Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai 4. thu tu trong tap hop Z

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 20 trang )

Tập hợp số nguyên Z gồm các lo i số nào? Viết bằng kí hiệu?
Kiểm tra bài cũ:
Tìm số đối của mỗi số sau:
+7; +3; -5; -2; -20
Khi biểu diễn các số tự nhiên trên tia số (nằm ngang), điểm biểu
diễn số nhỏ hơn nằm phía bên nào của điểm biểu diễn số lớn
hơn?
0
1 2 3 4 5 6 7 8
Trên tia số ( nm ngang ), điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái
điểm biểu diễn số lớn hơn.
Tiết 43
1.So s¸nh hai sè nguyªn:

Khi biÓu diÔn trªn trôc sè (n»m ngang), ®iÓm a n»m ……………………
®iÓm b th× sè nguyªn a .………………… sè nguyªn b.
bên trái

(bên phải)

nhỏ hơn

(lớn hơn)


KÝ hiÖu lµ a < b (hoặc b > a).
Trªn tia sè ( nằm ngang ), ®iÓm biÓu diÔn sè nhá n»m bªn tr¸i
®iÓm biÓu diÔn sè lín h¬n.
?1. Xem trục số nằm ngang (hình vẽ). Điền các từ: bên phải,
bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: >, < vào chỗ


trống d ới đây cho đúng:
a)Điểm -5 nằm điểm -3 nên -5 -3, và viết -5 -3
b)Điểm 2 nằm điểm -3, nên 2 -3, và viết 2 -3
c)Điểm -2 nằm điểm 0, nên -2 0, và viết -2 0
bên trái
nhỏ hơn
<
bên phải
lớn hơn
>
bên trái
nhỏ hơn
<
-8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7
Em hóy cho vớ d v s lin trc, lin sau ?
Em hóy cho vớ d v s lin trc, lin sau ?
Tiết 42
1.So s¸nh hai sè nguyªn:

Khi biÓu diÔn trªn trôc sè (n»m ngang), ®iÓm a n»m ……………………
®iÓm b th× sè nguyªn a .………………… sè nguyªn b.
bên trái

(bên phải)

nhỏ hơn

(lớn hơn)



Chó ý:
Sè nguyªn b gäi lµ sè liÒn sau cña sè nguyªn a nÕu a < b vµ kh«ng
cã sè nguyªn nµo n»m gi÷a a vµ b (lín h¬n a vµ nhá h¬n b). Khi ®ã
ta còng nãi a lµ sè liÒn tr íc cña b.
(SGK)

KÝ hiÖu lµ a < b, (hoặc b > a).
?2. So s¸nh: a) 2 vµ 7; b) -2 vµ -7; c) -4 vµ 2
d) -6 vµ 0; e) 4 vµ -2; g) 0 vµ 3.
Đáp án: a) 2 < 7; b) -2 > -7; c) -4 < 2
d) -6 < 0; e) 4 > -2; g) 0 < 3.
Đáp án: a) 2 < 7; b) -2 > -7; c) -4 < 2
d) -6 < 0; e) 4 > -2; g) 0 < 3.
(Lớn hơn 0)
(Nhỏ hơn 0)
(Mọi số nguyên dương lớn hơn bất kì số nguyên âm nào).
Tit 42
1.So sánh hai số nguyên:

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm
điểm b thì số nguyên a . số nguyên b.
bờn trỏi

(bờn phi)

nh hn

(ln hn)



Chú ý: (SGK)

Nhận xét:
Mọi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên d ơng nào.

Kí hiệu là a < b, (hoc b > a).
<
>
=
Bµi 11 SGK
3 5 -3 -5
4 -6
10 -10
<
>
>
>
-8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
Ta nói giá trị tuyệt đối của -3 là 3
Ta nói giá trị tuyệt đối của -5 là 5
Ta nói giá trị tuyệt đối của 5 là 5
Ta nói giá trị tuyệt đối của 0 là 0
Ta nói giá trị tuyệt đối của 3 là 3
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tỡm trờn trc s cỏc dim cỏch im 0 ba n v, 5n v, 0 n v?
Khoảng cách từ điểm 3 đến điểm 0 là 3 (đv)

Khoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là 3 (đv)
Khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0 là 5
(đv)
Khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0 là 5 (đv)
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 (đv)
1.So sánh hai số nguyên:

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm điểm b thì số
nguyên a . số nguyên b.bờn trỏi

(bờn phi).

nh hn

(ln hn)


Chú ý: (SGK)

Nhận xét:
Mọi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên d ơng nào.
2.Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:

Kí hiệu là a < b, (hoc b > a).
-8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
Ta nói giá trị tuyệt đối của -3 là 3

Ta nói giá trị tuyệt đối của -5 là 5
Ta nói giá trị tuyệt đối của 5 là 5
Ta nói giá trị tuyệt đối của 0 là 0
Ta nói giá trị tuyệt đối của 3 là 3
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tỡm trờn trc s cỏc dim cỏch im 0 ba n v, 5n v, 0 n v?
Khoảng cách từ điểm 3 đến điểm 0 là 3 (đv)
Khoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là 3 (đv)
Khoảng cách từ điểm -5 đến điểm 0 là 5
(đv)
Khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0 là 5 (đv)
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 (đv)
1.So sánh hai số nguyên:

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm điểm b thì số
nguyên a . số nguyên b.bờn trỏi

(bờn phi).

nh hn

(ln hn)


Chú ý: (SGK)

Nhận xét:
Mọi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên d ơng nào.

2.Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:

Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.

Kí hiệu: a (đọc là giá trị tuyệt đối của a ).

Kí hiệu là a < b, (hoc b > a).
VD: -7 = 7; -20 = 20; 13 = 13 ; 0 = 0

?4. T×m gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mçi sè sau (viÕt d íi d¹ng kÝ hiÖu): 1; -1;
-5; 5; -3; 2
1 = 1; -1 = 1; -5 = 5; 5 = 5; -3 = 3; 2 = 2

Hãy so sánh:
-5 ; -3 ; -5 v -3. à

-5 = 5 > -3 = 3; -5 < -3.

Giải:
( Bằng chính nó )
( Bằng số đối của nó )
( Bằng nhau )
( So sánh giá trị tuyệt đối )
1.So sánh hai số nguyên:

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm điểm b thì số
nguyên a . số nguyên b.bờn trỏi

(bờn phi).


nh hn

(ln hn)


Chú ý: (SGK)

Nhận xét: Mọi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên d ơng nào.
2.Giá trị tuyệt đối của một số nguyên:

Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.

Kí hiệu: a (đọc là giá trị tuyệt đối của a).

Kí hiệu là a < b, (hoc b > a).
VD: -7 = 7; -20 = 20; 13 = 13; 0 = 0

Nhận xét:
+ Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên d ơng là chính nó.
+ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên d ơng)
+ Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
+ Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
So s¸nh -2 vµ -15; -15 vµ -100.
Giải:
-2 > -15 (vì
-2 = 2 < -15 = 15).


-15 > -100 (vì
-15 = 15 < -100 = 100).

Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 2000; -3011; -10.
B i 14 ( Trang 73SGK )à
Bµi 13 SGK tr 73.
T×m x Z biÕt : a. - 5 < x < 0. b. -3 < x < 3. ( x < 3)

H íng DÉn:
x -4; -3; -2; -1

-8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7
a. Cách 1: Dựa vào trục số: Tìm những số nằm giữa -5 và 0.
Cách 2: So sánh giá trị tuyệt đối: Tìm những số nguyên âm có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn 5.
b. Cách 1: Dựa vào trục số: Tìm những số nằm giữa -3 và 3.
Cách 2: So sánh giá trị tuyệt đối: Tìm những số nguyên có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn 3.
x -2; -1; 0; 1; 2

T×m a Z biÕt :

a = 5; a = -5;

Giải:
a = 5 a = 5 hoặc a = -5

a = -5
Vì giá trị tuyệt đối của một số bao giờ cũng là số không âm nên
không tìm được a.

Bài 12 SGK.
a) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần:
2; -17; 5; 1; -2; 0
b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần:
-17 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5
-101; 15; 0; 7; -8; 2001
2001 > 15 > 7 > 0 > -8 > -101

Nắm vững cách so sánh số nguyên và cách
tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.

Học thuộc các nhận xét trong bài.

Lm cỏc bi tp cũn li trang 73 v 74 SGK.
Hớngdẫnhọcbàiởnhà

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×