Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

tong hop de thi hay o mot so tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.52 KB, 10 trang )

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN SINH 6. HKII 2009-2010
I PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 12 Câu mỗi câu 0,25 đ )
A Phần nhận biết .(2đ)
CÂU HỎI ĐÁP ÁN
Câu1. Noãn chứa trong bộ phận nào sau đây của hoa ?
A. Bầu nhụy B. Cuống hoa C. Cánh hoa D. Nhị A
Câu 2. Than đá được hình thành từ :
A. quyết cổ đại . B. dương xỉ C. hạt trần . D. hạt kín .
A
Câu 3. Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả ,có thể chia thành những nhóm quả chính
nào ?
A. Quả khô và quả hạch B. Quả khô và quả nẻ
C. Quả khô và quả thịt D. Quả khô và quảkhông nẻ C
Câu 4.Ở mỗi loại cây , chất dinh dưỡng dự trữ của hạt có chứa trong bộ phận :
A. lá mầm B. phôi nhũ
C. phôi nhũ và lá mầm D. phôi nhũ hoạc lá mầm D
Câu 5. Đặc điểm sinh sản của rêu là:
A. sinh sản bằng hạt.
B.sinh sản bằng bào tử
C. Sinh sản sinh dưỡng bằng thân ngầm .
D.Sinh sản bằng hình thức đứt đoạn .
B
Câu 6. Sinh vật nào đầu tiên xuất hiên trên quả đất ?
A. Động vật sống ở nước .
B. Sinh vật đơn bào sống ở nước .
C. Sinh vật đơn bào sống ở cạn .
D.Thực vật ở cạn .
B
Câu 7. Cấu tạo như thế nào mà vi khuẩn được coi là cơ thể đơn bào ?
A. Có nhiều nhân
B. Có một nhân


C. Không có nhân
D. Có hai nhân
B
Câu 8. Cây thông sinh sản bằng:
A. tiếp hợp B. hình thức sinh dưỡng
C. bào tử D. hạt
D
B. Phần thông hiểu (1đ)
9. Khác với rêu, cấu tạo thân cây dương xỉ đã có :
A. có bộ phận để tạo hoa.
B. có mạch dẫn.
C. mang nhiều cành .
D. phân nhánh nhưng còn ít .

B
Câu 10. Để nhận biết 1 cây thuộc Dương xỉ nhờ đặc điểm nào của lá?
A. Lá non cuộn tròn ở đầu .
B. Lá xẻ thùy .
C. Lá dài màu xanh.
D. Các lông tơ màu vàng phủ lên lá.
A
Câu 11. Nhờ đâu hàm lượng khí cacbonnic và Oxi trong không khí được ổn định ?
A. Nhờ quá trình hô hấp của thực vật.
B. Nhờ quá trình quang hợp của thực vật.
C. Nhờ quá trình thoát hơi nước của thực vật .
D. Nhờ con người điều chỉnh.
B
Câu 2 : Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
được gọi là:
A.sinh sản hữu tính . B.sinh sản vô tính

C.sinh sản sinh dưỡng D.sinh sản hữu tinh và vô tính
A
A. Phần biết
Câu 2. Hạt gồm những bộ
phận nào? (2đ)
Hạt gồm vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ (0,5đ)
- Phôi gồm rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm.(1đ)
1
- Chất dinh dưỡng dự trữ nằm ở lá mầm hoặc phơi nhủ. (0,5đ)
B. Phần hiểu
Câu 1. Nêu điểm khác
nhau cơ bản giữa hạt
một lá mầm và hạt hai lá
mầm ? (1đ)
- Hạt hai lá mầm : phơi của hat có hai lá mầm.( 0,5đ)
- Hạt một lá mầm :phơi của hạt có 1 lá mầm (0,5đ)
Câu 2. Tại sao nói thực
vât làm giảm ơ nhiễm mơi
trường ? (2đ)
- Lá cây có thể ngăn bụi và khí độc do giao thơng gây ra. (1đ)
- Một số cây có khả năng tiết các chất có tác dụng tiêu diệt vi khuẩn
gây bệnh.(1đ)
C. Phần vận dụng và nâng cao
Hãy tìm ví dụ về các nhóm quả ( mỗi loại quả 4 ví dụ ) điền vào bảng sau cho phù hợp (2đ)
Nhóm quả Ví dụ
Quả khơ
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Quả thịt
…………………………………………………………

………………………………………………………….
Mỗi ví dụ đúng là 0,25đ ( 8 x 0,25 =2đ)
A. Trắc nghiệm
I/ Chọn câu trả lời đúng nhất.
1/ Bộ phận của hoa giữ chức năng sinh sản là: (0.5đ)
a/ Đài và tràng b/ Nhò và nhụy
c/ Cuống và đế hoa d/ Hạt phấn và đầu nhụy
2/ Dựa vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa chia hoa thành các nhóm: (0.5đ)
a/ Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính b/ Hoa đực và hoa cái
c/ Hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm d/ Hoa thụ phấn và hoa giao phấn
3/ Hiện tượng thụ phấn là: (0.5đ)
a/ Hiện tượng trứng gặp tinh trùng b/ Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với trứng
c/ Hiện tượng hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó
d/ Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
4/ Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió là: (0.5đ)
a/ Hoa thường tập trung ở ngọn cây b/ Chỉ nhò dài, bao phấn treo lủng lẳng
c/ Hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ . . . d/ Cả a, b, c.
II/ Tìm từ thích hợp (rễ, thân và lá, ngọn, mạch dẫn, túi bào tử, bào tử, hạt, quả) thay thế các số 1-6 sau cho
hoàn chỉnh: ( 2 đ)
- Cơ quan sinh dưỡng của rêu gồm . . . . . . . (1), chưa có . . . . . . . (2) thật sự. Trong thân và lá rêu chưa có . . . . .
. . (3) Rêu sinh sản bằng . . . . . . . .(4) được chứa trong túi bào tử nằm ở ngọn cây rêu.
III.Ghép các loại quả vào các nhóm quả cho phù hợp(1 đ)
Các loại quả Nhóm quả
1 . Quả dừa, quả xoài, quả bưởi
2. Quả chanh, quả chuối, quả cam
3. Quả dừa, quả táo, quả xoài
4. Quả đỗ đen, đỗ đỏ, đỗ xanh
a. Quả khô nẻ
b. Quả khô không nẻ
c. Quả thòt

d. Quả hạch
e. Quả mọng
1/ Hãy thiết kế thí nghiệm chứng minh nước và không khí là điều kiện cần cho hạt nẩy mầm. (1đ)
2/ Quả và hạt có các cách phát tán chủ yếu nào? Nêu cụ thể các đặc điểm giúp chúng phát tán. Cho ví dụ. (3đ)
3/ Vì sao nói tảo là thực vật bậc thấp còn rêu là thực vật bậc cao? (1đ)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm). Trong các nhóm quả sau, nhóm nào tồn quả khơ?
2
A. Quả cà chua, quả ớt, quả thì là, quả chanh.
B. Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.
C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà Lan, quả cải.
D. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.
Câu 2: (0,5 điểm). Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật?
A. Những quả và hạt có nhiều gai hoặc có móc.
B. Những quả và hạt có túm lông hoặc có cánh.
C. Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật.
D. Cả A và C
Câu 3: (0,5 điểm). Trong các nhóm thực vật sau, nhóm nào chưa có cấu tạo rễ thật, lá thật?
A. Rêu; B. Quyết; C. Hạt trần; D. Hạt kín.
Câu 4: (2,5 điểm). Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:
Cơ quan sinh dưỡng của cây rêu gồm có thân,…(1)… chưa có… (2)… thật sự. Trong thân và lá
rêu chưa có… (3) Rêu sinh sản bằng…(4)… được chứa trong…(5)…, cơ quan này nằm ở ngọn cây
rêu.
Câu 1: (2,5 điểm). Hãy phân biệt cây hai lá mầm và cây một lá mầm theo mẫu sau:
Đặc điểm Cây hai lá mầm Cây một lá mầm
Kiểu rễ
Kiểu gân lá
Số cành hoa
Dạng thân

Số lá mầm của
phôi
Câu 2: (1,5 điểm). Vi khuẩn có tác hại như thế nào? Muốn giữ cho thức ăn khỏi bị thiu cần phải làm gì?
Câu 3: (2,0 điểm). Cần phải làm gì để bảo vệ đa dạng thực vật ở Việt Nam?
Câu 1 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
1/ Phôi của hạt gồm những bộ phân sau:
A - Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm ; C - Câu A và B đều đúng
B - Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, mầm hoa ; D - Câu A và B đều sai
2/ Các quả nào sau đây thuộc loại quả hạch:
A - Chuối, chôm, chôm, xoài ; C - Đậu xanh, đậu ván, mướp
B - Xoài, cốc, dừa ; D - Mận, vú sữa, cà chua
3/ Địa y là tổ chức giữa:
A - Nấm và vi khuẩn ; C - Nấm và tảo
B - Nấm và rêu ; D - Tảo và vi khuẩn
4/ Cây xanh có vai trò làm giảm ô nhiễm môi trường là do :
A - Quang hợp làm giảm khí cacbonic do hoạt động của các sinh vật khác tạo ra
B - Lá cây tác dụng cản bụi.
C - Một số loài cây tiết chất diệt vi khuẩn.
D - Cả A, B. C đều đúng
Câu 2: (1 điểm) Mỗi cơ quan của thực vật đều có đặc điểm cấu tạo thích nghi với chức năng của
cơ quan đó. Hãy chọn các cụn từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn
chỉnh các câu sau:
- Rễ có (1) để hút nước và muối khoáng
- Thân có các (2) để vận chuyển nước và các chất
- Lá có (3) và (4) để quang hợp và thoát hơi nước
Trả lời : (1) ; (3)
(2) ; (4)
II-Tự luận : (8 điểm)
Câu 1 : (2,5 điểm) Cần làm gì để bảo vệ sự đa dạng thực vật ở Việt Nam?
Câu 2 : (1,5 điểm) Vi khuẩn dinh dưỡng như thế nào? Thế nào là vi khuẩn kí sinh, vi khuẩn hoại sinh ?

3
Câu 3 : (2điểm) Phân biệt cây hạt kín với cây hạt trần?
Câu 4 : (2 điểm) Hãy phân loại ngành hạt kín thành hai lớp đã học?
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Người ta phân chia thực vật thành các bậc phân loại từ thấp đến cao theo trật tự nào sau đây?
a. Loài - Chi - Họ - Bộ - Lớp - Ngành. c. Lớp - Họ - Bộ - Chi - Ngành - Loài.
b. Bộ - Loài - Lớp - Họ - Chi - Ngành. d. Ngành - Lớp - Bộ - Họ - Chi - Loài.
Câu 2: Cây trồng bắt nguồn từ:
a. Cây dại c. Cây nhân tạo
b. Cây lai d. Tất cả đều sai
Câu 3: Vi khuẩn dinh dưỡng bằng các hình thức:
a. Dị dưỡng, cộng sinh c. Dị dưỡng, tự dưỡng
b. Tự dưỡng d. Cộng sinh, tự dưỡng
Câu 4: Dựa vào hình thức dinh dưỡng, người ta có thể chia nấm thành:
a. Nấm cộng sinh c. Nấm hoại sinh
b. Nấm kí sinh d. Cả a, b và c
Câu 5: Tổ tiên chung của các thực vật là:
a. Dương xỉ cổ c. Tảo nguyên thủy
b. Quyết trần d. Cả a và c
Câu 6: Hoa giao phấn có đặc điểm:
a. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ chín đồng thời. c. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ chín không cùng lúc
b. Hoa đơn tính, nhị và nhuỵ chín không cùng lúc. d. Cả b và c
II. Phần tự luận: (7,0đ)
Câu 1:(2,5đ) Trình bày các đặc điểm chủ yếu để phân biệt cây thuộc lớp Một lá mầm và Hai lá mầm. Lấy 3 ví dụ về
cây thuộc lớp Một lá mầm và 3 ví dụ về cây thuộc lớp Hai lá mầm.
Câu 2:(2,5đ) Vận dụng những hiểu biết về các điều kiện nảy mầm của hạt, hãy giải thích cơ sở của một số biện
pháp kĩ thuật sau:
- Sau khi gieo hạt gặp trời mưa to, nếu đất bị úng thì phải tháo hết nước ngay.
- Phải làm đất thật tơi, xốp trước khi gieo hạt.
- Khi trời rét phải phủ rơm, rạ … cho hạt đã gieo.

- Phải gieo hạt đúng thời vụ.
- Phải bảo quản hạt giống tốt.
Câu 3:(2,0đ) Để góp phần bảo vệ sự đa dạng của thực vật, em cần phải làm gì?
A – TRAÉC NGHIEÄM: (4 ñieåm)
Câu I : Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng : (1,5 điểm)
1. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành :
a. Hạt phấn b. Bầu nhuỵ c. Noãn d. Tràng hoa
2. Nhóm quả gồm toàn quả hạch là :
a. Đu đủ, cà chua, chanh b. Cải, thìa là, chò
c. Mơ, xoài, cam d. Táo ta, xoài, mơ
3. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá mầm được chứa trong :
a. Lá mầm b. Phôi nhũ c. Thân mầm d. Rễ mầm
4. Điểm giống nhau giữa rêu và dương xỉ là :
a. Có rễ, thân, lá thực sự b. Cây con mọc ra từ nguyên tản
c. Sinh sản bằng bào tử d. Trong thân có mạch dẫn
5. Phôi của hạt gồm :
a. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ b. Nhuỵ và nhị
c. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm d. Vỏ, lá mầm, phôi nhũ
6. Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, cấu tạo rất đơn giản, có màu khác nhau và luôn luôn có chất diệp lục
là đặc điểm của :
a.Tảo b. Rêu c. Dương xỉ d. Cây xanh có hoa
Câu II:Hãy ghép những thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp : (1điểm)
A B
1.Tảo a. Có thân, lá nhưng chưa có rễ chính thức và chưa có mạch dẫn
2. Rêu b. Có các túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá già
3. Dương xỉ c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự
4
4. Cây xanh có hoa d. Có hoa, quả, hạt
Lựa chọn : 1…………, 2……… , 3………., 4………
Câu III : Chọn những cụm từ thích hợp đã cho để điền vào chỗ trống cho phù hợp: (1,5điểm)

Các cụm từ lựa chọn : Quả thịt, vỏ quả, quả khơ, quả hạch, quả mọng
Dựa vào đặc điểm của………………… có thể chia các quả thành hai nhóm là……………….và quả thịt.
…………… khi chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng. Có hai loại quả khơ là quả khơ nẻ và quả khơ khơng nẻ.
…………………khi chín thì mêm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả. ………………….gồm hai loại là quả mọng
và…………………… .
B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1 :Trình bày chức năng chính của rễ, thân, lá hoa, quả, hạt cây xanh có hoa ? (3 điểm)
Câu 2 : Những quả và hạt có đặc điểm gì thường được phát tán nhờ gió? Kể tên 5 loại quả, hạt có cách phát
tán nhờ gió ? (2điểm)
Câu 3 : Tại sao rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở chỗ ẩm ướt ? (1điểm )
I. PhÇn tr¾c nghiƯm ( 4 ®iĨm )
H·y khanh vµo ch÷ c¸i ®øng ®Çu c©u tr¶ lêi mµ em cho lµ ®óng nhÊt trong mçi c©u sau:
C©u 1: Hạt bao gồm những bộ phận:
A.Vỏ, phơi, chất dinh dưỡng dự trữ. B. Vỏ, phơi, chồi mầm.
C. Vỏ, chất dinh dưỡng dự trữ, thân mầm. D. Vỏ, chồi mầm, thân mầm.
C©u 2: Tảo là thực vật bậc thấp vì có cấu tạo:
A. Đơn bào, sống trên cạn. B. Đa bào, sống dưới nước.
C. Có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá. D. Có diệp lục, có thân, lá, rễ.
C©u 3: Hạt phấn của hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm:
A. To và có gai. B. Nhỏ, nhẹ và nhiều.
C. Dài, có nhiều lơng. D. Nhiều, to, có chất dính.
C©u 4: Quả là do bộ phận nào của hoa tạo thành:
A. Đế hoa. B. Đài. C. Bầu. D. Tràng.
C©u 5: Có mấy loại quả chính:
A. Quả non và quả già. B. Quả xanh và quả chín.
C. Quả có hạt và quả khơng có hạt. D. Quả khơ và quả thịt.
C©u 6: Hạt của cây hai lá mầm khác với cây một lá mầm ở đặc điểm chủ yếu:
A. Khơng có phơi nhũ. B. Phơi có hai lá mầm.
C. Khơng có chất dự trữ ở lá mầm. D. Lá phơi to hơn.
C©u 7: Nhóm cây có tồn quả khơ là:

A. Cây đậu đen, cây phượng vĩ, cây bơng.
B. Cây xồi, cây lúa, cây ngơ.
C. Cây bồ kết, cây chuối, cây lúa.
D. Cây vừng, cây thì là, cây cà chua.
C©u 8: Thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện:
A. Khí hậu khơ và lạnh hơn.
B. Khí hậu khơ hơn, mặt trời chiếu sáng nhiều hơn.
C. Khí hậu nóng và ẩm.
D. Diện tích đất liền mở rộng.
II. Tù ln ( 6 ®iĨm )
Câu 1 : Trình bày cấu tạo của dương xỉ?
Câu 2 : Hãy nêu lợi ích của việc trồng rừng?
Câu 3 : Cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật?
H·y chän c©u ®óng hc ®óng nhÊt
C©u 1 §Ỉc ®iĨm nµo kh«ng ph¶i cđa hoa thơ phÊn nhê giã lµ
a Bao hoa tiªu g¶m
b ChØ nhÞ dµi bao phÊn treo lđng l¼ng
c Hoa cã mÇu s¾c sỈc sì cã tun mËt
d §Çu hc vßi nhơy dµi cã tun l«ng
C©u 2 Sè lỵng h¹t tïy thc vµo sè no·n ®ỵc thơ tinh v×
A Mçi no·n ®· ®ỵc thơ tinh h×nh thµnh mét h¹t
b No·n sau khi thơ tinh th× tÕ bµo hỵp tư ph¸t triĨn thµnh ph«i
c No·n sau khi thơ tinh tkif vá no·n h×nh thµnh vá h¹t
d No·n sau khi thơ tinh th× l¸ no·n ph¸t triĨn thµnh l¸ mÇm
C©u 3 Trong c¸c vïng tr«ng v¶i nh·n ngêi ta thêng nu«i ong mËt ®Ĩ
a Thơ phÊn cho hoa c L©ý mËt ong
b Tiªu diƯt s©u h¹i d C¶ a vµ c
5
Câu 4 Dựa vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia quả thành 2 nhóm chính là
a Quả khô nẻ và quả khô không nẻ

b Quả mọng va quả hạch
c Quả thịt và quả khô
d Quả thịt và quả mọng
Câu 5 Hạt gồm
A Vỏ ; phôi ; chất dinh dỡng dự trữ
B Vỏ; rễ mầm ; thân mầm chồi mầm
C Vỏ ; rễ mầm ; ;lá mầm
D Vỏ ; rễ mầm ; phôi nhũ
Câu 6 Quả hạt có mấy cách phát tán
A :1 B:2 C:3 D:4
Câu7 Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm là:
A: nớc, nhiệt độ thích hợp
B : chất lợng hạt giống, không khí
C : nớc và không khí
D : cả Avà B
Câu 8 Cây có hoa có những loại cơ quan nào
A cơ quan sinh dỡng rễ thân lá
B cơ quan sinh sản hoa quả hạt
C cơ quan sinh sản là hoa,cơ quan dinh dỡng rễ thân
D cả A và B
Câu 9 Cây có hoa là 1 thể thống thất là
A Có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng trong mỗi cơ quan
B Có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan
C Khi tác động vào 1 cơ quan sẽ ảnh hởng đến các cơ quan khác và toàn cơ thể
D cả A và B ,C
Câu 10 Tảo là thực vật bậc thấp vì
A cơ thể có cấu tạo đơn bào
B sống ở dới nớc
C có chứa diệp lục
D cha có rễ thân lá thực sự

Câu 11 Cấu tạo của Tảo
A Tảo là nhóm thực vật bậc thấp cơ thể gồm 1 hoặc nhiều tế bào cấu tạo đơn giản cơ thể màu khác nhau hầu
hết sống ở dới nớc.
B Tảo là cơ thể đa bào chứa diệp lục hình sợi
C Tảo là cơ thể đa bào có màu nâu dạng cành cây
D Tảo thuộc nhóm thực vật bậc thấp cha có rễ thân lá
Câu 12 Cây rêu chỉ sống đợc ẩm ớt là vì:
A rễ thân lá cha có mạch dẫn
B rễ cây rêu là rễ gửi cha hút đợc nớc
C rêu là thực vật bậc thấp
D cây rêu cha có hoa
Câu 13 Rêu khác cây có hoa ở điểm nào
A Thân không phân nhánh cha có mạch dài cha có rễ chính thức, cha có hoa
B Sinh sản bằng bào tử
C chỉ phát triển ở môI trờng ẩm ớt
D Cả A,B và C
Câu 14 Than đá đợc hình thành từ:
A quyết
B dơng xỉ
C Rêu
D Tảo
Câu 15 Rêu sinh sản và phát triển nòi giống bằng:
A Hạt
B Quả và hạt
C Bào tử
D Rễ già
Câu 16 Để nhận biết một cây dơng xỉ nhờ đặc điểm của lá có
A lá non cuộn tròn lại ở đuôi
B lá xẻ thùy
C lá dài màu xanh

D các lông tơ màu vàng phủ dới lá
Câu 17 Cây dơng xỉ sinh sản bằng
A Bào tử ở ngọn cây cây mới
B Từ lá già - bào tử nguyên tán cây
C Từ hạt
D Từ hoa quả hạt
Câu 18 Nhóm cây nào dới đây thuộc nhóm quyết
A Cây lông cu li,cây dơng xỉ, cây bợ
B Cây vải , cây rêu, cây rau má
C Cây tra không,cây vạn liên thanh
6
D Cây tùng, cây mai, cây đào
Câu 19 thực vật thuộc nhóm quyết có đặc điểm
A Có thân lá rễ giả cha có mạch dẫn sinh sản bằng bào tử
B Có thân rễ là thân có mạch dẫn sinh sản bằng hạt
C Có rễ lá thân có mạch dẫn sinh sản bằng bào tử
D Có rễ lá thân sinh sản bằng hoa quả hạt
Câu 20 Cơ quan sinh dỡng của cây dơng xỉ cấu tạo phức tạp hơn cây rêu là vì
A cây dơng xỉ đã có rễ thân lá thân có mạch dẫn
B thân cây dơng xỉ cao hơn thân cây rêu
C rễ cây dơng xỉ dài ăn sâu làm nhiệm vụ hút nớc và muối khoáng
D lá cây dơng xỉ to hơn xẻ thùy mặt dới có nhiều túi bào tử.
Cõu 1: Hóy khoanh trũn vo cõu tr li ỳng. (0,75 im)
1. S th tinh l:
a. S kt hp ca t bo sinh dc c vi t bo sinh dc cỏi trong noón to thnh hp t
b. S ri ca ht phn trờn u nhy
c. Cõu a v b u sai d. Cõu a v b u ỳng
2. S th tinh xy ra nh th no?
a. Xy ra ngay sau khi th phn
b. Ht phn hỳt cht nhn u nhy, trng lờn ny mm thnh ng phn, ng phn xuyờn qua vũi nhy chui

vo bu nhu gp noón to thnh hp t.
c. T bo sinh dc c ri khi ng phn kt hp vi t bo sinh dc cỏi ca noón to thnh hp t.
d. Cõu a v b ỳng
3. Thnh phn ca ht gm cú:
a. V ht, lỏ mm, phụi nh b. V ht, phụi, cht dinh dng d tr
c. V ht, chi mm, thõn mm, r mm d. Phụi, v phụi, ỏo ht, tht ht
Cõu 2: Hóy chn ni dung ct A sao cho phự hp vi ni dung ct B vit cỏc ch cỏi a, b, c, vo ct
tr li. (1 im)
Ct A Ct B Tr li
1. To qu a. Hin tng ht phn tip xỳc vi u nhy 1 +
2. Th phn b. Noón sau khi c th tinh hỡnh thnh ht 2 +
3. Hin tng ny mm ca ht phn c. T bo sinh dc c + t bo sinh dc cỏi
to thnh hp t
3 +
4. Th tinh
d. Ht phn hỳt cht nhn u nhy trng
lờn v ny mm
4 +
5. Hỡnh thnh ht
e. Bu nhy bin i v phỏt trin thnh qu
cha ht
5 +
Cõu 3: in t thớch hp: Hai lỏ mm, mt lỏ mm, th phn, th tinh, v, phụi vo ch trng trong cỏc ụ sau
õy (1,25 im)
l hin tng t bo sinh dc c (tinh trựng) kt hp vi t bo sinh dc cỏi (trng) to thnh
mt t bo mi l hp t.
l hin tng ht phn ny mm thnh ng phn xuyờn qua u nhy, vũi nhy vo trong bu
gp noón.
Cõy phụi ca ht ch cú mt lỏ mm, cõy phụi ca ht cú hai lỏ mm.
Ht gm cú v cht dinh dng d tr.

Cõu I : Hóy khoanh trũn vo u cõu tr li ỳng : (1,5 im)
1. 1. Qu do b phn no ca hoa phỏt trin thnh :
7
Hạt phấn
Bầu nhuỵ
Noãn
Tràng hoa
2. 2. Nhóm quả gồm toàn quả hạch là :
Đu đủ, cà chua, chanh
Cải, thìa là, chò
Mơ, xoài, cam
Táo ta, xoài, mơ
3. 3. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá mầm được chứa trong :
Lá mầm
Phôi nhũ
Thân mầm
Rễ mầm
4. 4. Điểm giống nhau giữa rêu và dương xỉ là :
Có rễ, thân, lá thực sự
Cây con mọc ra từ nguyên tản
Sinh sản bằng bào tử
Trong thân có mạch dẫn
5. 5. Phôi của hạt gồm :
Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ
Nhuỵ và nhị
Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm
Vỏ, lá mầm, phôi nhũ
6. 6. Cơ thể gồm một hoặc nhiều tế bào, cấu tạo rất đơn giản, có màu khác nhau và luôn luôn có chất diệp lục là đặc
điểm của:
Tảo

Rêu
Dương xỉ
Cây xanh có hoa
8
7. Câu II: Hãy ghép những thơng tin ở cột A với thơng tin ở cột B sao cho phù hợp : (1điểm)
A B C D
1.
2.
3.
4.
8.
A – B -
1. Tảo
2. Rêu
3. Dương xỉ
4. Cây xanh có hoa
a. Có thân, lá nhưng chưa có rễ chính thức và
chưa có mạch dẫn
b. Có các túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá già
c. Chưa có rễ, thân, lá thực sự
d. Có hoa, quả, hạt
9. Các cụm từ lựa chọn : Quả thịt, vỏ quả, quả khơ, quả hạch, quả mọng
Dựa vào đặc điểm của có thể chia các quả thành hai nhóm là và quả thịt. khi
chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng. Có hai loại quả khơ là quả khơ nẻ và quả khơ khơng nẻ. khi chín thì mêm,
vỏ dày, chứa đầy thịt quả. gồm hai loại là quả mọng và .
II. Tự luận: (7 điểm)
1. Vì sao gọi cây thơng là cây hạt trần? (1 điểm)
2. Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kín? (1,5 điểm)
3. Hãy nhắc lại 3 giai đoạn phát triển của thực vật. Giải thích sự chiếm ưu thế của cây hạt kín. (3 điểm)
4. Ta cần làm gì để tham gia bảo vệ thực vật ở địa phương? (1,5 điểm)

I. Khoanh tròn câu a, b, c hoặc d mà em cho là đúng nhất (2 điểm)
Câu 1: Đặc điểm sai khi nói về hoa thụ phấn nhờ gió
a. Hoa thường tập trung ở ngọn cây. b. Bao hoa tiêu giảm.
c. Đầu hoặc vòi nh dài, có nhiều lông. d. Đầu nh có chất dính.
Câu 2: Những quả nào dưới đây toàn là quả khô:
a. Quả cải, quả chanh. b. Quả bông, quả chò.
c. Quả thìa là, quả đu đủ. d. Quả táo, quả cà chua.
Câu 3: Những quả nào dưới đây là quả hạch:
a. Quả đu đủ. b. Quả cà chua.
c. Quả táo. d. Quả chanh.
Câu 4: Quả, hạt phát tán nhờ gió có đặc điểm là:
a. Có túm lông, có cánh. b. Có tay móc, có gai.
c. Câu a, b đều đúng. d. Câu a, b đều sai.
Câu 5: Quả cải, quả đậu xanh thuộc loại phát tán nào?
a. Phát tán nhờ gió. b. Phát tán nhờ động vật.
c. Tự phát tán. d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6: Cây sống trong môi trường đặc biệt có những đặc điểm:
9
a. Bộ rễ rất dài. b. Lá rất nhỏ hoặc biến thành gai.
c. Thân mọng nước. d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7: Vì sao tảo xoắn lại có màu lục?
a. Có thể màu. b. Không có thể màu.
c. Có màu xanh. d. Câu a, b, c đều sai.
Câu 8: Tảo xoắn sinh sản bằng:
a. Đứt đoạn. b. Tiếp hợp.
c. Câu a, b đều sai. d. Câu a, b đều đúng
II. Khẳng đònh dưới đây là đúng hay sai: (2 điểm)
Câu 1: Thụ tinh là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với bầu nh.
Câu 2: Bầu nh phát triển thành quả chứa hạt.
Câu 3: Quả cải, quả đậu xanh là loại quả khô không nẻ.

Câu 4: Muốn cho hạt nảy mầm ngoài chất lượng của hạt cần có đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp.
Trả lời:
Câu 1: ………. Câu 2:………… Câu 3:………… Câu 4:………
III. Ghép câu A với câu B sao cho phù hợp: (2 điểm)
A. Tên ngành B. Đặc điểm A - B
1. Ngành rêu
2. Dương xỉ
3. Hạt trần
4. Hạt kín
a. Rễ thật, sinh sản bằng bào tử.
b. Cơ quan sinh sản là nón
c. Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng,
có hoa, quả.
d. Rễ gỉa, lá nhỏ hẹp.
…………………….
……………………
……………………
……………………
……………………
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×