Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiếng việt 7: Từ đồng âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.64 KB, 16 trang )


Chào mừng quý thầy cô
đến dự.

TIẾNG VIỆT - TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm
II. Sử dụng từ đồng âm

TIẾNG VIỆT - TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm
1. Tìm hiểu ví dụ:
*Giải thích nghóa của mỗi từ lồng trong các câu văn sau:
* Nghóa của các từ lồng trên có liên
quan gì với nhau không ?
-
Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
- Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay
vào lồng.
-Ngh a khác xa nhau,không liên quan gì v i ĩ ớ
nhau.

Ví dụ: “chân”: bàn chân, chân bàn, chân tường, . . .
-Bàn chân: bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động
vật, dùng để đi, đứng.
-Chân bàn: bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác
dụng đỡ các bộ phận khác. . .
-Chân tường: phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và
bám chặt với mặt nền …
=> Chân là từ nhiều nghóa
Con ruồi đậu (1) trên mâm xôi đậu. (2)
-đậu (1): hành động


-đậu. (2): tên gọi một sự vật
=> Đậu : từ đồng âm

Phân biệt
Phân biệt
từ nhiều nghĩa
từ nhiều nghĩa
với
với
từ đồng âm
từ đồng âm
Từ nhiều nghĩa
- Là từ mà các nghĩa
của nó có một mối liên
hệ ngữ nghĩa nhất định.
->Các từ có nét nghĩa
chung
Từ đồng âm
Từ đồng âm




- Là những từ mà
- Là những từ mà
nghĩa của chúng
nghĩa của chúng
khơng có mối liên hệ
khơng có mối liên hệ
ngữ nghĩa nào cả.

ngữ nghĩa nào cả.
->Các từ có nghĩa hồn
->Các từ có nghĩa hồn
tồn khác nhau
tồn khác nhau
TIẾNG VIỆT - TỪ ĐỒNG ÂM

TIẾNG VIỆT - TỪ ĐỒNG ÂM
2. Ghi nhớ
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh
nhưng nghóa khác xa nhau, không liên quan gì với
nhau.
Câu đố:
Trùng trục như con bò thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu.

TIẾNG VIỆT - TỪ ĐỒNG ÂM
II. Sử dụng từ đồng âm
1. Tìm hiểu ví dụ
* Nhờ đâu mà em phân biệt được nghóa của từ lồng
trong hai câu trên ?
-Dựa vào ngữ cảnh của câu văn …
* Câu “ Đem cá về kho!”nếu tách khỏi ngữ cảnh
có thể hiểu thành mấy nghóa? Em hãy thêm vào câu
này một vài từ để câu trở thành đơn nghóa.
-Đem cá về mà kho.
-Đem cà về để nhập kho.

TIẾNG VIỆT - TỪ ĐỒNG ÂM
Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng

Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng
âm gây ra, cần chú ý điều gì khi giao tiếp?
âm gây ra, cần chú ý điều gì khi giao tiếp?
Trong giao ti p ph i chú ý đ y đ đ n ng c nh để tránh ế ả ầ ủ ế ữ ả
hiểu sai ngh a c a t ho c dùng từ với nghóa nước đôi do ĩ ủ ừ ặ
hiện tượng đồng âm.
2. Ghi nhớ/ 136

TIẾNG VIỆT - TỪ ĐỒNG ÂM
III. Luyện tập
Bài 1: Đọc lại đoạn dòch bài thơ bài ca nhà tranh bò gió thu
phá từ” Tháng tám, thu cao, gió thét già“đến “ Quay về,
chống gậy lòng ấm ức” tìm từ đồng âm với mỗi từ sau: thu,
cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.

TIẾNG VIỆT - TỪ ĐỒNG ÂM


Bài ca nhà tranh bò gió thu phá
Bài ca nhà tranh bò gió thu phá
(trích)
(trích)




Tháng tám
Tháng tám
thu
thu



cao
cao
, gió thét già,
, gió thét già,


Cuộn mất
Cuộn mất
ba
ba
lớp
lớp
tranh
tranh
nhà ta.
nhà ta.


Tranh bay
Tranh bay
sang
sang
sơng rải khắp bờ
sơng rải khắp bờ


Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,



Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.


Trẻ con thơn
Trẻ con thơn
nam
nam
khinh ta già khơng
khinh ta già khơng
sức
sức
,
,


Nỡ
Nỡ
nhè
nhè
trước mặt xơ cướp giật,
trước mặt xơ cướp giật,


Cắp tranh đi
Cắp tranh đi
tuốt
tuốt

vào lũy tre
vào lũy tre


Mơi
Mơi


khơ miệng cháy gào chẳng được,
khơ miệng cháy gào chẳng được,


Quay về, chống gậy lòng ấm ức!
Quay về, chống gậy lòng ấm ức!


Mẫu: Thu 1: mùa
Mẫu: Thu 1: mùa
thu
thu


Thu 2:
Thu 2:
thu
thu
tiền
tiền

TIENG VIET - Tệỉ ẹONG AM

Bi tp 2.
Bi tp 2.
a)Tỡm cỏc ngha khỏc nhau ca danh t
a)Tỡm cỏc ngha khỏc nhau ca danh t
c
c


v
v
gii thớch mi liờn quan gia cỏc ngha ú?
gii thớch mi liờn quan gia cỏc ngha ú?
b)Tỡm
b)Tỡm
t ng õm
t ng õm
vi danh t
vi danh t
c
c
v cho bit
v cho bit
ngha ca t ú.
ngha ca t ú.

TIẾNG VIỆT - TỪ ĐỒNG ÂM
a. Nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” :
a. Nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” :
1-B ph n c a c th n i đ u với thân (cái c )ộ ậ ủ ơ ể ố ầ ổ
2-B ph n n i li n cánh tay với bàn tay, ng chân với bàn ộ ậ ố ề ố

chân (c tay, c chân).ổ ổ
3-B ph n c a áo (c áo)ộ ậ ủ ổ
4- Ch eo l i g n ph n đ u c a m t s đ v t(c chai,c ỗ ạ ầ ầ ầ ủ ộ ố ồ ậ ổ ổ
l ).ọ
=> Cổ là từ nhiều nghóa
b. T ng âmừ đồ : c 1: x a (ngôi nhà c )ổ ư ổ
c 2: - cái tr ng( c di n:m t tr ng)ổ ố ổ ệ ặ ố
- đánh cho kêu, làm ồn (c đ ng)ổ ộ
c 3: cô y (c đ n kìa!)ổ ấ ổ ế

TIẾNG VIỆT - TỪ ĐỒNG ÂM
Bài tập 3:
Bài tập 3:
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau (ở mỗi câu
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau (ở mỗi câu
phải có cả hai từ đồng âm):
phải có cả hai từ đồng âm):


bàn ( danh từ) - bàn (động từ)
bàn ( danh từ) - bàn (động từ)


sâu (danh từ ) - sâu (tính từ)
sâu (danh từ ) - sâu (tính từ)


năm (danh từ) - năm ( số từ)
năm (danh từ) - năm ( số từ)
Con sâu ở sâu trong thân cây .

-Chúng tôi ngồi vào bàn để bàn chuyện học tập
-Năm nay bé Quân vừa tròn năm tuổi.
-Con ngựa đá con ngựa đá .

TIẾNG VIỆT - TỪ ĐỒNG ÂM
Bài tập 4:
Bài tập 4:


Anh chàng trong câu chuyện đã sử dụng biện pháp gì
Anh chàng trong câu chuyện đã sử dụng biện pháp gì
để khơng trả lại cái vạc cho người hàng xóm? Nếu em
để khơng trả lại cái vạc cho người hàng xóm? Nếu em
là viên quan xử kiện, em sẽ làm thế nào để phân
là viên quan xử kiện, em sẽ làm thế nào để phân


rõ phải trái?
rõ phải trái?


Để phân rõ phải trái,chỉ cần
Để phân rõ phải trái,chỉ cần


thêm từ để cụm từ
thêm từ để cụm từ
vạc đồng
vạc đồng





khơng thể hiểu nước đơi
khơng thể hiểu nước đơi


->
->
V
V
ạc bằng đồng
ạc bằng đồng

Coõng vieọc ụỷ nhaứ
1- Hc bi c:
1- Hc bi c:


- Hc ghi nh SGK/135-136.
- Hc ghi nh SGK/135-136.


- Hon thnh cỏc bi tp vo v.
- Hon thnh cỏc bi tp vo v.
2 - Chun b bi mi:
2 - Chun b bi mi:
Cỏc yu t t s, miờu t trong
Cỏc yu t t s, miờu t trong
vn biu cm.

vn biu cm.


-Tỡm cỏc yu t t s, miờu t trong on vn
-Tỡm cỏc yu t t s, miờu t trong on vn
SGK/137.
SGK/137.


-Nu khụng cú yu t t s v miờu t thỡ yu t
-Nu khụng cú yu t t s v miờu t thỡ yu t


biu cm cú bc l c hay khụng?
biu cm cú bc l c hay khụng?

Cám ơn quý thầy cô đến
dự.
Chúc sức khỏe và thành
công.
Giáo viện: Cao Thị Ngọc Thùy Linh
Trường THCS Vĩnh Bình – Vĩnh Hưng – long An

×