Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đồ án công nghệ chế tạo máy Thiết kế gia công trục.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.22 KB, 15 trang )

Quy trình công nghệ chế tạo trục.
A. Yêu cầu kĩ thuật :
Chi tiết trục có
max
= 100mm, L = 1324 mm làm từ thép 40XH độ đồng tâm
các cổ trục, bề mặt trục nhiệt luyện hoá tốt đạt độ cứng HB 229 ữ 269 .
Then hoa tôi cao tần đạt độ cứng HRC 40 ữ 50.
B. Quy trình công nghệ :
Phôi từ thép 40XH đờng kính 100 mm, ca đạt chiều dài 1326 mm.
1. Nguyên công 1: Khoả mặt đầu, khoan lỗ tâm.
a. Chọn máy: Máy 6M83 Có các thông số kỹ thuật:
+ Kích thớc bàn dao : 400 x 1600 mm
+ Số tốc độ trục chính : 9
+ Phạm vi tốc độ trục chính ngang : 31,5 ữ 1600(vòng /phút ).
thẳng đứng : 90 ữ 1400 (vòng /phút ).
+ Phạm vi bớc tiến bàn máy dọc : 25 ữ 1250 (mm/phút )
ngang : 25 ữ 1250 (mm/phút )
thẳng đứng : 8,3 ữ 416,6 (mm/phút )
+ Công suất động cơ truyền động chính : 10 ( kW )
b. Dụng cụ :
Dao phay khoả mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng T15K6
Mũi khoan tâm.
c. Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết gá trên 2 khối V ngắn định vị 4 bậc tự do.Và một đầu mặt đầu dùng
chốt định vị 1 bậc tự do.
Hình vẽ bên :
d. Các bớc gia công :
1- Phay khoả mặt đầu ( đạt kích thớc 1325mm ).
2- Khoan lỗ tâm.
e. Chế độ cắt :
- Khoả mặt đầu bằng dao phay


+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,1 mm/răng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-126 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 352 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép K
1
= 0,89
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
2
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
3
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
4
= 0,9
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K
5
= 0,89
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
6
= 1
8,278******
654321
== KKKKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :

5,887
100*
8,278*1000
*
v*100 0
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 1000 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt
thực tế sẽ là :
1,314
1000
100**1000
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
- Khoan lỗ tâm 8.

+ Chiều sâu cắt : t = 4 mm
+ Lợng chạy dao tra (bảng 5- 87 ) : S = 0,08 mm/vòng.
+ Vật liệu gia công thép 40x -> thuộc nhóm thép I => Tốc độ cắt tra bảng 5-86
Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 27,5 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 0,85
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
125,26****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
883
8*
125,26*1000
*
v*1000

1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 1000 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt
thực tế sẽ là :
1,25
1000
8**1000
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 0,8 kW.
2. Nguyên công 2 : Tiện cổ đỗ luynet.
a. Chọn máy: Máy 1M63 Có các thông số kỹ thuật:
+ Đờng kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy : 630 mm
+ Khoảng cách giữa 2 mũi tâm : 1400 mm
+ Số tốc độ trục chính : 22

+ Phạm vi tốc độ trục chính : 10 ữ 1250 (vòng /phút )
+ Phạm vi bớc tiến dọc : 0,064 ữ 1,025
ngang : 0,026 ữ 0,378
+ Kích thớc dao ( rộng x cao ) : 30 x 40 ( mm x mm )
+ Công suất động cơ truyền động chính : 13 ( kW )
b. Dụng cụ :
Dao tiện ngoài gắn mảnh hợp kim cứng T15K6
c. Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết gá trêm mâm cặp 3 chấu tự định tâm vào đờng kính ngoài 100 và
chống tâm 1 đầu , định vị 5 bậc tự do. Hình vẽ trang bên :
d. Các bớc gia công :
Tiện đờng kính ngoài 950,1 dài L = 100mm Đạt Rz = 40. với lợng d gia
công 2Z
b
= 10 mm
e. Chế độ cắt :
+ Chiều sâu cắt : t
1
= 2,5 mm.
+ Lợng chạy dao : S = 0,63 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-64 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 144 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92

Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 0,85
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
6,112****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
3,377
95*
6,112*10 00
*
v*100 0
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 350 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
5,104
1000

95**350
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 4,1 kW.
3. Nguyên công 3 : Khoả mặt đầu, khoan lỗ tâm trục còn lại.
a. Chọn máy: Máy 1M63
b. Dụng cụ :
Dao tiện mặt đầu gắn mảnh hợp khi cứng T15K6; mũi khoan tâm; dao tiện ngoài.
c. Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết gá trêm mâm cặp 3 chấu tự định tâm vào đờng kính ngoài 100 và ta
dùng Luynet gá vào đờng kính 95 để tăng cứng vững hệ thống.
d. Các bớc gia công :
1- Tiện khoả mặt đầu ( đạt kích thớc 1324 mm ).
2- Khoan lỗ tâm
3- Tiện đờng kính ngoài 100 mm, L = 50 mm
e. Chế độ cắt :
- Khoả mặt đầu bằng dao tiện
+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,25 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-64 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 255 m/phút.

Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 0,85
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
4,199****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
7,634
100*
4,199*1000
*
v*1000
1
===

D
n
t

( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 600 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
5,188
1000
100**600
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 3,4 kW.
- Khoan lỗ tâm 8.
+ Chiều sâu cắt : t = 4 mm
+ Lợng chạy dao tra (bảng 5- 87 ) : S = 0,08 mm/vòng.
+ Vật liệu gia công thép 40x -> thuộc nhóm thép I => Tốc độ cắt tra bảng 5-86
Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 27,5 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1

Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 0,85
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
125,26****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
883
8*
125,26*1000
*
v*1000
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 1000 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt

thực tế sẽ là :
1,25
1000
8**1000
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 0,8 kW.
- Tiện ngoài 100mm, dài L= 50mm
+ Chiều sâu cắt : t
1
= 2 mm.
+ Lợng chạy dao : S = 0,63 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-64 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 182 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92

Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 0,85
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
3,142****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
8,471
96*
3,142*1000
*
v*1000
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 500 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
8,150
1000

96**500
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 4,1 kW.
4. Nguyên công 4 : Tiện tạo hình một đầu trục :
a. Chọn máy: Máy 1M63
b. Dụng cụ :
Dao tiện ngoài gắn mảnh hợp kim cứng T15K6
c. Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết gá trêm mâm cặp 3 chấu tự định tâm vào đờng kính ngoài 96 và một
đầu chống tâm định vị 5 bậc tự do .
d. Các bớc gia công :
1- Tiện đờng kính ngoài 92 mm, L = 657,5mm
2- Tiện đờng kính ngoài 87 mm, L = 561,5mm
3- Tiện đờng kính ngoài 82 mm, L = 225mm
4- Tiện đờng kính ngoài 80 mm, L = 116mm
e. Chế độ cắt :
ở nguyên công tiện tạo hình một đầu trục ta chọn lợng chạy dao S, tốc độ cắt
chung cho cả các bớc gia công.
+ Lợng chạy dao : S = 0,63 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-64 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b

= 182 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 0,85
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
3,142****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
Tiện đờng kính ngoài 92 mm, L = 657,5mm có lợng d gia công 2Z
b
= 8mm
+ Chiều sâu cắt : Tiện làm 2 lần t
1
= t
2
= 2 mm.
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
3,492
92*

3,142*1000
*
v*100 0
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 500 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
5,144
1000
92**500
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 4,1 kW.
- Tiện đờng kính ngoài 87 mm, L = 561,5mm có lợng d gia công 2Z
b

= 5 mm
+ Chiều sâu cắt : t
1
= 2,5 mm.
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
6,520
87*
3,142*1000
*
v*1000
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 500 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
7,136
1000
87**500
1000
**
m
===



Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 3,4 kW.
- Tiện đờng kính ngoài 82 mm, L = 225mm có lợng d gia công 2Z
b
= 5 mm
+ Chiều sâu cắt : t
1
= 2,5 mm.
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
4,552
82*
3,142*1000
*
v*1000
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 500 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
8,128
1000

82**500
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 3,4 kW.
- Tiện đờng kính ngoài 80 mm, L = 116 mm có lợng d gia công 2Z
b
= 5 mm
+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm.
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
2,566
80*
3,142*1000
*
v*1000
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n

m
= 500 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
7,125
1000
80**500
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 3,4 kW.
5. Nguyên công 5: Tiện tạo hình đầu trục còn lại :
a. Chọn máy: Máy 1M63
b. Dụng cụ :
Dao tiện ngoài gắn mảnh hợp kim cứng T15K6
c. Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết gá trêm mâm cặp 3 chấu tự định tâm vào đờng kính ngoài 80 và một
đầu chống tâm định vị 5 bậc tự do .
d. Các bớc gia công :
1- Tiện đờng kính ngoài 92 mm, L = 657,5mm
2- Tiện đờng kính ngoài 87 mm, L = 561,5mm
3- Tiện đờng kính ngoài 82 mm, L = 225mm
4- Tiện đờng kính ngoài 80 mm, L = 116mm
e. Chế độ cắt :

ở nguyên công tiện tạo hình một đầu trục ta chọn lợng chạy dao S, tốc độ cắt
chung cho cả các bớc gia công .
+ Lợng chạy dao : S = 0,63 mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-64 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 182 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 0,85
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
3,142****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
Tiện đờng kính ngoài 92 mm, L = 657,5mm có lợng d gia công 2Z
b
= 8mm
+ Chiều sâu cắt : Tiện làm 2 lần t
1
= t

2
= 2 mm.
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
3,492
92*
3,142*1000
*
v*1000
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 500 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
5,144
1000
92**500
1000
**
m
===


Dn
v

tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 4,1 kW.
- Tiện đờng kính ngoài 87 mm, L = 561,5mm có lợng d gia công 2Z
b
= 5 mm
+ Chiều sâu cắt : t
1
= 2,5 mm.
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
6,520
87*
3,142*1000
*
v*1000
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 500 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
7,136
1000
87**500
1000

**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 3,4 kW.
- Tiện đờng kính ngoài 82 mm, L = 225mm có lợng d gia công 2Z
b
= 5 mm
+ Chiều sâu cắt : t
1
= 2,5 mm.
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
4,552
82*
3,142*1000
*
v*1000
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n

m
= 500 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
8,128
1000
82**500
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 3,4 kW.
- Tiện đờng kính ngoài 80 mm, L = 116 mm có lợng d gia công 2Z
b
= 5 mm
+ Chiều sâu cắt : t = 1 mm.
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
2,566
80*
3,142*1000
*
v*1000
1
===


D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 500 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
7,125
1000
80**500
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 3,4 kW
6. Nguyên công 6 : Ram hoá tốt.
Nhiệt độ nung 640 ữ 680C , làm nguội ngoài không khí đạt HB 200 ữ 230 để
tạo thành tổ chức xocbit ram có tính tổng hợp cao ( bền , dẻo dai ).
7. Nguyên công 7 : Tiện tinh các bề mặt trục
a. Chọn máy: Máy: 1M63
b. Dụng cụ :
Dao tiện ngoài gắn mảnh hợp kim cứng T15K6
c. Sơ đồ gá đặt :

Chi tiết chống ttrên 2 mũi tâm, cặp tốc.
Tiện tinh các cổ trục để chừa lợng d 0,6 ữ 0,8 mm cho mài
d. Các bớc gia công và lợng d gia công :
1- Tiện đờng kính ngoài 90,8 mm, L = 88,5mm với 2Z
b
= 1,2
2- Tiện đờng kính ngoài 85,8 mm, L = 33,5mm với 2Z
b
= 1,2
3- Tiện đờng kính ngoài 85X
5
mm, L = 85,5mm với 2Z
b
= 2
4- Tiện đờng kính ngoài 85H mm, L = 68,5 mm với 2Z
b
= 2
5- Tiện đờng kính ngoài 80,8 mm, L = 58 mm với 2Z
b
= 1,2
6- Tiện đờng kính ngoài 80X
5
mm, L = 41 mm với 2Z
b
= 2
7- Tiện đờng kính ngoài 78,8 mm, L = 55 mm với 2Z
b
= 1,2
8- Tiện đờng kính ngoài 78 mm, L = 61 mm với 2Z
b

= 2
e. Chế độ cắt :
- Tiện đờng kính lỗ 90,8 mm, L = 88,5mm.
+ Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm.
+ Bán kính đỉnh dao r = 1 mm.
+ Lợng chạy dao : S = 0,25mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-64 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 231 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 0,85
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
6,180****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
633
8,90*

6,180*1000
*
v*1000
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 640 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
6,182
1000
8,90**640
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 2,9 kW.
- Tiện đờng kính lỗ 85,8 mm, L = 33,5mm.
+ Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm.

+ Bán kính đỉnh dao r = 1 mm.
+ Lợng chạy dao : S = 0,25mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-64 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 231 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 0,85
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
6,180****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
670
8,85*
6,180*1000
*
v*1000
1

===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 640 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
5,172
1000
8,85**640
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 2,9 kW.
- Với chế độ cắt trên ta tiện tinh 85H có L = 68,5 với lợng d gia công 2Z
b
= 2,
đạt cấp nhẵn bóng 6 => Rz = 2.5àm.
+ Chiều sâu cắt : t =1 mm.
Có vận tốc cắt thực tế nhỏ hơn bằng

5,172=
tt
v
( m/phút )
- Với chế độ cắt trên ta tiện tinh 85X
5
có L = 85,5 với lợng d gia công 2Z
b
= 2,
đạt cấp nhẵn bóng 5 => Rz = 10àm.
+ Chiều sâu cắt : t =1 mm.
Có vận tốc cắt thực tế nhỏ hơn bằng
5,172=
tt
v
( m/phút )
- Tiện đờng kính lỗ 80,8 mm, L = 150 mm.
+ Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm.
+ Bán kính đỉnh dao r = 1 mm.
+ Lợng chạy dao : S = 0,25mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-64 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 231 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92

Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 0,85
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
6,180****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
5,711
8,80*
6,180*1000
*
v*1000
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 800 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
203
1000

8,80**800
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 3,4 kW.
- Với chế độ cắt trên ta tiện tinh 80X
5
có L = 41 với lợng d gia công 2Z
b
= 2, đạt
cấp nhẵn bóng 5 => Rz = 10àm.
+ Chiều sâu cắt : t =1 mm.
Có vận tốc cắt thực tế nhỏ hơn bằng
1,201=
tt
v
( m/phút )
- Tiện đờng kính lỗ 78,8 mm, L = 55 mm.
+ Chiều sâu cắt : t = 0,6 mm.
+ Bán kính đỉnh dao r = 1 mm.
+ Lợng chạy dao : S = 0,25mm/vòng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-64 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b

= 231 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 0,85
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
6,180****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
729
8,78*
6,180*1000
*
v*1000
1
===

D
n

t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 800 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
198
1000
8,78**800
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 3,4 kW.
- Với chế độ cắt trên ta tiện tinh 78 có L = 61 mm với lợng d gia công 2Z
b
= 2,
+ Chiều sâu cắt : t =1 mm.
Có vận tốc cắt thực tế nhỏ hơn bằng
196=
tt
v
( m/phút )
8. Nguyên công 8 : Phay then hoa 2 đầu trục.

a. Chọn máy : Máy 6M83
b. Dụng cụ :
Dao phay đĩa 3 mặt bằng thép gió P18
Đầu chia độ vạn năng.
c. Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết gá trên mâm cặp của đầu chia vạn năng và 1 đầu chống tâm.
Hình vẽ trang bên .
d. Các bớc gia công, lợng d gia công :
Phay then hoa 2 đầu trục với lợng d gia công 2Z
b
= 6 mm
e. Chế độ cắt :
+ Cắt làm 3 lầm với chiều sâu cắt : t = 2 mm
+ Tra bảng 5- 170, lợng chạy dao răng : S = 0,1 mm/răng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-171 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 39 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vào cơ tính của thép cho trong bảng 5- 225 K
1
= 0,75
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công trong bảng 5-120 K
2
= 0,9
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K
3
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5- 132 K
4
= 0,8

08,21****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chạy dao đứng theo tính toán là :
5,89
75*
08,21*1000
*
v*100 0
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 100 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
6,23
1000
75**100
1000
**
m
===



Dn
v
tt
( m/phút )
Lợng chạy dao phút
180100*18*1,0** ===
mzph
nZSS
( mm/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 1,2 kW.
9. Nguyên công 9: Phay các rãnh then 22
a. Máy : Máy phay ngang 6M83
b. Dụng cụ :z
Dao phay ngón 22 có 5 răng.
c. Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết gá trên 2 khối V vào phần cổ trục 85z. Hình vẽ trang bên .
d. Các bớc gia công, lợng d gia công :
Phay rãnh then 22 dài 92mm trên trục 85mm, đạt kích thớc 76 (- 0,2 )mm
e. Chế độ cắt :
+ Chiều sâu cắt : t = 9 mm
+ Tra bảng 5- 153, lợng chạy dao răng : S
z
= 0,07 mm/răng.
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-154 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 26,5 m/phút.
Chế độ cắt bảo đảm đạt độ nhám R
z
= 10àm

Các hệ số hiệu chỉnh trong công thức chế độ cắt :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vào cơ tính của thép cho trong bảng 5- 120 K
1
= 0,75
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K
2
= 1
875,19**
21
== KKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chạy dao đứng theo tính toán là :
6,287
22*
875,19*1000
*
v*100 0
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 250 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
3,17

1000
22**250
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
Lợng chạy dao phút
5,87250*5*07,0** ===
mzph
nZSS
( mm/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 0,9 kW
10. Nguyên công 10: Khoan, doa 2 lỗ định vị 13 và 12 lỗ ren M12.
a.Máy : 2H35 Máy phay ngang 6M83
b.Dụng cụ :
Mũi khoan 10,5 ; ta rô M12
c. Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết gá trên 2 khối V vào phần cổ trục 85mm. Hình vẽ trang bên:
d. Các bớc gia công và lợng d gia công :
1- Khoan 10,5 x 2 lỗ ( x2 bên trục ) với lợng d gia công 2Z
b
=10,5 mm
2- Ta rô (tay ) 2lỗ x M12 (x2 bên trục ) với lợng d gia công 2Z
b

= 1,5 mm
e. Chế độ cắt :
- Khoan 10,5 x 2 lỗ
+ Chiều sâu cắt : t = 5,25 mm
+ Lợng chạy dao : S = 0,2 mm/vòng.
+ Vật liệu gia công thép 40x -> thuộc nhóm thép I => Tốc độ cắt tra bảng 5-86
Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 27,5 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 0,92
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K
3
= 0,85
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng của dao K
4
= 1
2,22****
4321
== KKKKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
2,673
5,10*

2,22*1000
*
v*1000
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 800 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
4,26
1000
5,10**800
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
+ Công suất cắt yêu cầu (N) : N = 1 kW.
- Ta rô M12 x 12 lỗ
+ Bớc ren P = 0,75 mm

+ Kích thớc danh nghĩa ren M12mm
+ Tốc độ cắt tra bảng 5-188 Sổ tay CNCTM_Tập 2 => v
b
= 9 m/phút.
Các hệ số hiệu chỉnh :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công K
1
= 0,7
Cắt ren đòi hỏi chính xác cao K
3
= 0,8
5**
21
== KKvv
bt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chính theo tính toán là :
6,132
12*
5*1000
*
v*100 0
1
===

D
n
t
( vòng/phút )
Ta chọn số vòng quay theo máy n

m
= 110 (vòng /phút ) . Nh vậy tốc độ cắt thực
tế sẽ là :
15,4
1000
12**110
1000
**
m
===


Dn
v
tt
( m/phút )
11. Nguyên công 11: Tôi cao tần phần then hoa
a. Thiết bị lò tôi cao tần 60 kW
b.Chế độ nhiệt luyện
Tôi :
Nhiệt độ nung 830C
Môi trờng nguội nớc
Ram :
Nhiệt độ nung 450C
Môi trờng nguội không khí
12. Nguyên công 12: Mài các cổ trục.
a. Chọn máy: Máy 3A141 có các thông số kĩ thuật:
+ Đờng kính chi tiết lớn nhất 400mm.
+ Chiều dài lớn nhất chi tiết L = 2000mm.
+ Phạm vi tốc độ bàn máy : 0,1 ữ 4 ( m/phút )

+ Phạm vi tốc độ trục chính ( vô cấp ) : 40 ữ 375 (vòng /phút )
+ Phạm vi tốc độ đá ( n ) : 700/1000 (vòng /phút )
+ Công suất động cơ truyền động chính : 4 ( kW )
b. Dụng cụ : Đá mài tròn ngoài.
c. Sơ đồ gá đặt :
Chi tiết chống ttrên 2 mũi tâm, cặp tốc. Hình vẽ trang bên :
Mài các cổ trục 90C mm; 85C mm; 80mm; 78mm
d. Các bớc gia công và lợng d gia công :
1- Mài đờng kính ngoài 90C mm, L = 88,5mm với 2Z
b
= 0,8 mm
2- Mài đờng kính ngoài 85C mm, L = 33,5mm với 2Z
b
= 0,8 mm
3- Mài đờng kính ngoài 80, mm, L = 58 mm với 2Z
b
= 0,8 mm
4- Mài đờng kính ngoài 78 mm, L = 55 mm với 2Z
b
= 0,8 mm
e. Chế độ cắt :
- Mài 90C mm, L = 88,5mm
+ Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
+ Tra bảng 5-204: Chiều dày đá mài 80mm; lợng chạy dao ngang:
S
cp
=0,86mm/vòng.
Các hệ số hiệu chỉnh lợng chạy dao ngang :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào đờng kính đá mài và vật liệu gia công K
1

= 0,8
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào lợng d và độ chính xác gia công K
2
= 0,8
55,0**
21
== KKSS
cpcpt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chi tiết là : n
ct
= 75 ữ 220 ( vòng/phút )
+ Công suất cắt tra bảng 5- 205 (N) : N
b
= 4 kW.
Các hệ số hiệu chỉnh công suất cắt :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của đá K
2
= 1
N = 4 kW
- Mài 85C mm, L = 33,5mm
+ Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
+ Tra bảng 5-204: Chiều dày đá mài 32mm; lợng chạy dao ngang:
S
cp
=1,51mm/vòng.
Các hệ số hiệu chỉnh lợng chạy dao ngang :

Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào đờng kính đá mài và vật liệu gia công K
1
= 0,8
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào lợng d và độ chính xác gia công K
2
= 0,8
1**
21
== KKSS
cpcpt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chi tiết là : n
ct
= 75 ữ 220 ( vòng/phút )
+ Công suất cắt tra bảng 5- 205 (N) : N
b
= 3,2 kW.
Các hệ số hiệu chỉnh công suất cắt :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của đá K
2
= 1
N = 3,2 kW
- Mài 80 mm, L = 58mm
+ Chiều sâu cắt : t = 0,4 mm
+ Tra bảng 5- 204
Chiều dày đá mài 50mm
Lợng chạy dao ngang : S

cp
= 1,15 mm/vòng.
Các hệ số hiệu chỉnh lợng chạy dao ngang :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào đờng kính đá mài và vật liệu gia công K
1
= 0,8
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào lợng d và độ chính xác gia công K
2
= 0,8
1**
21
== KKSS
cpcpt
( m/phút )
+ Số vòng quay của trục chi tiết là : n
ct
= 75 ữ 220 ( vòng/phút )
+ Công suất cắt tra bảng 5- 205 (N) : N
b
= 4 kW.
Các hệ số hiệu chỉnh công suất cắt :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào vật liệu gia công K
1
= 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của đá K
2
= 1
N = 4 kW
- Khi mài 78mm , dài L = 55 ta chọn chế độ cắt tơng tự khi mài đờng kính 80
13. Nguyên công 13: Làm sạch phoi, cạnh sắc.

14. Nguyên công 14: Kiểm tra các yêu cầu kĩ thuật

×