Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

đề KTCKI K1,2,3 chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.57 MB, 15 trang )

Họ và tên:…………………………
Trường tiểu học: số 2 Hương Chữ.
Lớp: 1
Số báo danh: ………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2010 – 2011

MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Kiểm tra đọc
A. Đọc thành tiếng
1. Đọc vần:
en, âm, uôm, âng, iêng.
2. Đọc từ ngữ:
Cái kẻng, củ riềng, luống cày, nhà trường, trang sách.
3. Đọc câu:
Dù ai nói ngã nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
B. Đọc hiểu:
1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp để tạo thành từ ngữ theo
mẫu
Cây rơm Ồm ồm
Ngựa phi Vàng óng
Giọng nói Tung bờm
Chim Bồ câu

2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
ua hay ưa buổi tr ,khế ch
im hay um xâu k , ch nhãn
Số phách
Họ và tên:…………………………
Trường tiểu học: số 2 Hương Chữ.
Lớp: 1


Số báo danh: ………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2010 – 2011

MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Kiểm tra viết
1 - Viết vần: eo, em, êm, iêm, ương, uốt, ướt, anh,
2 - Viết các từ ngữ: bầu trời, chim câu, cánh buồm, mùi thơm
3 - Viết các câu:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ yêu không nào?
Bài viết
Họ và tên:…………………………
Trường tiểu học: số 2 Hương Chữ.
Lớp: 1
Số báo danh: ………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Số phách
Số phách
Năm học: 2010 – 2011

Môn: Toán
1.Viết các số
a.Từ 0 đến 10
b.Từ 10 đến 0
2. Tính:
a. 1+2 = 2 +2 +1 = 3 +2 + 2 =
b. 5 -2 = 4 -2 – 1 = 6 - 3 -2 =
3. a.Khoanh vào số lớn nhất: 4,2,5,9
b.Khoanh vào số bé nhất: 1,6,5, 3

4.Điền dấu<, >, = vào chỗ chấm
2+1 3-1 2 + 1 5 - 2 3 +2 5 - 1 4 - 2 3 + 1
5. Số ?
4 + = 7 9 - = 4 3 + = 8 8 - = 5
6. Số ?

Có hình vuông
Có hình tròn
Có hình tam giác
7. Viết phép tính thích hợp:
a.
Có: 7 quả
Thêm: 2 quả
Có tất cả: quả
b. Điền số thích hợp vào ô trống:
ĐÁP ÁN
Môn :Toán
+
=
8
Bài 2: 3điểm mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài3: 1 điểm mổi câu 0,5 điểm
Bài 4:2 điểm mổi câu 0,5 điểm
Bài 5: 2 điểm mổi câu 0,5 điểm
Bài 6:1,5 điểm mổi câu 0,5 điểm
Bài 7:1,5 điểm
câu a.1 điểm
câu b.0,5 điểm
ĐÁP ÁN
Môn: Tiếng việt

Đọc:6 điểm
- Đọc hiểu: 4điểm mỗi từ 0,5 điểm
- Viết vần: 4 điểm mỗi vần 0,5 điểm
- Viết từ: 4 điểm mỗi từ 1 điểm
- Viết câu: 2 điểm

Họ và tên:…………………………
Trường tiểu học: số 2 Hương Chữ.
Lớp: 2
Số báo danh: ………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Số phách
Năm học: 2010 – 2011
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Phép tính 9 + 7 có kết quả là:
a. 15 b. 16 c. 17
2. Phép tính 14 – 6 có kết quả là:
a. 7 b. 8 c. 9
3. Phép tính 9 + 9 có kết quả là:
a. 9 b. 19 c. 18
4. Phép tính 13 – 5 + 6 có kết quả là:
a. 2 b. 13 c. 14
5. Một ngày có:
a. 24 giờ b. 60 giờ c. 12 giờ
6. 17 giờ là:
a. 5 giờ chiều b. 5 giờ sáng c. 7 giờ sáng
7. Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
62 82

- ; -


9 7
…… …….

a. 53 b. 43 ; a. 74 b. 75
c 52 d. 54 ; c. 76 d. 65
8. Cho hình vẽ:

a. Điểm AB b. Đoạn thẳng AB c. Đường thẳng AB
9. Số hình chữ nhật có trong hình là:
a. 3
b. 4
c. 5
II/. Tự luận :(4.đ)
1. Tìm x:
a. x + 18 = 62 b. x – 27 = 37
………………. ………………
……………… ……………….
…………… ………………
2. Con lợn to cân nặng 90 ki-lô-gam. Con lợn bé nhẹ hơn con lợn to 14 ki- lô-
gam. Hỏi con lợn bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải



Họ và tên:…………………………
Trường tiểu học: số 2 Hương Chữ.
Lớp: 2
Số báo danh: ………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học: 2010 – 2011

Số phách

MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2
A. ĐỌC THÀNH TIẾNG TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. Đọc thành tiếng các bài… “Bốc thăm” STV2 -Tập I .(5điểm)
II. Khoanh vào câu trả lời đúng (15 phút)
1.Từ nào dưới đây là cây cối? (1điểm)
a. Cành đào
b. Con chim
c. Cái đồng hồ
2 .Tên riêng nào dưới đây viết hoa đúng ?(1 điểm)
a. Điện biên phủ
b. Điện Biên phủ
c. Điên Biên Phủ
3. Câu “Trường mới của em là ngôi trường thân thương nhất”.Được cấu tạo
theo mẫu câu nào ? (1điểm)
a. Ai - là gì?
b. Cái gì - là gì ?
c. Con gì - là gì ?
4.Dòng nào dưới đây là gồm các từ chỉ đồ dùng học tập ? (1điểm)
a. Thước, bút chì, bảng con, sách vở
b. Bảng, bàn, bục giảng, sách vở
c. Thước, lớp, bút, sách vở
5.Câu sau chỉ tiếng nào ? (1điểm)
Có sắc- để uống hoặc tiêm
Thay sắc bằng nặng-là em nhớ bài .
a. Thuốc b. Thuộc c. Thác
B.CHÍNH TẢ (20 phút)
Nghe-viết bài Qùa của bố (từ Bố đi câu về…đến cá chuối quẫy toé nước, mắt thao
láo… )

Quà của bố
C.TẬP LÀM VĂN(25 phút)
Em hãy viết một đoạn văn từ 4 đến 5câu nói về một bạn lớp em dựa vào các gợi
ý sau:
1.Bạn tên là gì ?
2.Hình dáng bên ngoài của bạn thế nào ?
3.Tính tình của bạn thế nào ?
4.Tình cảm của em đối với bạn như thế nào ?

Bài làm
CÁCH ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN CUỐI KỲ I
KHỐI 2 - NĂM HỌC : 2010 – 2011
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Thứ tự đúng là: + 1.b; 2.b; 3.c; 4.c; 5.a; 6.a (Mỗi bài chọn đúng 0.5điểm )
+ 7.a-b; 8.c; 9.c (Mỗi bài chọn đúng 1điểm)
II. Phần tự luận (4 điểm)
Bài 1.( 2 điểm)
Mỗi ý tính đúng cho 1 đểm
+Viết đúng cách tìm ở mỗi ý x cho 0,5 điểm
+Tính đúng kết quả ở mỗi ý cho 0,5 điểm
Bài 2.( 2 điểm)
Viết đúng lời giải cho 1 điểm
Viết đúng phép tính và tính kết quả cho 0,5 điểm
Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm
CÁCH ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 2-CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2010-2011
A. ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (5 điểm); Lấy điểm vào các tiết ôn tập.
II. Đọc - hiểu (5 điểm)
Thứ tự chọn đúng là: 1.a; 2.c; 3.b; 4.a; 5.b

B. VIẾT
I. Chính tả (5 điểm)
- Viết đúng, đều, đẹp, trình bày sạch sẽ, mắc 1 lỗi chính tả: Cho 5 điểm
- Viết đúng, đẹp, sạch sẽ, mắc 2 đến 3 lỗi: Cho 4 điểm
- Viết đúng, chưa thật đẹp, mắc 3 đến 4 lỗi: Cho 3 điểm
- Viết yếu: cho 1 đến 2 điểm
II. Tập làm văn (5 điểm)
- Viết được 1 câu văn giới thiệu về bạn (tên, giới tính): Cho 1 điểm
- Viết được 1 hoặc 2 câu nói về hình dáng bên ngoài của bạn: Cho 1 điểm
- Viết được 1 hoặc 2 câu nói về tính tình của bạn: Cho 1 điểm
- Viết được 1 câu nói về tình cảm của mình đối với bạn: Cho 1 điểm
- Viết thành 1 đoạn văn; đặt dấu phẩy, dấu chấm đúng vị trí câu: Cho 1 điểm
Họ và tên: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Trường Tiểu học số 2 Hương Chữ Năm học: 2010 – 2011
Lớp 3: Môn: Tiếng Việt – Lớp: 3
( Đọc hiểu)
Thời gian: 40 phút.
A. Đọc thầm và làm bài tập trắc nghiệm ( 30 phút) ( 4 điểm)
CHUYỆN CỦA LOÀI KIẾN
Xưa kia, loài kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mình, tự đi kiếm ăn. Thấy
kiến bé nhỏ, các loài thú thường bắt nạt. Bởi vậy loài kiến chết dần, chết mòn.
Một con kiến đỏ thấy giống nòi mình sắp bị diệt, nó bò đi khắp nơi, tìm những con
kiến còn sống sót, bảo:
- Loài kiến ta sức yếu, về ở chung đoàn kết lại sẽ có sức mạnh.
Nghe kiến đỏ nói phải, kiến ở lẻ bò theo. đến một bụi cây lớn, kiến đỏ lại bảo:
- Loài ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang dưới
đất mới được.
Điểm
Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ. Được
ở hang rồi kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng

đều có cái ăn.
Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt
nạt.
Theo TRUYỆN CỔ DÂN TỘC
CHĂM
Đọc thầm bài Chuyện của loài kiến, sau đó khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời
đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Ngày xưa loài kiến sống như thế nào?
A. Sống theo đàn.
B. Sống theo nhóm.
C. Sống lẻ một mình.
Câu 2: Kiến đỏ bảo những kiến khác làm gì?
A. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn.
B. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn.
C. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày.
Câu 3: Vì sao họ hàng nhà kiến không để ai bắt nạt?
A. Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động.
B. Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành chăm chỉ.
C. Vì họ hàng nhà kiến biết đoàn kết lại.
Câu 4: Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
A. Đàn kiến đông đúc.
B. Người đông như kiến.
C. Người đi rất đông.


B. Đọc thành tiếng:( 6 điểm) thời gian 1 phút cho 1 học sinh
Mỗi học sinh đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ trong thời gian 1 phút. Đoạn văn
do giáo viên chọn có nội dung thuộc chủ đề học sinh đã học từ tuần 1 đến tuần 17.
Đọc xong đoạn văn, học sinh trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên đưa ra.
Họ và tên: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Trường Tiểu học số 2 Hương Chữ Năm học: 2010– 2011
Lớp 3: Môn: Tiếng Việt – Lớp: 3
( Bài viết)
Thời gian: 40 phút.
A. Chính tả( nghe viết): 15 phút( 5 điểm)
Bài viết: Âm thanh thành phố.
Giáo viên đọc cho học sinh viết đầu bài và đoạn văn từ: “Hải ra Cẩm
Phả đến hết”.SGK TV3 Tập 1 trang 146.
Điểm
Điểm

B. Tập làm văn:( 25 phút) ( 5 điểm)
Đề bài: Em hãy viết một bức thư có nội dung thăm hỏi, báo tin với một người mà
em quý mến( như: ông,hoặc bà, hoặc chú, hoặc bác, hoặc bạn cũ ).Dựa vào các câu
gợi ý sau:
- Dòng đầu thư: Nơi gửi, ngày tháng năm
- Lời xưng hô với người nhận.
- Nội dung thư( từ 5 đến 7 câu): Thăm hỏi( về sức khoẻ, cuộc sống
hằng ngày của người nhận thư ), báo tin (về tình hình học tập, sức
khoẻ của em ). Lời chúc và hứa hẹn.
- Cuối thư: Lời chào, kí tên.
Bài làm

HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 3- HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2010- 2011.
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC HIỂU:
I. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.( 4 ĐIỂM)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc kĩ bài văn rồi đánh dấu X trước dòng có ý trả
lời đúng với câu hỏi nêu ra, mỗi câu đúng được 1 điểm, đúng cả 4 câu tính 4 điểm.
Câu 1: ( 1 điểm) ý c

Câu 2: ( 1 điểm) ý b
Câu 3: ( 1 điểm) ý c
Câu 4: ( 1 điểm) ý b
II. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 6 ĐIỂM)
Học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 45 chữ thuộc chủ đề đã học ở học kì I( giáo
viên chọn đoạn văn trong SGK TV 3 Tập 1 từ tuần 1 đến tuần 17). Đọc xong đoạn
văn, học sinh trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu ra.
Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ;( 3 điểm)
( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3 hoặc 5 tiếng: 2 điểm; Đọc sai 11 đến
15 tiếng: (1 điểm); Đọc sai 16 đến 20 tiếng: 0,5 điểm; Đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ ở 1 hoặc 2 chỗ:
1 điểm)
( Không ngắt nghỉ hơi đúng 3 đến 5 dấu câu: 0,5 điểm, không ngắt nghỉ hơi đúng
từ 6 câu trở lên: 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu( không quá 1 phút: 1 điểm)
( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm, đọc quá 2 phút phải đánh nhẩm vần
khá lâu: o điểm)
- Trả lời đúng ý do giáo viên hỏi: 1 điểm
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT: ( 10 ĐIỂM)
I. Chính tả: ( 5 điểm) thời gian viết 15 phút
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn:
( 5 điểm).
( Mỗi lỗi chính tả trong bài viết, sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết
hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm)
* Lưu ý: Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình
bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn: ( 5 điểm) thời gian viết 25 phút
Học sinh viết được 4 đến 5 câu dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ
ràng, sạch sẽ( 4 điểm)

Tùy theo mức độ sai sót ý, diễn đạt, chữ viết có thể cho các mức điểm:4,5; 4; 3,5;
3; 2,5; 1,5; 1; 0,5.
Hình thức trình bày đầy đủ, rõ ràng, sạch sẽ, chữ viết chân phương ghi 1 điểm
Họ và tên: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Trường Tiểu học số 2 Hương Chữ Năm học: 2010 – 2011
Lớp 3: Môn: Toán– Lớp: 3
Thời gian: 40 phút.
1.Bài 1: Tính nhẩm:
a) 6 x 4 = 7 x 7 =
8 x 5 = 9 x 3 =
b) 56: 7 = 42 : 6 =
72 : 8 = 45 : 9 =
2. Bài 2: Tính:
71 84 96 3 84 7
x x
4 3



3. Bài 3: >, <, = ?
a) 4m 3dm 43dm b) 8m 7cm 870cm
4. Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là 60

b) Giá trị của biểu thức 21 x 4 : 7 là 12

5. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24 B. 4 C. 8
b) Cho 1 giờ = phút.

3
Điểm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 25 C. 30
6.Trong hình tứ giác ABCD có hai góc B C
vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp
vào chỗ chấm cho thích hợp: A D
a) Góc có đỉnh là góc vuông.
b) Góc có đỉnh là góc không vuông.
7. Bài 7: Một quyển truyện 128 trang. An đã đọc được 1 số trang đó.
4
a) An đã đọc được bao nhiêu trang?
b)Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3- HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2010- 2011
Bài 1:( 2 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 1 điểm( Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm).
Bài 2:( 2 điểm)
Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 3:( 1điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 4:( 1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 5:( 1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Bài 6:( 1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.( Chỉ cần viết được 1 góc vuông và 1 góc không
vuông).
Bài 7:( 2 điểm)
Viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu

viết đầy đủ đáp số( thiếu đáp số trừ 0,25 điểm).

×