Phòng giáo dục huyện Kiến thụy
Đề kiểm tra chất lợng giữa kỳ I
Môn: Toán 9.
Thời gian: 90 phút.
I Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 5 là:
A.
5
B. 5 C. 2,5 D. 0,5
Câu 2: Căn thức
52
+
x
có nghĩa khi:
A. x
1,5 ; B. x
1,5 ; C. x
-1,5 ; D. x
-1,5
Câu 3: Biểu thức
5
80
có giá trị là:
A. -4 B. 4 C. 16 D. -16
Câu 4. Cho các hàm số:
y = 3 0,5x (1)
y = - 1,5x (2)
y =
x
+ 1 (3)
Kết luận nào là đúng.
A. Đồ thị cả 3 hàm số đi qua gốc tọa độ.
B. Cả 3 hàm số đều đồng biến.
C. Hàm số (1), (2) đồng biến; (3) nghịch biến.
D. Hàm số (1), (2) nghịch biến; (3) đồng biến.
Câu 5. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lợt là 3 cm, 4 cm, 5 cm. Kết luận nào sau
đây đúng.
A.
ABC cân ; C.
ABC vuông cân.
B.
ABC đều ; D.
ABC vuông.
Câu 6. Cho tam giác vuông trong đó các cạnh góc vuông dài 6 cm và 8 cm, độ dài đờng
cao xuất phát từ đình góc vuông là:
A. 4,8 cm ; B. 10 cm ; C. 4 cm ; D. 0,48 cm
II Bài tập (7 điểm).
Bài 1. (1 điểm). Tính:
32
1
+
+
32
1
Bài 2. (3 điểm)
Xác định hệ số góc của đờng thẳng y = ax + 2 trong các trờng hợp sau:
a. Góc tạo bởi đờng thẳng với tia ox có góc nhọn tang bằng 2.
b. Đờng thẳng đi qua M(7,1).
c. Đờng thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1.
Bài 3. (3 điểm).
Cho nửa đờng tròn tâm O đờng kính AB = 2R. Trên cùng nửa mặt phẳng chứa đ-
ờng tròn vẽ 2 tiếp tuyến Ax, By. Trên Ax lấy điểm C, nối O với C, từ O kẻ đờng thẳng
vuông góc với OC cắt By ở D.
a. Tứ giác ABDC là hình gì?
b. Chứng minh đờng tròn ngoại tiếp
COD tiếp xúc với đờng thẳng AB tại O.
c. Chứng minh: CA. DB = R
2
. Tính giá trị CA, DB và CD khi góc ACD bằng 60
0
.