Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ktCHUONGiii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.11 KB, 7 trang )

Trường THCS Đức Lân
Họ và tên ……………………………….Lớp 8A

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG III ( Đại số - Bài số 4)
Điểm Lời phê của giáo viên
I.TR ẮC NGHIỆM.(4 điểm)
Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây để điền vào bảng sau:
Câu 1 . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
3 0
x
− =
; B.
2
. 3 0
3
x− + =
; C.
0x y
+ =
; D.
0. 1 0x
+ =
.
Câu 2 . Giá trị
4x
= −
là nghiệm của phương trình?
A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7.
Câu 3 .Tập hợp nghiệm của phương trình


( )
1
3 0
3
x x
 
+ − =
 ÷
 
là:
A.
1
3
 

 
 
; B.
1
3
 
 
 
; C.
1
;3
3
 

 

 
; D.
1
; 3
3
 
− −
 
 
.
Câu 4 . Điều kiện xác định của phương trình
1
0
2 1 3
x x
x x
+
+ =
+ +
là:
A.
0x

hoặc
3x
≠ −
; B.
1
2
x ≠ −

; C.
3x
≠ −
. D.
1
2
x ≠ −

3x
≠ −
;
Câu 5 : Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = -2 khi đó giá trị của k bằng.
A. 1 B. -1 C . -7 D. 7
Câu 6: Giá trị của m để phương trình (x – 3)(x + 2) = 0 và phương trình (2x - 6)(2x + m) = 0 tương
đương là: A. 4 B. -4 C. 2 D. -2
Câu 7. Hiệu số thứ nhất và số thứ hai bằng 18. Gọi x là số thứ nhất thì số thứ hai là:
A. 18 – x B. x – 18 C. x + 18 D. – x – 18
Câu 8.Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp.Số học sinh cả lớp là x . Số học sinh giỏi là:
A.x B.
1
.
2
x
C.
1
.
5
x
D. 20x
ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN. (6 ñieåm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thế nào là hai phương trình tương đương?
Hai phương trình sau có tương đương nhau hay không? Vì sao?
3x + 2 = 0 và 15x + 10 = 0
Bài 2: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b)
2 x-5 3x -5
- = -1
x -2 x -1
Bài 3: (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường
AB biết thời gian đi ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút.
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Nhơn phúc Ngày kiểm tra: / /2011
Họ và tên ……………………………………………………………………………….Lớp 8A
1

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG II ( Đại số - Bài số 4)
Điểm Lời phê của giáo viên
I.TR ẮC NGHIỆM.(5 điểm)
Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây để điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Trả lời

Câu 1 . Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
3 0x
x
− =
; B.
2
3 0
3
x− + =
; C.
5 0x y
− =
; D.
0. 1 0x
+ =
.
Câu 2 . Giá trị
4x
= −
là nghiệm của phương trình?
A. - 2,5x = -10. B. - 2,5x = 10; C. -3x + 8 = 0; D. 3x - 1 = x - 7.
Câu 3 .Tập hợp nghiệm của phương trình
( )
1
3 0
3
x x
 

− + =
 ÷
 
là:
A.
1
3
 

 
 
; B.
1
3
 
 
 
; C.
1
;3
3
 

 
 
; D.
1
; 3
3
 


 
 
.
Câu 4 . Điều kiện xác định của phương trình
5 1
0
2 3
x
x x
+
+ =
+
là:
A.
1
2
x ≠ −

3x
≠ −
;; B.
1
2
x ≠ −
; C.
3x
≠ −
. D.
0x



3x
≠ −
Câu 5 : Cho phương trình - 2x - k = - x + 1 có nghiệm x = -2 khi đó giá trị của k bằng.
A. 1 B. -1 C . -7 D. 7
Câu 6: Giá trị của m để phương trình (x – 3)(x + 2) = 0 và phương trình (x - m)(2x + 4) = 0 tương
đương là: A. 6 B. - 6 C. 3 D. -3
Câu 7: Chiều rộng của một cái sân hình chữ nhật là x (m) với (x > 0) chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Diện tích của sân là:
A. 3x (m
2
) B. 3x
2
(m
2
) C. 3 + x
2
(m
2
) D. 4 x (m
2
).
Câu 8: Một người đi xe đạp với vận tốc là 12 km/h, thời gian để người đó đi được qng đường dài x
(km) là:
A. 12x (giờ) B.
12
x
(giờ) C.
12

x
(giờ) D.
12x −
(giờ).
Câu 9. Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S):
1
Một phương trình bậc nhất một ẩn số có thể có một nghiệm, vơ
nghiệm hoặc vơ số nhiệm.
3 Hai Phương trình x
2
+ 1 = 0 và 3x
2
= 3 là tương đương nhau
II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm ) Giải các phương trình sau:
a) 5- ( x – 6) = 4( 3 + 2x) b)
2 x -5 3x +5
- =-1
x -2 x+1
Bài 2 (1,5 điểm) Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình
Mt ngi i t A n B vi vn tc 25km/h. Lỳc v ngi ú i vi vn tc 30km/h nờn thi gian
v ớt hn thi gian i l 20 phỳt. Tớnh quóng ng AB.
Bi 3 ( 1im). Cho a+b+c = 1 v
.0
111
=++
cba
Chng minh rng : a
2
+b

2
+c
2
= 1
HNG DN CHM
I.TR C NGHIM.(5 ủieồm) ( ch Bi s 4 khụng cú du gch ngang)
Caõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Traỷ lụứi B B D D A C B C

S
II. T LUN. (5 ủieồm)
Bi 1 (2,5 im )
a) ( 1im) 5- ( x 6) = 4( 3 + 2x)

5 x + 6 = 12 + 8x 0,25

- x 8x = 12 11 0,25

-9x = 1 0,25

x =
1
9


Vy tp nghim ca phng trỡnh l
1
S
9


=


0,25
b) ( 1,5im)
2 x -5 3x +5
- =-1
x -2 x +1
KX:
2; 1x x
0,5
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 5 1 3 5 2 2 1
2 3 5 3 10 2
2 2 5
3 3
1
x x x x x x
x x x x x x
x x
x
x
+ + = +
+ + = + +
=
=
=
Vy tp nghim ca phng trỡnh l
{ }

S 1=
Bi 2 (1,5 im)
i 20phỳt =
20 1
60 3
=
gi 0,25
Gi x ( km) l quóng ng AB. K: x > 0 0,25
Thi gian lỳc i l:
x
25
( gi)
Thi gian lỳc v l:
x
30
( gi) 0,25
Lp phng trỡnh:
1
25 30 3
x x
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Gii c: x = 50 ( tmk) 0,25
Tr li: Quóng ng AB l 50Km 0,25
Bi 3: ( 1im)
Xột: (a+b+c)

2
= a
2
+b
2
+c
2
+2(ab+bc+ca) =1 v t
.0
111
=++
cba
0,5
=>
ab bc ca
0 ab bc ca 0
abc
+ +
= + + =
suy ra a
2
+b
2
+c
2
=1. 0,5
I.TR C NGHIM.(5 ủieồm)( ch Bi s 4 cú du gch ngang)
Caõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Traỷ lụứi B A C D A A B C S


II. T LUN. (5 ủieồm) ( Tng t)
TUẦN 27 Ngày soạn / 03/2011
Tiết 56
KIỂM TRA CHƯƠNG III
KIỂM TRA CHƯƠNG III


I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : Củng cố các kiến thức của chương III : Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng phương
trình một ẩn, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Kó năng : Giải các dạng phương trình trên, tìm điều kiện xác đònh của phương trình chứa ẩn ở mẫu. Giải bài toán
bằng cách lập phương trình.
Thái độ : Rèn tính cẩn thận, Chính xác, suy luận của HS
II. CHUẨN BỊ :
GV: 2 đề kiểm tra
HS: Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương. Giấy kiểm tra, thước kẻ.
III. KIỂM TRA :
1.Ma trận đề kiểm tra.

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Phương
trình bậc
nhất một ẩn
Nhận biết
phương

trình bậc
nhất một ẩn
Tập nghiệm
của pt
Giải được phương trình bậc
nhất đơn giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
2
1
2
1,5
5
3
30%
2. Phương
trình tích
Biến đổi một
phương trình
về dạng
phương trình
tích
Giải được phương trình
Số câu
1 1 2
Số điểm
Tỉ lệ %

0,5 0,5 1
10%
3. Phương
trình chứa
ẩn ở mẫu
Giải được phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
2
2,5
4
3,5
35%
4. Giải bài
tóan bằng
cách lập p/t
Vận dụng được các bước giải
bài tốn bằng cách lập
phương trình
Giải được bài
tốn có tính
chất phức tạp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1

1
1,5
2
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
1
0,5
5%
3
1,5
15 %
6
4
40%
3
4
40 %
13
10
100%
2.Nội dung kiểm tra:
3 .Thống kê chất lượng:
LỚP SS GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM TB trở lên
8A
1
Tổng
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG :


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×