Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bai 14 phep cong hai phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.3 KB, 10 trang )


CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 6C
Giáo viên: Trần Trung Quân

KiÓm tra bµi cò
- So saùnh caùc phaân soá sau:
5
4
;
7
3
−−
3 4
;
7
3 4
7 55
= =
− −
− −
(5)
(7)
3 15
7 35
4 28
5 35
− −
=
− −
=


15 28 3 4
35 35 7 5
− −
> ⇒ >
− −
MSC: 35
Do -15 > -28 =>

Bài làm
- Nêu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không
cùng mẫu

Hình beân theå hieän quy taéc gì?

+ = +

?
Cộng hai phân số cùng mẫu.

1/ Cộng hai phân số cùng mẫu:
a b a b
m m m
+
+ =
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta
cộng các tử và giữ nguyên mẫu.

Cộng các phân số sau:
a)
3 5

8 8
+
b)
1 4
7 7

+
c)
6 14
18 21

+
?1
Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng
của cộng hai phân số vì mọi số nguyên
đều viết được dưới dạng phân số có
mẫu bằng 1.
VD: –5 + 7 =
5 7 2
2
1 1 1

+ = =

21
4
21
35
21
4

3
5 −
+=

+
21
31
21
)4(35
=
−+
(Quy đồng)
(Cộng hai phân số cùng mẫu)
?
12
7
8
5
=+

Hoạt động nhóm
Tính
Bài làm

Muốn cộng hai phân số không cùng
mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai
phân số có cùng một mẫu rồi cộng
các tử và giữ nguyên mẫu chung.
Qui tắc


Cộng các phân số sau:
a)
2 4
3 15

+
b)
11 9
15 10
+

c)
1
3
7
+

?2

6 14
13 39

+
4 4
5 18
+

1
2
3

4
3 6
21 42

+

-Học thuộc quy tắc cộng phân số.
-Chú ý rút gọn phân số ( nếu có thể)
trước khi làm hoặc kết quả.
-BT: 43; 45/ 26 SGK.
58, 60, 61, 63 SBT/ 12.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×