Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Thành phần của nước súc miệng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717 KB, 8 trang )

1.4.1. Thành phần
- Cepacol và Glister: 0,05% CPC
( Cetylpiridinium chloride)
- Scope: 0,04% CPC + 0,005%
domiphen bromide
- Alcohol 14- 18%, pH 5,5- 6,5%
1.4.2. Dạng sử dụng Dung dịch
súc miệng 2 lần/ ngày.
1.4. H P CH T AMONIUM HOÁ Ợ Ấ
TR 4Ị
1.4.3. Tác dụng
- Giảm viêm nướu 24% và mảng bám 14-35%
- Chưa được ADA chấp nhận.
1.4.4. Cơ chế tác dụng
- Gia tăng tính thấm màng tế bào vi khuẩn gây phân huỷ
- Giảm trao đổi chất của tế bào vi khuẩn
- Giảm khả năng bám dính vào răng của vi khuẩn
- Do các chất này là ion (+) dễ bám vào bề mặt (–) của
răng và màng bám, làm thay đổi sức căng bề mặt.
1.4.5. Tác dụng phụ
- Vết dính
- Cảm giác nóng rát trong miệng.
1.4. H P CH T AMONIUM HOÁ Ợ Ấ
TR 4Ị
1.5. ARTHRODON
1.5.1. Thành phần
Glycyrrhetinic acid hay enoxolone 1 g, dung
dịch dụng formaldehyde 0,1 g
1.5.2. Dạng sử dụng
Kem bôi nướu răng : tuýp 5 g, 40 g, 80 g
Cách sử dụng thuốc Arthrodont


Thoa thuốc lên nướu và chải răng trong vài
phút sau mỗi bữa ăn, sau đó súc miệng lại với
nước.
1.5. ARTHRODON
1.5.3. Tác d ng ụ
-
Tác d ng: Gi m ch s m ng bám và viêm ụ ả ỉ ố ả
n u. Ch ng sung huy t và gi m đau trong ướ ố ế ả
các b nh n u và t n th ng do dùng răng ệ ở ướ ổ ươ
gi .ả
1.5.4. Ch ng ch đ nh ố ỉ ị
– Quá m n v i m t trong cá c thành ph n c a ẫ ớ ộ ầ ủ
thu c.ố
– Nhũ nhi và tr em d i 3 tu i (do trong ẻ ướ ổ
thành ph n có menthol có th gây các nh ầ ể ả
h ng trên th n kinh nh co gi t khi dùng ưở ầ ư ậ
li u cao).ề
1.6. BETADINE
1.6.1. Thành ph nầ
Polyvidine Iode.
1.6.2. D ng s ạ ử
d ng ụ
- Dung d ch n c ị ướ
súc mi ng. ệ
Betadine
Gargarisme 8,5%.
- Dung d ch thoa ị
trên n u.ướ
1.6. BETADINE
1.6.3. Tác d ngụ

-
Sát trùng kéo dài.
-
Tác d ng kháng khu n và gi m ụ ẩ ả
m ng bám răng.ả
1.6.4. C ch tác d ngơ ế ụ
Khi ti p xúc v i da hay niêm m c ế ớ ạ
Betadine m d n nh ng m c xích ở ầ ữ ắ
Polyvidine và phóng thích Iode
ho t đ ng.ạ ộ
1.6.5. Tác d ng phụ ụ
Nhu m màu răng, nh ng ch t ộ ư ấ
màu ch bám lên ph n men răng ỉ ầ
mà không ng m vào trong men.ấ
CH PH M: Ế Ẩ NƯỚC SÚC MIỆNG SÁT KHUẨN -
BETADINE MOUTHWASH GARGLE (DUNG D CH Ị
SÚC MI NG 1%Ệ : CHAI 125 ML)
Chỉ định
- Nhiễm trùng miệng và vùng hầu họng
như viêm miệng, viêm lợi, loét áp-tơ,
viêm họng, viêm amyđan, nhiễm khuẩn
monila, cúm.
- Dùng dự phòng trong và sau khi phẫu
thuật, như cắt amydan và phẫu thuật nha
khoa.
- Dùng thường kỳ để vệ sinh răng
miệng.
Chống chỉ định
- Không dung nạp với iode (dị ứng với
iode).

- Trẻ em dưới 30 tháng tuổi.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ
Như mọi thuốc khác, Betadine có thể gây ra một số tác dụng bất lợi
với các mức độ khác nhau ở một số người: hấp thu iod quá mức có thể
gây phản ứng có hại toàn thân như ảnh hưởng đến chức năng tuyến
giáp, nhiễm acid chuyển hóa, tăng natri máu ảnh hưởng xấu tới chức
năng thận.
Liều lượng và cách dùng
Pha 1 hoặc 2 muỗng cà phê thuốc súc miệng Betadine trong 1 ly nước
ấm, súc miệng 4 lần hoặc nhiều lần hơn trong ngày.

×