Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

để kiểm tra toan 7 theo ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.73 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 01/01/2011
Ngày giảng:02/01/2011
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: ĐẠI SỐ 7
I. Mục tiêu :
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh trong chương thống kê :các
khái niệm về thu thập số liệu thống kê, dấu hiệu, tần số, mốt của dấu hiệu; cách
lập bảng tần số, công thức tính giá trị trung bình, cách vẽ biểu đồ và nhận xét .
- Học sinh hiểu rõ hơn nữa ý nghĩa của chương thống kê, và áp dụng trong
đời sống hằng ngày .
II. Đồ dùng dạy học
- GV : Ra đề + Hướng dẫn chấm
- HS : Thước thẳng. Vở nháp. Máy tính bỏ túi .
III. Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung
Mức độ
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Kiến thức: các khái niệm. 4
2
2
1
1
1
7
4
Kĩ năng:Lậpbảng, vẽ biểu đồ, nhận xét, đọc
biểu đồ.
1
1


2
3
1
2
1
2
5
6
Tổng
5
3
5
4
2
3
12
10
* Dự kiến các câu hỏi:
- Trắc nghiệm :( 4 điểm ) :Gồm 4 câu nhận biết, 4 câu thông hiểu.
- Tự luận : (6 điểm) : Một bài toán gồm 4 câu.
* Đề :Trang sau
IV. Hướng dẫn chấm:
A. Trắc nghiệm : ( 4điểm ) Mỗi câu 0.5 điểm.
Đáp án:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A D C B A B D
B.Tự luận: ( 6 điểm )
Câu 9: Bảng tần số: 2 điểm
Giá trị(x) 3 4 5 6 7 8 9 10 13 14
Tần số(n) 4 3 2 1 4 6 5 3 1 1 N=30

Câu 10 Số trung bình cộng :
X

7.3 (1.điểm ).
Nhận xét : - Thời gian giải bài toán nhanh nhất là 3 phút
- Thời gian giải bài toán chậm nhất là 14 phút .
- Đa số học sịnh giãi xong bài toán từ 7 đến 10 phút ( 0.5 điểm)
Câu 11 Mốt của dấu hiệu là M
0
= 8 (0.5 điểm )
Câu 12: Vẽ biểu đồ đúng : 2 điểm
* Đề bài
I. Trắc nghiệm :( 4 điểm )
*Bài toán 1 :Điều tra số con trong một gia đình tại một tổ dân cư, kết quả được
biểu diễn bằng biểu đồ sau :
0
1
2
4
3
4
8
10
18
n
x

Từ biểu đồ trên hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng của các câu sau :
Câu 1:Có bao nhiêu gia đình được điều tra :
A/ 30 ; B/ 36 ; C/ 42 ; D/ 40

Câu 2 : Có bao nhiêu gia đình có 3 con?
A/ 10 B/ 5 C/ 8 D/ 4
Câu 3:Dấu hiệu của cuộc điều tra là :
A/ Học sinh B/ 30 C/ gia đình. D/ Số con trong một gia đình.
Câu 4 : Số các giá trị của dấu hiệu là :
A/ 36 B/ 20 C/ 40 D/ 10
Câu 5 : Số các giá trị khác nhau là :
A/ 3 B/ 4 C/ 10 D/ 2
Câu 6 :Tần số của giá trị 1 là :
A / 8 B/ 5 C/ 3 D/ 6
Câu 7 : Tần số của giá trị 4 là:
A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 2
Câu 8: Mốt của dấu hiệu là :
A/ 6 B/ 5 C/ 4 D/ 2
II. Tự luận : ( 6 điểm )
*Bài toán 2 : Thời gian giải xong một bài toán (tính theo phút ) của 30 học sinh
được ghi lại trong bảng sau :
10 6 14 8 7 3 9 3 9 4
5 3 3 10 8 4 8 4 8 7
7 8 9 9 9 7 10 5 13 8
Câu 9 Lập bảng tần số và nêu nhận xét .
Câu 10 Tính số trung bình cộng .( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 11 Tìm Mốt của dấu hiệu .
Câu12 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: ĐẠI SỐ 7
Thời gian: 45 phút
Trường THCS Hầu Thào
Họ tên HS :
Lớp : 7/

Điểm: Nhận xét của GV: Chữ ký của PH:
* Đề bài
I. Trắc nghiệm :( 4 điểm )
*Bài toán 1 :Điều tra số con trong một gia đình tại một tổ dân cư, kết quả được
biểu diễn bằng biểu đồ sau :
0
1
2
4
3
4
8
10
18
n
x

Từ biểu đồ trên hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng của các câu sau :
Câu 1:Có bao nhiêu gia đình được điều tra :
A/ 30 ; B/ 36 ; C/ 42 ; D/ 40
Câu 2 : Có bao nhiêu gia đình có 3 con?
A/ 10 B/ 5 C/ 8 D/ 4
Câu 3:Dấu hiệu của cuộc điều tra là :
A/ Học sinh B/ 30 C/ gia đình. D/ Số con trong một gia đình.
Câu 4 : Số các giá trị của dấu hiệu là :
A/ 36 B/ 20 C/ 40 D/ 10
Câu 5 : Số các giá trị khác nhau là :
A/ 3 B/ 4 C/ 10 D/ 2
Câu 6 :Tần số của giá trị 1 là :
A / 8 B/ 5 C/ 3 D/ 6

Câu 7 : Tần số của giá trị 4 là:
A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 2
Câu 8: Mốt của dấu hiệu là :
A/ 6 B/ 5 C/ 4 D/ 2
II. Tự luận : ( 6 điểm )
*Bài toán 2 : Thời gian giải xong một bài toán (tính theo phút ) của 30 học sinh
được ghi lại trong bảng sau :
10 6 14 8 7 3 9 3 9 4
5 3 3 10 8 4 8 4 8 7
7 8 9 9 9 7 10 5 13 8
Câu 9 Lập bảng tần số và nêu nhận xét .
Câu 10 Tính số trung bình cộng .( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 11 Tìm Mốt của dấu hiệu .
Câu12 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

×