Quy trình công nghệ gia công chi tiết tang quấn xích
A. Yêu cầu kỹ thuật khi gia công:
Đây là một chi tiết dạng ống có răng trong lỗ để truyền động, các bề mặt có
yêu cầu độ chính xác cao là lỗ 150, mặt trụ ngoài.
- Độ đồng tâm các mặt U, , K, E so với mặt sai lệch không quá 0,03mm.
- Độ đảo mặt đầu M so với mặt sai lệch không quá 0,03mm.
- Bề mặt răng tôi cao tần, độ cứng HRC 40 ữ 50.
B. Trình tự các nguyên công:
1. Nguyên công 1: Tiện khoả thô mặt đầu M, đờng kính ngoài 191x26 tiện lỗ
128.
a. Chọn máy: Máy tiện 1M63 có các thông số kỹ thuật sau:
+ Đờng kính trung bình vật gia công trên mâm cặp 350.
+ Kích thớc của máy 4950x1690x1420 khối lợng của máy 5 tấn.
+ Công suất là 13Kw
+ Số tốc độ của trục chính là 22
+ Phạm vi tốc độ trục chính 10ữ1250 vòng/phút
+ Phạm vi bớc tiến: Dọc: 0,064ữ1,025mm/vòng
Ngang: 0,026ữ0,378mm/vòng
+ Kích thớc dao (rộng x cao): 30x40
b. Dụng cụ cắt:
Dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng T15K6, dao tiện ngoài để khoả mặt
đầu, dao tiện lỗ.
c. Sơ đồ gá đặt: Gá trên mâm cặp 3 chấu trái tự định tâm vào đờng kính ngoài
định vị 5 bậc tự do.
d. Các bớc gia công:
- Tiện khoả mặt đầu M
- Tiện mặt trụ ngoài 191x26
- Tiện lỗ 138
e. Xác định lợng d gia công
Tra bảng 3.102 Sổ tay công nghệ chế tạo máy-tập 1 ta có:
- Lợng d gia công khi tiện khoả mặt đầu M là Z
b
=4mm.
- Lợng d gia công khi tiện lỗ 138 là Z
b
=4mm.
- Lợng d gia công khi tiện mặt trụ ngoài là Z
b
=5mm.
f. Xác định chế độ cắt:
Tiện khoả mặt đầu M: tiện thô 2 lần:
+ Lần 1:
- Chọn chiều sâu cắt t=2mm.
- Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-60 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với kích thớc của dao 16x25 ta
có S = 0,8ữ1,2mm/vòng
1
Xác định tốc độ cắt: Vt=Vb*k1*k2*k3*k4*k5
Tra bảng 5- 64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=227m/ph
Trong đó:
k1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao
k2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao
k3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt của phôi
k4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao
k5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào tỷ số các đờng kính khi tiện ngang
Tuổi bền của dao tiện hợp kim cứng T15K6 là: T=40-60ph
Trạng thái bề mặt chi tiết gia công là vỏ không cứng
Góc nghiêng chính của dao là 60
0
:
Tỷ số đờng kính d/D =131/200=0.655
Tra bảng 5.64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: k1=1,06; k2=0,92; k3=1;
k4=1; k5=0,96
Do đó Vt=227*1,06*0,92*1*1*0,96=212,51 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/338
200*14,3
1000*51,212
*
1000*
===
Chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=315 vg/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/82,197
1000
200*14,3*315
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5-68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=7 KW < N
m
Vậy máy đủ độ cứng vững và công suất khi gia công tiện khoả mặt M
+ Lần 2:
Chế độ cắt tơng tự lần 1.
Tiện trơn lỗ 138: tiện thô 2 lần:
+ Lần 1:
- Chọn chiều sâu cắt khi tiện thô t= 2mm.
- Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-61 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với kích thớc của dao 40x40
phần chìa ra của dao L= 300mm, chiều sâu cắt t= 2mm ta có
S=0,6 ữ 1mm/vòng.
-Xác định chế độ cắt: V
t
= V
b
*k1*k2*k3*k4*k5
Tra bảng 5-64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: V
b
= 165m/ph
Trong đó:
Tra bảng 5.64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: k1=1,06; k2=0,92; k3=1;
k4=1; k5=0,96
Vt =165*1,06*0,92*1*1*0,96=154,47 m/ph
Do đó số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/367
134*14,3
1000*47,154
*
1000*
===
Chọn n
m
=315 vòng/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế của trục chính là:
2
phm
Dn
V
m
t
t
/54,132
1000
134*14,3*315
1000
**
===
- Tra bảng 5-68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: N
c
= 4,9 kW
So sánh công suất cắt với công suất máy ta thấy: N
c
< N
m
+ Lần 2:
Chế độ cắt tơng tự lần 1.
Tiện thô mặt trụ ngoài 191x26:
+Lần 1:
- Chọn chiều sâu cắt khi tiện thô t=2,5 mm
- Xác định lợng chạy dao S:
Tra bảng 5-60 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với kích thớc của dao 16x25 Đ-
ờng kính chi tiết D=191 ta có:
S=0,8 ữ 1,2 mm/vòng.
Xác định tốc độ cắt
Vt= V
b
*k1*k2*k3*k4*k5
Tra bảng 5-64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=182 m/ph
k1=1.06; k2=0.92; k3=1; k4=1; k5=0.85
Vt=182*1,06*0,92*1*1*0,85=150,86 m/ph
Khi đó số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/4,246
195*14,3
1000*86,150
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=250 vg/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/075,153
1000
195*14,3*250
1000
**
===
- Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5.68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=5,8 kW < N
m
=9,75 kW
+Lần 2:
Chế độ cắt tơng tự lần 1.
2. Nguyên công 2: Tiện mặt đầu mặt đối diện với mặt M, tiện mặt trụ ngoài
495, mặt đầu và lỗ 160, vát mép, lỗ 149, rãnh 3.1mm.
a. Chọn máy : Máy tiện 1M63.
b. Chọn dụng cụ cắt: Dao tiện mặt đầu đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng
T15K6, dao tiện lỗ, dao xấn rãnh lỗ.
c. Sơ đồ gá đặt chi tiết:
Gá chi tiết trên mâm cặp 3 chấu vào phía trong lỗ và mặt đầu định vị 5 bậc tự do.
d. Các bớc gia công:
- Khoả mặt đầu lớn (Kích thớc gia công là 241mm).
- Tiện đờng kính ngoài 495
- Tiện khoả mặt đầu lỗ 160, kích thớc 40mm
- Tiện lỗ 160x10, vát mép lỗ, 149.
- Tiện xấn rãnh 155 rộng 3.1mm.
e. Xác định lợng d gia công:
3
- Lợng d khi tiện khoả mặt đầu lớn theo bảng 3-102 ta có Z
b
=4mm
- Lợng d khi tiện Đờng kính ngoài 495 là: Z
b
=6mm
- Lợng d khi tiện khoả mặt đầu lỗ 160 là: Z
b
=3mm
- Lợng d khi tiện lỗ 160 là: Z
b
=11mm
- Lợng d khi tiện lỗ 149 là Z
b
=5mm
f. Xác định chế độ cắt:
Xác định chế độ cắt cho tiện khoả mặt đầu lớn:
- Khi tiện thô:
+ Chọn chiều sâu cắt khi tiện khoả mặt lớn t=3mm
+ Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-60 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với kích thớc của dao 20x30 ta
có S=1,2ữ1,4mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt= V
b
*k1*k2*k3*k4*k5
Tra bảng 5-64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=188m/ph
Do đó Vt=188*1,06*0,92*1*1*0,85=155,84 m/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính là:
phvg
D
V
n
t
t
/26,100
495*14,3
1000*84,155
*
1000*
===
Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
m
=100 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/43,155
1000
495*14,3*100
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5-68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: N
c
=10 kW
N
m
Do đó máy đủ độ cứng vững và công suất để gia công.
- Khi tiện tinh:
Chọn chiều sâu cắt t=1mm
Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-62 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với độ nhám bề mặt Rz=40àm,
vật liệu gia công: thép, góc nghiêng phụ của dao là 5
0
, bán kính đỉnh dao r=1mm
ta đợc S = 0,55 ữ 0,7mm/vòng
Hệ số điều chỉnh k= 0,75
Do đó lợng chạy dao tính là: St=0,4125ữ0,525 mm/vòng
Khoảng tốc độ cắt: Tất cả các tốc độ.
Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
m
=125 vòng/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/4,194
1000
495*14,3*125
1000
**
===
Xác định chế độ cắt cho tiện đờng kính ngoài 495:
+ Chế độ cắt khi tiện thô: chia làm 2 lần:
- Lần 1:
Chọn chiều sâu cắt t = 2,5 mm.
Xác định lợng chạy dao: Chọn kích thớc của dao 20x30.
Tra bảng 5-60 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S=1,2 ữ 1,4mm/vòng
4
Hệ số điều chỉnh k=0,75 ữ 0,85
Do đó St=0,75 ữ 1,19
Xác định tốc độ cắt: Vt= V
b
*k1*k2*k3*k4*k5
Tra bảng 5.64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=182 m/ph
Do đó Vt=182*1,06*0,92*1*1*0,85 =150,86 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/7,95
502*14,3
1000*86,150
*
1000*
===
Chọn n
m
=80 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/1,126
1000
502*14,3*80
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5.68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=4,9 kW < N
m
- Lần 2:
Chế độ cắt tơng tự lần 1
- Chế độ cắt khi tiện tinh:
Chọn chiều sâu cắt t=1mm.
Xác định lợng chạy dao và tốc độ cắt V:
Tra bảng 5- 62 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có S=0,55 ữ 0,7mm/vòng
Với hệ số điều chỉnh k = 0,75
Do đó St= 0,4125ữ0,525mm/vg
Số vòng quay tính toán của trục chính là: n
m
=125vg/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/4,194
1000
495*14,3*800
1000
**
===
Xác định chế độ cắt cho tiện khoả mặt đầu lỗ 160:
- Khi tiện thô:
+ Chọn chiều sâu cắt khi tiện khoả mặt lớn t= 2,5mm
+ Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-60 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với kích thớc của dao 20x30 ta
có S= 0,7mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: V
t
= V
b
*k1*k2*k3*k4*k5
Tra bảng 5.64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=255m/ph
Do đó V
t
=255*1,06*1,06*1*1*0,85=211,375m/ph
Số vòng quay tính toán của trục chính là:
phvg
D
V
n
t
t
/6,336
200*14,3
1000*375,211
*
1000*
===
Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
m
=315 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/82,197
1000
200*14,3*315
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
5
Tra bảng 5.68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
= 5,8 kW
- Khi tiện tinh:
Chọn chiều sâu cắt t=0,5mm
Xác định lợng chạy dao và tốc độ cắt:
Tra bảng 5.62 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với độ nhám bề mặt Rz=40àm,
vật liệu gia công: thép, góc nghiêng phụ của dao là 5
0
, bán kính đỉnh dao r=1mm
ta đợc S=0,55ữ0,7mm/vòng
Hệ số điều chỉnh k=0,75
Do đó lợng chạy dao tính là: St=0,4125ữ0,525 mm/vòng
Khoảng tốc độ cắt: Tất cả các tốc độ.
Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
m
=315 vòng/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/82,197
1000
200*14,3*3 15
1000
**
===
Chế độ cắt khi tiện lỗ 149:
- Chế độ cắt lần 1:
Chọn chiều sâu cắt t=2,5mm.
Xác định lợng chạy dao: Chọn kích thớc của dao d=30 mm. Phần chìa ra của dao
l=150 mm.
Tra bảng 5-61 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S=0,2 ữ 0,5mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt= V
b
*k1*k2*k3*k4*k5
Tra bảng 5-64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=209 m/ph
Do đó Vt=209*1,06*0,92*1*1*0,85 =173,244 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/383
149*14,3
1000*244,173
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=400 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/864,180
1000
144*14,3*400
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5-68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=4,9 kW <N
m
- Chế độ cắt lần 2:
Ta chọn chế độ cắt tơng tự lần 1
Chế độ cắt khi tiện lỗ 160x10:
- Chế độ cắt khi tiện thô chia làm 4 lần:
+ lần 1, 2 , :
Chọn chiều sâu cắt t
1
= t
2
= 3 mm.
Xác định lợng chạy dao: Chọn kích thớc của dao d=30 mm. Phần chìa ra của dao
l=150 mm.
Tra bảng 5- 61 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S=0,2 ữ 0,5mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt= V
b
*k1*k2*k3*k4*k5
Tra bảng 5-64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=236 m/ph
Do đó Vt=236*1,06*0,92*1*1*0,85 =195,62 m/ph
6
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/6,432
144*14,3
1000*62,195
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=400 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/12,182
1000
145*14,3*400
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5.68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=4,9 kW <N
m
Vậy máy đủ độ cứng vững và công suất để gia công
+ lần 3, 4:
Chọn chiều sâu cắt t
3
= t
3
= 2 mm.
Xác định lợng chạy dao: Chọn kích thớc của dao d=30 mm. Phần chìa ra của dao
l=150 mm.
Tra bảng 5-61 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S = 0,4 ữ 0,7mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt= V
b
*k1*k2*k3*k4*k5
Tra bảng 5-64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=186 m/ph
Vt=186*1,06*0,92*1*1*0,85 =148,36 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/8,306
154*14,3
1000*36,148
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=315 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/32,152
1000
154*14,3*315
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5-68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=4,1 kW <N
m
- Khi tiện bán tinh lỗ 160:
Chọn chiều sâu cắt t = 1 mm
Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5- 62 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với độ nhám bề mặt
Rz=40àm, vật liệu gia công: thép, góc nghiêng phụ của dao là 5
0
, bán kính đỉnh
dao r=1mm ta đợc S=0,55ữ0,7mm/vòng
Hệ số điều chỉnh k=0,75
Do đó lợng chạy dao tính là: St=0,4125ữ0,525 mm/vòng
Khoảng tốc độ cắt: Tất cả các tốc độ.
Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
máy
= 315 vòng/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/3,158
1000
160*14,3*3 15
1000
**
===
Chế độ cắt khi tiện rãnh trong 155:
chiều sâu cắt t=3,1mm.
Xác định lợng chạy dao:
7
Tra bảng 5-72 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S = 0,25 ữ 0,3mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt=V
b
*k1*k2*k3
Tra bảng 5-74 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=107 m/ph
Trong đó hệ số điều chỉnh tra bảng 5-74 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
k1: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao k1=1,06
k2: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng k2=1,54;
k3: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dung dịch trơn nguội k3=1,4
Vt=107*1,06*1,54*1,4 =244,53 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/564
155*14,3
1000*53,244
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=500 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/35,243
1000
155*14,3*500
1000
**
===
3. Nguyên công 3: tiện bán tinh các bề mặt có yêu cầu độ chính xác cao:
- Tiện khoả mặt đầu M với cấp bóng 6: R
z
=10àm R
a
=2,5àm
- Tiện mặt trụ ngoài 190C4 với cấp bóng 6: R
z
=10àm R
a
=2,5àm
- Tiện 139,2
+0,08
- Tiện lỗ 1500,03 với cấp bóng 6: R
z
=10àm R
a
=2,5àm
- Tiện lỗ 1550,5
- Tiện xấn rãnh 7x155
- Tiện xấn rãnh mặt đầu (205 và 220)với cấp bóng 5: R
z
=50àm R
a
=5àm
a. Chọn máy: chọn máy 1M63
b. Chọn dụng cụ cắt:
- Dao tiện đầu cong khoả thẳng mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng T15K6
- Dao tiện lỗ
- Dao xấn rãnh
c. Sơ đồ gá đặt:
Chi tiết gá trên mâm cặp ba chấu trái tự định tâm khống chế 5 bậc tự do
d. Các bớc gia công:
- Tiện khoả mặt đầu M với cấp bóng 6: R
z
=10àm R
a
=2,5àm
- Tiện mặt trụ ngoài 190C4 với cấp bóng 6: R
z
=10àm R
a
=2,5àm
- Tiện lỗ 139,2
+0,08
- Tiện lỗ 1500,03 với cấp bóng 6: R
z
=10àm R
a
=2,5àm
- Tiện lỗ 1550,5
- Tiện xấn rãnh 7x155
- Tiện xấn rãnh mặt đầu (205 và 220)với cấp bóng 5: R
z
=50àm R
a
=5àm
e. Chế độ cắt:
Tiện khoả mặt đầu M:
Chọn chiều sâu cắt t=1 mm
Xác định lợng chạy dao:
8
Tra bảng 5-62 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với độ nhám bề mặt
Ra=2,5àm, vật liệu gia công: thép, góc nghiêng phụ của dao là
1
>5
0
, bán kính
đỉnh dao r = 1mm, chọn tốc độ cắt V
t
= 80 ữ 100 m/ph ta đợc :
Lợng chạy dao S = 0,16 ữ 0,25 mm/vòng
Hệ số điều chỉnh k=0,75
Do đó lợng chạy dao tính là: St= 0,12ữ0,1875 mm/vòng
Khi đó số vòng quay tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/6,167
190*14,3
1000*100
*
1000*
===
Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
máy
=160 vòng/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/456,95
1000
190*14,3*160
1000
**
===
Tiện mặt trụ ngoài 190C4:
Ta chon chế độ cắt tơng t khi tiện khoả mặt đầu M với chiều sâu cắt t=0,5 mm
Tiện lỗ 139,2
+0,08
:
Chọn chiều sâu cắt t=0,6 mm
Xác định lợng chạy dao:
Do bề mặt lỗ 139,2 không đòi hỏi cao về độ bong bề mặt nên ta chọn Rz=40àm
Tra bảng 5-62 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với độ nhám bề mặt Rz=40àm,
vật liệu gia công: thép, góc nghiêng phụ của dao là
1
= 10
0
, bán kính đỉnh dao
r=1mm ta đợc: S = 0,45ữ 0,6mm/vòng
Hệ số điều chỉnh k=0,75
Do đó lợng chạy dao tính là: St=0,3375ữ0,45 mm/vòng
số vòng quay tính toán là: mọi cấp tốc độ
Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
máy
=800 vòng/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/67,349
1000
2,139*14,3*800
1000
**
===
Chế độ cắt khi tiện lỗ 1500,03:
+ Chế độ cắt khi tiện thô lỗ 149:
Chọn chiều sâu cắt t=3 mm.
Xác định lợng chạy dao: Chọn kích thớc của dao d=40 mm. Phần chìa ra của dao
l=200 mm.
Tra bảng 5.61 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S=0,25ữ0,6 mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt= V
b
*k1*k2*k3*k4
Tra bảng 5.64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=186 m/ph
Vt=186*1,06*0,92*1*1 =181,38 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/388
149*14,3
1000*38,181
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=400 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
9
phm
Dn
V
m
t
t
/864,180
1000
149*14,3*400
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5.68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=7 kW <N
m
- chế độ cắt thô lần 2:
Chiều sâu cắt t=2,5 mm
Lợng chạy dao: S = 0,25 ữ 0,6 mm/vg
phvg
D
V
n
t
t
/388
149*14,3
1000*38,181
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=400 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/864,180
1000
149*14,3*400
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5.68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=7 kW <N
m
Vậy máy đủ độ cứng vững và công suất để gia công
+ Chế độ cắt khi tiện tinh lỗ 150:
Chọn chiều sâu cắt t=0,5 mm
Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-62 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 với độ nhám bề mặt
Ra=2,5àm, vật liệu gia công: thép, góc nghiêng phụ của dao là
1
=10
0
, bán kính
đỉnh dao r = 1mm, chọn tốc độ cắt V
t
= 80 ữ 100 m/ph ta đợc :
Lợng chạy dao S = 0,16 ữ 0,25mm/vòng
Hệ số điều chỉnh k=0,75
Do đó lợng chạy dao tính là: S
t
= 0,12 ữ 0,1875 mm/vòng
Khi đó số vòng quay tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/212
150*14,3
1000*100
*
1000*
===
Chọn số vòng quay thực tế của trục chính là: n
máy
=200 vòng/ph
Do đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/2,94
1000
150*14,3*200
1000
**
===
Chế độ cắt khi tiện lỗ 155:
Do lỗ 155 không đòi hỏi cao về độ bóng và cấp chính xác nên ta chỉ cần tiện thô
với lợng d gia công Z
b
=7,5 mm chia làm 3 lần:
+ Chế độ cắt lần 1:
Chọn chiều sâu cắt t=2,5mm.
Xác định lợng chạy dao: Chọn kích thớc của dao d=40 mm. Phần chìa ra của dao
l=200 mm.
Tra bảng 5-61 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S=0,25ữ0,6 mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt= V
b
*k1*k2*k3*k4
Tra bảng 5.64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=186 m/ph
10
Vt=186*1,06*0,92*1*1 =181,38 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/404
143*14,3
1000*38,181
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=400 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/6,179
1000
143*14,3*400
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5-68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=7 kW <N
m
Vậy máy đủ độ cứng vững và công suất để gia công
+ Chế độ cắt lần 3:
Chọn chiều sâu cắt t=2,5mm.
Xác định lợng chạy dao: Chọn kích thớc của dao d=40 mm. Phần chìa ra của dao
l=200 mm.
Tra bảng 5.61 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S = 0,25 ữ 0,6mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt= V
b
*k1*k2*k3*k4
Tra bảng 5.64 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=186 m/ph
Vt=186*1,06*0,92*1*1 =181,38 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/372
155*14,3
1000*38,181
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=400 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/68,194
1000
155*14,3*400
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5.68 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=7 kW <N
m
Vậy máy đủ độ cứng vững và công suất để gia công
Chế độ cắt khi tiện rãnh trong 7 x 155:
Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-72 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S= 0,2ữ 0,25mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt=Vb*k1*k2*k3
Tra bảng 5-74 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=75 m/ph
Trong đó tra bảng 5.74 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
k1: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao k1=1,06;
k2: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng k2=1,54;
k3: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dung dịch trơn nguội k3=1,4
Vt=75*1,06*1,54*1,4 =171,402 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/352
155*14,3
1000*402,171
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=315 vg/ph
11
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/31,153
1000
155*14,3*315
1000
**
===
Chế độ cắt khi tiện xấn rãnh mặt đầu 205 và 220:
Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-72 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S= 0,3ữ 0,35mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt=V
b
*k1*k2*k3
Tra bảng 5-74 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=53 m/ph
Trong đó tra bảng 5-74 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
k1: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền T của dao k1=1,06;
k2: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng k2=1,54;
k3: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dung dịch trơn nguội k3=1,4
Vt=53*1,06*1,54*1,4 =121,12 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/175
220*14,3
1000*12,121
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=160 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/582,110
1000
220*14,3*160
1000
**
===
4. Nguyên công 4: gia công 2 lỗ 18 A4:
a.Chọn máy: 2H135 có các thông số kỹ thuật sau:
- Đờng kính lỗ gia công lớn nhất: 35
- Kích thớc bàn máy: 450x500
- Số vòng quay trục chính: 31,5ữ1400
- Công suất của máy N= 4 kW
b.Chọn dụng cụ cắt:
- Mũi khoan 16 từ thép gió P18
- Mũi khoét 18
c.Sơ đồ gá đặt:
Chi tiết gá vào mặt đầu M và lỗ 139,2: định vị 5 bậc tự do chống xoay vào mặt
đầu lỗ, kẹp chặt vào bu lông lỗ 139,2.
d.Các bớc gia công:
- Khoả mặt đầu lỗ
- Khoan lỗ 16
- Khoét lỗ 18A4
e.Chế độ cắt:
Chế độ cắt khi khoan lỗ 16:
- Chiều sâu cắt t=8 mm
- Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-87 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S=0,15 ữ 0,19mm/vòng
Chọn lợng chạy dao S = 0,16 mm/vg
Xác định tốc độ cắt: Vt=V
b
*k1*k2*k3
12
Tra bảng 5- 86 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=43 m/ph
Vt=43*1*1*1 = 43 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/89,855
16*14,3
1000*43
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=750 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/68,37
1000
116*14,3*750
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5-88 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=1,5 kW <N
m
Vậy máy đủ độ cứng vững và công suất để gia công
Xác định chế độ cắt khi khoét lỗ 18:
- Chiều sâu cắt khi khoét lỗ 18: t=1 mm.
- Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5.104 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S= 0,45ữ 0,5mm/vòng
- Xác định tốc độ cắt: Vt=V
b
*k1*k2*k3
Tra bảng 5.105 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có V
b
=29,5 m/ph
Do đó Vt=29,5*1*1*1 =29,5m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
t
/522
18*14,3
1000*5,29
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=400 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/608,22
1000
18*14,3*400
1000
**
===
5.Nguyên công 5:
a. Chọn máy: chọn máy 5B161 với các thông số kỹ thuật sau:
Mô đun gia công lớn nhất: m=12
Đờng kính gia công lớn nhất
max
=1250mm
Đờng kính bàn máy lớn nhất:
max
=1010mm
Công suất: N=7kW
b. Dụng cụ cắt: dao xọc răng m3, dạng bát từ thép gió P18
c. Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết đợc định vị bởi mặt đầu lỗ 495 và vào lỗ 150 định vị 5 bậc tự do, kẹp
chặt từ trên xuống.
d. Các bớc gia công :
- Xọc thô lần 1 chừa 0,25mm lợng d.
- Xọc tinh đạt chiều sâu.
e. Chế độ cắt:
Chế độ cắt khi xọc thô:
- Chiều sâu cắt t=6mm
13
- Xác định lợng chạy dao và tốc độ cắt:
Tra bảng ta có:
S
0
=0,4mm/htk
V
0
=24m/ph
Với hệ số điều chỉnh: k
S
=1,3; k
V
=1,1
Do đó ta có:
S= S
0
*k
S
=0,4*1,3= 0,52 vg/htk
V=V
0
*k
V
=24*1,1=26,4 m/ph
Chế độ cắt khi xọc tinh:
- Chiều sâu cắt t=0,25mm
- Xác định lợng chạy dao và tốc độ cắt:
Tra bảng ta có:
S
0
=0,25mm/htk
V
0
=25m/ph
Với hệ số điều chỉnh: k
S
=1,3; k
V
=1,1
Do đó ta có:
S= S
0
*k
S
=0,25*1,3= 0,325 vg/htk
V=V
0
*k
V
=25*1,1=27,5 m/ph
6. Nguyên công 6: gia công 4 lỗ M12 :
a.Chọn máy: 2H135 có các thông số kỹ thuật sau:
- Đờng kính lỗ gia công lớn nhất: 35
- Kích thớc bàn máy: 450x500
- Số vòng quay trục chính: 31,5ữ1400
- Công suất của máy N=4 kW
b.Chọn dụng cụ cắt:
- Mũi khoan 10,5 từ thép gió P18
- Ta rô M12
c.Sơ đồ gá đặt:
Chi tiết gá vào mặt đầu M và lỗ 139,2: định vị 5 bậc tự do chống xoay vào mặt
đầu lỗ, kẹp chặt bằng bu lông rút qua lỗ 139,2.
d.Các bớc gia công:
- Khoan lỗ 10,5
- Ta rô M12
e.Chế độ cắt:
Chế độ cắt khi khoan lỗ 10,5:
- Chiều sâu cắt t=5,25 mm
- Xác định lợng chạy dao:
Tra bảng 5-87 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: S= 0,16 ữ 0,2 mm/vòng
Xác định tốc độ cắt: Vt=V
b
*k1*k2*k3*k4
Tra bảng 5.86 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có: V
b
=55 m/ph
Vt=55*1,15*1*1*1 =63,25 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
14
phvg
D
V
n
t
t
/1918
5,10*14,3
1000*25,63
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=1400 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/158,46
1000
5,10*14,3*1400
1000
**
===
Xác định công suất cắt:
Tra bảng 5.88 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 ta có:
N
c
=1,7 kW <N
m
Vậy máy đủ độ cứng vững và công suất để gia công
Chế độ cắt khi ta rô ren 4 lỗ M12:
Tra bảng 5-188 sổ tay CNCTM-T2 với bớc ren P =1,25 mm ta có:
V=10 m/ph
Số vòng quay trục chính tính toán là:
phvg
D
V
n
t
/262
12*14,3
1000*10
*
1000*
===
chọn số vòng quay trục chính là: n
m
=195 vg/ph
Khi đó tốc độ cắt thực tế là:
phm
Dn
V
m
t
t
/3476,7
1000
12*14,3*195
1000
**
===
7. Nguyên công 7: Nhiệt luyện
a. Thiết bị: lò nung cao tần
b. Chế độ nhiệt luyện:
- Tôi:
+ nhiệt độ nung 830
0
C
+ môi trờng nguội: nớc
- Ram:
+ nhiệt độ: 450
0
C
+ môi trờng nguội: không khí.
8. Nguyên công 8: làm sạch phoi, ba via, cạnh sắc.
9. Nguyên công 9: Kiểm tra:
a. Độ đồng tâm mặt U, , K, E so với mặt : sai lệch 0,03mm
b. Độ đảo mặt đầu M so với mặt : sai lệnh 0,03mm
15