Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề kiểm tra 1 tiết 12 cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.2 KB, 9 trang )

HỌ VÀ TÊN- LỚP:


KIỂM TRA 1 TIẾT(HỌC KÌ II)
MƠN VẬT LÝ
LỚP 12CB
001
ĐIỂM/10

Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời ở trang sau:
Câu 1: Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10
-3
/π (H) và tụ C = 10
-9
/π (F). Hỏi sóng phát ra có
bước sóng bao nhiêu ?
A. 6 Km B. 600 m C. 6m. D. 60m.
Câu 2: Vị trí v
ân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng cơng thức nào sau đây?
A. x=
k D
a
λ
B. x=
( )
2 1
2
k D
a
λ
+


C. x=
2
k D
a
λ
D. x=
2k D
a
λ
Câu 3: Kết luận về sự tồn tại các sóng điện từ được rút ra từ
A. lý thuyết của Maxwell B. thí nghiệm của Ampe C. thí nghiệm của Hecxơ D. thí nghiệm của Faraday
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. Tia tử ngoại khơng bị thủy tinh hấp thụ. D. Vật có nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
Câu 5: Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ:
A. đặc trưng cho mỗi ngun tố hóa học khi ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
B. bao gồm một hê thống các dải màu liên tục xuất hiện trên một nền tối.
C. bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
D. của các ngun tố khác nhau thì cũng khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
Câu 6: Mạch dao động LC lý tưởng có chu kỳ T liên hệ với điện tích cực đại Q
0
và cường độ dòng điện cực đại I
0
theo công thức:
A. T = 2π.I
0
/Q
0

B. T = 2π.Q
0
.I
0
C. T = 2π/Q
0
.I
0
D. T = 2π.Q
0
/I
0
Câu 7:Mạch dao động LC lý tưởng có điệ tích dao động vơi tần số f . Năng lượng điện trường trong mạch biến thiên điều hoa với tần số :
A. bằng f/2 B. bằng 4f C. bằng f D. bằng 2f
Câu 8: Trong các thiết bò điện tư ûnào sau đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Dụng cụ điều khiển ti vi từ xa. B. Máy thu thanh.
C. Điện thoại di động. D. Máy thu hình .
Câu 9: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia tử ngoại B. Tia X C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia hồng ngoại
Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng. Khoảng vân đo được trên màn với tia đỏ là 1,52mm, của tia tím
là 0,80mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A. 0,72mm B. 5,76mm C. 1,44mm D. 2,88mm
Câu 11: Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là:
A. 1,4 mm B. 2,8 mm C. 1,4 cm D. 2,8 cm
Câu 12: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính buồng tối là:
A. chùm phân kì gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau. B. tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.
C. tập hợp nhiều chùm tia song song màu trắng. D. chùm tia hội tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau.
Câu 13: Chọn câu trả lời sai. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng các chất:
A. Khí ở áp suất cao. B. Lỏng. C. Rắn. D. Khí lỗng.

Câu 14: Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính:
A. Tia tím có góc lệch nhỏ nhất B. Tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm.
C. Tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục. D. Tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân
sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng
ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
A. λ=068µm B. λ=0,45µm C. λ=0,40µm D. λ=0,72µm
Câu 16: Vô tuyến truyền hình dùng sóng:

A. sóng ngắn B. sóng trung C. dài và cực dài D. sóng cực ngắn
Câu 17: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được trên màn là i = 1,5mm. Vị trí vân tối thứ năm trên màn là:
A. x
T
= 6,75mm B. x
T
= 9,75mm C. 9,25 mm D. x
T
= 8,25mm
Câu 18: Chọn câu đúng :
A. Quang phổ liên tục phụ thụơc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thụơc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thụơc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục khơng phụ thụơc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 19: Thực hiện giao thoa với khe Young: a = 0,5mm; D = 2m. Bước sóng ánh sáng là λ = 5.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân
trung tâm 9mm là:
A. Vân sáng thứ ba. B. vân tối thứ năm C. vân tối thứ tư. D. vân sáng thứ tư.
Câu 20: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L =
1

π
H, và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
1MHz. Giá trị C bằng:
A.
1
4
F
π
. B.
1
4
mF
π
. C.
1
4
F
µ
π
. D .
1
4
pF
π
.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 2m; λ = 0,6μm.
Vân tối thứ tư cách vân sáng chính giữa một khoảng là:
A. 3,6mm B. 6,6mm C. 4,2mm D. 4,8mm
Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng, với bức xạ có bước sóng λ
1

= 0,6μm, thì khoảng vân đo được là i = 0,42mm. Thay bức xạ trên bằng bức
xạ λ
2
, thì khoảng vân đo được là 0,385mm. Vậy bứớc sóng λ
2
là:
A. 0,7μm B. 0,52μm C. 0,64μm D. 0,55μm
Câu 23: Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3μm thì có tần số cao gấp:
A. 120 lần B. 12000 lần C. 1200 lần D. 12 lần
Câu 24: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:
A. rắn. B. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. C. lỏng. D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
Câu 25: Chọn câu đúng :
A. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Tia X có thể xun qua tất cả mọi vật
Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng. Biết λ = 0,6μm, a = 2mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 25,6mm. Số vân sáng quan sát
được trên màn (kể cả hai biên nếu có) là:
A. 43 B. 41 C. 23 D. 21
Câu 27: Mạch dao động LC lý tưởng đang dao động tụ do biết điện tích cực đại trên tụ Q
0
và dòng điện cực đại qua cuộn dây I
0
.
Tính bước sóng của sóng điện từ phát ra :
A. 6.10
8
π Q
0
/I
0
B. 3.10

8
π I
0
/Q
0
C. 3.10
8
π Q
0
/I
0
D. 6.10
8
π Q
0
.I
0
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được. B. Tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ
B. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra. D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 29: Chọn phát biểu sai:
A. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các mơi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các mơi trường trong suốt khác nhau là khác nhau.
Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng. Biết khoảng vân của ánh sáng tím và ánh sáng đỏ trên màn lần lượt là 1,2mm và
1,6mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A. 0,8mm B. 1,4mm C. 0,4mm D. 1,2mm

PHI ẾU TRẢ LỜI

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

HỌ VÀ TÊN- LỚP:


KIỂM TRA 1 TIẾT(HỌC KÌ II)
MƠN VẬT LÝ
LỚP 12CB
002
ĐIỂM/10

Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời ở trang sau:
Câu 1: Vô tuyến truyền hình dùng sóng:
A. sóng ngắn B. sóng cực ngắn C. sóng trung D. dài và cực dài
Câu 2: Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính:
A. Tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục. B. Tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm.
C. Tia tím có góc lệch nhỏ nhất D. Tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng.
Câu 3: Chọn câu trả lời sai. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng các chất:
A. Lỏng. B. Khí ở áp suất cao. C. Khí lỗng. D. Rắn.
Câu 4: Mạch dao động LC lý tưởng có chu kỳ T liên hệ với điện tích cực đại Q
0
và cường độ dòng điện cực đại I
0
theo công thức:
A. T = 2π.I
0
/Q
0
B. T = 2π.Q

0
/I
0
C. T = 2π.Q
0
.I
0
D. T = 2π/Q
0
.I
0
Câu 5:Trong thí nghiệm Iâng. Biết λ = 0,6μm, a = 2mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 25,6mm. Số vân sáng quan sát được
trên màn (kể cả hai biên nếu có) là:
A. 43 B. 41 C. 23 D. 21
Câu 6: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L =
1
π
H, và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
1MHz. Giá trị C bằng:
A.
1
4
F
π
. B.
1
4
mF
π
. C.

1
4
F
µ
π
. D.
1
4
pF
π
.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
C. Tia tử ngoại khơng bị thủy tinh hấp thụ. D. Vật có nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
Câu 8: Chọn câu đúng :
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thụơc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thụơc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục khơng phụ thụơc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thụơc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 9: Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai
khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là:
A. 1,4 mm B. 1,4 cm C. 2,8 mm D. 2,8 cm
Câu 10: Thực hiện giao thoa với khe Young: a = 0,5mm; D = 2m. Bước sóng ánh sáng là λ = 5.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân
trung tâm 9mm là:
A. Vân sáng thứ ba. B. vân sáng thứ tư. C. vân tối thứ tư. D. vân tối thứ năm
Câu 11: Chọn câu đúng :

A. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. B. Tia X có thể xun qua tất cả mọi vật
C. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. D. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 12: Trong thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng. Biết khoảng vân của ánh sáng tím và ánh sáng đỏ trên màn lần lượt là 1,2mm và
1,6mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A. 0,4mm B. 0,8mm C. 1,2mm D. 1,4mm
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân
sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng
ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
A. λ=068µm B. λ=0,72µm C. λ=0,40µm D. λ=0,45µm
Câu 14: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:
A. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. B. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. C. rắn. D. lỏng.
Câu 15: Chọn phát biểu sai:
A. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các mơi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.

C. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các mơi trường trong suốt khác nhau là khác nhau.
Câu 16: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính buồng tối là:
A. tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu. B. chùm phân kì gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau.
C. chùm tia hội tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau. D. tập hợp nhiều chùm tia song song màu trắng.
Câu 17: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng cơng thức nào sau đây?
A. x=
( )
2 1
2
k D
a
λ
+
B. x=

k D
a
λ
C. x=
2k D
a
λ
D. x=
2
k D
a
λ
Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng, với bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,6μm, thì khoảng vân đo được là i = 0,42mm. Thay bức xạ trên bằng bức
xạ λ
2
, thì khoảng vân đo được là 0,385mm. Vậy bứớc sóng λ
2
là:
A. 0,52μm B. 0,55μm C. 0,7μm D. 0,64μm
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được. B. Tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ
C. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra. D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 20: Kết luận về sự tồn tại các sóng điện từ được rút ra từ
A. thí nghiệm của Hecxơ B. thí nghiệm của Faraday C. lý thuyết của Maxwell D. thí nghiệm của Ampe
Câu 21: Trong các thiết bò điện tư ûnào sau đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu hình . B. Dụng cụ điều khiển ti vi từ xa. C. Máy thu thanh. D. Điện thoại di động.
Câu 22: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại

Câu 23: Mạch dao động LC lý tưởng đang dao động tụ do biết điện tích cực đại trên tụ Q
0
và dòng điện cực đại qua cuộn dây I
0
.
Tính bước sóng của sóng điện từ phát ra :
A. 6.10
8
π Q
0
/I
0
B. 3.10
8
π I
0
/Q
0
C. 6.10
8
π Q
0
.I
0
D. 3.10
8
π Q
0
/I
0

Câu 24: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được trên màn là i = 1,5mm. Vị trí vân tối thứ năm trên màn là:
A. x
T
= 6,75mm B. x
T
= 8,25mm C. x
T
= 9,75mm D. 9,25 mm
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 2m; λ = 0,6μm.Vân tối thứ tư cách vân sáng chính giữa một khoảng là:
A. 4,2mm B. 4,8mm C. 3,6mm D. 6,6mm
Câu 26: Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ:
A. của các ngun tố khác nhau thì cũng khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B. bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
C. đặc trưng cho mỗi ngun tố hóa học khi ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
D. bao gồm một hê thống các dải màu liên tục xuất hiện trên một nền tối.
Câu 27: Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10
-3
/π (H) và tụ C = 10
-9
/π (F). Hỏi sóng phát ra
có bước sóng bao nhiêu ?
A. 6 Km B. 60m. C. 600 m D. 6m.
Câu 28: Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3μm thì có tần số cao gấp:
A. 120 lần B. 12000 lần C. 12 lần D. 1200 lần
Câu 29: Mạch dao động LC lý tưởng có điệ tích dao động vơi tần số f . Năng lượng điện trường tron mạch biến thiên điều
hoa với tần số :
A. bằng f B. bằng 2f C. bằng f/2 D. bằng 4f
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng. Khoảng vân đo được trên màn với tia đỏ là 1,52mm, của tia tím
là 0,80mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A. 0,72mm B. 1,44mm C. 2,88mm D. 5,76mm


PHI ẾU TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

HỌ VÀ TÊN- LỚP:


KIỂM TRA 1 TIẾT(HỌC KÌ II)
MƠN VẬT LÝ
LỚP 12CB
003
ĐIỂM/10

Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời ở trang sau:
Câu 1: Thực hiện giao thoa với khe Young: a = 0,5mm; D = 2m. Bước sóng ánh sáng là λ = 5.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân trung
tâm 9mm là:
A. vân sáng thứ tư. B. Vân sáng thứ ba. C. vân tối thứ năm D. vân tối thứ tư.
Câu 2: Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3μm thì có tần số cao gấp:
A. 1200 lần B. 12000 lần C. 12 lần D. 120 lần
Câu 3: Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ:
A. đặc trưng cho mỗi ngun tố hóa học khi ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
B. bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
C. của các ngun tố khác nhau thì cũng khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. bao gồm một hê thống các dải màu liên tục xuất hiện trên một nền tối.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Vật có nhiệt độ trên 3000
0

C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại khơng bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng. Biết khoảng vân của ánh sáng tím và ánh sáng đỏ trên màn lần lượt là 1,2mm và
1,6mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A. 0,8mm B. 1,4mm C. 1,2mm D. 0,4mm
Câu 6: Trong các thiết bò điện tư ûnào sau đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu thanh. B. Dụng cụ điều khiển ti vi từ xa. C. Máy thu hình . D. Điện thoại di động.
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng. Khoảng vân đo được trên màn với tia đỏ là 1,52mm, của tia tím
là 0,80mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A. 2,88mm B. 0,72mm C. 5,76mm D. 1,44mm
Câu 8: Kết luận về sự tồn tại các sóng điện từ được rút ra từ
A. thí nghiệm của Hecxơ B. thí nghiệm của Faraday C. thí nghiệm của Ampe D. lý thuyết của Maxwell
Câu 9: Mạch dao động LC lý tưởng đang dao động tụ do biết điện tích cực đại trên tụ Q
0
và dòng điện cực đại qua cuộn dây I
0
.
Tính bước sóng của sóng điện từ phát ra :
A. 6.10
8
π Q
0
.I
0
B. 3.10
8
π I
0
/Q
0

C. 6.10
8
π Q
0
/I
0
D. 3.10
8
π Q
0
/I
0
Câu 10: Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là:
A. 1,4 mm B. 2,8 cm C. 1,4 cm D. 2,8 mm
Câu 11: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được trên màn là i = 1,5mm. Vị trí vân tối thứ năm trên màn là:
A. x
T
= 8,25mm B. x
T
= 9,75mm C. x
T
= 6,75mm D. 9,25 mm
Câu 12: Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính:
A. Tia tím có góc lệch nhỏ nhất B. Tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng.
C. Tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục. D. Tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân
sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng
ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
A. λ=0,40µm B. λ=0,72µm C. λ=068µm D. λ=0,45µm

Câu 14: Chọn phát biểu sai:
A. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các mơi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
B. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các mơi trường trong suốt khác nhau là khác nhau.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
D. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được. B. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
C. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra. D. Tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ.
Câu 16: Vô tuyến truyền hình dùng sóng:
A. sóng ngắn B. sóng cực ngắn C. dài và cực dài D. sóng trung
Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng. Biết λ = 0,6μm, a = 2mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 25,6mm. Số vân sáng quan sát
được trên màn (kể cả hai biên nếu có) là:
A. 43 B. 41 C. 23 D. 21
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 2m; λ = 0,6μm.Vân tối thứ tư cách vân sáng chính giữa một khoảng là:
A. 4,2mm B. 3,6mm C. 4,8mm D. 6,6mm
Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng, với bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,6μm, thì khoảng vân đo được là i = 0,42mm. Thay bức xạ trên bằng bức
xạ λ
2
, thì khoảng vân đo được là 0,385mm. Vậy bứớc sóng λ
2
là:
A. 0,64μm B. 0,52μm C. 0,7μm D. 0,55μm
Câu 20: Chọn câu trả lời sai. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng các chất:
A. Rắn. B. Khí lỗng. C. Khí ở áp suất cao. D. Lỏng.
Câu 21: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L =
1
π

H, và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
1MHz. Giá trị C bằng:
A
1
4
F
π
. B.
1
4
mF
π
. C.
1
4
F
µ
π
. D.
1
4
pF
π
.
Câu 22: Chọn câu đúng :
A. Quang phổ liên tục khơng phụ thụơc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thụơc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thụơc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục của một vật phụ thụơc vào bản chất của vật nóng sáng.
Câu 23: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng cơng thức nào sau đây?

A. x=
k D
a
λ
B. x=
2
k D
a
λ
C. x=
( )
2 1
2
k D
a
λ
+
D. x=
2k D
a
λ
Câu 24: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:
A. lỏng. B. rắn. C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.
Câu 25: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính buồng tối là:
A. tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu. B. chùm phân kì gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau.
C. chùm tia hội tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau. D. tập hợp nhiều chùm tia song song màu trắng.
Câu 26: Mạch dao động LC lý tưởng có điệ tích dao động vơi tần số f . Năng lượng điện trường tron mạch biến thiên điều hoa với tần
số :
A. bằng f B. bằng 2f C. bằng 4f D. bằng f/2
Câu 27: Mạch dao động LC lý tưởng có chu kỳ T liên hệ với điện tích cực đại Q

0
và cường độ dòng điện cực đại I
0
theo công thức:
A. T = 2π/Q
0
.I
0
B. T = 2π.Q
0
/I
0
C. T = 2π.I
0
/Q
0
D. T = 2π.Q
0
.I
0
Câu 28: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia X D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 29: Chọn câu đúng :
A. Tia X có thể xun qua tất cả mọi vật B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát
ra.
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
Câu 30: Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10
-3
/π (H) và tụ C = 10
-9

/π (F). Hỏi sóng phát ra
có bước sóng bao nhiêu ?
A. 6 Km B. 60m. C. 600 m D. 6m.

PHI ẾU TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

HỌ VÀ TÊN- LỚP:


KIỂM TRA 1 TIẾT(HỌC KÌ I)
MƠN VẬT LÝ
LỚP 12CB
004
ĐIỂM/10

Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời ở trang sau:
Câu 1: Chọn câu đúng :
A. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Tia X có thể xun qua tất cả mọi vật
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 2m; λ = 0,6μm.Vân tối thứ tư cách vân sáng chính giữa một khoảng là:
A. 4,8mm B. 3,6mm C. 4,2mm D. 6,6mm
Câu 3:Trong thí nghiệm Iâng. Biết λ = 0,6μm, a = 2mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 25,6mm. Số vân sáng quan sát được
trên màn (kể cả hai biên nếu có) là:
A. 43 B. 41 C. 23 D. 21
Câu 4: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính buồng tối là:
A. tập hợp nhiều chùm tia song song màu trắng. B. chùm phân kì gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau.
C. tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu. D. chùm tia hội tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau.
Câu 5: Trong thí nghiệm I-âng, với bức xạ có bước sóng λ

1
= 0,6μm, thì khoảng vân đo được là i = 0,42mm. Thay bức xạ trên bằng bức
xạ λ
2
, thì khoảng vân đo được là 0,385mm. Vậy bứớc sóng λ
2
là:
A. 0,52μm B. 0,64μm C. 0,7μm D. 0,55μm
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân
sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng
ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
A. λ=068µm B. λ=0,40µm C. λ=0,72µm D. λ=0,45µm
Câu 7: Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ:
A. bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B. bao gồm một hê thống các dải màu liên tục xuất hiện trên một nền tối.
C. của các ngun tố khác nhau thì cũng khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. đặc trưng cho mỗi ngun tố hóa học khi ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
Câu 8: Mạch dao động LC lý tưởng có chu kỳ T liên hệ với điện tích cực đại Q
0
và cường độ dòng điện cực đại I
0
theo công thức:
A. T = 2π.I
0
/Q
0
B. T = 2π.Q
0
.I
0

C. T = 2π.Q
0
/I
0
D. T = 2π/Q
0
.I
0
Câu 9: Mạch dao động LC lý tưởng đang dao động tụ do biết điện tích cực đại trên tụ Q
0
và dòng điện cực đại qua cuộn dây I
0
.
Tính bước sóng của sóng điện từ phát ra :
A. 6.10
8
π Q
0
/I
0
B. 6.10
8
π Q
0
.I
0
C. 3.10
8
π Q
0

/I
0
D. 3.10
8
π I
0
/Q
0
Câu 10: Chọn phát biểu sai:
A. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các mơi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
C. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các mơi trường trong suốt khác nhau là khác nhau.
Câu 11: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được trên màn là i = 1,5mm. Vị trí vân tối thứ năm trên màn là:
A. x
T
= 9,75mm B. x
T
= 8,25mm C. x
T
= 6,75mm D. 9,25 mm
Câu 12: Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3μm thì có tần số cao gấp:
A. 120 lần B. 12000 lần C. 12 lần D. 1200 lần
Câu 13: Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính:
A. Tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm. B. Tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục.
C. Tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng. D. Tia tím có góc lệch nhỏ nhất
Câu 14: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng cơng thức nào sau đây?
A. x=
k D
a

λ
B. x=
2k D
a
λ
C. x=
2
k D
a
λ
D. x=
( )
2 1
2
k D
a
λ
+

Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng. Biết khoảng vân của ánh sáng tím và ánh sáng đỏ trên màn lần lượt là 1,2mm và
1,6mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A. 1,2mm B. 0,8mm C. 1,4mm D. 0,4mm
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ. B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra. D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 17: Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm L =
1
π
H, và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
1MHz. Giá trị C bằng:

A
1
4
F
π
. B.
1
4
mF
π
. C.
1
4
F
µ
π
. D.
1
4
pF
π
.
Câu 18: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:
A. lỏng. B. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. C. rắn. D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
Câu 19: Vô tuyến truyền hình dùng sóng:
A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. dài và cực dài D. sóng ngắn
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Tia tử ngoại khơng bị thủy tinh hấp thụ. B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. Vật có nhiệt độ trên 3000
0

C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 21: Kết luận về sự tồn tại các sóng điện từ được rút ra từ
A. thí nghiệm của Ampe B. thí nghiệm của Faraday
C. lý thuyết của Maxwell D. thí nghiệm của Hecxơ
Câu 22: Thực hiện giao thoa với khe Young: a = 0,5mm; D = 2m. Bước sóng ánh sáng là λ = 5.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân
trung tâm 9mm là:
A. Vân sáng thứ ba. B. vân sáng thứ tư. C. vân tối thứ năm D. vân tối thứ tư.
Câu 23: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia X
Câu 24: Trong các thiết bò điện tư ûnào sau đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu hình . B. Điện thoại di động. C. Dụng cụ điều khiển ti vi từ xa. D. Máy thu thanh.
Câu 25: Chọn câu đúng :
A. Quang phổ liên tục phụ thụơc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục khơng phụ thụơc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục của một vật phụ thụơc vào bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thụơc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
Câu 26: Chọn câu trả lời sai. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng các chất:
A. Rắn. B. Khí ở áp suất cao. C. Lỏng. D. Khí lỗng.
Câu 27: Mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10
-3
/π (H) và tụ C = 10
-9
/π (F). Hỏi sóng phát ra
có bước sóng bao nhiêu ?
A. 60m. B. 6m. C. 6 Km D. 600 m
Câu 28: Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là:
A. 1,4 mm B. 1,4 cm C. 2,8 mm D. 2,8 cm

Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng. Khoảng vân đo được trên màn với tia đỏ là 1,52mm, của tia tím
là 0,80mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A. 2,88mm B. 5,76mm C. 0,72mm D. 1,44mm
Câu 30: Mạch dao động LC lý tưởng có điệ tích dao động vơi tần số f . Năng lượng điện trường tron mạch biến thiên điều
hoa với tần số :
A. bằng 2f B. bằng f C. bằng f/2 D. bằng 4f
PHI ẾU TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×