Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

T49LUYỆN TẬP TỨ GIÁC NỘI TIẾP- LAN QUYẾT THẮNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.7 KB, 24 trang )



Caâu 2
Caâu 1

Hãy phát biểu đònh nghóa
tứ giác nội tiếp.


Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên
Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên
một đường tròn được gọi là tứ giác
một đường tròn được gọi là tứ giác
nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác
nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác
nội tiếp).
nội tiếp).
O
A
B
C
D
.
 Câu 1 :
ABCD là tứ giác nội tiếp

 Chọn đáp án đúng:
Biết tứ giác MNPQ nội tiếp, M= 70
o
, N = 80
o


.
Tính P, Q?
a) P = 110
o
, Q = 100
o

b) P = 80
o
, Q = 70
o
c) P = 100
o
, Q = 110
o

d) P = 70
o
, Q = 80
o

Vì:Tứ giác MNPQ có
M và P đối diện, nên: M + P = 180
o
N va Q đối diện, nên: N + Q = 180
o
M
70
0
N

P
Q
80
0

Vì: Tứ giác ABCD có Â và là hai góc đối diện,
mà Â + = 180
o
 Câu 2:
Tứ giác ABCD có:
 = 60
o
, = 120
o

có nội tiếp đường tròn
không? Vì sao?
Trả lời: Tứ giác ABCD có nội tiếp đường tròn.
ˆ
C
ˆ
C
B
C
A
D
60
0
120
0

ˆ
C
Hãy nêu dấu hiệu nhận biết tứ
giác nội tiếp một đường tròn.
Vận dụng giải bài tập sau:



CCH CH NG MINH tứ giác nội tiếp
CCH CH NG MINH tứ giác nội tiếp
a. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180
0

b. Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm
(mà ta có thể xác định đ"ợc). iểm đó là
tâm của đ"ờng tròn ngoại tiếp tứ giác.
a. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180
0

b. Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm
(mà ta có thể xác định đ"ợc). iểm đó là
tâm của đ"ờng tròn ngoại tiếp tứ giác.


Tiết 49
Tiết 49
luyện tập
luyện tập







0
0


+Tứ giácABCD nội tiếp đờng
tròn <=>
C
A
B
D
Cách chứng minh một tứ giác
nội tiếp đờng tròn:
+ 4 đỉnh của tứ giác cách đều
1 điểm cố định mà ta xác
định đợc.
+ Một tứ giác có tổng hai
góc đối diện bằng 180
0 .
tp
: Cho tam giác nhọn ABC. Cỏc đờng cao
AD; BE; CF cắt nhau tại H. Cú nhng t giỏc no ni
tip? Vỡ sao?
H
F
E
D

C
B
A
0
0
180

180

=+
=+
BD
CA

Tiết 49
Tiết 49
luyện tập
luyện tập






0
0
1-Kiến thức cơ bản
1-Kiến thức cơ bản
+Tứ giácABCD nội tiếp đờng
tròn <=>

C
A
B
D
Cách chứng minh một tứ giác
nội tiếp đờng tròn:
+ 4 đỉnh của tứ giác cách đều
1 điểm cố định mà ta xác
định đợc.
+ Một tứ giác có tổng hai
góc đối diện bằng 180
0 .
+ Tứ giác có hai đỉnh kề nhau
cùng nhỡn cạnh chứa hai đỉnh
còn lại dới một góc bằng
nhau.


T giỏc:
AEHF; BFHD; CDHE
ni tip c vỡ mi t
giỏc u cú tng hai
gúc i din bng
180
0

T giỏc:
AEDB;
ni tip c vỡ mi t
giỏc u cú hai nh k

nhau cựng nhỡn cnh
cha hai nh cũn li di
mt gúc khụng i (Trong
trng hp ny bng 90
0
).
H
F
E
D
C
B
A
BFEC
; CDFA
t giỏc AEDB cú hai
nh E v D k nhau.
cựng nhỡn cnh cha
hai nh cũn li.
di mt gúc 90
0
t giỏc BFEC cú hai
nh F v E k nhau.
t giỏc CDFA cú hai
nh D v F k nhau.
0
0
180

180


=+
=+
BD
CA

Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được
Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được
đường tròn: Hình bình hành, hình chữ nhật,
đường tròn: Hình bình hành, hình chữ nhật,
hình vuông, hình thang, hình thang vuông,
hình vuông, hình thang, hình thang vuông,
hình thang cân?
hình thang cân?
a.
a.
Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông.
Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông.
b. Hình chữ nhật, hình vuông, hình thang.
b. Hình chữ nhật, hình vuông, hình thang.
c. Hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân.
c. Hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân.
d. Hình chữ nhật, hình vuông, hình thang vuông.
d. Hình chữ nhật, hình vuông, hình thang vuông.
Bài tập 2 (Bài 57 –Sgk-89 ):
Chọn đáp án đúng

Hỡnh
vuụng
Hỡnh bỡnh

hnh
Hỡnh thoi
Hỡnh
thang
Hỡnh
thang cõn
Hỡnh
ch nht
Bi tp 2
Tiết 49
Tiết 49
luyện tập
luyện tập






0
0
1-Kiến thức cơ bản
1-Kiến thức cơ bản
+Tứ giácABCD nội tiếp đờng
tròn <=>
C
A
B
D
Cách chứng minh một tứ giác

nội tiếp đờng tròn:
+ 4 đỉnh của tứ giác cách đều
1 điểm cố định mà ta xác
định đợc.
+ Một tứ giác có tổng hai
góc đối diện bằng 180
0 .
+ Tứ giác có hai đỉnh kề nhau
cùng nhỡn cạnh chứa hai đỉnh
còn lại dới một góc bằng
nhau.

A
B
C
D
1
1
2
2
0
0
180

180

=+
=+
BD
CA


µ
µ
+ =
1
180
o
A C
µ
µ
+ =180
o
B C


a) Chứng minh ABDC là tứ giác nội tiếp.
b) Xác đònh tâm của đường tròn đi qua bốn
điểm A, B, D, C.
A
B
C
.
.
D
GT
KL
ABC có AB = BC = CA
DB = DC và
a) Tứ giác ABDC nội tiếp
b) Xác định tâm đường

tròn đi qua A, B, D, C
Cho tam giác đều ABC. Trên nửa mặt
Cho tam giác đều ABC. Trên nửa mặt
phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, lấy điểm
phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, lấy điểm
D sao cho DB = DC và
D sao cho DB = DC và
Bài tập 3 (Bài 58 SGK-90)
1
ˆ ˆ
2
DCB ACB
=
1
ˆ ˆ
2
DCB ACB
=
(D thuộc nửa mặt phẳng bờ BC khơng
chứa A)



 !"



#$%&
&



'
$$&
&







(% )*+ ,-&– –
./0123/)4
1
2
1
2
1 2

.
5 6 7 8 9 0:
,;<!
đường tròn đi qua 4
điểm A,B,C,D !"#$





(% )*+ ,-&– –

%

&'

#()"*+
đường tròn đi qua 4 điểm A,B,C,D

.=>,
+?@2∩, /
∩,0.1

-0-0%

"-023
0
-







'


0

"-023
-4"5-023

1
2
1
2
2
2
1
2

Tiết 49
Tiết 49
luyện tập
luyện tập






0
0
1-Kiến thức cơ bản
1-Kiến thức cơ bản
+Tứ giácABCD nội tiếp đờng
tròn <=>
C
A
B
D
Cách chứng minh một tứ giác

nội tiếp đờng tròn:
+ 4 đỉnh của tứ giác cách đều
1 điểm cố định mà ta xác
định đợc.
+ Một tứ giác có tổng hai
góc đối diện bằng 180
0 .
+ Tứ giác có hai đỉnh kề nhau
cùng nhỡn cạnh chứa hai đỉnh
còn lại dới một góc bằng
nhau.

tp 59 Sgk trang 90
@hỡnh bỡnhA0:,;<!
BC0:DEFGA
ng minhF$A
0
0
180

180

=+
=+
BD
CA

/HIì
678
'679





:






:
Chóng ta khai th¸c bµi to¸n theo hình vÏ ë c¸ch 1, víi
hình vÏ ë c¸ch 2 còng hoµn toµn t¬ng tù
-$F





:

1
2
Muốn chứng minh AD = AP ta chứng minh điều gì?

∆ADP cân tại
A
:
:


F$F

Phân tích bài toán

J!    5  (-ứ à -
KL
M!F
N"ìO!L,0PF

$
NQ5QH1F
'
MRS!
0:,;ÌT@
EB5UT,@9
BV2WA




:

1
2

.=>,
+?@2∩, /
∩,0.1


-0-0%

"-023
0
-








-0
"-023
'


0

"-023
-4"5-023
1
2
1
2
2
2
1
2


Tiết 49
Tiết 49
luyện tập
luyện tập






0
0


+Tứ giácABCD nội tiếp đờng
tròn <=>
C
A
B
D
Cách chứng minh một tứ giác
nội tiếp đờng tròn:
+ 4 đỉnh của tứ giác cách đều
1 điểm cố định mà ta xác
định đợc.
+ Một tứ giác có tổng hai
góc đối diện bằng 180
0 .
+ Tứ giác có hai đỉnh kề nhau

cùng nhỡn cạnh chứa hai đỉnh
còn lại dới một góc bằng
nhau.

+ Tứ giác có góc ngoài tại một
đỉnh bằng góc trong của đỉnh
đối diện.
tp
(%N)G -&
@ !A,XY
ZD5:G[ B
SKL O@ @ $ H
$\'A
=SA
567890:,;
<!A
=>,]
+?@2, /
,0.1
-4"5-023
0
0
180

180

=+
=+
BD
CA


(%,-&)*+

 

*
     @    !
A*^*S,^
89
V _ H1 * <!
A
 =   

5 /`L_780
: ,;  <! 

(Thay ®æi ®Ò
bµi)

-
Xem lại bài học và các bài tập đã giải.
- Về nhà làm bài tập 59, 60 trang 90 SGK.
- Chuẩn bò : Xem trước bài
§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp

×