Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tiểu luận tối ưu phi tuyến nhóm 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.04 KB, 12 trang )

0


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
KHOA TOÁN – TIN
Lớp: Toán-VB2 khóa 2


TỐI ƯU PHI TUYẾN
Đề tài môn:
TẬP LỒI TRONG R
n








Người thực hiện:
1. Lưu Thị Hảo
2. Nguyễn Thị Hồng Tiên
3. Đặng Lê Xuân Ánh Nguyệt
1

Chương 3: TẬP LỒI TRONG R
n

I. Tập lồi và tính chất của tập lồi
1. Đường thẳng


Cho
x , y
n
R
Các đường thẳng qua x và y được định nghĩa là tập
 
 
1,x x x y R
  
   

hay
 
1 2 1 2 1 2
y, , , 1x x p x p p p R p p    

hay
 
 
,x x x y x R

   

2. Đoạn thẳng
Cho
,
n
x y R

a. Đoạn thẳng đóng

 
 
1 2 1 2
, 1 , 0 1

     

x x x x x x
  

b. Đoạn thẳng mở
 
 
 
1 2 1 2
, 1 , 0 1x x x x x x
  
     

c. Đoạn thẳng đóng, mở

 
 
1 2 1 2
, 1 , 0 1

     

x x x x x x
  


d. Đoạn thẳng mở, đóng

 
 
1 2 1 2
, 1 , 0 1

     

x x x x x x
  

3. Tập lồi
Tập
n
AR
là một tập lồi nếu
,x y A

[0,1]


ta có
(1 )a b A

  
.

Hình 3.1 Tập lồi









a. Giao của một họ bất kỳ các tập lồi là lồi
b. Co A={x: x là tổ hợp lồi của các vecto thuộc A}
c. C là tập lồi khi và chỉ khi C=coC
d. Nếu A và B là các tập lồi và
R


thì các tập A+B,
A

cũng lồi.
4. Nửa không gian
Cho
,0
n
c R c

 R

.
Khi đó: Tập
 

,
n
x x R cx

là một nửa không gian mở trong
n
R

Tập
 
,
n
x x R cx

là một nửa không gian đóng trong
n
R
.
(Cả hai nửa không gian đều là các tập lồi)
2

5. Mặt phẳng
Cho
,0
n
c R c

 R

. Khi đó tập

 
,
n
x x R cx

được gọi là một mặt phẳng trong
n
R
.
(Mỗi mặt phẳng trong
n
R
là một tập lồi)
6. Không gian con
Một tập
n
AR
là 1 không gian con nếu
12
12
,
,
p p R
p x p y A
x y A


  





Mỗi không gian con của
n
R
chứa gốc và là một tập lồi.
VD: Các không gian con của
3
R
bao gồm
3
, R
, gốc, và tất cả các đường thẳng và mặt phẳng
đi qua gốc.
7. Bài toán
Chứng minh rằng mỗi một quả cầu mở hoặc đóng
,



   




n
B x x x R x x




,



   




n
B x x x R x x




bao quanh một điểm


n
xR
là một tập lồi.
Chứng minh rằng phần trong của một tập lồi là tập lồi
8. Đỉnh
Cho A là 1 tập lồi trong
n
R
.
Mọi
aA
mà ở đó không tồn tại 2 điểm khác biệt

,x y A
khác a sao cho
 
,yxx
, được
gọi là đỉnh của A (hoặc là 1 điểm cực trị của A) .
VD:
Một tập lồi
n
AR
có thể không có đỉnh (ví dụ như mặt phẳng
 
,
n
x x R cx

và quả
cầu mở
Bx





không có đỉnh), có hữu hạn đỉnh.
VD:
Tập
 
, 0, ex 1  
n

x x R x
, trong đó
e
là một
n
-vector đơn vị, có
n
đỉnh
, 1, . . . ,
i
e i n
,
trong đó
i
e
là một
n
-vector với
1
i
i
e 

0,
i
j
e i j
), hoặc có vô số đỉnh (ví dụ quả cầu đóng có
vô số đỉnh được cho bởi
,



  


n
x x R x x


9. Định lý
Nếu
 
i
iI
A

là một họ (hữu hạn hoặc vô hạn) các tập lồi trong
n
R
, khi đó phần giao
i
iI
A



một tập lồi.
Chứng minh:
Cho
,y

i
iI
xA



Lấy
01

. Khi đó với mỗi
iI
:
,y
i
xA

3


i
A
lồi nên
 
1
i
x y A

  

10. Đa diện và khối đa diện


Định nghĩa:
Một tập hợp trong
n
R
là giao của một số hữu hạn các nửa không gian đóng trong
n
R
gọi là
một đa diện.
Một đa diện bị chặn (nghĩa là, với mỗi
x
thuộc đa diện,
x

với
 R

cố định), được gọi
là một khối đa diện.
Đa diện và khối đa diện là các tập lồi.( 4 và định lý 9)
11. Tổ hợp lồi
Một điểm

n
bR
được gọi là một tổ hợp lồi của các vectơ
1
, , 
mn

a a R
nếu tồn tại
m
số
thực
1
, ,
m
pp
sao cho:
1
1 1 1
, , , 0, 1      
m
m m m
b p a p a p p p p

12. Đơn hình
Cho
01
, , ,
m
x x x

1m 
điểm phân biệt trong
n
R
, với
mn

.
Nếu các vector
1 0 0
, ,
m
x x x x
là độc lập tuyến tính, thì tập tất cả các tổ hợp lồi của
01
, , ,
m
x x x

00
, , 0, 0, . . . , , 1


     



mm
i
i i i i
ii
S z z p x p R p i m p

được gọi là một
m
-đơn hình trong
n

R
với đỉnh
01
, , . . . ,
m
x x x
.
VD: 0-đơn hình là một điểm, 1-đơn hình là một đoạn thẳng đóng, 2-đơn hình là một tam giác, và 3-
đơn hình là một tứ diện)
13. Định lý
Tập
n
AR
là tập lồi khi và chỉ khi với mỗi số nguyên
1m
, mỗi tổ hợp lồi của bất kỳ
m
điểm của
A thì nằm trong A.
14.
1
1
11
1
, . . . ,
, . . . , 0 . . .
. . . 1
m
m
mm

m
x x A
p p p x p x A
pp



    


  


1
1

m
m
p x p x A   

Chứng minh:
Điều kiện đủ của 14 là hiển nhiên;
Lấy
2m 
, khi đó A là tập lồi bởi 1.3.
Ta chứng minh điều kiện cần của 14 bằng quy nạp.
Với
1m 
, 14 , hiển nhiên đúng.
Với

2m 
, 14 xem như là kết quả của 3.
Giả sử 14 đúng với mọi
m
, chúng ta sẽ chứng minh rằng nó cũng đúng cho
1m 

Cho
4

1 2 1
11
11
, , . . . ,
, . . . , p 0
. . . 1
m
m
m
x x x A
p
pp





  

Nếu

1
0
m
p


thì
1
1

m
m
p x p x A  
, từ đó 14 đúng với mọi
m
.
Nếu
1
1
m
p


thì
1 1 1
11

mm
m
p x p x x A



   
.
Nếu
1
01
m
p


thì chúng ta có thể viết
1
11
1
1
11
11

mm
i m m
m
i i m
mm
ii
ii
ii
p
p
p x p x x p x A

pp









    










15. Định lý Carathéodory (Carathéodory 07)
Cho
n
AR

Nếu x là tổ hợp lồi của những điểm của A, thì
x
là 1 tổ hợp lồi của
1n 

hoặc 1 vài điểm
của A.
Chứng minh:
Cho
1
1
, , , 0, . . . 1

       

m
ii
i i i m
i
x p x x p R p p p
.
nếu
1mn
thì
x
có thể được viết dưới dạng tổ hợp lồi của
1m 
điểm trong A.
Nếu bất kỳ
i
p
nào trong biểu thức trên bằng 0, thì
x
là một tổ hợp lồi của
1m 

hoặc 1 vài
điểm của A.
Giả sử
0
i
p 
.

1mn
, tồn tại
11
, ,


m
r r R
, không đồng thời bằng 0 sao cho:
   
11
11
. . . 0
m m m
m
r x x r x x


    
(do A.1.3)
Đặt
 

11

mm
r r r

   
.
Khi đó
11
00
mm
i
ii
ii
r r x




Đặt
i i i
q p r


với
1, . . . ,im

( Với

>0 :

0
i
qi
, ít nhất
k
q
bằng 0)
chọn

sao cho
1
m ax
ik
i
ik
rr
pp






5

Hình 3.1.4 Một tập A và bao lồi của nó
 
A

Khi đó

1 1 1 1 1
0, 1, . . . , , 0
1
ik
m m m m m
i i i i i
i i i i i
ik
q i m q
q q p r p

    

  
    
    


1 1 1 1
m m m m
i i i i
i i i i
i i i i
ik
x p x q x r x q x

   

   
   


Do đó
x
là một tổ hợp lồi của
1m 
điểm trong A

16. Bao lồi
Cho
n
AR
. Bao lồi của A, ký hiệu là
 
A
, là giao của các tập lồi trong
n
R
chứa A.
VD:
Hình 3.1.4 : 1 tập không lồi trong
2
R
được chứa trong một bao lồi
17. Định lý
Bao lồi
 
A
của 1 tập
n
AR

bằng tập tất cả các tổ hợp lồi của các điểm của A.
Chứng minh: Giả sử B là tập xác định bởi:
Đặt
11
, , , 0, 1, 1
kk
ii
i i i i
ii
B x x p a p R a A p p k


      




Ta sẽ chứng minh B là tập lồi.
Lấy
12
,x x B
,
 
0,1



Do
1
xB

nên dịnh nghĩa của B sẽ có
1
, , a
k
aB

1
, ,
k
p p R
sao cho:

1
0, 1
k
ii
i
pp




1
1
k
ii
i
x p a





Do
2
xB
nên dịnh nghĩa của B sẽ có
1
, , a
k
aB

1
, ,
k
p p R
sao cho:

1
0, 1
k
ii
i
pp




6

2

1
k
ii
i
x p a





Ta có:
   
12
11
11
km
ii
ii
ii
z x x p a q b
   

     



 
11
1
km

i i i i
ii
p a q b





Ta thấy:
 
 
 
0 ( 0,1 , 0)
1 0 ( 0,1 , 0)
ii
ii
p do p
q d o p


  
   

   
1 1 1 1
11
k m k m
i i i i i i i i
i i i i
p a q b p a q b

   
   
    
   

Vì vậy z là một tổ hợp lồi của hầu hết phần tử thuộc về B nghĩa là
zB
(do định nghĩa của B)
Ta chứng minh
 
BA

Ta sẽ chứng minh
 
BA
nghĩa là
j
jI
BC


,
j
C
là tập lồi chứa A với mọi
jI

Thật vậy, ta sẽ chứng minh
j
BC

với
j
C
là tập lồi bất kỳ chứa A
Lấy
xB
. Theo định nghĩa của B có
, 1, ,
i
a A i m

1
0, 1,
m
ii
i
p i m sao cho p




1
m
ii
i
x p a



, chú ý rằng

1, ,
j
A C i m

Theo định lý 13, x là tổ hợp lồi của
1
, , a
mj
aC
nên
j
xC

Chứng minh tren suy ra
 
xA

Vậy
 
BA

18. Tổng của 2 tập
Lấy
A , B
n
R
. Tổng của
AB
được định nghĩa bởi
 

,,A B z z x y x A y B     

19. Tích của một tập hợp với một số thực
Cho
n
AR

 R

.
Tích
 
,A z z x x A

  

nếu
1


và A, thì
B A B A

  
.
20. Định lý
Tổng
AB
của hai tập lồi A và B trong
n

R
là một tập lồi.
Chứng minh:
Cho
12
,z z A B

7

thì
1 1 1
z x y

2 2 2
z x y
(
12
,x x A

12
,y y B
)
Cho
01


     
1 2 1 2 1 2
1 1 1z z x x y y A B
     

         


Do đó A+B là tập lồi
21. Định lý
Tích
A

của một tập lồi A trong
n
R
và số thực

là một tập lồi
Chứng minh:
Lấy
12
,z z A


thì
1 1 2 2
,z x z x


(
12
,x x A
).
Cho

01


   
1 2 1 2
11z z x x A
     

     


22. Hệ quả
Nếu A và B là 2 tập lồi trong
n
R
, thì
AB
là 1 tập lồi
Chứng minh:
Cho
12
,z z A B

thì
1 1 1
z x y

2 2 2
z x y
(

12
,x x A

12
,y y B
)
Cho
01


     
1 2 1 2 1 2
1 [ 1 ] [ 1 ]z z x x y y A B
     
         


Do đó A-B là tập lồi

II. Định lý tách tập lồi
1. Siêu phẳng tách
Siêu phẳng
 
, , 0  
n
x x R cx c

được gọi là tách (tách ngặt) hai tập
A
và B khác rỗng trong

n
R
nếu
 
 
x A cx cx
x B cx cx


   
   

8

Hình 3.2.1: Tách nhưng các tập không rời nhau.
2. Bổ đề
Cho A là một tập lồi khác rỗng trong
n
R
, không chứa gốc 0. Khi đó, tồn tại một siêu phẳng
 
, 0 , 0  
n
x x R cx c
, tách A và 0. Do đó:
0x A cx  

Chứng minh:
Với mỗi
xA

chúng ta kết hợp các tập đóng khác rỗng
 
, 1, 0
n
x
B y y R yy xy   

Cho
1
, . . . ,
m
xx
là tập hữu hạn các điểm trong
A
.
Ta có
11
0, 1, 0, 1, . . . ,
mm
i
i i i
ii
x p p p i m

   

không có nghiệm

m
pR






Hình 3.2.2 Tập rời nhau nhưng không tách nhau.

Hoặc tương đương
1
0, 0
m
i
i
i
x p p



không có nghiệm

m
pR

Từ định lý 2.4.5 của Gordan
0, 1, . . . ,
i
x y i m
có nghiệm

m

yR

9

Với
0y 
, lấy
y
sao cho
1yy 
. Khi đó:
 
11
, 1, 0
i
mm
ni
x
ii
y y y R yy x y C

      

Do đó

1
i
m
x
i

C

  

Các tập
 
x
xA
C

là tập đóng liên quan đến tập compact
 
,1
n
y y R yy

ta có
x
xA
C

  
.
Lấy điểm
c
bất kỳ với
1cc 

0cx


xA
.
Do đó
 
,0
n
x x R cx
là siêu phẳng tách được cần tìm.
3. Định lý tách
Cho A và B là hai tập lồi khác rỗng rời nhau trong
n
R
. Khi đó tồn tại một siêu phẳng
 
, , 0  
n
x x R cx c

, ngăn cách hai tập trên, đó là,
x A cx
x B cx


  
  

Chứng minh:
 
,,B A x x y z y B z A     
là lồi (hệ quả 3.1.22 ) và không chứa gốc 0.

tồn tại
 
, 0 , 0  
n
x x R cx c

sao cho
0x B A cx   
hoặc
 
,0y B z A c y z    
(bổ đề 2)
Do đó
inf cy sup
yB
zA
cz



  

Đặt
2





thì


z A cz
y B cy


  
  

4. Hệ quả
Cho A là một tập lồi không rỗng trong
n
R
.
Nếu gốc 0 không là một điểm của bao đóng A ( hoặc gốc không nằm trong bao đóng
A
của
A), thì tồn tại một siêu phẳng
 
, , 0, 0   
n
x x R cx c

, tách ngặt A và 0.
Nói cách khác
0, 0 :
0
c
A
x A cx



  

  

Chứng minh
 


Giả sử: tồn tại
0, 0c


sao cho
cx


với mọi
xA
.
Nếu
0 
thì tồn tại một
xA
sao cho
2xc



10


do đó
.
22
   c c x cx
c


(một mâu thuẫn)
Do đó
0 A


 


0 không là một điểm của bao đóng của
A

tồn tại một quả cầu mở
 
 
0,
n
B x x x


  
quanh 0 sao cho
 

0BA

  

Từ quả cầu
 
0B

lồi theo định lý 3 tồn tại một siêu phẳng
 
, , 0  
n
x x R cx c

sao
cho
 
0x B cx
x A cx



  
  


 
0B

là một quả cầu mở, nó phải chứa vector

c

khác không với một vài số dương

.
Do đó
0cc

.
Với
1
0
2
cc


thì
0x A cx

    

5. Bổ đề
Cho A là một tập lồi đóng, khác rỗng trong
n
R
. Nếu A không chứa gốc, thì tồn tại một siêu
phẳng
 
, , 0, 0   
n

x x R cx c

tách ngặt A và 0.
Ngược lại
0, 0 :
0
c
A
x A cx


  

  

Chứng minh: Bổ đề này có được từ hệ quả 4 ở trên bằng cách chú ý các yêu cầu thì A đóng được
và không chứa gốc 0 kéo theo 0 không phải là một điểm của bao đóng của A, nghĩa là,
0 A
(xem
B.1.3, B.1.5 và B.1.6)
6. Định lý tách ngặt
Cho A và B là hai tập lồi khác rỗng trong
n
R
, với A compact và B đóng. Nếu A và B rời nhau, thì
tồn tại một siêu phẳng
 
, , 0  
n
x x R cx c


, tách ngặt chúng và ngược lại
0 , :c
A B x A cx
x B cx




      
  

Chứng minh:
 

nếu
x A B
, thì
cx cx


, mâu thuẫn

 

tập
 
,,A B x x y z y A z B     
là lồi và đóng.
Do đó theo bổ đề 5, tồn tại một siêu phẳng

 
, , , 0   
n
x x R cx c

sao cho
0x B A cx

    

Hoặc
 
,0y B z A c y z

     

Do đó
11

inf cy su p sup
yB
z A z A
cz cz
  


    

Đặt
2






thì
z A cz
y B cy


  
  


Hình 3.2.5 Giải thích hình học của Bổ đề 5

7. Bài toán
Thiết lập định lý Farkas 2.4.6 bằng cách sử dụng định lý 6 ở trên. (quan sát
'
,0A y b y
không
có nghiệm khi và chỉ khi các tập
 
b

 
'
,0z z A y y
rời nhau. Sau đó sử dụng định lý 6)




×