Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Chương III - Bài 4: Rút gọn phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.24 KB, 6 trang )


Chµo mõng c¸c thÇy, c«
gi¸o
vµ c¸c em häc sinh vÒ dù
giê
M«n: H×nh häc 9

;
3
4
Hãy tìm các phân số bằng nhau trong các phân số
sau:
;
1
2
;
12
16
;
-2
5
;
4
-10
;
6
8
Giải:
Các phân số bằng nhau là:
Câu hỏi:
;


3
4
Hãy tìm các phân số bằng nhau trong các phân số
sau:
;
1
2
;
12
16
;
-2
5
;
4
-10
;
6
8
;
12 6 3
= =
16 8 4
-2 4
=
5 -10

Quy tắc:
Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu
của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của

chúng.
Rút gọn các phân số sau:
,
- 5
;
10
a ,
18
;
- 33
b
,
19
;
57
c
,
- 36
;
- 12
d

Định nghĩa:
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được
nữa) là phân số mà tử và mẫu của chúng chỉ có
ước chung là 1 và -1.
Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
;
3
6

;
-1
4
;
-4
12
;
9
16
;
14
63

Khi chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của
chúng ta sẽ được một phân số tối giản.
* Nhận xét:
* Chú ý:
tố cùng nhau.
* Phân số a/ tối giản nếuIaI và IbIlà hai số nguyên
a
b
a
b
* Để rút gọn phân số 4/8ta có thể rút gọn phân số
rồi đặt dấu “-” ở tử của phân số nhận được.
-4
8
4
8
4 4 : 4 1

= =
8 8 : 4 2
Do đó:
-4 -1
=
8 2
* Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số
đó đến tối giản.

×