Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bai tap on thi dai hoc so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.16 KB, 12 trang )

BÀI TẬP ƠN THI ĐẠI HỌC ĐỢI 1
(ST từ 40 đề của THẦY Bùi Gia Nội)
Câu 1: Một sợi dây đàn hồi có 1 đầu tự do, 1 đầu gắn với nguồn sóng. Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng trên dây là 15Hz và
21Hz. Hỏi trong các tần số sau đây của nguồn sóng tần số nào khơng thỏa mãn điều kiện sóng dừng trên dây?
A: 9Hz B: 27Hz C: 39Hz D: 12Hz
Câu 2: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20µH, điện trở thuần R = 4Ω và tụ có điện dung C = 2nF. Hiệu điện
thế cực đại giữa hai đầu tụ là 5V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng 1 pin có suất điện động là 5V, có điện
lượng dự trữ ban đầu là 30(C), có hiệu suất sử dụng là 60%. Hỏi cục pin trên có thể duy trì dao động của mạch trong thời gian tối
đa là bao nhiêu?
A: t = 500 phút B: t = 50phút C: t = 300 phút D: t = 3000 phút
Câu 3: Vật dao động điều hồ có chu kỳ T, biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật được trong thời gian T/3 là:
A:
9A
2T
B.
3A
T
C.
3 3A
T
D.
6A
T
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào nguồn điện xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U khơng đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu mỗi phần tử là như nhau và cơng suất tiêu thụ của mạch là P. Hỏi nếu
bỏ tụ C chỉ giữ lại R,L thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P’ sẽ bằng bao nhiêu theo P?
A: P’ = P B: P’ = 2P C: P’ = 0,5P D: P’ =
P/ 2
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với tần số 2Hz. Tính thời gian trong một chu kì dao động để có thế năng khơng nhỏ hơn 2 lần
động năng.
A: 0,196s B. 0,146s. C. 0,096s D. 0,176s


Câu 6: Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u
1

= acos(4πt) cm, u
2
= acos(4πt + π/2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 20cm. Biết vận tốc
truyền sóng trên mặt nước v = 10cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vng. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn CD là:
A: 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 7: Trong mạch xoay chiều R,L,C khi cường độ dòng điện tức thời qua mạch có giá trị bằng giá trị cực đại thì nhận xét nào
sau đây là đúng về các giá trị tức thời của hiệu điện thế 2 đầu mỗi phần tử?
A: u
R
= U
0R
B: u
L
= U
0L
C: u
C
= U
0C
D: A,B,C đều đúng.
Câu 8: Hai đồng hồ quả lắc bắt đầu hoạt động vào cùng một thời điểm. Đồng hồ chạy đúng có chu kì T, đồng hồ chạy sai có chu
kì T’ thì:
A: T’ > T
B: T’ < T
C: Khi đồng hồ chạy đúng chỉ t (h), đồng hồ chạy sai chỉ
'

T
t
T
(h).
D: Khi đồng hồ chạy đúng chỉ t (h), đồng hồ chạy sai chỉ
'T
t
T
(h).
Câu 9: Mét con l¾c ®ång hå ®ỵc coi nh 1 con l¾c ®¬n cã chu k× dao ®éng T = 2s, vËt nỈng cã khèi lỵng m = 1kg, dao động tại nơi
có g = π
2
= 10 m/s
2
. Biªn ®é gãc dao ®éng lóc ®Çu lµ α
o
= 5
0
. Do chÞu t¸c dơng cđa mét lùc c¶n kh«ng ®ỉi F
C
= 0,011(N) nªn nã
dao ®éng tắt dần. Ngêi ta dïng mét pin cã st ®iƯn ®éng 3V ®iƯn trë trong kh«ng ®¸ng kĨ ®Ĩ bỉ sung n¨ng lỵng cho con l¾c víi
hiƯu st của q trình bổ sung là 25%. Pin cã ®iƯn lỵng ban ®Çu Q
0
= 10
4
(C). Hái ®ång hå ch¹y ®ỵc thêi gian t bao l©u th× l¹i ph¶i
thay pin? Cho g = 10m/s
2
.

A: t = 40 ngày B: t = 46 ngày C: t = 92 ngày D: t = 23 ngày.
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm L có thể thay đổi giá trị được. Dùng ba vơn kế xoay chiều có điện
trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của L thì nhận thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm
lớn gấp 2 lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu
dụng cực đại trên tụ?
A: 3 lần B. 4 lần C.
3
lần D.
2
3
lần.
Câu 11: Mét con l¾c ®ång hå ®ỵc coi nh 1 con l¾c ®¬n cã chu k× dao ®éng T = 2s, vËt nỈng cã khèi lỵng m = 1kg. Biªn ®é gãc
dao ®éng lóc ®Çu lµ α
o
= 5
0
. Do chÞu t¸c dơng cđa mét lùc c¶n kh«ng ®ỉi F
C
= 0,011(N) nªn nã chØ dao ®éng ®ỵc mét thêi gian t(s)
råi dõng l¹i. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
. X¸c ®Þnh t.
A: t = 20s B: t = 80s C: t = 40s D: t = 10s.
Câu 12: Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x = 3cos(5πt - π/3) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí x = -2cm được mấy lần?
A:
2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần

Câu 13: Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là T
A
, chu kì dao động của vật B là T

B
. Biết
T
A
= 0,125T
B
. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện được bao nhiêu dao động?
A: 2 B. 4 C. 128 D. 8
Câu 14: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được chuyển động kéo m
khỏi vị trí cân bằng O đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là
µ = 0,1 (g = 10m/s
2
). Tìm tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong q trình dao động?
A: v
max
= 2(m/s) B. v
max
= 1,95(m/s) C: v
max
= 1,90(m/s) D. v
max
= 1,8(m/s)
Câu 15: Một lò xo có k = 100N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng nâng vật
lên một đoạn 5cm rồi bng nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dương hướng xuống. Tìm lực nén cực đại của lò xo.
A: 5N B: 7,5N C: 3,75N D: 2,5N
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi. Khi 2 đầu dây cố định thì tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là 4Hz. Hỏi nếu sợi dây chỉ có 1 đầu cố
định thì tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu? Coi vận tốc truyền sóng trên dây là khơng đổi.
A: 4Hz B. 2Hz C. 8Hz D. 1Hz

Câu 17: Vật đang dao động điều hồ. Tại vị trí động năng bằng 2 lần thế năng, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại:
A: 2 lần B.
2
lần. C. 3 lần D.
3
lần.
Câu 18: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17
0
C . Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h = 640 m thì đồng hồ
vẫn chỉ đúng. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là α = 4.10
-5
K
-1
. Lấy bán kính trái đất là 6400 km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là:
A: 7
0
C B: 12
0
C C: 14,5
0
C D: 1,45
0
C
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một
giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm.
A: 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian
bằng bao nhiêu chu kì vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2012?
A: 1006 - 5T/12. B: 1005,5T. C: 2012T. D: 1006T + 7T/12.
Câu 21: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C

thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch ổn định và có biểu thức: u = U
0
cosωt (V). Khi C = C
1
thì công suất
mạch là P = 200W và cường độ đòng điện qua mạch là: i = I
0
cos(ωt - π/4 ) (A). Khi C = C
2
thì công suất mạch cực đại. Tính
công suất mạch khi C = C
2
.
A: 400W B: 400
2
W C: 800W D: 200
2
W.
Câu 22: Khoảng cách từ điểm A đến nguồn âm gần hơn 10
n
lần khoảng cách từ điểm B đến nguồn âm. Biểu thức nào sau đây là
đúng khi so sánh mức cường độ âm tại A là L
A
và mức cường độ âm tại B là L
B
?
A: L
A
= 10
n

L
B
B: L
A
= 10n.L
B
C: L
A
- L
B
= 20n (dB) D: L
A
= 2n.L
B
Câu 23: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được chuyển động kéo m
khỏi vị trí cân bằng O đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là
µ = 0,1 (g = 10m/s
2
). Tìm độ giảm biên độ dao động sau mỗi chu kì.
A: 0,5cm B: 1cm C: 2cm D: 1,5cm
Câu 24: Tại O có nguồn âm coi như nguồn điểm, sóng âm phát ra là sóng cầu có tính đẳng hướng. Tại điểm A có mức cường độ âm L
A
= 50dB.
Tại điểm B với OB = 10.OA thì có mức cường độ âm L
B
là bao nhiêu?
A:
70dB. B. 3B. C. 30B. D. 90dB.

Câu 25: Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x = 4cos(4πt - π/6) + 1 (cm). Hãy xác định vị trí của vật mà tại đó động năng của chuyển

động lớn gấp 3 lần thế năng ?
A: ± 2cm B. ± 2,5cm C. 2cm và -1cm D. 3cm và -1cm
Câu 26: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng trong một phút thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 50Hz đến
60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 60
vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là bao nhiêu ?
A: 320V B. 280V C. 240V D. 400V.
Câu 27: Hai nguồn âm nhỏ S
1
, S
2
giống nhau (được nối với một nguồn âm) phát ra âm thanh với cùng một pha và cùng cường
độ mạnh. Một người đứng ở điểm N với S
1
N = 3m và S
2
N = 3,375m. Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330m/s. Tìm bước
sóng dài nhất để người đó ở N khơng nghe được âm thanh từ hai nguồn S
1
, S
2
phát ra.
A: λ = 0,5m; B. λ = 0,75m; C. λ = 0,4m; D. λ = 1m;
Câu 28: Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương với vận tốc cực đại v
0
.
Sau thời gian t
1
= π/15s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa (0,5v
0
). Sau thời gian t

2
= 0,3π(s) vật đã đi
được 12cm. Vận tốc ban đầu v
0
của vật là:
A: 20cm/s B. 25cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s
Câu 29: Một cuộn dây được nối vào mạng điện xoay chiều 200V – 50Hz. Sau 5 giờ hoạt động cơng tơ điện cho biết điện năng
mạch tiêu thụ là 6kWh. Biết hệ số cơng suất của mạch là 0,8. Điện trở của cuộn dây là:
A: 21,3Ω B. 32,5Ω C. 425Ω D. 550Ω
Câu 30: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được chuyển động kéo m
khỏi vị trí cân bằng O đoạn 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là
µ = 0,1 (g = 10m/s
2
). Tìm số dao động vật thực hiện được đến lúc dừng lại.
A: 10 B: 20 C: 15 D: 5
Câu 31: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao
động thứ nhất có li độ x = 2
3
cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động thứ hai đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?
A: x = 2
3
cm và chuyển động theo chiều dương. C. x = 4cm và chuyển động ngược chiều dương.
B: x = 4
3
cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 2
3
và chuyển động ngược chiều dương.
Câu 32: Một mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF, lấy π
2

= 10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có
năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
A:
6
10
15
s

B.
7
4.10
3
s

C. 10
-7
s D.
7
2.10
3
s

Câu 33: Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi có vận tốc dao động biến thiên theo phương trình: v
M
=
20πsin(10πt + ϕ) (cm/s). Giữ chặt một điểm trên dây sao cho trên dây hình thành sóng dừng, khi đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn là:
A: 8cm B. 6cm C. 16cm D. 4cm
Câu 34: Khi thay thế dây truyền tải điện bằng một dây ≠ cùng chất liệu nhưng có đường kính tăng gấp đôi thì hiệu suất tải điện là
91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính tăng gấp ba lần thì hiệu suất truyền tải điện
khi đó là bao nhiêu? Biết rằng công suất và điện áp nơi sản xuất là không đổi.

A: 94% B. 96% C. 92% D. 95%.
Câu 35: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, mạch luôn có tính cảm kháng khi dòng điện trong mạch có giá trị tức thời i = 0
thì trong những kết quả sau đây kết quả nào chưa chính xác về độ lớn điện áp tức thời 2 đầu mỗi phần tử (u
R
, u
L
, u
C
) và 2 đầu
toàn mạch (u).
A: u = 0. B: u
C
= U
0C
C: u
L
= U
0L
D: u
R
= 0.
Câu 36: Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía
so với O. Mức cường độ âm tại A là 50dB, tại B là 30dB. Tính mức cường độ âm tại trung điểm M của AB. Coi môi trường không
hấp thụ âm.
A: 34,6dB. B. 35,2dB. C. 37,2dB. D. 38,5dB.
Câu 37: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC với điện dung C có thể thay đổi được giá trị. Điều chỉnh C để thay đổi dung kháng Z
C

của tụ thì thấy: Khi Z
C


= 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất, khi Z
C

= 55Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất. Tính
điện trở R.
A: 5
10
Ω B. 5
3
Ω C. 5
2
Ω D. 5 Ω
Câu 38: Có hai micro và một chiếc loa đặt cố định: Micro thứ nhất cách loa 0,5m, micro còn lại đặt cách loa 1,0m. Âm thu được bởi các micro có
đại lượng nào sau đây khác nhau:
A: Tốc độ truyền âm C. Tần số
B: Biên độ D. Bước sóng.
Câu 39: Mạch dao động lý tưởng L-C. Gọi u, i, q và U
0
, I
0
, Q
0
lần lượt là giá trị tức thời và cực đại của điện áp giữa 2 bản tụ, cường
độ dòng điện qua mạch, điện tích của tụ điện. Hỏi trong các hệ thức sau hệ thức nào sai?
A:
2 2 2
0
C
I i u

L
= +
B:
2
2 2
0
.
q
I i
C L
= +
C:
2 2 2
0
L
U u i
C
= +
D:
2 2 2
0

.
L
Q q i
C
= +
Câu 40: Cho một đoạn mạch RLC có R thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
không đổi và điều chỉnh R = R
0

để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu của R là 45V.
Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R khi điều chỉnh R = 3R
0
.
A: 56,92V B. 52,96V C. 60,3V D. 69,52V.
Câu 41: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r, tụ điện C. Điều chỉnh R để công
suất trên R có lớn nhất. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5 lần điện áp giữa hai đầu điện trở. Hệ số công suất của
mạch khi đó là:
A: 0,67 B. 0,75 C. 0,5 D. 0,71
Câu 42: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = (12cos(ωt + π/4) + 10) (cm,s). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Hỏi khi vật có tọa độ x = 6cm thì tỉ lệ giữa động năng chuyển động và thế năng phục hồi bằng bao nhiêu?
A: 3 B: 8 C: 121/64 D: 121/9
Câu 43: Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp u
AB
= U
0
cosωt (V). Thay đổi R, khi điện trở có giá
trị R = 24Ω thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 18Ω thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu ?
A: 288 W B. 168W C. 248 W D. 144 W
Câu 44: Trong hệ thống mạch điện xoay chiều ba pha mắc đối xứng, nếu cường độ dòng điện tức thời trên hai dây pha có giá trị đại số
bằng nhau và bằng một nửa dòng điện cực đại I
0
thì giá trị đại số của cường độ dòng điện tức thời trên dây pha còn lại là:
A: -I
0
. B. -I
0
/2. C. I
0
. D. I

0
/2.
Câu 45: Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song song. Tại thời điểm t nào
đó cả hai đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Thời gian ngắn nhất để hai hiện tượng trên lặp lại là:
A: 3(s). B. 4(s). C. 12(s). D. 6(s).
Câu 46: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua
chúng lần lượt có biểu thức: u
AD
= 100
2
cos(100πt + π/2)(V); u
DB
= 100
6
cos(100πt + 2π/3)(V); i =
2
cos(100πt + π/2)
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:
A: 100W B. 242W C. 186,6W D. 250W.
Câu 47: §Ĩ ®o vËn tèc trun trong kh«ng khÝ ngêi ta ®Ỉt mét ©m thoa thoa ë khe thỉi cđa èng s¸o dọc vµ bÞt tÊt c¶ c¸c nèt của
ống sáo. Kho¶ng c¸ch khe thỉi ®Õn ®Çu hë cđa s¸o lµ 30cm. T¨ng dÇn tÇn sè cđa ©m thoa từ 0 Hz ®Õn giá trị của f = 278,3Hz th×
thÊy cêng ®é ©m m¹nh nhÊt. TÝnh vËn tèc ©m thanh.
A: 230m/s B. 167m/s C. 330m/s D. 334m/s
Câu 48: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x
1
= acos(100πt + φ) (cm;s); x
2
= 6sin(100πt + π/3) (cm;s). Dao
động tổng hợp x = x
1

+ x
2
= 6
3
cos(100πt) (cm;s). Giá trị của a và φ là :
A: 6cm ; -π/3 rad B. 6cm ; π/6 rad C. 6cm; π/3 rad D. 6
3
cm ; 2π/3 rad
Câu 49: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp u = 30
2cos t(V)
π
. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng 50V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây khi đó có giá trị là:
A: 40V B. 30V C. 20V D. 50V.
Câu 50: Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy có cùng cơng suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa lên đường
dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là H. Hỏi khi chỉ còn một tổ máy hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền
tải H’ là bao nhiêu? Coi điện áp truyền tải, hệ số cơng suất truyền tải và điện trở đường dây khơng đổi.
A:
'
H
H
n
=
B. H’ = H C.
1
'
n H
H
n

+ −
=
D. H’ = n.H
Câu 51: Một nhà máy phát điện gồm hai tổ máy có cùng cơng suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa lên đường
dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%. Hỏi khi một tổ máy ngừng hoạt động, tổ máy còn lại hoạt động bình
thường thì hiệu suất truyền tải khi đó là bao nhiêu? Coi điện áp truyền tải, hệ số cơng suất truyền tải và điện trở dây dẫn khơng đổi.
A: 90% B. 85% C. 75% D. 80%
Câu 52: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra hai nguồn dao động đồng bộ
với tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét trên đường thẳng đi qua B và vng góc với AB, điểm dao động
với biên độ cực đại cách B một đoạn nhỏ nhất là bao nhiêu?
A: 11,2mm B. 12,4mm C. 10,6mm D. 14,5mm
Câu 53: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng
U =100 3 V
vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp hiệu
dụng U
Lmax
thì U
C
= 200V. Giá trị U
LMax
là:
A: 100V B. 150V C. 300V D. 200V.
Câu 54: Một tụ điện có điện dung C = 5,07µF được tích điện đến hiệu điện thế U
0
. Sau đó hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của
một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một
nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào (tính từ khi t = 0 là lúc đấu tụ điện với cuộn dây).
A: 1/400s B. 1/200s C. 1/600s D. 1/300s
Câu 55: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có
điện trở suất 2,5.10

-8
Ωm, tiết diện 0,4cm
2
, hệ số cơng suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và cơng suất truyền đi ở trạm phát điện là
10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
A: 92,28% B. 93,75% C. 96,88% D. 96,14%
Câu 56: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây
với tần số bé nhất là f
1
. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số giữa f
2
và f
1
bằng:
A: 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 57: Một vật dao động điều hồ, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li độ cực đại là
2/15s. Chu kỳ dao động của vật là:
A: 0,8 s B. 0,2 s C. 0,4 s D. 0,1s
Câu 58: Vật dao động điều hòa theo phương trình:
x = Acos(ωt + )
ϕ
. Vận tốc cực đại của vật là v
max
= 8πcm/s và gia tốc cực đại
a
max
= 16π
2

cm/s
2
. Trong thời gian một chu kỳ dao động, vật đi được qng đường là:
A: 20cm; B. 12cm; C. 16cm; D. 8cm.
Câu 59: Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhơm và gỗ, dạng đặc, cùng kích thước và được phủ mặt
ngồi lớp sơn để lực cản khơng khí như nhau. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời bng nhẹ thì:
A: Con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng. C. Cả 3 con lắc dừng lại một lúc.
B: Con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D. Con lắc bằng nhơm dừng lại sau cùng.
Câu 60: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV
thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là:
A: 18kV B. 2KV C. 54kV D. 27kV.
Câu 61: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp và hai đầu mắc với điện áp xoay chiều có
điện áp hiệu dụng U = 40V. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở R cũng là 40V. Nhận định nào sau đây là đúng?
A: U
C
đạt cực đại B. U
L
đạt giá trị cực đại C. U
R
đạt cực đại D. Mạch có tính cảm kháng.
Cõu 62: Mt im dao ng iu hũa vch ra mt on thng AB cú di 2cm, thi gian mi ln i t u n n u kia ht 0,5s.
Gi O l trung im ca AB, im P cỏch B mt on 0,5cm. Thi gian im y i t P ri n O cú th bng giỏ tr no sau õy:
A: 5/12 giõy B. 5/6 giõy C. 1/6 giõy D. 1/3 giõy.
Cõu 63: on mch gm cun dõy cú lừi st v mt búng ốn cú in tr thun R mc ni tip vo mt in ỏp xoay chiu. ốn ang sỏng bỡnh
thng, nu rỳt dn lừi st ra khi ng dõy thỡ sỏng ca ốn:
A: Tng lờn. C: Gim i.
B: Cú th tng hoc gim tựy theo in tr ốn. D: Khụng i.
Cõu 64: Mt lũ xo nh cú cng k = 40N/m, chiu di t nhiờn l
0
= 50cm, mt u gn c nh ti B, mt u gn vi vt cú khi

lng m = 0,5kg. Vt dao ng cú ma sỏt trờn mt phng nm ngang vi h s ma sỏt à = 0,1. Ban u vt O v lũ xo cú chiu di
l
0
. Kộo vt theo phng ca trc lũ xo ra cỏch O mt on 5cm v th t do. Nhn xột no sau õy v s thay i v trớ ca vt trong
quỏ trỡnh chuyn ng l ỳng:
A: Dao ng ca vt l tt dn, im dng li cui cựng ca vt ti O
B: Dao ng ca vt l tt dn, khong cỏch gn nht gia vt v B l 45cm
C: Dao ng ca vt l tt dn, im dng li cui cựng ca vt cỏch O xa nht l 1,25cm
D: Dao ng ca vt l tt dn, khong cỏch gia vt v B bin thiờn tun hon v tng dn.
Cõu 65: Mt vt dao ng iu hũa vi phng trỡnh x = Acos(t + /3), chu kỡ T. K t thi im ban u thỡ sau thi gian
bng bao nhiờu ln chu kỡ, vt qua v trớ cõn bng theo chiu dng ln th 2011?
A: 2011.T. B: 2010T +
1
12
T
. C: 2010T. D: 2010T +
7
12
T
.
Cõu 66: Mt mỏy thu súng in t cú L, C cú th thay i. Khi L tng 5 ln thỡ C phi tng hay gim bao nhiờu ln bc súng
m mỏy thu c gim i 5 ln?
A: Gim 125 ln; B. Tng 125 ln; C. Gim 25 ln; D. Tng 25 ln.
Cõu 67: Một con lắc đồng hồ đợc coi nh 1 con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s, vật nặng có khối lợng m = 1kg. Biên độ góc
dao động lúc đầu là
o
= 5
0
. Do chịu tác dụng của một lực cản không đổi F
C

= 0,011(N) nên nó chỉ dao động đợc một thời gian t(s)
rồi dừng lại. Cho g = 10m/s
2
. Xác định t(s).
A: t = 20s B: t = 80s C: t = 10s D: t = 40s.
Cõu 68: Mch dao ng gm mt cun dõy thun cm cú t cm L = 4mH v mt t in cú in dung C = 9 F, ly
2
= 10.
Thi gian ngn nht k t lỳc cng dũng in qua cun dõy cc i n lỳc cng dũng in qua cun dõy cú giỏ tr bng
na giỏ tr cc i l:
A: 6.10
-4
s. B. 2.10
-4
s. C. 4.10
-4
s. D. 3.10
-3
s.
Cõu 69: Mt súng c hc cú biờn A, bc súng . Vn tc dao ng cc i ca phn t mụi trng bng 3 ln tc truyn
súng khi:
A: = 2A/3. B. = 2A. C. = 3A/4. D. = 3A/2.
Cõu 70: t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U = 220(V) vo hai u on mch RLC ni tip. Bit R = 100. Khi cho
tn s dũng in tng dn t 0 thỡ s cú mt giỏ tr tn s cụng sut t cc i. Giỏ tr cc i ú bng:
A: 480W B. 484W C. 420W D. 380W
Cõu 71: Gi T l chu kỡ dao ng t do ca mch dao ng lý tng LC. Thi im ban u in tớch ca t in trong mch dao
ng ang t giỏ tr cc i. Hi sau thi gian ngn nht bng bao nhiờu k t thi im ban u thỡ nng lng in trng trong
t bng 3 ln nng lng t trng trong cun dõy?
A: T/4 B. T/6 C. T/8 D. T/12.
Cõu 72: Vi U

R
, U
L
, U
C
, u
R
, u
L
, u
C
l cỏc in ỏp hiu dng v tc thi ca in tr thun R, cun thun cm L v t in C, I v
i l cng dũng in hiu dng v tc thi qua cỏc phn t ú. Biu thc sau õy khụng ỳng l:
A:
R
u
i
R
=
B.
L
L
u
i
Z
=
C.
L
L
U

I
Z
=
D.
R
U
I
R
=
Cõu 73: Vo cựng mt thi im no ú hai dũng in xoay chiu i
1
= I
0
cos(t +
1
) v i
2
= I
0
cos(t +
2
) cú cựng tr tc thi
0,5I
0
, nhng mt dũng in ang tng cũn mt dũng in ang gim. Hai dũng in ny lch pha nhau:
A: /3rad B. 2/3rad C. Ngc pha D. Vuụng pha.
Cõu 74: Mt on mch gm búng ốn mc ni tip vi cun dõy thun cm. t in ỏp xoay chiu vo hai u on mch ta
thy ốn sỏng bỡnh thng. Khi mc ni tip mch vi mt hp X ta thy ốn sỏng quỏ mc bỡnh thng, do ú hp X cú th cha
phn t no di õy?
A: Cun dõy thun cm. B. T in. C. in tr thun. D. Cun dõy khụng thun cm.

Cõu 75: Dũng in xoay chiu chy qua mt on mch cú biu thc cú biu thc cng l
0

i = I cost -
2



, vi I
0
> 0.
Tớnh t lỳc t = 0(s), in lng chuyn qua tit din thng ca dõy dn ca on mch ú trong thi gian bng na chu kỡ ca dũng
in l:
A:
0
.I 2

. B. 0. C.
0
.I
2
. D.
0
2I

.
Câu 76: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích thích cho
vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là:
A: π/10. B. π/15. C. π/5. D. π/30.
Câu 77: Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì dao động thì cơ năng của con lắc lại bị giảm 0,01 lần. Ban đầu biên

độ góc của con lắc là 90
0
. Hỏi sau bao nhiêu thời gian thì biên độ góc của con lắc chỉ còn 30
0
. Biết chu kì con lắc là T = 0,5s.
A: ≅ 100s B: ≅ 50s C: ≅ 150s D: ≅ 200s.
Câu 78: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào 1 lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được gắn cố định, đầu kia
tự do và được gắn vật m, hệ thống chuyển động theo phương ngang trên mặt phẳng, từ vị trí tự nhiên của lò xo ta kéo m một đoạn
10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là µ = 0,1 (g = 10m/s
2
). Tìm
chiều dài qng đường mà vật đi được cho tới lúc dùng.
A: 2m B. 1m C: 3m D. 0,2m.
Câu 79: Lúc đầu (t = 0), đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ 1,5cm, chu kỳ T = 2s.
Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O 6cm lên đến điểm
cao nhất. Coi biên độ dao động khơng đổi.
A: t = 0,5s B: t = 1s C: t = 2,5s D: t = 0,25s
Câu 80: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Acos

t
3
(cm; s). Tại thời điểm t
1
và thời điểm t
2
= t
1
+ ∆t, vật có
động năng bằng ba lần thế năng. Giá trị nhỏ nhất của ∆t là:
A: 0,75s B. 1,00s C. 1,50s D. 0,50s

Câu 81: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có biểu thức q = Q
o
cos(ωt + π). Tại thời điểm t = T/4, ta có:
A: Năng lượng điện trường cực đại. C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
B: Điện tích của tụ cực đại. D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
Câu 82: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai
đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều ln có biểu thức u = 120
2
cos(100πt + π/3)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có
giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha π/2so với điện áp đặt vào mạch. Cơng suất tiêu thụ của cuộn dây là:
A: 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W.
Câu 83:
Một vật dao động điều hồ trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20π
3
cm/s. Chu kì dao động của vật là
A: 5s. B. 0,5s. C. 1s. D. 0,1s.
Câu 84: Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x = 8cos(10t) + Asin(10t). Biết gia tốc cực đại của chất điểm là
10m/s
2
. Kết quả nào sau đây là đúng về giá trị của A?
A: A = 2cm B: A = 5cm C: A = 6cm D: A = 10cm
Câu 85: Một con lắcđơn có chiều dài dây treo bằng 40cm, khối lượng vật nặng bằng 100g dao động với biên độ góc α
0
= 0,1
(rad) tại nơi có gia tốc g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A: ± 1 m/s B: ± 2 m/s C: ± 3 m/s D: ± 4 m/s

Câu 86: Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường là g, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l
1
và l
2
, có chu kỳ dao động lần lượt
là T
1
và T
2
. Chu kỳ dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tích chỉ số chiều dài của 2 con lắc nói trên là:
A:
1
2
T
T =
T
B.
1
2
T g
T =
2πT
C. T = T
1
T
2
D.
1 2
T T g
T =


Câu 87: Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào nguồn điện xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U khơng đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu mỗi phần tử là như nhau và cơng suất tiêu thụ của mạch là P. Hỏi nếu bỏ
tụ C chỉ giữ lại R,L thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P’ sẽ bằng bao nhiêu theo P?
A: P’ = P B: P’ = 2P C: P’ = 0,5P D: P’ = P/
2
Câu 88: Một máy lưu điện là có cơng suất biểu kiến là A = 500VA(vơn-ampe), cơng suất thực của máy là P(W). Hỏi biểu thức
nào sau đây là đúng với P(W)?
A: P = 500W. B. P > 500W. C. P ≤ 500W. D. P ≥ 500W.
Câu 89: Trong mạch dao động LC, có I
0
= 15mA. Tại thời điểm khi i = 7,5
2
mA thì q = 1,5
2
μC. Tính tần số dao động của
mạch (cho π
2
= 10):
A: 125
10
Hz B: 250
10
Hz C: 320
10
Hz D: 500
10
Hz
Câu 90: Mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều ổn định u = U

0
cos100πt (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R
1
= 45Ω và R
2
= 80Ω thì mạch tiêu thụ cơng suất đều bằng
80W. Hỏi trong q trình thay đổi của R thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng bao nhiêu?
A: 100 W . B. 83,33W. C. 250 W . D.
80 2
W .
Câu 91: Trong bµi h¸t “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang cã những câu “ cung thanh lµ
tiÕng mĐ, cung trÇm lµ giäng cha ” hay “ ơi cung thanh cung trầm, ru lòng người sâu thẳm ”. Ở đây “ Thanh” vµ “ TrÇm” lµ
nãi ®Õn ®Ỉc tÝnh nµo cđa ©m.
A: §é to cđa ©m B. Âm s¾c cđa ©m C. §é cao cđa ©m D. N¨ng lỵng cđa ©m.
Câu 92: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của
trục toạ độ. Tổng qng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:
A: 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm.
Câu 93: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì hiệu điện thế hiệu
dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A: 30
2
V B. 10
2
V C. 20V D. 10V
Câu 94: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng một máy hạ thế, dây dẫn từ A đến B
có điện trở 40Ω. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Cơng suất hao phí trên dây bằng 5% cơng suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế
ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết dòng điện và hiệu điện thế ln cùng pha và bỏ qua hao phí trên các máy biến
thế. Tỉ số biến đổi của máy hạ thế là:
A: 0,005. B. 0,05. C. 0,01. D. 0,004.
Câu 95: Một mạch dao động gồm tụ C = 2.10

-5
F và hai cuộn dây thuần cảm mắc song song với nhau. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ là 3V. Dòng điện cực đại qua các cuộn cảm L
1
và L
2
, biết L
1
= 2L
2
= 6mH, tương ứng lần lượt là:
A: I
01
= 0,1A; I
02
= 0,2A B. I
01
= 0,3A; I
02
= 0,6A C. I
01
= 0,4A; I
02
= 0,8A D. I
01
= 0,2A; I
02
= 0,1A
Câu 96: Cuộn dây khơng thuần cảm có r = 100


, Z
L
=
100 3

mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai trong ba phần tử R
x
, L
x
, C
x
Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều, thấy rằng sau khi hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại thì 1/12 chu kỳ
sau hiệu điện thế trên hộp X đạt cực đại. Trong hộp X chứa các phần tử thỏa mãn:
A: Gồm C
x
và R
x
thỏa mãn
x
C
x
R 1
=
Z
3
C. Gồm R
x
và L
x
thỏa mãn

x
L
x
R 1
=
Z
3
B: Gồm L
x
và R
x
thỏa mãn
x
L
x
R
= 3
Z
D. Gồm C
x
và R
x
thỏa mãn
x
C
x
R
= 3
Z
Câu 97: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2

điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a = 1cm và biên độ khơng thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P
có li độ 1cm thì li độ tại Q là:
A: 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm
Câu 98: M¹ch RLC nèi tiÕp. Khi tÇn sè cđa dßng ®iƯn lµ f th× Z
L
= 25(Ω) và Z
C
= 75(Ω) khi dßng ®iƯn trong m¹ch cã tÇn sè f
0
th×
cêng ®é hiƯu dung qua m¹ch cã gi¸ trÞ lín nhÊt. KÕt ln nµo sau ®©y lµ ®óng.
A: f
0
=
3
f B. f =
3
f
0
C. f
0
= 25
3
f D. f = 25
3
f
0
Câu 99: Mét vËt dao ®éng ®iỊu hßa trªn trơc Ox, xung quanh vÞ trÝ c©n b»ng lµ gèc täa ®é. Gia tèc cđa vËt phơ thc vµo li ®é x
theo ph¬ng tr×nh: a = - 400π
2

x. Sè dao ®éng toµn phÇn vËt thùc hiƯn ®ỵc trong mçi gi©y lµ:
A: 20. B. 10. C. 40. D. 5.
Câu 100: Mét m¹ch ®iƯn gåm c¸c phÇn tư ®iƯn trë thn R, cn thn c¶m L vµ tơ ®iƯn C m¾c nèi tiÕp. §Ỉt vµo m¹ch ®iƯn mét
hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu ỉn ®Þnh. HiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng trªn mçi phÇn tư ®Ịu b»ng nhau vµ b»ng 200V. NÕu lµm ng¾n m¹ch tơ
®iƯn (nèi t¾t hai b¶n cùc cđa nã) th× hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng trªn ®iƯn trë thn R sÏ b»ng:
A: 100
2
V. B. 200 V. C. 200
2
V. D. 100 V.
Câu 101: Mét vËt dao ®éng ®iỊu hßa víi biªn ®é A vµ chu kì T. Trong khoảng thời gian một phần tư chu kì vật có thể đi được
ngắn nhất S bằng bao nhiêu?
A: S = A. B. S =
A 2
. C. S =
A( 2 - 1)

. D. S =
A(2 - 2)
.
Câu 102: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6.cos(10πt + 2π/3)cm. Xác định thời điểm thứ 100 vật có động năng
bằng thế năng và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng.
A: 19,92s B. 9,96s C. 20,12s. D. 10,06s
Câu 103: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ 8cm. Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực
tiểu là T/3, với T là chu kì dao động của con lắc. hãy tính tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π
2
m/s
2
.
A: 87,6cm/s B. 106,45cm/s C. 83,12cm/s D. 57,3cm/s

Câu 104: Trên một đường dây tải điện dài l, có điện trở tổng cộng là 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiếu từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu dùng. Điện áp nguồn điện lúc phát ra là 10kV, công suất nhà máy là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có
bao nhiêu phần trăm công suất bò mất mát trên đường dây do toả nhiệt?
A: 1,6% B. 12,5% C. 6,4% D. 2,5%.
Câu 105: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t
1
vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm
t
2
= (t
1
+ 1/30)s động năng của vật.
A: Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng C: Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không
B: Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không D: Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
Câu 106: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10
-4
C. Cho g = 10m/s
2
. Treo con lắc giữa hai bản
kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế 1 chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc với biên
độ nhỏ là:
A: 0,91s B. 0,96s C. 0,92s D. 0,58s.
Câu 107: Mạch RL mắc nối tiếp có Z
L
= 3R. Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện có Z
C
= R thì tỉ số hệ số công suất của mạch mới
và cũ là bao nhiêu ?
A: 1/
2

B. 2. C.
2
D. 1
Câu 108: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là 20V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp
là 18V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ
cấp là 25V. Tính U.
A: 12,5V B. 10V C. 30V D. 40V
Câu 109: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ T. Cho thang máy
chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = 0,63m/s
2
thì chu kỳ giảm bao nhiêu phần trăm so với khi đứng yên. Lấy g =
10m/s
2
.
A: 2% B. 5% C. 8% D. 3%
Câu 110: Mạch RLC có R = 30Ω, L =
0, 4 3
π
H, C =
3
10
4 3
π

F. Mắc đoạn mạch đó vào nguồn điện có tần số ω thay đổi được.
Khi ω biến thiên từ 50π (rad/s) đến 150π (rad/s) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện biến thiên như thế nào?
A: Tăng B. Tăng lên rồi giảm C. Giảm D. Giảm xuống rồi tăng.
Câu 111: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là 18cm. Hỏi ở thời
điểm kết thúc quãng đường đó thì tốc độ của vật là bao nhiêu?

A: 31,4cm/s B. 26,5cm/s. C. 27,2cm/s D. 28,1cm/s
Câu 112: Người ta tạo hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, một đầu luôn cố định một đầu luôn tự do với bước sóng λ. Cần thay
đổi chiều dài của sợi dây một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu để lại có hiện tượng sóng dừng?
A: 0,5 λ. B. 0,25 λ. C. λ. D. 0,75 λ.
Câu 113: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu đưa lên thang máy
chuyển động nhanh dần đều hướng lên với gia tốc a = 0,1g. Vậy độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng mới sẽ
A: tăng 10%. B. giảm 20%. C. tăng 1%. D. giảm 2%.
Câu 114: Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 30cm. Lấy g =
10m/s
2
. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là:
A: 0,1J B. 0,02J C. 0,08J D. 1,5J
Câu 115: Dòng điện ba pha mắc hình tam giác có 3 tải đối xứng gồm 3 bóng đèn và độ sáng 3 bóng đèn trong trường hợp này là
bình thường. Nếu ta chuyển cách mắc 3 bóng thành hình sao thì độ sáng 3 bóng thay đổi thế nào?
A: Độ sáng tăng. B. Độ sáng giảm. C. Độ sáng không đổi. D. Không sáng.
Câu 116: Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f = 50Hz chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba
pha. Động cơ hoạt động bình thường. Tốc độ quay của roto không thể lớn hơn:
A: 50 rad.s
-1
. B. 100 rad.s
-1
. C. 60 rad.s
-1
. D. 314 rad.s
-1
.
Câu 117: Mạch RLC nối tiếp có R = 100Ω, L = 2
3

/π(H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u =
U
o
sin2πft, f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì i chậm pha π/3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là:
A: 100Hz B. 50
2
Hz C. 25
2
Hz D. 40Hz.
Câu 118: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi và có phương trình sóng tại nguồn O
là u = Acos(ωt - π/2)cm. Một điểm M cách nguồn O một khoảng bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm
π
t

=
có li độ
3
cm. Biên
độ sóng A là:
A: 2cm B. 2
3
cm. C. 4cm D.
3
cm.
Câu 119: Cho cuộn dây có điện trở thuần 40Ω và độ tự cảm 0,4/π H. Đặt vào cuộn dây điện áp xoay chiều
( )
0
u = U cos 100πt - π/2 V
. Khi t = 0,1s thì dòng điện có giá trị -2,75
2

A. Giá trị của điện áp cực đại là:
A: 220V. B. 110
2
V. C. 220
2
V. D. 440
2
V.
Câu 120: Một con lắc đơn dao động bé với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực đại
là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s
1
= 2cm đến li độ s
2
= 4cm là:
A: 1/120s B. 1/100s C. 1/80s D. 1/60s.
Câu 121: Mạch điện R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và C không đổi; L thay đổi được. Khi điều chỉnh
L thấy có 2 giá trị của L mạch có cùng một công suất. Hai giá trị này là L
1
và L
2
. Biểu thức nào sau là đúng?
A:
1 2
1
(L L )C
ω =
+
B.
1 2
2R

(L L )C
ω =
+
C.
1 2
(L L )C
2
+
ω =
D.
1 2
2
(L L )C
ω =
+
.
Câu 122: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của của rôto là n vòng/phút. Nếu ta tăng tốc độ
quay của roto lên 4n vòng/phút thì:
A: Tần số dòng điện tăng 4n lần. C: Suất điện động cảm ứng tăng 4n lần.
B: Từ thông cực đại qua khung tăng 4 lần. D: Suất điện động cảm ứng tăng 4 lần.
Câu 123: Điện năng ở một trạm phát điện có cơng suất điện 100kW được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 2kV. Số chỉ cơng tơ
điện ở trạm phát va nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 120kWh. Tìm hiệu suất truyền tải điện năng.
A: 80%. B. 85% C. 90%. D. 95%.
Câu 124: Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 8cm, biên độ 4cm, tần số 2Hz, khoảng cách MN = 2cm. Tại thời
điểm t phần tử vật chất tại M có li độ x = 2cm và đang giảm thì phần tử vật chất tại N có:
A: Li độ
2 3
cm và đang giảm. C. Li độ -
2 3
cm và đi theo chiều âm.

B: Li độ
2 3
cm và đang tăng. D. Li độ
2 2
cm và đang tăng.
Câu 125: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là: i = I
0
cos(ωt - π/2). Tính từ lúc
t = 0s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian π/ω của dòng điện là:
A:
0
Iπ 2
ω
. B. 0. C.
0
.Iπ
ω 2
. D.
0
2I
ω
.
Câu 126: Con lắc lò xo có độ cứng k = 90N/m khối lượng m = 800g được đặt nằm ngang. Một viên đạn khối lượng m
0
= 100(g)
bay với vận tốc v
0
= 18(m/s), dọc theo trục lò xo, đến cắm chặt vào M. Biên độ và tần số góc dao động của con lắc sau đó là:
A: 20(cm); 10(rad/s) B. 2(cm); 4(rad/s) C. 4(cm); 25(rad/s) D. 4(cm); 2(rad/s)
Câu 127: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 60N/m ,có khối lượng m = 60g dao động với biên độ ban đầu là A = 12 cm trong q

trình dao động vật chiu một lức cản khơng đổi sau 120(s) vật dừng lại. Lực cản có độ lớn là:
A: 0,002 N B. 0,003 N C. 0,004 N D. 0,005 N.
Câu 128: Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình
2 4π
π π
u = 5cos( t - x + )cm
3 3 2
. Trong đó x,t tính theo đơn vị chuẩn
của hệ SI. Sóng truyền theo:
A: Chiều âm trục Ox với tốc độ 50 m/s. C. Chiều dương trục Ox với tốc độ 0,5 cm/s.
B: Chiều dương trục Ox với tốc độ 50cm/s. D. Chiều âm trục Ox với tốc độ 0,5 cm/s.
Câu 129: Một con lắc lò xo thẳng đứng có m = 400g dao động điều hồ. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là 6N, khi vật qua vị trí cân
bằng lực đàn hồi của lò xo là 4N. Gia tốc cực đại của vật là:
A: 5 cm/s
2
. B. 10 m/s
2
. C. 5 m/s
2
. D. 10cm/s
2
Câu 130: Một vật dao động điều hồ với tần số 1Hz. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn
3/2
gia
tốc cực đại là:
A: 1/3s B. 1/6s C. 1/12s D. 2/3s
Câu 131: Một dây đàn có chiều dài 100cm. Biết tốc độ truyền sóng trong dây đàn là 300m/s. Hai tần số âm thấp nhất mà dây đàn
phát ra là:
A: 200 Hz và 400 Hz. B. 250 Hz và 500 Hz. C. 100 Hz và 200 Hz. D. 150 Hz và 300 Hz.
Câu 132: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng máy tăng thế và ở B dùng máy hạ thế, dây dẫn từ A đến B có điện trở

40Ω. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Cơng suất hao phí trên dây bằng 5% cơng suất tiêu thụ ở B và điện áp ở cuộn thứ cấp của
máy hạ thế là 200V. Biết dòng điện và điện áp ln cùng pha và bỏ qua hao phí của máy biến thế. Tỉ số số vòng dây ở máy hạ thế là:
A: 0,01 B. 0,004 C. 0,005 D. 0,5
Câu 133: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều
u = 250 2cos100πt(V)
thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 60
0
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vng pha với điện áp hai đầu X. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A: 200W B. 300W C.
200 2
W D.
300 3
W
Câu 134: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C biến đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch
có tần số 50Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và i là 60
0
thì cơng suất tiêu thụ trong mạch là 50W. Thay đổi C để
điện áp hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ cơng suất:
A: 100W B. 200W C. 50W D. 120W
Câu 135: Một bếp điện có điện trở 20Ω tiêu thụ một kilôwat giờ (1kWh) năng lượng trong thời gian 30 phút. Điều đó có
nghóa, cường độ dòng điện chạy qua bếp điện phải bằng:
A: 4A B: 2A C: 10A D: 20A
Câu 136: Dïng v«n kÕ khung quay ®Ĩ ®o ®iƯn ¸p xoay chiỊu th× v«n kÕ ®o ®ỵc:
A: Kh«ng ®o ®ưỵc B. Gi¸ trÞ tøc thêi C. Gi¸ trÞ cùc ®¹i D. Gi¸ trÞ hiƯu dơng
Câu 137: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T
1
, của mạch thứ hai là T
2

= 2T
1
.
Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q
0
. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích
trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q
0
) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là:
A: 1/4. B. 1/2. C. 4. D. 2.
Câu 138: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường
9,832 (m/s
2
). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 (m/s
2
). Hỏi khi đồng hồ đó chỉ 24h thì so với đồng hồ chuẩn
nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ khơng thay đổi.
A: chậm 2,8 phút B. Nhanh 2,8 phút C. Chậm 3,8 phút D. Nhanh 3,8 phút
Câu 139: Sóng cơ truyền trên sơi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là 2m/s, tần số 10Hz. Tại thời điểm t, điểm M trên dây
có li độ 2cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30cm có li độ:
A: 1cm B. -2cm C. 0 D. -1cm
Câu 140: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là
200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:
A: 12% B. 75% C. 24% D. 4,8%
Câu 141: Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật:
A: Tăng khi giá trị vận tốc của vật giảm C. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật.
B: Không thay đổi D. Giảm khi giá trị vận tốc của vật giảm.
Câu 142: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian
bằng bao nhiêu chu kì vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2011?

A: 1005T. B: 1005,5T. C: 2010T. D: 1005T + T/12.
Câu 143: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A: tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng C: tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
B: giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D: giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng.
Câu 144: Sóng âm dừng trong một cột khí AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín (B là một nút sóng) có bước sóng λ. Biết rằng nếu
đặt tai tại A thì âm không nghe được. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).
A: số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 0,5 C. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/λ) + 1
B: số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/λ) + 1 D. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 1
Câu 145: Chọn kết luận SAI khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha.
A: Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 120
0
.
B: Động cơ không đồng bộ ba pha thì rôto là một số khung dây dẫn kín
C: Máy dao điện ba pha thì rôto là một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay.
D: Động cơ không đồng bộ ba pha thì ba cuộn dây của stato là phần ứng.
Câu 146: Chọn phương án SAI.
A: Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện
B: Máy phát điện mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp.
C: Trong máy phát điện, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép
D: Với máy phát điện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số cặp cực khác nhau.
Câu 147: Một động cơ điện xoay chiều của máy giặt tiêu thụ điện công suất 440 (W) với hệ số công suất 0,8, hiệu điện thế
hiệu dụng của lưới điện là 220 (V). Xác định cường độ hiệu dụng chạy qua động cơ.
A: 2,5 A B. 3 A C. 6 A D. 1,8 A
Câu 148: Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm
2
, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,015 T.
Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong cuộn
dây là 7,1 V. Tính tốc độ góc:
A: 78 rad/s B. 79 rad/s C. 80 rad/s D. 77 rad/s
Câu 149: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay

chiều có biểu thức: u = U
0
cos(100πt - π/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,75√2 (A). Tính U
0
.
A: 220 (V) B. 110√2 (V) C. 220√2 (V) D. 440√2 (V)
Câu 150: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật 1 (kg) dao động điều hoà với cơ năng 0,125 J. Tại thời điểm vật có vận tốc
0,25 (m/s) thì có gia tốc -6,25√3 (m/s
2
). Tính độ cứng lò xo.
A: 100 N/m B. 200 N/m C. 625 N/m D. 400 N/m
Câu 151: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn O
là: u = A.cos(ωt - π/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5π/ω có ly độ √3 (cm). Biên độ
sóng A là:
A: 2 cm B. 2√3 (cm) C. 4 (cm) D. √3 (cm)
Câu 152: Một mạch dao động LC lí tđiềung gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt
động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn
toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A: không đổi B. 1/4 C. 0,5√3 D. ½
Câu 153: Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz có giá trị hiệu dụng 220V. Thiết bị chỉ hoạt
động khi hiệu điện thế tức thời có giá trị > 220V. Xác định thời gian thiết bị hoạt động trong nửa chu kì của dòng điện.
A: 0,004 s B. 0,0025 s C. 0,005 s D. 0,0075 s
Câu 154: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Asinωt. Gốc thời gian đ ược chọn là:
A: lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
B: lúc vật có li độ x = +A D. lúc vật có li độ x = - A.
Câu 155: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).
A: 4
3
cm B. 3

3
cm C.
3
cm D. 2
3
cm
Câu 156: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A: Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
B: Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
C: Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm .
D: Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.
Câu 157: Một toa xe trượt khơng ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là
α = 30
0
. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt
xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hồ với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động của con
lắc là:
A: 2,135s B. 2,315s C. 1,987s D. 2,809s
Câu 158: Một cuộn dây có độ tự cảm là
1
4
π
H mắc nối tiếp với tụ điện C
1
=
3
10
3

π

F rồi mắc vào một điện áp xoay chiều tần
số50Hz. Khi thay đổi tụ C
1
bằng một tụ C
2
thì thấy cường độ dòng điện qua mạch khơng thay đổi. Điện dung của tụ C
2
bằng:
A:
3
10
4
π

F B.
4
10
2
π

F C.
3
10
2
π

F D.
3

2.10
3
π

F
Câu 159: Trong máy phát điện.
A: Phần cảm là phần tạo ra dòng điện. C. Phần cảm tạo ra từ trường.
B: Phần ứng được gọi là bộ góp. D. Phần ứng tạo ra từ trường.
Câu 160: Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm T/12, tỉ số giữa động năng
và thế năng của dao động là:
A: 1. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Câu 161: Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình
0,5 os(10 100 )u c x t
π
= −
(m). Trong đó thời gian t đo bằng
giây. Vận tốc truyền của sóng này là:
A: 100 m/s. B. 628 m/s. C. 314 m/s. D. 157 m/s.
Câu 162: Vật dao động điều hòa với phương trình
os( )x Ac t
ω ϕ
= +
. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v
vào li độ x có dạng nào:
A: Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol.
Câu 163: Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên gấp đơi thì tần số
dao động trong mạch:
A: Tăng gấp đơi. B. Tăng
2
lần. C. Giảm

2
lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 164: Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây là 220
V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiên dụng ở mỗi pha
là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ?
A: Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
B: Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
C: Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
D: Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
Câu 165: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xt đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện
thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, cơng suất điện là 400kW. Hệ số cơng suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có
bao nhiêu phân trăm cơng suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt ?
A: 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.
Câu 166: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng n thì con lắc dao động với chu kỳ 1s,
khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động:
A: Nhanh dần đều đi lên C: Nhanh dần đều đi xuống
B: Chậm dần đều đi lên D. Thẳng đều
Câu 167: Con lắc đơn có quả nặng làm bằng vật liệu có khối lượng riêng là D = 2kg/dm
3
. Khi đặt trong khơng khí chu kì dao
động là T. Hỏi nếu con lắc đơn có thể dao động trong nước thì sẽ có chu kì T’ bằng bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là
D’ = 1kg/dm
3
.
A: T’ = T B: T’ = T/2 C: T’ = T/
2
D:
T' = T 2
Câu 168: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng lần lượt là
U

R
= 120V ; U
L
= 50 V ; U
C
= 100V. Nếu mắc thêm một tụ có điện dung bằng giá trò và song song với tụ nói trên thì hiệu điện
thế trên điện trở sẽ bằng bao nhiêu? Coi biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch không bò thay đổi khi mắc thêm
tụ nói trên.
A: 120(V) B: 130(V) C: 140(V) D: 150(V)
Câu 169: Sóng dừng trên dây dài 2m với 2 đầu dây cố định. Tốc độ sóng trên dây là 20m/s. Hỏi trong các tần số dao động sau
đây tần số nào có thể là tần số của sóng dừng trên dây này.
A: 8Hz B: 4,5Hz C: 5Hz D: 2Hz.
Câu 170: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao
động của vật bằng:
A: 9 (cm) B. 6(cm) C.
( )
3 2 cm
D.
( )
2 3 cm
Câu 171: Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 3%. Hỏi sau n chu kì cơ năng còn lại bao
nhiêu %?
A: (0,97)
n
.100% B: (0,97)
2n
.100% C: (0,97.n).100% D: (0,97)
2+n
.100%

Câu 172: Một tụ điện có điện dung C = 5,07µF được tích điện đến hiệu điện thế U
0
. Sau đó hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của
một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một
nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào (tính từ khi t = 0 là lúc đấu tụ điện với cuộn dây).
A: 1/400s B. 1/200s C. 1/600s D. 1/300s
Câu 173: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O
1
và O
2
dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O
1
O
2
= 50cm.
Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với
O
1
O
2
tại O
1
. Đoạn O
1
M có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A: 11,25cm B. 30cm C. 22,5cm D. 20cm
Câu 174: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của
trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:
A: 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm.
Câu 175: Điện năng ở một trạm phát điện có công suất điện 100kW được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 2kV. Số chỉ công tơ

điện ở trạm phát va nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 120kWh. Tìm hiệu suất truyền tải điện năng.
A: 80%. B. 85% C. 90%. D. 95%.
Câu 176: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 60N/m ,có khối lượng m = 60g dao động với biên độ ban đầu là A = 12 cm trong quá
trình dao động vật chiu một lức cản không đổi sau 120(s) vật dừng lại. Lực cản có độ lớn là:
A: 0,002 N B. 0,003 N C. 0,004 N D. 0,005 N.
Câu 177: Hai âm cùng tần số có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 15dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là:
A: 120 B. 1200 C. 10
10
. D. 10
Câu 178: Trong động cơ không đồng bộ ba pha gọi f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số dòng điện, tần số từ trường quay, tần số quay của
động cơ thì:
A: f
2
= f
1
> f
3
. B. f
2
< f
1
< f
3
. C. f

2
= f
1
< f
3
. D. f
2
> f
1
> f
3
.
Câu 179: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Biết rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m năng
lượng âm bị giảm 5% so với năng lượng của nguồn do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I
0
= 10
-12
W/m
2
. Nếu mở to hết
cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là:
A: 89 dB B. 98 dB C. 107 dB D. 102 dB
Câu 180: Một con lắc đơn có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O, con lắc dao động
tuần hoàn với biên độ góc α
0
và độ cao cực đại mà quả nặng đạt được so với vị trí cân bằng là h
0
= l.(1 - cosα
0
) Trên phương thẳng

đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại vị trí I với khoảng cách OI = l/2. Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Sau khi bị
chặn đinh thì độ cao cực đại h của vật nặng đạt được sẽ là:
A: h = h
0
= l.(1 - cosα
0
) C: h = 0,5.h
0
= 0,5.l.(1 - cosα
0
)
B: h = l.(1 – cos(
2
α
0
)) D: h =
2
h
0
=
2
l.(1 - cosα
0
)
Câu 181: Một con lắc đơn vật treo khối lượng có là m, dây treo có chiều dài l, biên độ góc ban đầu là α
0

0
coi là rất nhỏ) dao
động tắt dần do tác dụng lực cản F

Cản
không đổi, F
Cản
luôn có chiều ngược chiều chuyển động của vật. Hãy tìm độ giảm biên độ
của con lắc sau N chu kì?
A:
C
N
4.N.F
Δα =
mg
B.
C
N
N.F
Δα =
mg
C.
C
N
2.N.F
Δα =
mg
D.
C
N
.N.F
Δα =
4mg
Câu 182: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi được: U

R
= 60V, U
L
= 120V, U
C
= 60V. Thay đổi tụ C để điện áp
hiệu dung hai đầu C là U’
C
= 40V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng:
A: 13,3V B. 53,1V C. 80V D. 90V
Câu 183: Sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi có 1 đầu cố định, 1 đầu tự do. Gọi f
0
là tần số nhỏ nhất có thể gây ra sóng dừng. Hỏi
để có sóng dừng xảy ra thì phải điều chỉnh tần số sóng f như thế nào theo f
0
?
A: f phải là bội số nguyên lần của f
0
. C: f phải là bội số bán nguyên lần của f
0
.
B: f phải là bội số nguyên lẻ lần của f
0
. D: f phải là bội số nguyên chẵn lần của f
0
.
Câu 184: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều
u = 250 2cos100πt(V)
thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 60

0
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A: 200W B. 300W C.
200 2
W D.
300 3
W
HẾT.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×