Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
Môn Chuyên đề: Lý thuyết tối ưu phi tuyến
CHỦ ĐỀ:
HÀM KHẢ VI
Nhóm thực hiện:
1. Ma Xuân Út
2. Lê Thị Diễm Kiều
3. Nguyễn Văn Tùng
Hàm Khả Vi
Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
Định Lý Giá Trị Trung Bình
và Định Lý Hàm Ẩn
I. HÀM KHẢ VI VÀ ĐẠO HÀM BẬC HAI
1. Hàm khả vi:
Cho D là tập mở trong
n
R
và
12
: D , f , , ,
p
p
f R f f f
Ta nói f khả vi tại
xD
nếu tồn tại ánh xạ ánh xạ tuyến tính
:
np
x
t R R
,
và tồn
tại hàm
: V R
p
x
với V là một lân cận nào đó của
0
n
R
sao cho
n
hR
mà
x h D
thì:
()
x
f x h f x t h h h
0
lim 0
p
n
R
R
h
h
Trong đó:
12
, , ,
n
h h h h
1
2
2
1
n
i
i
hh
Ánh xạ tuyến tính
x
t
nếu có sẽ duy nhất và được gọi là đạo hàm của f tại x và ta
đặt là
/
fx
2. Đạo hàm riêng và Gradien của hàm số:
Xét hàm số
f
xác định trên tập mở
n
DR
, cho
xD
,
f
được gọi là có đạo
hàm riêng tại x ứng với biến thứ i
(i 1, n )
nếu tồn tại giới hạn sau:
1 2 1 1 1 2
0
, x , x , , x , , x , x , , x
lim
i i i n n
f x x f x
Ta đặt giá trị này là
i
fx
x
và gọi là đạo hàm riêng của
f
tại theo biến thứ i tại
x
Nếu f có các đạo hàm riêng theo các biến thứ i
(i 1, n )
tại x. Một vectơ n
chiều mà các thành phần của nó là các đạo hàm riêng của
f
tại
( 1, , )
i
x i n
được gọi là Gradien của
f
tại
x
và ta kí hiệu:
,fx
nghĩa là:
12
, , ,
n
f x f x f x
fx
x x x
Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
3. Định lý:
Cho
f
là hàm xác định trên tập mở
n
DR
và
xD
Nếu
f
khả vi tại
x
thì
f
liên tục tại
x
và tồn tại vector Gadien
fx
(và nó
là duy nhất), nhưng không có điều kiện ngược lại tức là
f
liên tục tại
x
thì
chưa chắc khả vi tại
x
Nếu các đạo hàm riêng của hàm
f
theo các biến thứ i
1, ,in
liên tục,
fx
tồn tại và liên tục tại
x
thì
f
khả vi tại
x
4. Sự khả vi của hàm có giá trị vectơ:
Cho D là tập mở trong
n
R
và
12
: D , f , , ,
p
p
f R f f f
khi đó
f
khả vi tại
xD
nếu và chỉ nếu
12
, , ,
p
f f f
khả vi tại
x
5. Đạo hàm riêng và ma trận Jacobi của hàm véc tơ:
Cho D là tập mở trong
n
R
và
12
: D , f , , ,
m
m
f R f f f
, cho
12
, x , x
n
x x D
hàm
f
được gọi là có đạo riêng tại
x
nếu các hàm thành
phần
12
, f , f
m
f
có đạo hàm riêng theo tất cả các biến
1, ,
i
x i n
tại điểm x
Khi đó, đạo hàm của
f
tại
x
ký hiệu là
/
fx
có ma trận biểu diễn:
1 1 1
12
2 2 2
/
12
12
n
n
m m m
n
f x f x f x
x x x
f x f x f x
fx
x x x
f x f x f x
x x x
Ma trận cấp
mn
của
/
fx
được gọi là ma trận Jacobi của
f
tại
x
6. Định lý đạo hàm của hàm hợp
Cho
U
là tập mở trong
n
R
,
V
là tập mở trong
p
R
,
cho
xU
12
: , , , ,
p
f U V f f f f
12
g : V , g , g , , g
k
k
Rg
và
g f x g f x
Giả sử
f
khả vi tại
x
,
g
khả vi tại
fx
Khi đó
gf
khả vi tại
x
và
/
//
.g f x g f x f x
7. Đạo hàm bậc hai và Ma trận Hess:
+Cho D là tập mở trong
n
R
và
12
: D , f , , ,
p
p
f R f f f
khả vi tại
xD
+Ánh xạ đạo hàm
/
f
có các thành phần cho bởi ma trận Jacobi ở trên
Ta nói ánh xạ đạo hàm
/
f
khả vi tại
xD
nếu tồn tại ánh xạ tuyến tính A sao
cho với
n
hR
mà
x h D
thì:
Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
//
.f h x f x h A x h h
Với
xác định gần
0
n
R
và
0
lim 0
np
n
R
RR
h
Ánh xạ tuyến tính A nếu có sẽ duy nhất và đặt
2
A f x
Gọi là đạo hàm bậc hai của
f
tại
x
Ma trận cấp
nn
của
2
fx
được gọi là ma trận Hessian mà các thành phần thứ
,ij
(hàng
i
, cột
j
) của nó cho bởi
2
2
,
ij
ij
fx
fx
xx
, 1, ,i j n
8. Định lý:
Cho D là tập mở trong
n
R
và
12
: D , f , , ,
p
p
f R f f f
, f
khả vi tại
xD
Khi đó:
i)
f
khả vi tại
x
f
khả vi bậc hai tại
x
ii)
f
có các đạo hàm riêng liên tục tại
xf
khả vi bậc hai tại
x
iii)
2
f
liên tục tại
x
nếu chỉ nếu các đạo hàm riêng bậc 2 của các hàm thành phần
22
,
kk
i j j i
ff
x
x x x x
, 1,i j n
9. Ghi chú:
, 1,
i
fx
in
x
được gọi là đạo hàm riêng cấp 1 của
f
tại
x
2
, , j 1,
ij
fx
in
xx
được gọi là đạo hàm riêng cấp 2 của
f
tại
x
Tương tự, ta tính được đạo hàm riêng cấp k của
f
tại
x
(nếu tồn tại)
10. Ghi chú:
i)
Cho D là tập mở trong
nk
RR
,
f
xác định và khả vi trên
D
Cho
,x y D
ta xác định được:
12
, y , y , y
, y , , ,
n
f x f x f x
f
x
x x x x
12
, y , y , y
, y , , ,
k
f x f x f x
f
x
y y y x
và
,,
,,
f x y f x y
f x y
xy
Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
ii)
Cho
f
là hàm có giá trị vectơ ,
12
, , ,
m
f f f f
, f
xác định trên tập mở
D
trong
nk
RR
,
f
khả vi tại
,x y D
ta xác định được:
1 1 1
12
2 2 2
12
12
, y , y , y
, y , y , y
, y , y , y
n
n
m m m
n
f x f x f x
x x x
f x f x f x
d
x x x
f x f x f x
x x x
1 1 1
12
2 2 2
12
12
, y , y , y
, y , y , y
, y , y , y
k
k
m m m
k
f x f x f x
y y y
f x f x f x
d
y y y
f x f x f x
y y y
và
,,f x y f x y
d
xy
II. ĐỊNH LÝ GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
ĐỊNH LÝ TAYLOR’S:
1. Định lý giá trị trung bình:
Cho
f
là một hàm khả vi được xác định trên tập mở lồi
D
trong
n
R
và
12
,x x D
thì:
2 1 1 2 1 2 1
f x f x f x x x x x
với:
, 0 1R
2. Định lý Taylor’s: (Hàm bậc hai)
Cho
f
là một hàm có đạo bậc hai được xác định trên tập mở lồi
D
trong
n
R
và
12
,x x D
. Khi đó:
2
2 1 1 2 1 2 1
2 1 1 2 1
2
x x f x x x x x
f x f x f x x x
Với
,R
01
3.
Định lý hàm ẩn:
Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
Lấy
f
là hàm vectơ
m
chiều được xác định trên tập mở
A
trong
nm
RR
và
f
có đạo hàm riêng cấp 1liên tục tại
,yxA
với
x, 0fy
và
,f x y
y
không suy biến. Khi đó tồn tại một quả cầu mở
,B x y
với bán kính
0
trong
mn
R
, một tập mở
D
trong
n
R
chứa
x
, và
e
là một hàm không gian
véctơ
m
- chiều, có đạo hàm riêng cấp 1 liên tục trên
D
sao cho
,f x y
y
không suy biến
,,x y B x y
,
y e x
và
, e 0f x x
với
xD
III. CÁC VÍ DỤ:
1/ Cho
f
:
22
,
12
,f f f
định bởi:
22
1/3
22
1
sin y
,0
,
0 , 0
x
x x y
xy
f x y
xy
2
22
2 /3
22
2
y sin x
sin y , 0
,
0 , 0
xy
f x y
xy
xy
a) Xét sự khả vi của
f
tại
0, 0
. Tính
/
0, 0f
b) Xét tính liên tục của đạo hàm
/
f
tại mọi
2
,,xy
đặc biệt tại
0, 0
2/ Cho
f
:
22
,
12
,f f f
định bởi:
2
22
1/3
22
1
sin y
,0
,
0 , 0
x
xy x y
f x y
xy
xy
2 2 2
1/3
22
2
1
y sinx cos , 0
,
0 , 0
yx x y
xy
f x y
xy
a) Xét sự khả vi của ánh xạ đạo hàm
/
f
tại
0, 0
. Tính
2
0, 0f
b) Xét tính liên tục của ánh xạ đạo hàm bậc hai
2
f
tại
0, 0
Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
Giải:
Bài 1:
a) Xét sự khả vi của ánh xạ đạo hàm
/
f
tại
0, 0
Ta có:
11
1
00
, 0 0 , 0
0, 0 lim lim 1
ss
f s f
f
s
x s s
11
1
00
0, t 0, 0
0 .sin
0, 0 lim lim 0
tt
ff
f
t
y t t
11
1 1 1
22
, 0 , 0
1
22
,0
22
3
55
, 0 , 0
2 2 2 2
66
1
lim , lim , 0, 0 0 , 0 0, 0
1 .sin
lim
.sin .
lim lim 0
s t s t
st
s t s t
ff
s t f s t f s t
xy
st
st
ss
st
st
s t s t
s t s t
(vì:
22
1
22
6
55
2 2 2 2
66
.
11
00
22
st
st
st
s t s t
theo định lý giới hạn kẹp)
22
1
22
6
5
, 0 , 0
22
6
11
lim lim 0
22
s t s t
st
st
st
Vậy
1
,yfx
khả vi tại
0, 0
22
2
00
, 0 0, 0
0.sin
0, 0 lim lim 0
ss
f s f
f
s
x s s
Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
22
2
00
0, t 0, 0
sin
0, 0 lim lim 1
tt
ff
f
t
y t t
22
2 2 2
22
, 0 , 0
2
2
22
,0
22
3
23
7
22
,0
22
6
3
22
,0
1
lim , lim , 0, 0 0, 0 0, 0
1 t .sin s
lim sin
sin t . sins
lim , sin
3!
t
lim
3!.
s t s t
st
st
st
ff
s t f s t f s t
xy
st
tt
st
st
t t t
tt
st
st
t
st
2
7
22
6
.sin s
0
st
+/
3
22
,0
lim 0
3!.
st
t
st
(vì:
2
3
2
2 2 2 2
0
tt
t
t
s t s t
theo định lý giới hạn kẹp)
+/
2
7
,0
22
6
t .sins
lim 0
st
st
(vì:
1
22
2
2
1
22
3
71
2 2 2 2
66
t . s
0
st
st
s t s t
và theo định lý giới hạn kẹp)
32
7
22
,0
22
6
.
lim 0
6
st
t t s
st
st
Vậy
2
,yfx
khả vi tại
0, 0
11
/
22
0, 0 0, 0
10
0; 0
01
0, 0 0, 0
ff
xy
f
ff
xy
Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
b) Xét tính liên tục của đạo hàm
/
f
tại mọi
2
,,xy
14
2 2 2 2 2
1
33
1
2
1 sin .( ) sin ( )
3
0, 0 1
f
y x y x y x y
x
f
x
14
2 2 2 2
1
33
1
2
cos .( ) sin ( )
3
0, 0 0
f
x y x y xy y x y
y
f
y
1
f
x
liên tục tại
0, 0
11
,0
lim , 0, 0 1
xy
ff
xy
xx
11
, 0 , 0
2 2 2 2
33
sin
lim lim 0
x y x y
yy
x y x y
(vì:
12
2 2 2 2
33
2
22
3
1
22
3
.
0
y x y x y
y
xy
xy
và theo định lý giới hạn kẹp)
22
44
, 0 , 0
2 2 2 2
33
2 x sin 2 x
lim lim 0
33
x y x y
yy
x y x y
(vì:
2
2
4 4 1
2 2 2 2 2 2
3 3 3
2
22
0
333
xy
x y y
x y x y x y
và theo định lý giới hạn kẹp)
11
,0
lim , 1 0, 0 1
xy
ff
xy
xx
(vì:
2
4
22
3
2
2
0
3
3
xy
xy
và theo định lý giới hạn kẹp)
Do đó
1
f
x
liên tục tại
0, 0
1
f
y
liên tục tại
0, 0
11
, 0, 0 0
ff
xy
yy
1
,0
22
3
x . cosy
lim 0
xy
xy
(vì:
1
22
2
1
22
6
1 1 1
2 2 2 2 2 2
3 3 3
cos
cos cos
0 cos
x y y
x y x y
x y y
x y x y x y
và theo định lý giới hạn kẹp)
Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
2
44
, 0 , 0
2 2 2 2
33
2 x y . sin y 2 xy
lim lim 0
33
x y x y
x y x y
(vì:
1
2 2 2 2
2
2
2
1
22
6
4 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3
2
2
2
2
0
3
3 3 3
x y x y
xy
xy
xy
x y x y x y x y x y
và theo định lý giới hạn kẹp)
11
,0
lim , 0 0, 0 0
xy
ff
xy
yy
Do đó
1
,
f
xy
y
liên tục tại
0, 0
Tương tự hàm
2
,f x y
:
25
2 2 2 2 2 2
2
33
2
22
25
2 2 2 2
33
2
, cos .( ) sin x 2 x ( )
3
cos 4 1
sinx
3
( ) ( )
f
x y y x x y y x y
x
yx
xy
x y x y
3
2
25
2 2 2 2
33
2 y .sin x 4 1
, cos sin x
3
( ) ( )
f
x y y y
y
x y x y
22
, ; ,
ff
x y x y
xy
liên tục
22
x0y
Tại
0, 0
2
,
f
xy
x
liên tục tại
0, 0
khi và chỉ khi:
22
, 0 , 0
lim , lim 0, 0
x y x y
ff
xy
xx
2
2
,0
22
3
cos
/ lim 0
xy
yx
xy
(vì:
2
1
22
3
2
22
3
cos
0
yx
xy
xy
và theo định lý giới hạn kẹp)
22
2
55
, 0 , 0
2 2 2 2
33
4 sin 4 x
/ lim lim 0
33
x y x y
yy
xy
x y x y
(vì:
1
22
22
3
5
22
3
44
0
33
xy
xy
xy
và theo định lý giới hạn kẹp)
22
,0
lim , 0 0, 0 0
xy
ff
xy
xx
Do đó
2
f
x
liên tục tại
0, 0
Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
2
f
y
liên tục tại
0, 0
22
,0
lim , 0, 0 1
xy
ff
xy
yy
,0
lim co sy 1
xy
33
55
, 0 , 0
2 2 2 2
33
4 y .sin x 4 x y
lim lim 0
33
x y x y
x y x y
(vì:
22
2
1
22
3
55
2 2 2 2
33
444
0
333
xy
xy y
xy
x y x y
và theo định lý giới hạn kẹp)
22
,0
lim , 1 0, 0 1
xy
ff
xy
yy
Do đó
2
f
y
liên tục tại
0, 0
Vậy
/
f
liên tục trên
2
R
Bài 2: a/ Xét sự khả vi của ánh xạ đạo hàm
/
f
tại
0, 0
Ta có:
22
12
: ;f f ,f R R f
11
/
22
,,
,
,,
ff
x y x y
xy
f x y
ff
x y x y
xy
Xét sự khả vi
11
, ; ,
ff
x y x y
xy
Tại
, 0, 0xy
nếu
22
11
2
22
11
2
, ; ,
, ; ,
ff
x y x y
x x y
ff
x y x y
y y x
liên tục
1
1
,
,
f
xy
x
f
xy
y
khả vi
22
11
,,
ff
x y x y
x y y x
Tại
0, 0
:
11
2
1
2
0
, 0 0, 0
0, 0 lim
s
ff
s
f
xx
xs
11
2
1
0
0, t 0, 0
0, 0 lim
t
ff
f
xx
x y t
Đặt :
22
1 1 1 1
1
2
22
1
, , t 0, 0 0, 0 . 0, 0 .
f f f f
s t s s t
x x x x y
st
Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
Nếu
1
1
,0
lim , 0 x , y
st
f
st
x
khả vi tại
0, 0
11
2
1
0
s, 0 0, 0
0, 0 lim
s
ff
f
yy
y x s
11
2
1
2
0
0, t 0, 0
0, 0 lim
t
ff
f
yy
yt
Đặt :
22
1 1 1 1
2
2
22
1
, , t 0, 0 0, 0 . t 0, 0 .s
f f f f
s t s
y y y y x
st
Nếu
1
2
,0
lim , 0 x, y
st
f
st
y
khả vi tại
0, 0
Tương tư ta xét sự khả vi
22
, ; ,
ff
x y x y
xy
b/ Xét tính liên tục của ánh xạ đạo hàm bậc hai
2
f
tại
0, 0
Ta có:
/
11
1
, , , ,
ff
f x y x y x y
xy
/
22
2
, , , ,
ff
f x y x y x y
xy
2 2 2
12
, , , ,
n
f x y f x y f x y R
22
11
2
2
1
22
11
2
,,
,
,,
ff
x y x y
x x y
f x y
ff
x y x y
y x y
22
22
2
2
2
22
22
2
,,
,
,,
ff
x y x y
x x y
f x y
ff
x y x y
y x y
+ Ta xét sự liên tục của các đạo hàm riêng bậc 2 tại
, 0, 0xy
+ Tại
0, 0
tính đạo hàm riêng bậc 2
2
1
2
f
x
liên tục tại
0, 0
22
11
22
,0
lim , 0, 0
xy
ff
xy
xx
Lớp: Toán VB2- K2
Nhóm thực hiện: 1/ Ma Xuân Út, 2/ Lê Thị Diễm Kiều, 3/ Nguyễn Văn Tùng ( Hàm Khả Vi)
2
2
2
f
x
liên tục tại
0, 0
22
22
22
,0
lim , 0, 0
xy
ff
xy
xx