Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giao an buoi 2 lop 5 cuc chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.82 KB, 33 trang )

Tiếng việt +
Tiết 32: Luyện. Từ và câu :
Luyện : mở rộng vốn từ bảo vẹ môI trờng
A) Mục tiêu bài học:
- Luyện tập mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trờng
- Luyện tập viết đoạn văn ngắn có đề tài gắn với mội dung bảo vệ môi trờng
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn bảo vệ môi trờng
B) Đồ dùng bài học:
- Gviên : Bài soạn, một số đoạn văn có nội dung bảo vệ môi trờng
- Hsinh : Vở luyện
C) Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
I) ổn định:
II) Bài cũ
III) Bài mới:
HĐ1: Luyện tập, mở rộng vốn từ
? Các từ ngữ trong chủ đề bảo vệ môi
trờng ?
? Em hiểu khu bảo tồn đa dạng sinh
học là gì ?
? Rừng nguyên sinh là gì ?
? Các hành động bảo vệ môi trờng ?
? Các hành động phá hoạ môi trờng

HĐ2: Viết 1 đoạn văn về bảo vệ môi
trờng ( SDụng 1 số từ ngữ ở HĐ 1)
bảo vệ môi trờng
- Nhận xét bài viết của HS
- Đọc cho HS nghe 1 số đoạn viết
Hoạt động của trò
+ KLhu dân c, khu sản xuất, khu bảo


tồn thiên nhiên, sinh vật, sinh tháI,
hình thái, bảo quản, bảo toàn, bảo tồn
bảo vệ, giữ gìn
+ Là rừng có từ lâu đời có nhiều loạI
thực vật, động vật quý hiếm
+ Trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đất
trống đồi trọc,
+ Chặt cây, đánh cá bằngnmìn, xả
rác bừa bãi, đốt nơng, săn bắt thú
rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán
động vật hoang dã
- Làm việc cá nhân
- 1 số HS đọc bài của mình trứơc lớp
- Nghe, nhận xét
p* Nhở chính sách giao đất giao rừng
mà đến nay nhiều vùng đất trống đồi
trọc đã đợc phủ xanh cây công nghiệp,
nhiều cánh rừng đợc hồi sinh, nguồn
nhiên liệu cho các nhà máy trở nên dồi
dào
* Nhà nhà trồng cây, ngời ngời trồng
rừng thìđất nớc, quê hơng chúng ta mới
có màu xanh bất tận.
Cây xanh toả bóng mát sân trờng, hoa
trái sum sê trĩu càn khắp các vờn quê.
.
IV) Tổng kết Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Ôn bài
Tiếng việt +

Tiết 33:.Tập làm văn : tả ngời
A) Mục tiêu bài học
- Ôn luyện cấu tạo bài văn tả ngời. Biết lập dàn ý chi tiết cho bàI văn tả ngoại hình 1
ngời thân trong gia đình
- Nêu đợc những nét nổi bật về hình dáng, tính tình và hoạt dộng cảu đối tợng miêu tả
- Rèn kĩ năng viết văn cho HS
- Giáo dục HS yêu quý ngơì thân trong gia đình
B) Đồ dùng bài học:
- HS : Vở luyện.
- GV : Bài soạn.
C) Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
Hoạt động của thày
I) ổn định: Hát
II) Bài cũ: Kiểm tra vở HS
III) Bài mới: Giới thiệu
HĐ1: Ôn : Cấu tạo bài văn tả ngơì
? Nêu cấu tạo bài văn tả ngơì ?
- Ghi bảng : Bài văn tả ngơì gồm có 3
phần
* Mở bài: Giới thiệu ngời định tả
* Thân bài:
a) Tả hình dáng ( đặc điểm, nổi bật về
tầm vóc, cách ăn mặc, khuôn mặt,
máI tóc, cặp mắt, hàm răng, . )
b) Tả tính tình, hoạt động ( Lời nói, cử
chỉ, thói quen, cách c sử với ngơì
khác )
* Kết bài: Nêu cảm nghĩ của mình về
ngơì đợc tả
HĐ2:

Lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả ngoại
hình 1 ngời thân trong gia đình
Hoạt động của trò
- Vài HS trả lời
- Vài HS nhìn bảng, nhắc lại
* Mở bài: Giới thiệu ngơì em định tả
( Ông, bà, cha, me, em bé, . )
* Thân bài:
a) Tả hình dáng
* Ông bà: Lng còng, tóc bạc, mặt nhiều
nếp nhăn, khuôn mặt phúc hậu, đôi mắt
IV) Tổng kết Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Ôn bài
hiền từ, miệng móm mém, quần áo kiểu
bà ba, màu nâu
* Cha, mẹ
* Em bé
b) Tả tính tình, hoạt động
* Ông bà:
Lời nói: Trầm ấm
Cử chỉ : âu yếm, yêu thơng con cháu
Thói quen : Ăn trầu
Cách c sử với mọi ngời khác:
* Mẹ:
Lời nói: Dỵu dàng
Cử chỉ : âu yếm, yêu thơng con
Thói quen : Dậy sớm để chuâm bị cho
con đến trờng
Cách c sử với mọi ngời khác:

* Kết bài:
Nêu cảm nghĩ của mình về ngơì đợc tả
+ Yêu thơng, kính trọng
+ Học giỏi, ngoan ngoãn
Tiếng việt +
Tiết 34: Luyện từ và câu : ôn tập về từ loại
A) Mục tiêu bài học:
- Ôn luyện, hệ thống hoá kiến thức đã học về các từ loại danh từ, đại từ ; quy tắc viết
hoa danh từ riêng
- Nâng cao kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ
- Giáo dục HS yêu môn học
B) Đồ dùng bài học:
- Gviên : Bài soạn, Bảng phụ ghi đoạn văn
- Hsinh : Vở luyện
C) Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
I) ổn định:
II) Bài cũ: Kiểm tra Vở HS
III) Bài mới: Giới thiệu
HĐ1: ôn luyện về danh từ, đại từ
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn
- Cháu có thể xem chuỗi ngọc lam này
đợc không ?
Pi e lấy chuỗi ngọc đa cho cô bé. Cô
bé thốt lên
- Đẹp quá ! Xin chú gói lại cho cháu !
Pi e ngạc nhiên:
- Ai sai cháu đi mua
- Cháu mua tặng chị cháu nhân lễ
Nô - en. Chị đã nuôi cháu từ khi mẹ

cháu mất
? Tìm danh từ, đại từ có trong đoạn văn
? Chỉ ra đâu là danh từ riêng, quy tắc
viết hoa danh từ riêng ?
? Các đại từ trong đoạn văn dùng cho
ngôi nào ?
Hoạt động của trò
- Quan sát
- Nhóm đôi ( Nhóm 2 )
- 2 HS làm bảng lớn
* Danh từ:
- Chuỗi ngọc lam, Pi e, cô bé, nô -
en
* Đại từ:
- Cháu, chú, chị cháu, .
- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét
HĐ2: Sử dụng đại từ, danh từ vào đặt
câu
- Chia nhóm
- Giao việc cho các nhóm
a) ? Đặt 1 câu có danh từ hoặc đại từ
làm chủ ngữ trong kiẻu câu
- Ai làm gì ?
- Ai thế nào ?
- Ai là gì ?
b) ? Đặt 1 câu có danh từ tham gia bộ
phận Vị ngữ trong kiẻu câu Ai là gì
- Yêu cầu các nhóm trình bày KQ
- Nhận xét, củng cố vế các kiểu câu
- Cho điểm các nhóm

IV) Tổng kết Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Ôn bài
+ Cháu : Ngôi thứ nhất:
Ngơì nói ( Cô bé )
+ Chú : Ngôi thứ hai:
Ngời đối thoại: (Pi e )
+ Chị cháu : Ngôi thứ ba : Ngời đợc
nói tới : ( Chị của cô bé Gioan )
- Hoạt động nhóm ( N. 6 )
- Tổ chức thảo luận, ghi lại KQ hảo
luận vào giấy theo nhóm
- Các nhóm đính bài của nhóm mình lên
bảng
- Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp nghe, nhận xét
Tiếng việt +
Tiết 35 : luyện đọc : Buôn ch lênh đón cô giáo
A) Mục tiêu bài học:
- Luyện đọc diễn cảm bài văn : Buôn ch lênh đón cô giáo
- Đọc giọng phù hợp với nội dung các đoạn văn
- HS hiểu đợc nét văn hoá độc đáo của ngời dân tộc Tây Nguyên trong nghi lễ đón cô
giáo
B) Đồ dùng bài học:
- HS : SGK
- GV : Bài soạn.
C) Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
Hoạt động của thày
I) ổn định: Hát
II) Bài cũ: Đọc bài : Buôn ch lênh

đón cô giáo
III) Bài mới: Giới thiệu
HĐ1: Hớng dẫn HS ôn lại cách đọc
bài văn
? Nêu cách đọc từng đoạn bài văn ?
- Gọi 2 HS đọc baì
- Gọi vài HS đọc lại
HĐ2: Tổ chức HS đọc phân vai
bài văn
HĐ3: Củng cố nội dung bài
? Tình cảm của ngời dân buôn
Ch - Lênh với cô giáo Y Hoa
? Những tình cảm của ngời dân buôn
Ch - Lênh với cô giáo Y Hoa thể
hiện mong muốn gì ?
Hoạt động của trò
+ Giọng trang nghiêm ở đoạn dân
làng đón cô giáo với nhũng nghi thức
long trọng
+ Giọng vui, hồ hởi ở đoạn dân làng
xem cô giáo viết chữ
- Nghe, nhận xét
- Luyện đọc phân vai
+ Đến rất đông khiến căn nhà sàn
chật ních
+ Họ mặc quần áo nh đi hội
+ Họ trải đờng đi cho cô giáo bằng
những tấm lông thú mịn nh nhung
IV) Tổng kết Dặn dò:
- Nhận xét giờ học

- Ôn bài
+ Họ mong muốn cho con em của
dân tộc mình đợc học hành, thoát khỏi
nghèo nàn, lạc hậu
Tiếng việt +
Tiết 36: Luyện từ và câu : Mở rộng vôn từ : Hanh phúc
A) Mục tiêu bài học:
- Luyện tập mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
- Hiểu, đánh giá đúng nhận thức về hạnh phúc. Biết đặt câu với từ hạnh phúc
- Trau dồi vốn từ cho HS, giáo dục HS giữ gìn sự trong sáng của Tviệt
B) Thiết bị:
- Gviên : Bài soạn
- Hsinh : Vở luyện
C) Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
I) ổn định:
II) Bài cũ:
III) Bài mới: Giới thiệu
HĐ1: Củng cố nghĩa của từ Hạnh Phúc
? Em hiểu nghĩa của từ Hạnh Phúc là
nh thế nào ?
Chốt lại: Hạnh Phúc là trạng thái sung s-
ớng vì cảm thấy hoàn toàn đạt đợc ý
nguyện
? Đặt câu với từ Hạnh Phúc ?
Nhận xét, uốn nắn HS cách viết câu,
cách dùng từ đặt câu
? Những từ đồng nghĩa với từ Hạnh
phúc ?
? Những từ trái nghĩa với từ Hạnh

phúc ?
HĐ2: Luyện tập đặt câu với 1 số từ
ngữ trong chủ đề
Hoạt động của trò
- Vài HS trả lời
- Vài HS lên bảng, ghi lại VDụ lên
bảng
+ Tôi rất hạnh phúc vì hôm nay tôi đợc
điểm 10
+ Mọi ngời trong gia đình tôi sông rất
vui vẻ, hạnh phúc với nhau
- Dới lớp quan sát, nhận xét
- Vài HS nêu miệng: Sung sớng, may
mắn,
- Dới lớp nhận xét
- Vài HS nêu miệng: bất hạnh, khổ
cực,
- Dới lớp nhận xét
- Yêu cầu HS ghi lại những từ ngữ
trong chủ đề
? Đặt câu với những từ ở trên ?
- Thu chấm 1 số vở, nhận xét
IV) Tổng kết Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Ôn bài
- Lấy vở luyện ghi
+ Những từ đồng nghĩa với từ Hạnh
phúc
+ Những từ trái nghĩa với từ Hạnh
phúc

- Làm vở

Tiếng việt +
Tiết 37 : luyện viết : thầy thuốc nh mẹ hiền
A) Mục tiêu bài học:
- Luyện viết chính tả đoạn 2 bài: Thầy thuốc nh mẹ hiền
- Viết đúng chính tả một số từ lầ danh từ riêng; trích lời thầy thuốc đặt trong dấu
ngoặc kép
B) Chuẩn bị :
- GV : Bài soạn.
- HS : Vở luyện.
C) Các hoạt động dạy Học :
Hoạt động của thày
I) ổn định: Hát
II) Bài cũ: Kiểm tra vở luyện
III) Bài mới: Giới thiệu
HĐ1: Đọc bài, củng cố nội dung
- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn viết chính tả
? Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn
ông trong việc ông chữa bệnh cho ngời
phụ nữ ?
HĐ2: Luyện viết chữ khó
? Những chữ khó trong bài ?
? Những chữ đợc viết hoa ?
? Trích lẫn lời của Lãn Ông ghi trong sổ
thuốc ?
- Hớng dẫn HS luuyện viết để ghi nhớ
HĐ3: HS viết chính tả
- Đọc
- Đọc lại

Hoạt động của trò
- 1 HS đọc
+ Lãn Ông tự buộc tội mình vì cái
chết của một ngời bệnh không phải do
ông gây ra
+ nữ, khuya, nghĩ,
+ Những chữ sau dấu chấm:
Nhng, Lúc, Hôm, Ông, Càng,
+ Danh từ riêng: Lãn Ông
- Sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc
kép
- 1 HS đọc lại đoạn viết
- Lớp gấp sách, mở vở
- Nghe, viết
- Soát lỗi, ghi số lỗi
- Đổi vở, ktra chéo
HĐ4: Chấm bài, nhận xét
- Thu chấm nửa lớp
- Nhận xét bài viết của HS
IV) Củng cố - Tổng kết:
? Hải Thợng Lãn Ông là ai ?
? Biệt hiệu Lan Ông là gì ?
- Nhận xét giờ học
- Ôn bài
+ Lê Hữu Trác
+ Ông lão lời. Biệt hiệu danh y tự đặt
cho mình, ngụ ý rằng ông lời biếng với
chuyện danh lợi
Tiếng việt +
Tiết 38: tập làm văn : Luyện tập tả ngời

A) Mục tiêu bài học:
- Luyện tập tả ngời ( Tả hoạt động ) của một ngời thân hoặc một ngời mà em yêu mến
- Hs biết viết bài văn tả ngơì ( Tả hoạt động ) theo trình tự đã đợc hớng dẫn
- Giáo dục HS biết yêu quý ngời thân
B) Chuẩn bị:
- Gviên : Bài soạn, Viết bảng sẵn cho VD ở HĐ3
- Hsinh : Vở luyện
C) Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
I) ổn định:
II) Bài cũ : Ktra vở luyện của HS
III) Bài mới: Giới thiệu
HĐ1:
- Hớng dẫn HS xác định yêu cầu của
đề bài
- Yêu cầu 1 HS đọc lại đề
? Xác định yêu cầu của đề ?
? Ngời mà em chọn tả ?
HĐ2:
- Hớng dẫn HS làm bài
- Em lập dàn ý cho bài văn
- Lu ý : Tả hoạt động là chủ yếu
+ Khi tả, em có thể tả ngoại hình rồi tả
hoạt động
+ Hoặc em có thể kết hợp tả ngoại hình
lẫn tả hoạt động nhng phải chú trọng tả
hoạt động là chủ yếu vủa bài viết
Hoạt động của trò
- 1 HS đọc
- Tả hoạt động của một ngời thân

hoặc một ngời mà em yêu mến
+ ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, cô giáo
* MBài
Giới thiệu ngời em sẽ tả
* TBài
Tả hình dáng, hoạt động
* KBài
Nêu cảm nghĩ của em
HĐ3: HS làm bài
VD: Lập dàn ý : tả em bé
* MBài:
Bé Hoa con gái của dì Mai tôi, đang
tuổi bi bô tập nói, chập chững biết đi
* TBài:
1. Ngoại hình
a) Nhận xét chung:
b) Chi tiết
- Mái tóc:
- Hai má
- Miệng
- Chân tay
2. Hoạt động
a) Nhận xét chung:
b) Chi tiết
- lúc vui chơi
- Lúc xem ti- vi
- Lúc làm nũng mẹ
* KBài: Em rất yêu quý bé Hoa, sau
mỗi buổi đi học về hoặc lúc nào rảnh rỗi
là em lại ang chơi nhà dì Mai để chơi

với bé
HĐ4: Chấm, chữa bài
- Gọi 1, 2 HS đọc bài
- Đánh giá cho điểm
IV) Tổng kết - ghi nhớ :
- Nhận xét giờ học
- Ôn bài
- Mở vở luyện
+ Lập dàn ý
+ Viết bài
- Bụ bẫm, đáng yêu
- Tha, mềm nh tơ buộc thành một túm
nhỏ trên đỉnh đầu
- Bẫu bĩnh, hồng hào
- Nhỏ, xinh, hay cời
- Trắng hồng, nhiều ngấn
- Nh một cô búp bê biết đùa nghịch, hay
khóc, hay cời
- Lê la dới sàn với một đống đồ chơi
+ Thấy quảng cáo thì bỏ chơi, đang
khóc cũng nín ngay
+ Ngồi xem mắt chăm chú nhìn màn
hình
- Kêu a a khi mẹ về
- Vịn tay vào thành giờng lẫm chẫm đi
từng bớc về phía mẹ
- Lớp nghe, nhận xét
Tiếng việt +
Tiết 39 : luyện đọc : Ngu công x trịnh tã ờng
A) Mục tiêu bài học:

- Luyện đọc diễn cảm bài : Ngu Công xã Trịnh Tờng
- Đọc đúng các tên riêng ngời dân tộc
- Cảm phục tấm gơng lao động quên mình vì hạnh phúc con ngời của ông Phàn Phù
Lìn
B) Chuẩn bị:
- HS : SGK
- GV : Bài soạn.
C) Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
Hoạt động của thày
I) ổn định: Hát
II) Bài cũ:
- Nhận xét chung
III) Bài mới: Giới thiệu
HĐ1:
- Nhắc lại cách đọc bài văn, ta cần đọc
bài văn với giọng ntn ?
=> Chốt lại:
Giọng đọc là giọng kể hào hứng, thể hiện
sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần
quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của
ông Phàn Phù Lìn
HĐ2:
- Hớng dẫn HS luyện đọc
- Yêu cầu 1 HS đọc bài
Ví dụ:
ở đoạn 1: các từ ngữ cần lu ý nhấn giọng:
ngỡ ngàng, ngoằn ngoeo, vắt ngang, con
nớc ông Lìn, cả tháng, không tin, suốt
một năm trời bốn cay số, xuyên đồi, vận
động, vỡ thêm

Hoạt động của trò
- 1 HS đọc bài : Ngu Công xã Trịnh
Tờng
- Nghe, nhận xét
- Vài HS trả lời
- 1 HS đọc
- Lớp nghe, nhận xét
+ Giọng đọc
+ Âm lợng
+ Độ lu loát
+ Các từ ngữ cần đợc nhấn giọng trong
từng đoạn
- Mời một số HS khác đọc
HĐ3:
Tổ chức HS bình chọn bạn đọc tốt nhất,
có giọng đọc truyền cảm nhất
HĐ4:
- Hớng dẫn HS kể chuyện
- Dùng lời của em để kể câu chuyện về
tấm gơng lao động quên mình vì hạnh
phúc của con ngơì của ông Phàn Phù
Lìn của dân tộc Dao ở xã Trịnh Tờng
- Nhận xét chung
IV) Củng cố Tổng kết
- Nêu ý nghĩa cảu câu truyện trên
- Nhận xét giờ học
V) Dặn dò
- Ôn bài
- Nghe, nhận xét
- Lần lợt đa ra nhận xét của mình

- Vài HS kể
- Lớp nghe, nhận xét
Tiếng việt +
Tiết 40 : luyện từ và câu : Ôn tập : Tổng kết vốn từ
A) Mục tiêu bài học:
- Hớng dẫn HS ôn tập, tổng kết vốn từ theo các nhóm từ đòng nghĩa đã cho
- Luyện tập sử dụng các từ ngữ tong nhóm từ đặt nghĩa để đặt câu
- Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu
B) Chuẩn bị:
- Gviên : Bài soạn
- Hsinh : Vở luyện
C) Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
I) ổn định:
II) Bài cũ: Kiểm tra vở luyện của HS
III) Bài mới: Giới thiệu
HĐ1:
- Tìm các từ đồng nghĩa với các từ đã
cho
- Ghi bảng bốn nhóm từ
Đỏ Trắng Xanh Đen
=> Kết luận:
HĐ2: Luyện tập đặt câu
- Hớng dẫn HS đặt câu với các từ vừa
tìm đợc
- Tổ chức HS thi viết câu
- Nhận xét, củng cố về cách dùng từ đặt
câu
HĐ3: Luyện tập viết câu văn miêu tả.
- Hớng dẫn HS đặt câu văn miêu tả theo

yêu cầu
Hoạt động của trò
- làm việc cá nhân
- 4 HS lên bảng điền các từ đồng nghĩa
theo bốn cọc
Đỏ Trắng Xanh Đen
Điều Bạch Lục Huyền
Son Bạc phơ Biếc Mun
Đào Mực
- Dới lớp nhận xét
- Làm việc cá nhân
- Mỗi HS đặt 4 câu với 4 nhóm từ trên
- 3 tổ -> 3 nhóm
- Mỗi HS viết 1 câu trong cột của
nhóm mình ( nối tiếp )
- Lớp nhận xét bài của từng nhóm
+ Miêu tả sông, suối, kênh đang chảy
+ Miêu tả đooi mắt của bạn mình
+ Miêu tả hình dáng của một ngời bạn
- Nhận xét, củng cố về cách dùng chữ
nghĩa trong văn miêu tả
+ trong văn miêu tả ta nên sử dụng bút
pháp so sánh ( hình ảnh so sánh )
VD : Dòng sông Hồng nh một dải lụa
đào duyên dáng
+ So sánh thờng kèm với nhân hoá
VD : Ngôi nhà nh trẻ nhỏ
Lớn lên với trời xanh
( Về ngôi nhà đang xây- T 149 TV5- 1 )
IV) Tổng kết Dặn dò

- Nhận xét giờ học
- Ôn bài
- Làm việc cá nhân
- Nêu miệng, câu văn mình đặt
- Lớp nghe, nhận xét
Tiếng việt +
Tiết 41: ôn tập
A) Mục tiêu bài học:
- Ôn luyện các bài tập đọc, học thuộc lòng trong chơng trình kiểm tra Học Kì I
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm vì hạnh phúc con ngời và hãy giữ
lấy màu xanh
- Biết thể hiện cảm nhận về cái hay của những bài văn, thơ đã đợc học
B) Chuẩn bị:
- Gviên : Bài soạn, Phiếu các bài tập đọc trong tiết 1
- Hsinh : Giấy tập để kẻ bảng thống kê
C) Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
I) ổn định:
II) Bài cũ
III) Bài mới: Giới thiệu
HĐ1:
- Ôn tập các btập đọc, học thuộc lòng
- Cho những em buổi sáng kiểm tra đọc
cha đạt lên đọc lại để lấy điểm
- Cho HS ôn những bài tập đọc trong
chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời để
giờ sau thi đọc
HĐ2:
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc
thuộc chủ điểm vì hạnh phúc con ngời

và hãy giữ lấy màu xanh
( * ) Chủ điểm : Hãy giữ lấy màu xanh
- Chuyện một khu vờn nhỏ
- Tiếng Vọng
- Mùa thảo quả
- Hành trình của bầy ong
- Ngời gác rừng tí hon
- Trồng rừng ngập mặn
( * ) Chủ điểm : Vì hạnh phúc con ngời
- Chuỗi ngọc lam
Hoạt động của trò
- Bốc thăm bài đọc, đọc bài
- Thống kê tên các bài tập đọc thuộc
hai chủ điẻm vào giấy đã chuẩn bị
- Văn ( Vân Long )
- Thơ ( Nguyễn Quang Thiều )
- Văn ( Ma Văn Kháng )
- Thơ ( Nguyễn Đức Mậu )
- Văn (Nguyện Thị Cẩm Châu )
- Văn ( Phan Nguyên Hồng )
- Văn ( Phun tơn O xlơ )
- Thơ ( Trần Đăng Khoa )
- Hạt gạo làng ta
- Buôn Ch Lênh đóc cô giáo
- Về ngôi nhà đang xây
- Thầy thuốc nh mẹ hiền
- Thầy Cúng đi bệnh viện
HĐ3:
- Hớng dẫn HS thể hiện cảm nhận về
cái hay của những bài văn, thơ đuợc

học
- Trong các bài thơ bài văn em đã học
trong chủ điểm : Hãy giữ lấy màu
xanh em thích bài thơ (hoặc bài văn )
nào nhất ? Nêu lí do em thích ?
IV) Tống kết - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Ôn bài
- Văn ( Hà Đình Cẩn )
- Thơ ( Đồng Xuân Lan )
- Văn ( Trần Phơng Hạnh )
- Văn ( Nguyễn Lăng )
- Nêu miệng
- Lớp nghe, nhận xét

Tiếng việt +
Tiết 42: Ôn tập
A) Mục tiêu bài học:
- Ôn tập các bài tập đọc, học thuộc lòng trong chơng trình
- Ôn tập làm văn tả ngời
B) Chuẩn bị:
- Gviên : Bài soạn, Dàn bài văn tả ngời ( Giấy A
0
)
- Hsinh : SGKhoa, Vở luyện
C) Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
D) ổn định:
II) Bài cũ : Kiểm tra vở luyện
III) Bài mới: Giới thiệu

HĐ1:
- Ôn tập các bài tập đọc, học thuộc lòng
trong chơng trình
- Cho những HS không đạt ở tiết kiểm
tra buổi sáng đọc bài để lâý điểm
HĐ2:
- Hớng dẫn HS ôn bài văn tả ngời
- Hớng dẫn HS nêu cấu tạo của một bài
văn tả ngời
- Treo dàn ý đã chuẩn bị
HĐ3:
- Luyện tập làm văn miệng
Hoạt động của trò
* MBài
Giới thiệu ngời em sẽ tả
* TBài
Tả bao quát hình dáng ( điểm khác biết
về hình dáng bên ngoài )
Tả hoạt động của ngời đó ( hoạt động
làm nổi bật nen tính tình của ngời đó )
* KBài
Nêu cảm nghĩ ( tình cảm ) của em với
ngời em tả
- Hớng dẫn HS thay bằng 1 đề bài cụ
thể
+ Tả bạn em ( 1 )
+ Tả ông ( bà ) em ( 2 )
+ Tả bố ( mẹ ) em ( 3 )
- Nhận xét chung
=> Chốt lại kiểu bài văn tả ngời, hoạt

đông song phần tả hoạt động là chính.
Hoạt động làm nổi bật tính tình của ngời
mình tả
IV) Tổng kết Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Ôn bài
- Nhìn dàn ý lập chung cho kiêu bài
văn tả ngời để nói miệng bài văn theo
đề bài cụ thể
VD ( 1 ):
Lớp em có 28 bạn bạnhận xét bài trên
bạn nào em cũng quý, cũng yêu song
ngời bạn mà em yêu quý và cảm phục
nhất đó là bạn ( ). Bạn ( )
có khuôn mặt ( ), mái tóc ( )
nớc da ( ). Dáng ngời ( )
- Nghe, nhận xét
Tiếng việt +
Tiết 43: Luyện đọc :Ngời công dân số một
A) Mục tiêu bài học:
- Ôn luyện bài tập đọc: Ngời công dân số một
- Luyện đọc phân biệt lời các nhân vật và đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu
cầu khiến, câu cảm
- Thực hiện diễn kịch theo nhóm
- Giáo dục HS lòng kính yêu Bác Hồ
E) Chuẩn bị:
- Gviên : Bài soạn, 1 số đạo cụ để thực hiện diễn kịch
- Hsinh : SGKhoa
F) Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
Hoạt động của thầy

I) ổn định:
II) Bài cũ
III) Bài mới: Giới thiệu
HĐ1:
- Ôn luyện bài tập đọc: Ngời công
dân số một
- Mời 1 HS đọc
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thể hiện
giọng đọc
- Lu ý các từ : phắc tuya , Sa - xơ
-lu Lô - ba , Phù Lãng Xa
HĐ2: Tổ chức HS luyện đọc theo vai
HĐ3: Tổ chức HS diễn kịch
- Bày trí cảnh, nêu yêu cầu
Hoạt động của trò
- Nghe, nhận xét
+ Giọng anh Thành : Chậm rãi, trầm
tĩnh, sâu lắng, thể hiện sự trăn trở, suy
nghĩ về vận nớc
+ Giọng anh Lê : Hồ hởi, nhiệt tình,
thể hiện tính cách của một ngời có tinh
thần yêu nớc, nhiệt tình với bè bạn, nhng
suy nghĩ còn đơn giản, hạn hẹp
- Vài HS đọc
- 3 HS một nhóm luyện đọc
- Các nhóm thi đọc
- Lớp nghe, nhận xét
- 2 HS thực hành đóng kịch
Lớp nghe, bình chọn nhóm diễn tốt nhất
- Nhận xét chung

IV) Tổng kết Ghi nhớ
- Nhắc lại ý nghĩa câu truyện
- Nhận xét giờ học
- Tập diễn trong giờ nghỉ , ở nhà
+ Lời nói + Nhập vai nhân vật
+ Cử chỉ, điệu bộ
Tiếng việt +
Tiết 44 : luyện từ và câu : Ôn luyện : câu ghép
A) Mục tiêu bài học:
- Ôn luyện vế câu ghép
- Xác định đợc câu ghép trong đoạn văn và các vế trong câu ghép
- Luyện tập đặt câu ghép với 1 vế câu đã cho
B) Chuẩn bị:
- Gviên : Bài soạn, bảng phụ đoạn văn HĐ1
- Hsinh : SGKhoa
C) Các hoạt động dạy Học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
I) ổn định:
II) Bài cũ : Thế nào là câu đơn ? VD ?
Thế nào là câu ghép ? VD ?
III) Bài mới: Giới thiệu
HĐ1: Xác định câu ghép trong đoạn văn
- Treo bảng phụ đoạn văn
Chiếc xe đạp của chú T
( TV4 Tập 1 )
Chiếc xe đạp của chú T là chiếc xe đẹp
nhất, không có chiếc nào sánh bằng. Xe
màu vàng, hai cái vành láng bóng, khi
chú ngừng đạp, chiếc xe cứ ro ro thật êm
tai. Bao giờ dừng xe, chú cũng rút cái rẻ

dới yên lên , lau phủi sạch sẽ rồi mới bớc
vào nhà, vào tiệm. Chú âu yếm gọi chiếc
xe của mình là con ngựa sắt
- Yêu cầu Hs xác định các câu ghép
trong đoạn văn
- Yêu cầu HS xác đinh các vế của câu
Hoạt động của trò
- Quan sát
- Yêu cầu 2 HS đọc đoạn văn
+ Xe màu vàng, hai cái vành láng
bóng, khi chú ngừng đạp, chiếc xe cứ ro
ro thật êm tai.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×