Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 14: So thap phan huu han - So thap phan vo han tuan hoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.94 KB, 3 trang )

Ngày sọan:05/10/2009
Tiết 14: §9 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhận biết số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, điều kiện để một phân số tối
giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn
2. Kỷ năng: Hiểu được rằng số hữa tỉ là số có thể biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
vô hạn tuần hoàn
3. Thái độ: Tập tính cẩn thận chính xác khi làm tóan với số thập phân
II.CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bò của giáo viên: Bảng phụ ghi BT ?2 và ghi nội dung nhận xét
2. Chuẩn bò của học sinh: Ôân lại đònh nghóa số hữu tỉ, mày tính bỏ túi
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: Só số:………… Vắng:……………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Thế nào là số hữu tỉ ?
- Viết số
10
3
,
100
4
dưới dạng số thập phân .
HS: Trả lời
10
3
= 0,3
100
4
= 0,04


3. Giảng bài mới:
 Giới thiệu bài: (1’) Số 0,323232 có phải là số hữu tỉ không ?
 Tiến trình bài dạy:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
12’
* Hoạt động 1 : Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn
GV nêu ví dụ 1
Viết phân số 1/4 ; 13/50 dưới
dạng số thập phân
- Dùng máy tính để tính toán
- Giới thiệu số thập phân hữu
hạn
Viết số 5/12, 5/6 dưới dạng
số thập phân
- Giới thiệu số thập phân vô
hạn tuần hoàn và chu kì
* Củng cố : Viết các phân số
1/9; 1/99; -17/11 dưới dạng
số thập phân chỉ ra chu kì và
viết gọn lại
HS : Ta lấy tử chia mẫu
=
4
1
0,25
=
50
13
0,26

2
5
7
25
7
=
= 0,28
=
12
5
0,4166
6
5
= 0,8333 = 0,8(3)
* HS làm :
9
1
= 0,111 = 0,(1)
99
1
=0,0101 = 0,(01)
11
17−
= - 1,5454 = - 1,(54)
1. Số thập phân hữu hạn -
Số thập phân vô hạn tuần
hoàn
Ví dụ 1:
=
4

1
0,25 ;
=
50
13
0,26
2
5
7
25
7
=
= 0,28
Các số 0,25, 0,26, 0,28 là
các số thập phân hữu hạn
Ví dụ 2 :
=
12
5
0,4166 = 0,41(6)
6
5
= 0,8(3). Các số 0,4166 ,
0,8333 là số thập phân vô
hạn tuần hoàn .
20’
* Hoạt động 2 : Nhận xét
Từ các ví dụ trên GV yêu cầu
HS làm các việc sau
+ Rút gọn phân số đó

+ Phân tích các mẫu ra
TSNT
+ Tìm xem mẫu có chứa các
ước nguyên tố nào
- Phân số
4
1
;
25
7
;
12
5
viết
được các số thập phân hữu
hạn và xét xem mẫu có chứa
các ước nguyên tố nào ?
- Phân số
12
5
;
6
5
viết được
dưới dạng số thập phân vô
hạn TH và xét xem mẫu có
chứa ước nguyên tố nào ?
- Yêu cầu HS đọc nhận xét
GV chốt lại cách nhận biết
- Rút gọn phân số tối giản

- Phân tích các mẫu ra TSNT
- Dựa vào nhận xét để KL
Củng cố ?1
- Mọi số hữu tỉ đều viết được
dưới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
và người ta cũng chứng minh
điều ngược lại cũng đúng
GV phân tích ví dụ
0,(4) = 0,(1).4 =
9
1
.4 = 4/9
- HS làm theo các yêu cầu
+ Các phân số trên tối giản
=
4
1
=
2
2
1
0,25 ;
=
50
13
=
2
5.2
13

0,2
6
2
5
7
25
7
=
=0,28 ;
=
12
5
3.2
5
2
=
6
5
=
3.2
5
=
- Các mẫu chỉ chứa các TSNT
là 2, hoặc 5, hoặc 2 và 5.
- Các mẫu 12, 6 có chứa ước
nguyên tố khác 2 và 5 (số 3)
?1/
125
17−
= -0,136 ;

2
1
= 0,5
6
5−
= -0,8(3) ;
45
11
=0,2(4)
HS quan sát ví dụ
2. Nhận xét
- Nếu một phân số tối giản
với mẫu dương, mà mẫu
không có ước nguyên tố
khác 2 và 5 thì phân số đó
viết dưới dạng số thập phân
hữu hạn
- Nếu một phân số tối giản
với mẫu dương, mà mẫu có
ước nguyên tố khác 2 và 5
thì phân số đó viết dưới
dạng số thập phân hữu hạn
* Mọi số thập phân vô hạn
tuần hoàn đều là một số hữu
tỉ
5’
Hoạt động 3 : Củng cố
GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi ở đầu bài
* BT 67) A =

x.2
3
Tìm x biết x là một số
nguyên tố có một chữ số và
A viết được số thập phân hữu
hạn . Có thể điến mấy số ?
HD : Bài 70 SGK
a) 0,32 =
100
32
=
25
8

b) -0,124 =
1000
124−
=
250
31−
- Số 0,323232 là số thập
phân vô hạn tuần hoàn
0,(32) = 0,(01).32 =
99
32
Làm việc theo nhóm
* BT 67/
x = 2, 3, 5
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (2’)
- Nắm vững điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần

hoàn
- Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
- BTVN : 65, 66, 68, 70, 71 SGK trang 34, 35
- Chuẩn bò tiết sau luyện tập
IV.RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

×