Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai 4. RUT GON PHÂN SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.74 KB, 16 trang )

Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu tính chất cơ bản thứ 2 của phân số? Viết dạng
tổng quát ?
Áp dụng điền số thích hợp vào ô vuông
12
12
=
a/
a/
-1
-1
-3
-3
b/
b/
21
21
42
42
3
3
=
28
28
=
:
:
:
:


:
:
4
14
2
3
3
2
2
7
7
? Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của
phân số lúc sau với giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của phân
số ban đầu?
Giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của phân số lúc sau nhỏ hơn
giá trị tuyệt đối của tử và mẫu của phân số ban đầu.
21
2142 : 2
42 : 2
28
28
=
42
42
=
28 : 2
14
3
3
21: 7

21: 7
=
=
14 : 7
2
Tiết 77
Tiết 77
1/ Cách rút gọn phân số:
a. Ví dụ:
- 2 : 2
8
8
: 2
: 2
=
- 2
- 2
8
8
- 1


4
4
=
- 2
- 2
- 4
- 48
8

: (- 2)
: (- 2)
=
8
8
=
- 2 : (- 2)
1


4
4
=
- 1
42
4242 : 1
42 : 1
28
28
=
42
42
=
28 : 1
28
- 2
- 2
- 8
- 88 : (- 1)
8 : (- 1)

=
8
8
=
- 2 : (- 1)
2
- 2
8
8
=
- 2
- 2
4
48 : 2
8 : 2
=
8
8
=
- 2 : 2 - 1
21
21
42 : 2
42 : 2
28
28
=
42
42
=

28 : 2
14
3
3
21: 7
21: 7
=
=
14 : 7
2
1/ Cách rút gọn phân số:
a. Ví dụ:
b. Quy tắc:
Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho
một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng.
?1 Rút gọn các phân số sau :
;
10
5
)

a
;
33
18
)

b
;
57

19
)c
;
12
36
)


d
Đáp số
10
5
)

a
5:10
5:5−
=
2
1−
=
33
18
)

b
3:33
3:18

=

11
6
11
6 −
=

=
57
19
)c
19:57
19:19
=
3
1
=
12
36
)


d
12:12
12:36
=
1
3
=
3=
12

36
=
- 2
- 2
4
48 : 2
8 : 2
=
8
8
=
- 2 : 2 - 1
21
21
42 : 2
42 : 2
28
28
=
42
42
=
28 : 2
14
3
3
21: 7
21: 7
=
=

14 : 7
2
1/ Cách rút gọn phân số:
a. Ví dụ:
b. Quy tắc:
Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho
một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng.
- 2
- 2
4
48 : 2
8 : 2
=
8
8
=
- 2 : 2 - 1
21
2142 : 2
42 : 2
28
28
=
42
42
=
28 : 2
14
3
3

21: 7
21: 7
=
=
14 : 7
2
1/ Cách rút gọn phân số:
a. Ví dụ:
b. Quy tắc:
Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho
một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng.
2. Phân số tối giản:
a. Định nghĩa:
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân
số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1.
?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số
sau:
.
63
14
,
16
9
,
12
4
,
4
1
,

6
3 −−
Các phân số tối giản là các phân số :
.
16
9
,
4
1−
Đáp số
28
42
42
28
28
=
42
42
3
3
=
2
( ƯCLN ( 28, 42 ) = 14 )
: 14
: 14
- 2
- 2
4
4
8 : 2

8 : 2
=
8
8
=
- 2 : 2 - 1
21
21
42 : 2
42 : 2
28
28
=
42
42
=
28 : 2
14
3
3
21: 7
21: 7
=
=
14 : 7
2
1/ Cách rút gọn phân số:
a. Ví dụ:
b. Quy tắc:
Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước

chung ( khác 1 và -1 ) của chúng.
2/ Phân số tối giản:
a. Định nghĩa:
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà
tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1.
b. Nhận xét:
Để rút gọn phân số đến tối giản, ta chia tử và mẫu cho ƯCLN của chúng.
c. Chú ý:
Phân số là tối giản nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.
b
a
Bài 15 SGK / 15 : Rút gọn các phân số sau :
;
55
22
)a
;
81
63
)

b
;
140
20
)

c
.
75

25
)


d
Giải
55
22
)a
11:55
11:22
=
5
2
=
81
63
)

b
9:81
9:63−
=
9
7−
=
140
20
)


c
20:140
20:20

=
7
1

=
7
1−
=
.
75
25
)


d
)25(:75
)25(:25
−−
−−
=
3
1
=
Bài 18 (SGK/15)
20
60

1
3
a) 20 phút =
giờ =
giờ.
35
60
7
12
b) 35 phút =
giờ =
giờ
90
60
3
2
c) 90 phút =
giờ =
giờ
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là
giờ ( chú ý rút gọn nếu có thể )
Giải
Một học sinh đã “ rút gọn “ như sau:
2
1
10
5
1010
510
==

+
+
Bạn đó giải thích: Trước hết em rút gọn cho 10, rồi rút gọn
cho 5.”.Theo em làm như vậy đúng hay sai ? Vì sao ?
Nếu đề bài cho tử và mẫu ở dạng tổng (hiệu) thì trước khi rút
gọn phải viết tử và mẫu của phân số dưới dạng tích rồi mới rút
gọn.
Bài 16 SGK/ 15 : Bộ răng đầy đủ của một người
trưởng thành có 32 chiếc trong đó có 8 răng cửa, 4
răng nanh, 8 răng cối nhỏ và 12 răng hàm. Hỏi mỗi
loại răng chiếm mấy phần của tổng số răng ? (Viết
dưới dạng phân số tối giản
Giải
Răng cửa chiếm
32
8
4
1
=
(tổng số răng)
Răng nanh
32
4
8
1
=
Răng cối nhỏ
32
8
4

1
=
Răng hàm
32
12
8
3
=
(tổng số răng)
(tổng số răng)
(tổng số răng)
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
-
Học thuộc qui tắc rút gọn phân số. Định nghĩa
phân số giản.
- Làm bài tập 17, 19, 20 SGK trang 15.
-
Ôn tập định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất
cơ bản của phân số, rút gọn phân số

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×