
N
0

S


I. THÍ NGHIỆM
1) Thí nghiệm 1
a) Thí nghiệm
N
0

S


I. THÍ NGHIỆM
1) Thí nghiệm 1
b) Nhận xét
Khi nam châm, ống dây đứng yên :
→ Kim điện kế chỉ O
→ Không có dòng điện trong ống dây


Khi có sự chuyển động tương đối giữa
nam châm và ống dây :
→ Số đường sức xuyên qua ống dây biến
đổi
→ Kim điện kế lệch
→ Có dòng điện cảm ứng trong ống dây.


I. THÍ NGHIỆM
2) Thí nghiệm 2
a) Thí nghiệm

0


I. THÍ NGHIỆM
2) Thí nghiệm 2
a) Thí nghiệm

0


I. THÍ NGHIỆM
2) Thí nghiệm 2
b) Nhận xét
Khi chưa cho dòng điện chạy qua khung
dây :
→ Kim điện kế chỉ O
→ Không có dòng điện trong khung dây
Khi cho dòng điện chạy qua khung dây :

→ Số đường sức xuyên qua vòng dây biến
đổi
→ Kim điện kế lệch
→ Có dòng điện cảm ứng trong khung dây.


I. THÍ NGHIỆM
3) Nhận xét
Khi số đường sức xuyên qua vòng dây
biến đổi thì trong vòng dây xuất hiện dòng
điện.


II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
a) Định nghóa từ thông
Xét một mặt phẳng diện tích S đặt trong từ
trường đều B.

Vẽ vectơ pháp tuyến n của S
α là góc hợp bởi B và n

Φ = BScosα
Φ : Cảm ứng từ thông
qua tiết diện S (từ
thông)

n
α

S


B


II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
a) Định nghóa từ thông
Chú ý :
n

B

n

B
α

α

S

B

S

n
S

α là góc nhọn
α là góc tù
α=0

⇒Φ<0
⇒ Φ = BS
⇒Φ>0
Thông thường : Chọn α nhọn ⇒ Φ > 0


II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
b) Ý nghóa của từ thông

Φ = BScosα

B

n

Chọn S = 1 m , α = 0
2

⇒Φ=B
Ý nghóa :

S

Từ thông Φ đặc trưng cho số đường sức
xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với
đường sức.


II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG
b) Ý nghóa của từ thông


Φ = BScosα

Trong hệ SI. Đơn vị từ thông là Vêbe, kí
hiệu Wb.
Nếu α = 0, S = 1 (m2), B = 1 (T)
⇒ Φ = 1 (Wb)
⇒ 1 Wb = 1T.1m2 = 1T.m2


III. HIỆN TƯNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
a) Dòng điện cảm ứng

Dòng điện xuất hiện khi có sự biến đổi
từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng
điện cảm ứng.

N
0

S


III. HIỆN TƯNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
b) Suất điện động cảm ứng
Khi có sự xuất hiện dòng điện cảm ứng
trong mạch kín.
⇒ Xuất hiện suất điện động cảm ứng trong
mạch.


Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới
hạn bởi một mạch điện kín, thì trong mạch
xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm
ứng gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.


CỦNG CỐ
Lập TN như hình vẽ:
0

B

– Kim điện kế chỉ số 0.
– Trong mạch khơng có dịng điện.

Thay đổi diện tích vịng dây dẫn:
– Kim điện kế lệch.
– Trong mạch xuất hiện dòng điện.


Bài toán 1

CỦNG CỐ

Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T. Từ
thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb.
Tính góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và
vectơ pháp tuyến với hình vuông đó.

Chọn đáp số dúng :
a) α = 300
b) α = 450
c) α = 00
d) α = 600


Bài toán 2

CỦNG CỐ

Một hình chữ nhật kích thước 2 cm × 4 cm đặt
trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4 T.
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc
300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó .

Chọn đáp án đúng
a) Φ = 2.10-7 Wb
b) Φ = 3.10-7 Wb
c) Φ = 3.10-6 Wb
d) Φ = 0,3.10-7 Wb


GV : BẠCH CÔNG KHẢI
LỚP : 11A20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×