Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra Toan lop2 giua HK2 nh2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.81 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TH
Họ và tên :
Lớp : 2
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Năm học : 2010 – 2011
Môn thi : TOÁN
Ngày thi :
Điểm Lời phê của giáo viên
A .PHÇn tr¾c nghiƯm : ( 6 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau :
Câu 1. ( 0,5 đ) Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số , 6 là thừa số , 18 là tích .
B. 3 là thừa số , 18 là thừa số , 6 là tích
C. 3 là số tích , 6 là thừa số , 18 là thừa số .
Câu 2. ( 0,5 đ) Tích của 4 nhân với 9 là :
A. 32. B. 13 C. 36.
Câu 3: ( 0,5 đ) Từ phép cộng 4+ 4 + 4 + 4 + 4 có thể viết thành phép nhân sau:
A. 4 x 4 B. 4 x 5 C. 4 x 6
Câu 4 : ( 1 đ) Điền số ?
a) 10 ; 12 ; 14 ; . . . ; 18; . . . b) 8 ; 12 ; . . . ; 20 ; . . .
C âu 5: ( 1 đ) Mỗi số 4 , 6 , 7 , 8 ,10 là kết quả của phép tính nào ?
Câu 6 :( 0,5 đ) Đường gấp khúc bên gồm mấy đoạn thẳng :
A. Hai đoạn thẳng
B . Ba đoạn thẳng
C . Bốn đoạn thẳng
C âu 7 :( 0,5 đ) Hình nào đã tơ màu
1
5
số ơ vng ?

A


B
C
D
A
B
C
12 : 2
5 x 2

4

6

7

8

10
21 : 32 x 4
C âu 8 : ( 0,5 đ) Kết quả của phép tính
: 4 6x =
là :
A. X = 23 B. X = 24 C. X = 25
C âu 9: ( 1 đ) Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 24 : 3 4 x 2 b) 10 : 2 2 x 2
B - PhÇn tù luËn: ( 4 điểm)
Câu 1: ( 1 đ) Tính nhẩm :
4 x 9 = 28 : 4 =
5 x 5 = 15 : 3 =
Câu 2 : ( 1đ) a) Tính : b) Tìm X :

5 x 7 + 6 = ……………. X x 3 = 21
= …………… ……………………
… ….……………
Câu 3: ( 1 đ) Mỗi học sinh nhận được 5 quyển vở . Hỏi 8 học sinh nhận được bao
nhiêu quyển vở ?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 4: ( 1 đ) Tính độ dài của đường gấp khúc MNPQ :


Bài giải:
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
…………………………………………………………
M
N
P
Q
3

c
m
2

c
m

4

c
m
H ướng dẫn chấm
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1( 0,5 điểm ) : Khoanh vào ý A.
Câu 2 ( 0,5 điểm ): Khoanh vào ý C.
Câu 3 ( 0,5 điểm ) : Khoanh vào ý B.
Câu 4 a) ( 0,5 điểm ) 10 ; 12 ; 14 ; ……16… ;18 ; . 20. .
b) ( 0,5 điểm ) 8 ; 12 ; ……16…… ; 20 ; ……24……
C âu 5: ( 1 điểm ) Nối đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm
Câu 6 : ( 0,5 điểm ) Khoanh vào ý B.
Câu 7 : ( 0,5 điểm ) Khoanh vào C.
Câu 8: ( 0,5 điểm ) Khoanh vào ý B
Câ âu 9: ( 1 điểm ) Đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm
Điền dấu thích hợp vào ơ trống:
a) 24 : 3 4 x 2 b) 10 : 2 2 x 2
II / PHẦN TỰ LUẬN : ( 4 ĐIỂM )
Câu 1 : ( 1điểm) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,25điểm
4 x 9 = 36 ; 5 x 5 = 25 ; 28 : 4 = 7 ; 15 : 3 = 5
Câu 2:(1 điểm) Làm đúng mỗi bài ghi 0,5điểm
a) Tính : b) Tìm X
5 x 7+ 6 = 35+6 X x 3 = 21
= 41 X = 21 : 3
X = 7
Câu 4 : ( 1 điểm) Đúng lời giải ghi 0,25 điểm ;
-Đúng phép tính ghi 0,5điểm
-Đúng đáp số ghi 0,25 điểm
Bài giải

Số quyển vở 8 học sinh nhận được là :
5 x 8 = 40 ( quyển vở)
Đáp số : 40 quyển vở
Câu 4 : ( 1 điểm) Đúng lời giải ghi 0,25 điểm ; -Đúng phép tính ghi 0,5điểm
Đúng đáp số ghi 0,25 điểm
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là :
3 + 2 + 4 = 9 ( cm )
Đáp số : 9 cm
=
>
12 : 2
5 x 2

4

6

7

8

10
21 : 32 x 4

×