Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Luyện tập Phương trình mũ đơn giản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.57 KB, 13 trang )


Câu hỏi:
Câu hỏi:
1) Nêu cách giải pt mũ cơ bản?

2) Nêu cách giải một số dạng pt mũ đơn giản?
Luyện tập về phương trình mũ và
phương tình lôgarit
1. Phương trình mũ:

Phương trình mũ cơ bản:
Phương trình mũ cơ bản:
a
a
x
x
= b ( 0 <a
= b ( 0 <a
≠ 1)
≠ 1)
+ N
+ N
ếu b>0 có nghiệm duy nhất x = log
ếu b>0 có nghiệm duy nhất x = log
a
a
b.
b.
+ Nếu b
+ Nếu b



0 vô nghiệm
0 vô nghiệm

Cách giải một số dạng pt mũ đơn giản

1) Đưa về cùng cơ số:

- Đưa pt về dạng a
A(x)
= a
B(x)


- Giải Pt: a
A(x)
= a
B(x)
⇔ A(x) = B(x) (với 0<a≠ 1)
2) Đặt ẩn phụ; đk cho ẩn phụ. Đưa pt về dạng pt đã biết cách giải
( bậc nhất, bậc hai…)

3) Lô ga rít hoá




Luyện tập phương trình mũ
Bài 1: Giải các phương trình:
a) 2

x+1
+ 2
x-1
+2
x
= 28 (1)
b) 64
x
- 8
x
- 56 = 0 (2)
c) 2
x
. 3
x-1
. 5
x-2
= 12 (3)
+ Cách giải pt (1) : Đưa pt về dạng a
A(x)
= a
B(x)

ø
giải pt A(x) = B(x)
+ Cách giải pt (2):Đặt ẩn phụ t= 8
x
( t>0)
-
Đưa về pt theo t

-
Tìm t thoả mãn đk t >0
-
Kết luận nghiệm
Quan sát, nhận xét các luỹ thừa ở vế
trái của pt từ đó nêu nên cách giải pt
+ Cách giải pt (3) Lôgarit hoá hai vế theo cơ số 2 hoặc 3
Nêu cách giải pt(1)?
Nêu cách giải pt(2)?
Nêu cách giải pt(3)?


Giaỷi pt (1)

2
x+1
+ 2
x-1
+2
x
=2 8 2
x-1
( 4 + 1+2) = 28 7. 2
x-1
= 28

2
x-1
= 4 2
x-1

= 2
2
x-1 =2 x=3

Vaọy pt coự 1 nghieọm x=3
Luyeọn taọp phửụng trỡnh muừ

Giải pt (2): 64
x
– 8
x
-56 = 0 ⇔ ( 8
x
)
2
- 8
x
- 56 = 0
Đặt t = 8
x
( đk: t > 0) ta có pt: t
2
- t -56 = 0
+ Với t = 8 ta có pt 8
x
=8 ⇔ x=1
Vậy pt có nghiệm x=1
7 ( )
8
t loai

t
é
=-
ê
Û
ê
=
ë
Luyện tập phương trình mũ

Giải pt (3): 2
x
. 3
x-1
. 5
x-2
= 12
Lấy lôgarit cơ số 2 theo hai vế ta có : log
2
(2
x
. 3
x-1
. 5
x-2
) = log
2
12

log

2
2
x
+ log
2
3
x-1
+log
2
5
x-2
= log
2
12

x +(x-1)log
2
3 +(x-2) log
2
5 = log
2
4 + log
2
3

x+ x log
2
3 - log
2
3+ xlog

2
5- 2log
2
5 = 2 + log
2
3

( 1+ log
2
3+log
2
5)x = 2( 1+log
2
3+log
2
5)

x=

x=2
2 2
2 2
2(1 log 3 log 5)
(1 log 3 log 5)
+ +
+ +
I. Luyện tập phương trình mũ

Luyện tập giải pt lôgarit
Luyện tập giải pt lôgarit

1) Ph ¬ng trinh l«garit c¬
b¶n
log
a
x= b⇔ x= a
b
(a>0; a≠1)
2)C¸ch gi i m t s pt ả ộ ố
l«garit đ n gi nơ ả
a) ® a vỊ cïng c¬ sè:
b) ®Ỉt Èn phơ:
c) Mò ho¸ hai vÕ :
Chú ý : log
a
x = b⇔x= a
b
nên
x>0 ta không cần tìm ĐK.
Còn đối với các pt lôgarit
khác phải tìm ĐK xác đònh
của pt

Luyeọn taọp giaỷi pt loõgarit
Luyeọn taọp giaỷi pt loõgarit
Giaỷi pt :
a) log
2
(x-5) + log
2
( x+2) =3 (4)

b) Log( x
2
-6x+7) = log(x-3) (5)

Luyện tập giải pt lôgarit
Luyện tập giải pt lôgarit
Giải pt

log
2
(x-5) + log
2
( x+2) =3(4)
Lời giải:
ĐK:
Với đk ( *),Pt ( 4) ⇔ log
2
[(x-5)(x+2)]=3
⇒ (x-5)(x+2)= 8
⇔ x
2
-3x-18=0
5 0
2 0
x
x
− >


+ >


6
3
x
x
=



= −

(Loại do đk x>5)
Vậy pt có một nghiệm x = 6
⇔x>5 (*)

Luyện tập giải pt lôgarit
Luyện tập giải pt lôgarit
b) Log( x
2
-6x+7) = log(x-3) (5)
Lời giải:
Pt(5)⇔
2 2
3 0 3
5
6 7 3 7 10 0
x x
x
x x x x x
− > >

 
⇔ ⇔ =
 
− + = − − + =
 
Vậy pt có một nghiệm x=5
Nhận xét: pt log
a
[f(x)]= log
a
[g(x)] ⇔
( 0<a≠1)
( ) 0
( ) ( )
f x
f x g x
>


=


2 2 2
2 2
1
(6) 2 log 2log log 13
3
13
log 13 log 3 8
3

pt x x x
x x x
+ + =
= = =
4 8
2
8
2
4 16
) log 4log log 13
log 4
log
)
log 2 log 8
a x x x
x
x
b
x x
+ + =
=
Giaỷi pt;
Giaỷi:
KL:pt coự 1 nghieọm x=8
Luyeọn taọp giaỷi pt loõgarit
Luyeọn taọp giaỷi pt loõgarit
a) ẹK: x>0

1 1
0; ;

2 8
x x x> ≠ ≠
8
2 2 2
4 16 2 2
log 4
log log 2(2 log )
log 2 log 8 1 log 3(3 log )
x
x x x
x x x x
+
= ⇔ =
+ +
Đặt t = log
2
x; ĐK: t≠-1, t≠ -3. ta được pt:
2
1
2(2 )
3 4 0
4
1 3(3 )
t
t t
t t
t
t t
=


+
= ⇒ + − = ⇔

= −
+ +

+ Với t =1⇔log
2
x =1⇔x=2
+ Với t=-4 ⇔log
2
x=-4⇔x=2
-4
=1/16
Vậy pt có 2 nghiệm x=2 và x= 1/16
b) ĐK:
Luyện tập giải pt lôgarit
Luyện tập giải pt lôgarit
(Thoả mãn đk)
(Thoả mãn đk)

1. Phương trình mũ :
2. Phương trình lôgarit :
a. Định nghĩa: (SGK tr 81)
b. Phương trình lôgarit đơn giản nhất
c. Phương trình lôgarit thường gặp
§
§
3.PH
3.PH

ƯƠ
ƯƠ
NG TR
NG TR
ÌNH
ÌNH
PH
PH
ƯƠ
ƯƠ
NG TR
NG TR
ÌNH
ÌNH
M
M
Ũ
Ũ
V
V
À
À
L
L
Ô
Ô
G
G
AR
AR

IT
IT
b. Phương trình mũ đơn giản nhất:
( )
x b
*a a x b a 0,a 1= ⇔ = > ≠
a. Định nghĩa: (SGK tr 79)
( )
x
a
*a c x log c a 0;a 1;c 0= ⇔ = > ≠ >
c. Phương trình mũ thường gặp:
Một số phương pháp giải:
* phương pháp đặt ẩn số phụ:
* Phương pháp lôgarit hoá:
a a
*log x log b x b= ⇔ =
c
a
*log x c x a= ⇔ =
Một số phương pháp giải:
* phương pháp đặt ẩn số phụ:
* phương pháp đưa về cùng
một cơ số:
* phương pháp đưa về cùng
một cơ số:
(a>0; a≠1; b>0)
(a>0; a≠1)
*
*

Phương pháp mũ hóa
Phương pháp mũ hóa
*
* Phương pháp đồ thị:
*
* Phương pháp: sử dụng tính
chất của hàm số mũ
*
*
Phương pháp đồ thị:
Phương pháp đồ thị:

×