Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hóa 9 tiết 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.72 KB, 4 trang )

TRNG THCS PHAN BI CHU Th Ngy Thỏng Nm 2009
H V TấN : LP : KIM TRA : 1 tit Mụn : Húa hc 9
Tun : 27 Tit chng trỡnh : 53
BI:
Cõu 1: Vit phng trỡnh húa hc thc hin cỏc chuyn húa th hin tớnh cht húa hc ca
Clo: nc giavel
HCl Cl
2
NaCl
HCl + HClO
Cõu 2: Cho cỏc hirụ cacbon sau: C
2
H
6
; C
3
H
4
; C
2
H
2
; C
6
H
6
- Vit cụng thc cu to cỏc cht trờn
- cht no cú phn ng th?
- cht no lm mt mu dung dch Br
2
? Vit cỏc phng trỡnh phn ng?


Cõu 3: Nờu phng phỏp húa hc phõn bit cỏc cht khớ trong mi nhúm cht sau:
a) metan v etylen
b) axetylen v Bezen
Cõu 4: Cho 2,8 lit hn hp mờtan v etylen ( ktc) li qua dung dch nc Brụm, thu c
4,7g ibrụm ờtan
a) Vit PTP xy ra?
b) Tớnh th tớch mi khớ cú trong hn hp?
c) Tớnh th tớch oxi (ktc) cn dựng t chỏy hn hp trờn?
Bi lm:











ẹIEM LễỉI PHE CUA GIAO VIEN
A
1
2
3
4
6
5
ĐÁP ÁN HÓA HỌC 9 – A
Câu 1: Viết PTHH

HCl + MnO
2
-> … + Cl
2
+ …
Cl
2
+ H
2
-> HCl
Na + Cl
2
-> 2NaCl
NaCl + H
2
O ->
Cl
2
+ NaOH ->
Cl
2
+ H
2
O ->
Câu 2:
- CT cấu tạo
- PT viết phản ứng thế
- PT viết phản ứng làm mất màu dd Br
2
Câu 3: Phân biệt đúng 2 nhóm chất khí

a) CH
4
và C
2
H
4

bằng phản ứng công Br
2
nhận C
2
H
4
hay phản ứng thế Cl
2
nhận CH
4
b) C
2
H
2
và C
6
H
6
cách làm tương tự câu a nhận được 2 chất
Câu 4:
a) chỉ có C
2
H

4
phản ứng
a) C
2
H
4
+ Br
2
-> C
2
H
4
Br
2
(1)
22,4 188 g
? 4,7g
b) V
C2H4
=
188
474,22 x
= 0,56 (l)
V
CH4
= 2,8 – 0,56 = 2,24 l
c) PT phản ứng cháy: C
2
H
4

+ 3O
2
-> 2CO
2
+ 2H
2
O (2)
CH
4
+ 2O
2
-> CO
2
+ 2H
2
O (3)
Tính đúng số mol O
2
ở 2 PT
V
O2
(đktc) = 6,16 lit
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Thứ Ngày Tháng Năm 2009
HỌ VÀ TÊN : LỚP : KIỂM TRA : 1 tiết Mơn : Hóa học 9
Tuần : 27 Tiết chương trình : 53
ĐỀ BÀI:
Câu 1: Ngun tố A có số hiệu ngun tử là 17, chu kỳ 3, nhóm VII trong bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học. Hãy cho biết
a) Cấu tạo của ngun tử A
b) Tính chất hóa học của A

c) So sánh tính phi kim hay kim loại của ngun tố này với những ngun tố lân cận
Câu 2: So sánh tính chất hóa học của C
2
H
4
và C
2
H
2
Câu 3: Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí trong mỗi nhóm chất sau:
a) metan và etylen
b) axetylen và Bezen
Câu 4: Cho 2,8 lit hỗn hợp mêtan và etylen (ở đktc) lội qua dung dịch nước Brơm, thu được
4,7g đibrơm êtan
a) Viết PTPƯ xảy ra?
b) Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp?
c) Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hỗn hợp trên?
Bài làm:


















ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
B
ĐÁP ÁN HÓA HỌC 9 – B
Câu 1:
a) Số hiệu nguyên tử = 17 -> điện tích hạt nhân của nguyên tử A bằng 17
α
, có 17 e
Chu kỳ 3 -> có 3 lớp electron
Nhóm VII -> lớp ngoài cùng có 7e
Nguyên tố A ở cuối chu kỳ 3; nên A là PK mạnh là nguyên tố Clo (chất hóa học)
b) Tác dụng với kim loại: 3Cl
2
+ 2Fe
→
to
2FeCl
3
với H
2
: H
2
+ Cl
2

→

as
2HCl
với H
2
O: H
2
O + Cl
2
-> HCl + HClO
với NaOH: NaOH + Cl
2
-> NaCl + NaClO + H
2
O
c) Nguyên tố Clo mạnh hơn nguyên tố S (đứng trước Clo) và mạnh hơn Brom (đứng dưới
Clo) và yếu hơn nguyên tố Fe (đứng trên Clo)
Câu 2:
Giống: PƯ cháy: 2 PTPƯ
PƯ cộng: 2 PTPƯ
Khác: 1 mol C
2
H
4
+ 1 mol Br
2
1 mol C
2
H
2
+ 2 mol Br

2
Câu 3: Phân biệt đúng 2 nhóm chất khí
a) CH
4
và C
2
H
4

bằng phản ứng công Br
2
nhận C
2
H
4
hay phản ứng thế Cl
2
nhận CH
4
b) C
2
H
2
và C
6
H
6
cách làm tương tự câu a nhận được 2 chất
Câu 4:
a) chỉ có C

2
H
4
phản ứng
a) C
2
H
4
+ Br
2
-> C
2
H
4
Br
2
(1)
22,4 188 g
? 4,7g
b) V
C2H4
=
188
474,22 x
= 0,56 (l)
V
CH4
= 2,8 – 0,56 = 2,24 l
c) PT phản ứng cháy: C
2

H
4
+ 3O
2
-> 2CO
2
+ 2H
2
O (2)
CH
4
+ 2O
2
-> CO
2
+ 2H
2
O (3)
Tính đúng số mol O
2
ở 2 PT
V
O2
(đktc) = 6,16 lit

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×