KIỂM TRA BÀI CŨ.
KIỂM TRA BÀI CŨ.
Câu 1:
Câu 1:
Từ trái nghĩa là gì? Cho Ví dụ.
Từ trái nghĩa là gì? Cho Ví dụ.
Câu 2:
Câu 2:
Từ trái nghĩa được sử dụng để làm gì?
Từ trái nghĩa được sử dụng để làm gì?
Đáp án
Đáp án
.
.
Câu 1
Câu 1
: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái
: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái
ngược nhau.
ngược nhau.
VD: Tốt >< xấu; mập >< ốm…
VD: Tốt >< xấu; mập >< ốm…
Câu 2
Câu 2
:
:
Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể
Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể
đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn
đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn
tượng mạnh, làm lời nói thêm sinh động.
tượng mạnh, làm lời nói thêm sinh động.
Tiết 43.
Tiết 43.
TỪ ĐỒNG ÂM.
TỪ ĐỒNG ÂM.
I. BÀI HỌC
I. BÀI HỌC
1. Thế nào là từ đồng âm ?
1. Thế nào là từ đồng âm ?
•
Giải thích nghĩa của từ
Giải thích nghĩa của từ
“lồng”
“lồng”
trong các câu sau
trong các câu sau
b.
b.
Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào
Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào
lồng
lồng
.
.
c.
c.
Tôi
Tôi
lồng
lồng
ruột chăn bông vào vỏ chăn.
ruột chăn bông vào vỏ chăn.
-
-
Lồng: Động tác nhảy dựng lên của động vật.
Lồng: Động tác nhảy dựng lên của động vật.
- Lồng:
- Lồng:
Chuồng nhỏ để nhốt chim
Chuồng nhỏ để nhốt chim
.
.
-
-
Lồng: Cho cái nọ vào bên trong cái kia.
Lồng: Cho cái nọ vào bên trong cái kia.
Từ “lồng” trong các câu phát âm giống nhau nhưng
Từ “lồng” trong các câu phát âm giống nhau nhưng
nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
a.
a.
Con ngựa đang đứng bổng
Con ngựa đang đứng bổng
lồng
lồng
lên.
lên.
*
*
Giải thích nghĩa của từ
Giải thích nghĩa của từ
“thanh”
“thanh”
trong các câu sau:
trong các câu sau:
b. Chiếc áo màu thiên
b. Chiếc áo màu thiên
thanh
thanh
của chị ấy thật đẹp.
của chị ấy thật đẹp.
a. Ông ấy là vị quan sống
a. Ông ấy là vị quan sống
thanh
thanh
bạch.
bạch.
- Thanh: màu xanh.
- Thanh: màu xanh.
- Thanh: trong sạch.
- Thanh: trong sạch.
c. Âm
c. Âm
thanh
thanh
của cây sáo này thật hay.
của cây sáo này thật hay.
-
-
Thanh: tiếng
Thanh: tiếng
.
.
Từ “ thanh
Từ “ thanh
” trong các câu
” trong các câu
phát âm giống nhau
phát âm giống nhau
nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với
nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với
nhau.
nhau.
Tiết 43.
Tiết 43.
TỪ ĐỒNG ÂM.
TỪ ĐỒNG ÂM.
I
I
. BÀI HỌC
. BÀI HỌC
1. Thế nào là từ đồng âm ?
1. Thế nào là từ đồng âm ?
* Ghi nhớ/135.
* Ghi nhớ/135.
VD:
VD:
- Lồng: Động tác nhảy dựng lên của động vật.
- Lồng: Động tác nhảy dựng lên của động vật.
- Lồng:
- Lồng:
Chuồng nhỏ để nhốt chim
Chuồng nhỏ để nhốt chim
.
.
- Lồng: Cho cái nọ vào bên trong cái kia.
- Lồng: Cho cái nọ vào bên trong cái kia.
•
Tìm từ đồng âm trong các câu sau và giải nghĩa của chúng
Tìm từ đồng âm trong các câu sau và giải nghĩa của chúng
a)
a)
Bà già đi chợ Cầu Đông.
Bà già đi chợ Cầu Đông.
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng.
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng.
Thầy bói xem quẻ nói rằng:
Thầy bói xem quẻ nói rằng:
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.
-
-
Từ đồng âm:
Từ đồng âm:
“Lợi”.
“Lợi”.
- Lợi: lợi ích.
- Lợi: lợi ích.
- Lợi: nướu răng
- Lợi: nướu răng
.
.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
-
-
Từ đồng âm:
Từ đồng âm:
“bò”.
“bò”.
- Bò: hoạt động di chuyển.
- Bò: hoạt động di chuyển.
- Bò: Tên một loại động vật.
- Bò: Tên một loại động vật.
*
*
Từ “mắt” trong các câu sau có phải là từ đồng âm không?
Từ “mắt” trong các câu sau có phải là từ đồng âm không?
Hãy giải thích.
Hãy giải thích.
a
a
. Mắt Nam bị cận thị.
. Mắt Nam bị cận thị.
b. Quả na mở mắt tròn xoe.
b. Quả na mở mắt tròn xoe.
c. Quả thơm có rất nhiều mắt.
c. Quả thơm có rất nhiều mắt.
CÂU HỎI THẢO LUẬN.
CÂU HỎI THẢO LUẬN.
- Từ “mắt” trong các câu sau không phải là từ đồng âm mà là
- Từ “mắt” trong các câu sau không phải là từ đồng âm mà là
từ nhiều nghĩa vì nghĩa của chúng có sự liên quan với nhau.
từ nhiều nghĩa vì nghĩa của chúng có sự liên quan với nhau.
Trong đó có 1 từ là nghĩa gốc, các từ còn lại là nghĩa chuyển.
Trong đó có 1 từ là nghĩa gốc, các từ còn lại là nghĩa chuyển.
+ Mắt: là một bộ phận của người và động vật, dùng để nhìn.
+ Mắt: là một bộ phận của người và động vật, dùng để nhìn.
+ Mắt: là bộ phận giống hình con mắt ở vỏ ngoài của một số loại
+ Mắt: là bộ phận giống hình con mắt ở vỏ ngoài của một số loại
thực vật.
thực vật.
Giống nhau về hình dạng.
Giống nhau về hình dạng.
PHÂN BIỆT TỪ ĐỒNG ÂM VÀ TỪ NHIỀU NGHĨA.
PHÂN BIỆT TỪ ĐỒNG ÂM VÀ TỪ NHIỀU NGHĨA.
-
-
Từ đồng âm
Từ đồng âm
: là từ giống
: là từ giống
nhau về âm thanh nhưng
nhau về âm thanh nhưng
nghĩa khác xa nhau,không
nghĩa khác xa nhau,không
liên quan gì đến nhau.
liên quan gì đến nhau.
-
-
T
T
ừ nhiều nghĩa
ừ nhiều nghĩa
: là hiện
: là hiện
tượng 1 từ nhưng có nhiều
tượng 1 từ nhưng có nhiều
nghĩa khác nhau, các nghĩa
nghĩa khác nhau, các nghĩa
ấy có sự liên quan với
ấy có sự liên quan với
nhau.
nhau.
Tiết 43.
Tiết 43.
TỪ ĐỒNG ÂM.
TỪ ĐỒNG ÂM.
I
I
. BÀI HỌC
. BÀI HỌC
1. Thế nào là từ đồng âm ?
1. Thế nào là từ đồng âm ?
* Ghi nhớ/135.
* Ghi nhớ/135.
VD:
VD:
- Lồng: Động tác nhảy dựng lên của động vật.
- Lồng: Động tác nhảy dựng lên của động vật.
- Lồng:
- Lồng:
Chuồng nhỏ để nhốt chim
Chuồng nhỏ để nhốt chim
.
.
- Lồng: Cho cái nọ vào bên trong cái kia.
- Lồng: Cho cái nọ vào bên trong cái kia.
2. Sử dụng từ đồng âm.
2. Sử dụng từ đồng âm.
2. Sử dụng từ đồng âm.
2. Sử dụng từ đồng âm.
Đem cá về kho để cất giữ.
Đem cá về kho để cất giữ.
Đem cá về kho.
Đem cá về kho.
Đem cá về chế biến món ăn.
Đem cá về chế biến món ăn.
-
Đem cá về để trong kho.
Đem cá về để trong kho.
-
Đem cá về mà kho
Đem cá về mà kho
Cần chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh
Cần chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh
hiểu sai nghĩa của từ.
hiểu sai nghĩa của từ.
Tiết 43.
Tiết 43.
TỪ ĐỒNG ÂM.
TỪ ĐỒNG ÂM.
I
I
. BÀI HỌC
. BÀI HỌC
1. Thế nào là từ đồng âm ?
1. Thế nào là từ đồng âm ?
* Ghi nhớ/135.
* Ghi nhớ/135.
- Lồng: Động tác nhảy dựng lên của động vật.
- Lồng: Động tác nhảy dựng lên của động vật.
- Lồng:
- Lồng:
Chuồng nhỏ để nhốt chim
Chuồng nhỏ để nhốt chim
.
.
- Lồng: Cho cái nọ vào bên trong cái kia.
- Lồng: Cho cái nọ vào bên trong cái kia.
2. Sử dụng từ đồng âm.
2. Sử dụng từ đồng âm.
Ghi nhớ 2/136.
Ghi nhớ 2/136.
Vd:
Vd:
Đem cá về kho để cất giữ.
Đem cá về kho để cất giữ.
Đem cá về kho.
Đem cá về kho.
Đem cá về chế biến món ăn.
Đem cá về chế biến món ăn.
Tiết 43.
Tiết 43.
TỪ ĐỒNG ÂM.
TỪ ĐỒNG ÂM.
I
I
. BÀI HỌC
. BÀI HỌC
Bài 1:
Bài 1:
Tìm từ đồng âm
Tìm từ đồng âm
với các từ: thu, cao, ba,
với các từ: thu, cao, ba,
tranh, sang, nam, sức,
tranh, sang, nam, sức,
nhè, tuốt, môi.
nhè, tuốt, môi.
Đáp án.
Đáp án.
*
*
Thu
Thu
: mùa thu - thu dọn.
: mùa thu - thu dọn.
*
*
Cao
Cao
: cao thấp - cao su
: cao thấp - cao su
*
*
Ba
Ba
: thứ ba - ba hoa .
: thứ ba - ba hoa .
*
*
Tranh
Tranh
: bức tranh - tranh giành.
: bức tranh - tranh giành.
*
*
Sang
Sang
: sang giàu - sang Mĩ.
: sang giàu - sang Mĩ.
*
*
Nam
Nam
: nam giới- phía nam.
: nam giới- phía nam.
*
*
Sức
Sức
: Sức khỏe - sức mẻ.
: Sức khỏe - sức mẻ.
*
*
Nhè
Nhè
: khóc nhè - nhè vào.
: khóc nhè - nhè vào.
*
*
Tuốt
Tuốt
: Tuốt lúa - đi tuốt.
: Tuốt lúa - đi tuốt.
*
*
Môi:
Môi:
Son môi- môi trường.
Son môi- môi trường.
II. LUYỆN TẬP.
II. LUYỆN TẬP.
Tiết 43.
Tiết 43.
TỪ ĐỒNG ÂM.
TỪ ĐỒNG ÂM.
I
I
. BÀI HỌC
. BÀI HỌC
II. LUYỆN TẬP.
II. LUYỆN TẬP.
a) Tìm các nghĩa khác nhau
a) Tìm các nghĩa khác nhau
của danh từ “cổ” và giải thích
của danh từ “cổ” và giải thích
mối liên quan giữa các nghĩa
mối liên quan giữa các nghĩa
đó.
đó.
- Các nghĩa khác nhau của
- Các nghĩa khác nhau của
danh từ “cổ”
danh từ “cổ”
: cổ chai, cổ áo
: cổ chai, cổ áo
- Giống nhau: Đều chỉ vật ở
- Giống nhau: Đều chỉ vật ở
trên phần thân của người, vật
trên phần thân của người, vật
b) Tìm từ đồng âm với danh
b) Tìm từ đồng âm với danh
từ cổ và cho biết nghĩa của từ
từ cổ và cho biết nghĩa của từ
đó.
đó.
- Cổ đại, cổ tích, đồ cổ…
- Cổ đại, cổ tích, đồ cổ…
Cổ
Cổ
nghĩa là xưa.
nghĩa là xưa.
- Cổ vũ, cổ động…
- Cổ vũ, cổ động…
Cổ
Cổ
nghĩa là tiếng reo hò.
nghĩa là tiếng reo hò.
Bài 2
Bài 2
Tiết 43.
Tiết 43.
TỪ ĐỒNG ÂM.
TỪ ĐỒNG ÂM.
I
I
. BÀI HỌC
. BÀI HỌC
II. LUYỆN TẬP.
II. LUYỆN TẬP.
Bài 3
Bài 3
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau: (mỗi câu phải có cả 2 từ)
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau: (mỗi câu phải có cả 2 từ)
* Bàn (danh từ) - bàn (động từ)
* Bàn (danh từ) - bàn (động từ)
Mọi người ngồi vào
Mọi người ngồi vào
bàn
bàn
cùng nhau
cùng nhau
bàn
bàn
luận.
luận.
* Sâu (danh từ) - sâu (tính từ)
* Sâu (danh từ) - sâu (tính từ)
Con
Con
sâu
sâu
ẩn nấp
ẩn nấp
sâu
sâu
trong kẽ lá.
trong kẽ lá.
* Năm (danh từ)- năm (số từ)
* Năm (danh từ)- năm (số từ)
Năm
Năm
nay tôi được
nay tôi được
năm
năm
tuổi.
tuổi.
Thể lệ:
Thể lệ:
Nhìn tranh và đặt câu có chứa sự
Nhìn tranh và đặt câu có chứa sự
vật trong tranh sau đó đặt thêm câu có từ
vật trong tranh sau đó đặt thêm câu có từ
đồng âm với sự vật ấy.
đồng âm với sự vật ấy.
Trò chơi :
Trò chơi :
AI NHANH HƠN
AI NHANH HƠN
.
.
Trò chơi : AI NHANH HƠN.
Trò chơi : AI NHANH HƠN.
- Những quả
- Những quả
dâu
dâu
rất ngon.
rất ngon.
- Cô
- Cô
dâu
dâu
chú rể rất đẹp đôi.
chú rể rất đẹp đôi.
-
-
Thịt
Thịt
bò
bò
rất giàu chất đạm
rất giàu chất đạm
.
.
-
-
Nó viết bài chậm như rùa
Nó viết bài chậm như rùa
bò.
bò.
-
-
Tôi rất thích
Tôi rất thích
cá
cá
vàng.
vàng.
- Tôi
- Tôi
cá
cá
là nó sẽ chiến thắng.
là nó sẽ chiến thắng.
-
-
Rắn
Rắn
là loài rất hung dữ.
là loài rất hung dữ.
- Nó có một thân hình
- Nó có một thân hình
rắn
rắn
chắc.
chắc.
Hướng dẫn học ở nhà.
Hướng dẫn học ở nhà.
-
-
Học thuộc bài.
Học thuộc bài.
-
-
Chuẩn bị “Các yếu tố tự sự, miêu tả trong
Chuẩn bị “Các yếu tố tự sự, miêu tả trong
văn biểu cảm”.
văn biểu cảm”.