Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

LUẬN VĂN THẠC SỸ-PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ CỦA TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM BẢO VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 22 trang )

12/11/2013 Prepared by: TẠ THU GIANG 1
4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
LUẬN VĂN THẠC SỸ
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ
CỦA TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM BẢO ViỆT
TẠ THU GIANG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN
NHƯ BÌNH
HÀ NỘI 12/2013
12/11/2013
Prepared by: Hoang Thi Hong Chi
2

LỜI MỞ ĐẦU


• Mục tiêu nghiên cứu
• Đối tƣợng nghiên cứu

• Phƣơng pháp nghiên cứu


12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 3
Lý luận chung về bảo hiểm du lịch quốc tế và
phát triển bảo hiểm du lịch quốc tế
1
Thực trạng phát triển bảo hiểm du lịch quốc tế tại
TCT Bảo hiểm Bảo Việt


2
Định hướng, giải pháp và một số kiến nghị phát
triển BHDLQT tại TCT Bảo hiểm Bảo Việt
3
KẾT CẤU LUẬN VĂN
12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 4

CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ BHDLQT VÀ
PHÁT TRIỂN BHDLQT

1.1. Lý luận chung về bảo hiểm du lịch quốc tế
1.1.1 Sự cần thiết khách quan của sự tồn tại khách quan
1.1.2 Định nghĩa cơ bản
1.1.3 Nội dung cơ bản trong BHDLQT
1.1.4 Các loại hình BHDLQT
1.2. Tầm quan trọng và nhân tố ảnh hưởng tới việc phát triển
BHDLQT
1.2.1. Tầm quan trọng của việc phát triển BHDLQT
1.2.2. Nhân tố ảnh hưởng tới phát triển BHDLQT
1.3. Chỉ tiêu phát triển BHDLQT
1.3.1. Chỉ tiêu phản ánh quy mô
1.3.2. Chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh
1.3.3. Chỉ tiêu phản ánh chất lượng dịch vụ


1.1. Lý luận chung về bảo
hiểm du lịch quốc tế


BHDLQT: bao gồm hai loại hình bảo

hiểm cho người Việt Nam du lịch nước
ngoài và bảo hiểm cho người nước
ngoài đang sống hoặc du lịch tại Việt
Nam du lịch nước ngoài.

12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 5

1.2. Tầm quan trọng và nhân
tố ảnh hưởng tới việc phát
triển BHDLQT

1.2.2. Nhân tố ảnh hưởng tới phát triển BHDLQT
 Nhân tố khách quan
- Môi trường pháp ly
- Điều kiện kinh tế và nhận thức người dân
- Sự cạnh tranh trên thị trường
- Số lượng khách du lịch quốc tế

 Nhân tố chủ quan
- Năng lực tài chính
- Năng lực marketing
- Chất lượng nguồn nhân lực
12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 6
1.3. Chỉ tiêu phát triển BHDLQT
 Chỉ tiêu phản ánh quy mô
- Số lượng hợp đồng
- Số lượng kênh phân phối
- Số tiền bảo hiểm
- Thị phần mảng BHDLQT
- Doanh thu phí BH

 Chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh
- Chỉ tiêu tuyệt đối: LN = DT – CP
- Chỉ tiêu tương đối:
+ Hiệu quả theo DT
+ Hiệu quả theo LN
 Chỉ tiêu phản ánh chất lượng
12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 7
12/11/2013
Prepared by: Hoang Thi Hong Chi
8
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN BHDLQT
TẠI TCT BẢO HIỂM BẢO VIỆT

2.1. 2 Thực trạng khai thác BHDLQT
của Bảo Việt 2008 – 2012
Quy mô:
• Số người: lượng khách VN mua bảo hiểm
DLQT cao hơn so với lượng khách nước
ngoài

• Doanh thu: tỷ suất lợi nhuận cao nhất
trong tất cả các nghiệp vụ bảo hiểm con
người tại BV

• Thị phần: Thị phần trên 20%

• Cơ cấu: Doanh thu BHDLQT ban hành
năm 2008 cao nhất trong các loại hình
BHDLQT tại BV













Năm 2008

2009

2010

2011 2012

Người
Việt
Nam

5757

4075

6454

8457


9727

Người
nước
ngoài

3103

2238

3483

4753

5516

Tổng
số 8860

6313

9937

13210
15243
Số người tham gia BHDLQT
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT
TRIỂN BHDLQT TẠI TCT BẢO HIỂM
BẢO VIỆT

12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 9
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT
TRIỂN BHDLQT TẠI TCT BẢO HIỂM
BẢO VIỆT
Cơ cấu các loại hình BHDLQT của Bảo
Việt

12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 10
Năm BHDLQT theo QĐ 06 BHDLQT ngắn hạn BHDLQT ban hành
2008
Flexi
DT BT DT BT DT BT DT BT
2008 72.538,7 10.375,43

152.331,27
14.623,8
500.517,03
46.147,67

2009 40.717,84 5.928,59 96.704,87

8.026,5
371.550,29
39.235,71

2010
127.510,72
9.825,23 637.553,6

65.795,53


31.877,68

510,04
2011
127.604,88
20.093,92

840.065,46
92.407,2 95.703,66

2.009,78
2012 113.090,94

12.854,05

954.990,16
103.234,43
188.484,9

8.481,82
Tổng 113.256,54 16.304,02

617.242,68
65.623,5 3.304.676,
54
346.820,54
316.066,24
11.001,64
12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 11

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN BHDLQT
TẠI TCT BẢO HIỂM BẢO VIỆT
2.1.3 Thực trạng bồi thường BHDLQT tại Bảo Việt
Chỉ tiêu 2008 2009 2010 2011 2012
Doanh thu (USD) 725.387 508.973 796.942 1.063.374 1.256.566
Bồi thường (USD) 71.146,9 53.190,8 76.130,8 114.510,9 124.570,3
Số vụ BT (Vụ) 228 179 241 272 288
Tỷ lệ BT (%) 9,8 10,45 9,85 10,79 9,91
Số tiền BT/vụ (USD) 312 296 316 421 432,5
Số liệu bồi thường và chi trả
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT
TRIỂN BHDLQT TẠI TCT BẢO HIỂM
BẢO VIỆT
Nhận xét

- Số tiền chi cho bồi thường có xu hướng tăng qua
các năm
- Số tiền chi cho 1 vụ bồi thường khá cao
- Số vụ bồi thường phát sinh không nhiều
- Tỷ lệ bồi thường thấp
- Tỷ lệ trục lợi tăng nhanh nhưng vẫn chỉ chiếm một
phần nhỏ so với trục lợi BH con người
12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 12
12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 13
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN BHDLQT TẠI
TCT BẢO HIỂM BẢO VIỆT
2.1.4 Đánh giá định lượng chất lượng dịch vụ qua khảo sát thực tế tại
TCT Bảo hiểm Bảo Việt
2.2.1. Xuất khẩu hàng của Việt Nam sang Canada


10 Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam sang Canada
STT Mặt hàng xuất khẩu
2010 2011 2012
Tốc độ
tăng trƣởng
2011 – 2012
(%)
Kim ngạch
(USD)
Tỷ trọng
(%)
Kim ngạch
(USD)
Tỷ trọng
(%)
Kim ngạch
(USD)
Tỷ trọng
(%)
1 Sản phẩm dệt, may 112.098.370 13,98 270.739.413 27,94 314.934.233 27,22 16,32
2 Hàng thủy sản 50.169.100 6,26 144.347.853 14,90 130.768.598 11,30 -9,41
3 Giày dép các loại 50.123.335 0,64 112.580.417 11,62 133.490.373 11,54 18,57
4 Gỗ và Sản phẩm từ gỗ 34.445.750 4,29 89.859.509 9,27 112.656.720 9,74 25,37
5 Hạt điều, Cafe 11.369.040 1,42 46.808.795 4,83 50.488.489 4,36 7,86
6
Máy vi tính, Sản phẩm điện tử & linh
kiện
35.901.020 4,48 42.495.289 4,39 63.093.145 5,45 48,47
7 Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù 28.429.230 3,54 31.529.051 3,25 30.388.612 2,63 -3,62
8 Dây điện & dây cáp điện 13.159.900 1,64 26.381.147 2,72 18.574.656 1,61 -29,59

9 Sản phẩm từ sắt thép 8.329.080 1,04 22.544.845 2,33 50.057.710 4,33 122,04
10 Phương tiện vận tải và phụ tùng 16.503.200 2,06 19.673.809 2,03 59.025.881 5,10 200,02
12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 14
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CƠ CẤU TỔ CHỨC NGÂN
HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM
2.2. Thực trạng phát triển quan hệ thương mại giữa Việt Nam
và Canada
2.2.2. Nhập khẩu hàng của Canada vào Việt Nam

Năm/Hạng mục 2009 2010 2011 2012
Kim ngạch NK
(triệu USD) 300,2 349,0 342,0 455,8
Tăng hàng năm (%) 0,8 16,3 -2,0 33,3
Nhập khẩu hàng của Việt Nam từ Canada 2009-2012
12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 15
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CƠ CẤU TỔ CHỨC NGÂN
HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM
2.2. Thực trạng phát triển quan hệ thương mại giữa Việt Nam
và Canada
2.2.2. Nhập khẩu hàng của Canada vào Việt Nam

Năm/Hạng mục 2009 2010 2011 2012
Kim ngạch NK
(triệu USD) 300,2 349,0 342,0 455,8
Tăng hàng năm (%) 0,8 16,3 -2,0 33,3
Nhập khẩu hàng của Việt Nam từ Canada 2009-2012
12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 16
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CƠ CẤU TỔ CHỨC NGÂN
HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM
2.2. Thực trạng phát triển quan hệ thương mại giữa Việt Nam

và Canada
2.2.2. Nhập khẩu hàng của Canada vào Việt Nam

STT Mặt hàng nhập khẩu
2010 2011 2012
Tốc độ
tăng trưởng
2011-2012
(%)
Kim ngạch
(USD)
Tỷ trọng
(%)
Kim ngạch
(USD)
Tỷ trọng
(%)
Kim
ngạch
(USD)
Tỷ trọng
(%)
1 Phân bón các loại 66.926.294 19,18 92.541.178 27,06 95.714.251 21,00 3,43
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng 91.402.914 26,19 47.074.803 13,76 64.844.536 14,23 37,75
3 Kim loại thƣờng khác 19.367.813 5,55 16.192.728 4,73 11.302.740 2,48 -30,20
4 Thức ăn gia súc và nguyên liệu 18.557.400 5,32 16.060.825 4,70 32.693.069 7,17 103,56
5 Hàng thủy sản 13.221.272 3,79 13.143.854 3,84 24.011.683 5,27 82,68
6 Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 10.059.621 2,88 11.069.651 3,24 14.764.616 3,24 33,38
7 Phế liệu sắt thép 4.436.238 1,27 9.524.903 2,79 12.309.814 2,70 29,24
8 Lúa mỳ 1.237.000 0,35 5.675.706 1,66 29.155.677 6,40 413,69

9 Dƣợc phẩm 5.132.503 1,47 6.252.085 1,83 9.089.752 1,99 45,39
10 Sắt thép các loại 25.677.439 7,36 7.176.544 2,10 9.015.112 1,98 25,62
10 Mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam từ Canada giai đoạn 2010 - 2012
12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 17
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CƠ CẤU TỔ CHỨC NGÂN
HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM
2.3. Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Canada trong tương quan
của Khu vực Mậu dịch tự do Bắc Mỹ
2.3.1. Tình hình xuất khẩu một số mặt hàng chủ yếu của Việt Nam sang thị
trường Canada và NAFTA

Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam vào NAFTA 2009 - 2012
Đơn vị: nghìn USD


Khối nƣớc, nƣớc 2009 2010 2011 2012
638.500 802.100 969.400 1.156.977
Mỹ 11.407.200 14.238.100 16.927.800 19.667.940
Mehico 359.100 488.000 589.700 682.872
NAFTA 12.404.800 15.528.200 18.486.900 21.507.789
Tỷ trọng
Canada/NAFTA ( %)
5,15% 5,17% 5,24% 5,38%
12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 18
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CƠ CẤU TỔ CHỨC NGÂN
HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM
2.3. Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Canada trong tương quan
của Khu vực Mậu dịch tự do Bắc Mỹ
2.3.2. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam từ các nước khối NAFTA và
Canada

Khối nƣớc, nƣớc 2009 2010 2011 2012
2.358.000 349.300 3.421.000 455.738
Mỹ 2.710.500 3.766.900 4.529.200 4.827.258
Mehico 111.200 89.100 913.000 111.832
NAFTA 5.179.700 4.205.300 8.863.200 5.394.828
Tỷ trọng
Canada/NAFTA
(%)
45,52 8,31 38,60 8,45
Tình hình nhập khẩu từ khối NAFTA của Việt Nam
Đơn vị: nghìn USD

12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 19
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CƠ CẤU TỔ CHỨC NGÂN
HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM
2.4. Đánh giá chung về phát triển quan hệ thương mại giữa Việt Nam và
Canada
2.4.1. Những kết quả đạt được
2.4.2. Những mặt còn tồn tại
- Giá trị thương mại giữa VN – Canada còn nhỏ so với tổng giá trị thương mại
- Chất lượng sản phẩm chưa cao
- Năng lực nhân sự trong bộ máy quản lý chưa cao
- Việt Nam chưa biết cách marketing
12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 20
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
QUAN HỆ THƢƠNG MẠI GIỮA VIỆT NAM VÀ
CANADA
3.1. Triển vọng mở rộng quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Canada
3.1.1. Triển vọng
- Canada là một thị trường rộng lớn, nhiều tiềm nănh

- Những cơ hội khi tham gia TPP
- Những thách thức khi tham gia TPP
3.1.2. Những khó khăn thách thức
- Canada là thị trường mở nên sự cạnh tranh rất gay gắt
- Các sản phẩm của doanh nghiệp Việt Nam chưa đáp ứng được người tiêu dùng
của Canada
- Khả năng tiếp cạn thị trường, kênh phân phối vào Canada còn yếu kém
- Khoảng cách địa lý giữa Việt Nam – Canada


12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 21
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
QUAN HỆ THƢƠNG MẠI GIỮA VIỆT NAM VÀ
CANADA
3.2. Một số kiến nghị giải pháp thúc đẩy quan hệ thương mại giữa hai nước

3.2.1. Đối với chính phủ, các bộ, ngành
- Hoàn thiện hệ thống chính sách kinh tế thương mại
- Hỗ trợ về thông tin giúp các doanh nghiệp Việt Nam đẩy mạnh xuất khẩu sang
thị trường Canada
- Nâng cao lợi thế so sánh các mặt hàng trong xuất khẩu
- Những kiến nghị nội dung Việt Nam đàm phán gia nhập TPP

3.2.2. Đối với các doanh nghiệp Việt Nam
- Đẩy mạnh marketing và phát triển kênh phân phối trên thị trường Canada
- Nâng cao chất lượng sản phẩm
- Chuẩn bị tốt về chiến lược các mặt hàng khi tham gia vào thị trường Canada
- Các doanh nghiệp Việt Nam chủ động hội nhập khi gia nhập TPP




12/11/2013 Prepared by: Hoang Thi Hong Chi 22

×