Tải bản đầy đủ (.doc) (229 trang)

Lớp 2 + 4 theo chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 229 trang )

Tuần 7 từ ngày 05 tháng 10 năm 2009
Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009
Tập đọc : Ngời thầy cũ
A/Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các đấu câu ; biết đọc rõ các lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Ngời thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. (Trả lời đợc
các câu hỏi trong SGK)
B/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ SGK.
- BP viết sẵn câu cần luyện.
Toán: Luyện Tập
I / Mục tiêu:
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Biết tìm một thành phần cha biết trong phép cộng, phép trừ.
II / Hoạt động dạy học
2.Kiểm tra bài cũ :
1ổn định tổ chức :
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
T Đ 2 T Đ 4
b. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
- Huớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải
nghĩa từ .
* Luyện đọc câu .
- Y/C đọc nối tiếp câu .
-Từ khó .
- Y/C đọc lần hai.
* Luyện đọc đoạn
? Bài chia làm ? đoạn đó là những đoạn
nào?


- Giọng của ai cần đọc với giọng ntn?
- YC đọc nối tiếp.
* Đọc trong nhóm.
* Thi đọc.
Nhận xét- Đánh giá.
*Luyện đọc toàn bài:

Tiết 2
Bài 1
a) GV nêu phép cộng 2416 + 5164
- HS lên bảng đặt tính rồi tính.
- GV hớng dẫn thử lại.
HS có thể viết trên bảng nh sau:
2416 Thử lại: 7580
+
5164 2416
7580 5164
b) HS tự làm rồi thử lại
Bài 2:
Làm tơng tự nh bài 1.
Bài 3
- GV hỏi HS cách tìm số hạng cha biết,
cách tìm số bị trừ cha biết.
- Cho HS tự làm bài rồi chứa bài.
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập 4,5 trang 40
1
c, Tìm hiểu bài:
* Câu hỏi 1.

- YC đọc thầm đoạn 1 để TLCH
? Thử đoán xem vì sao bố Dũng lại tìm
gặp thầy ở ngay trờng.
*Câu hỏi 2:
- YC đọc thầm đoạn 2 để TLCH.
GT : Lễ phép
*Câu hỏi 3:
*Câu hỏi 4:
- Đọc thầm đoạn 3.
? Câu chuyện giúp ta hiểu điều gì.
b. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
- Huớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải
nghĩa từ .
* Luyện đọc câu .
- Y/C đọc nối tiếp câu .
-Từ khó .
- Y/C đọc lần hai.
* Luyện đọc đoạn
? Bài chia làm ? đoạn đó là những đoạn
nào?
- Giọng của ai cần đọc với giọng ntn?
- YC đọc nối tiếp.
* Đọc trong nhóm.
* Thi đọc.
Nhận xét- Đánh giá.
4.Củng cố dặn dò:
Chúng ta đã thấy đợc t/c thầy trò thật là
đẹp đẽ. Cao cả.
- Nhận xét tiết học.

- Về nhà đọc lại bài
Tiết 2 Toán: Luyện Tập
I. Mc tiờu
Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Tập đọc
TRUNG THU ẹOC LAP
I Mục Tiêu:
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.
2
- HiĨu ND: T×nh th¬ng yªu c¸c em nhá cđa anh chiÕn sÜ; m¬ íc cđa anh vỊ t¬ng lai
®Đp ®Ï cđa c¸c em vµ cđa ®Êt níc. ( tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái trong s¸ch GK )
IV. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bµi míi
a.Giíi thiƯu bµi
T § 2 T § 4
b) Lun tËp
B i 1:à
- GV ghi tóm tắt bài tốn lên bảng
- Dựa vào tóm tắt 2 HS nêu đề tốn
- HS tự giải bài tốn vào vở
- 1 HS giải trên bảng lớp
B i 2:à
- GV ghi tóm tắt bài tốn lên bảng
- 2 HS Dựa vào tóm tắt nêu lại đề tốn
- HS tự giải BT rồi một em chữa bài lên
bảng
lớp.
Bài 3:
- yc đọc đề tốn

- 2 HS đọc đề tốn
- HS quan sát 2 tồ nhà trong SGK
- 1 HS T
2
và một HS giải bài tốn
- GV NX
- HS NX
c). Củng cố - dặn dò
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT tốn
b) Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Mục tiêu : HS đọc đúng các từ ngữ
khó, đọc lưu loát, trôi chảy cả bài.
Cách tiến hành :
- Gọi 1 học sinh đọc cả bài
- Hướng dẫn chia đoạn.
- Gọi học sinh đọc tiếp từng đoạn (3
lần).
- Đọc nối tiếp đoạn (Kết hợp hướng
dẫn đọc từ khó và giải nghóa từ khó).
- Giáo viên đọc mẫu cả bài.
c) Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài
Cách tiến hành :
- GV cho hs đọc thầm từng đoạn để trả
lời các câu hỏi cuối bài.
d) Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm.
Cách tiến hành :
- GV hướng dẫn đọc diễn cảm.
- Cho HS đọc diễn cảm trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm giữa các nhóm.

-Bình xét nhóm, cá nhân đọchay nhất.
4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học : - Dặn về nhà học
bài.
- Chuẩn bò bài : “Ở vương quốc
tương lai”
3
Đạo đức
Chăm làm việc nhà
I. Mục tiêu:
- Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để
giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng
Khoa học
Phòng bệnh béo phì
I. Mục tiêu:
Nêu cách phòng bệnh béo phì:
- Ăn uồng hợp lí, điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
- Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập TDTT.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Các hình vẽ SGK
- Phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: (1 )
T Đ 2 T Đ 4
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5 )
- Nêu bài học.
- Nhận xét.
3. Bài mới: (28 )
a. GT bài:

- Ghi đầu bài:
b. Nội dung:
* Hoạt động 1:
- Đọc bài thơ.
- y/c thảo luận.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
Chăm làm việc nhà là một đức tính tốt ta
cần học tập.
* Hoạt động 2:
- Phát phiếu cho các nhóm
- Quan sát tranh xem các bạn nhỏ đang
làm gì?
- Hãy làm lại các động tác.
Nên làm những việc phù hợp với khả
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5 )
- Nêu cách phòng một số bệnh do thiếu
chất dinh dỡng?
*Hoạt động 2: Làm việc với phiếu HT.
(10-12 )
+ Mục tiêu: Nhận biết dấu hiệu và tác hại
của bệnh béo phì.
+ Cách tiến hành:
- GV chia nhóm và phát phiếu HT.
*GV kết luận: Nh SGV trang 55.
*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm - Đóng
vai. (10-12 )
Mục tiêu: Nêu nguyên nhân và cách
phòng bệnh do ăn thừa chất dinh dỡng
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ.
+GV đa ra gợi ý: (SGV tình huống 1,2)

4
năng của mình.
* Hoạt động 3:
- Treo bảng phụ.
- Sau mỗi ý kiến y/c học sinh giải thích.
Các ý kiến a, b, c, d là đúng.
Tham gia vào làm việc nhà phù hợp với
khả năng là quyền và bổn phận
của trẻ em. Là thể hiện tình thơng yêu đối
với ông bà, cha mẹ.
- Ghi bài học:
4. Củng cố dặn dò: (2 )
- Về nhà sắp xếp chỗ học chỗ chơi cho
gọn gàng, ngăn nắp.
- Nhận xét tiết học.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. (4-5 )
+ GV dặn HS cần có ý thức phòng tránh
bệnh béo phì.
- Về chuẩn bị bài sau.
Đạo đức: Lớp 4
Tiết kiệm tiền của (T1)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm tiền của.
- Biết đợc lợi ích của tiết kiệm tiền của.
- Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng điện, nớc, trong cuộc sống hằng
ngày.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động 1: Khởi động. (2-3 )
- HS xử lý một số tình huống về biết bày tỏ ý
kiến.

Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. (10-12 )
-GV chia nhóm.
* GV kết luận: Tiết kiệm là một thói quen tốt,
là biểu hiện của con ngời văn minh, xã hội văn
minh.
* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến thái độ. (8-10 )
+ Bài tập 1:
- Các nhóm thảo luận các thông tin
trong SGK.
- Đại diện nhóm trìng bày.
- HS đọc thầm từng ý kiến BT1.
5
- GV lần lợt nêu từng ý kiến.
+ GV kết luận: Các ý kiến c, d là đúng. ý kiến
a, b, là sai.
* Hoạt động 4: Thảo luận nhóm. (10-12 )
+ Bài tập 2:
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.
* GV chốt: Những việc nên làm và không nên
làm để tiết kiệm tiền của. Rút ghi nhớ SGK.
* Hoạt động nối tiếp:
+ Về nhà su tầm các truyện về tấm gơng tiết
kiệm tiền của. (BT6)
+ HS tự liên hệ bản thân mình đã làm gì để tiết
kiệm tiền của.
- HS bày tỏ thái độ của mình. (Theo
phiếu màu đã đợc quy ớc).
- HS giải thích rõ lí do lựa chọn của
mình.

- Các nhóm trao đổi, thảo luận, liệt
kê những việc nên làm và không nên
làm.
- Đại diện các nhóm trình bày - HS
lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đọc ghi nhớ SGK.

6
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2009
Chính tả(Tập chép): Lớp 2
Ngời thầy cũ
I. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm đợc BT2; BT(3) a/b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
Toán: Lớp 4
Biểu thức có chứa hai chữ
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ đã viết sẵn ví dụ nh SGK và kẻ một bảng theo mẫu của SGK
II. Cỏc hot ng dy - hc
A. Kim tra bi c
B. Bài mới
a.Giới thiệu bài
T Đ 2 T Đ 4
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Bài chép có mấy câu.
? Chữ đầu của mỗi câu viết ntn.

* HD viết từ khó:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó YC viết bảng.
- Nhận xét sửa sai.
*HD viết bài:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi viết của
h/s.
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, HD làm bài tập:
* Bài 2: (57)
- Treo BP nội dung bài tập 2.
- YC làm bài- chữa bài
* Bài 3: (57)
- YC làm bài- chữa bài.
b) GV giới thiệu biểu thức có chứa hai
chữ
- GV nêu VD và giải thích cho HS biết,
mỗi chỗ chỉ số cá do anh ( hoặc em,
hoặc cả hai anh em) câu đợc.
- GV nêu mẫu, vừa nói vừa viết vào bảng
phụ.
* Anh câu đợc 3 con cá
* Em câu đợc 2 con cá
* cả hai anh em câu đợc ? con cá
Số cá của anh Số cá của em S cá của hai anh em
3 2 3+2

a b a+b
- Hớng dẫn HS tự nêu và viết vào các
dòng tiếp theo.
- GV giới thiệu: a+b là biếu thức có chứa
hai chữ. Vài HS nhắc lại.
c) Giới thiệu giá trị của biểu thức có
chứa hai chữ
- GV nêu BT có chứa hai chữ rồi tập cho
HS nêu nh SGK
7
- Nhận xét - đánh giá.
C, Củng cố dặn dò: (2 )
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều lỗi
về viết lại.
- Nhận xét tiết học.
Nếu a=3 và b= 2 thì a+b = ..
GV hớng dẫn HS tự nêu nhận xét
d) Thực hành
Bài 1,2: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 3: GV kẻ bảng nh SGK , cho HS làm
bài theo mẫu rồi chữa bài.
C, Củng cố dặn dò:
- HS nhắc lại kiến thức bài
- Nhắc HS về làm BT 4
Toán: Lớp 2
Ki-lô-gam
I. Mc tiờu:
- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thờng.
- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lợng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.

- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số đơn vị đo kg.
II. dựng dy - hc
- GV chun b
Cõn a, vi cỏc qu cõn 1 kg, 2 kg, 5 kg
Mt s vt, tỳi go, hoc ng loi 1 kg, mt quyn sỏch toỏn 2, mt quyn v,
bng ph ghi sn ND BT 1.
Lịch sử: Lớp 4
Chiến thắng bạch đằng do ngô quyền lãnh đạo
(năm 938)
I. Mục tiêu:
- Kể ngắn gọn trận Bạch Đằng năm 938:
+ Đôi nét về ngời lãnh đạo trận B Đ : Ngô Quyền quê ở xã Đờng Lâm, con rể của D-
ơng Đình Nghệ.
+ Nguyên nhân trận B Đ: Kiều Công Tiễn giết Dơng Đình Nghệ và cầu cứu nhà Nam
Hán. Ngô Quyền bắt giết Kiều Công Tiễn và chuẩn bị đón đánh quân Nam Hán.
+ Những nét chính về diễn biến của trận Bạch Đằng: Ngô Quyền chỉ huy quân ta lợi
dụng thủy chiều lên xuống trên sông B Đ, nhử giặc vào bãi cọc và tiêu diệt địch.
+ ý nghĩa trận B Đ: Chiến thắng B Đ kết thúc thời kì nớc ta bị phong kiến phơng Bắc
đô hộ, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu học tập của HS.
- Hình SGK .
- Bộ tranh vẽ (nếu có).
III. Các hoạt động dạy- học:
8
A. Kim tra bi c
B. Bi mi
T Đ 2 T Đ 4
1. gt bi
- cỏc em bit cỏch cõn v lm mt s

phộp tớnh cú n v l kg bi hụm nay
chỳng
ta hc.
2. gt vt nng hn v nh hn
- GV cho HS ly 1 quyn v v 1 quyn
toỏn
yc cỏc em lờn hai tay v hi quyn
no
nng hn v quyn no nh hn?
- yc HS ln lt nhc qu cõn 1 kg lờn,
sau
ú nhc quyn v lờn v hi: vt no
nng
hn vt no nh hn?
- GV KL: trong thc t cú vt nng
hn
vt nh hn mun bit vt nng, nh
th
no ta phi cõn vt ú.
3. gt cỏi cõn a v cỏch cõn vt
- GV cho HS quan sỏt cỏi cõn a tht v
gt
cỏi cõn
- Vi cỏi cõn ta cú th cõn xem vt no
nng
(nh) hn vt no
- GV t mt gúi ko nng bng gúi
bỏnh
- Nu nghiờng v gúi ko ta núi ntn?
- Nu cõn nghiờng v phớa gúi bỏnh ta

núi
4. gt ki lụ gam, qu cõn 1 ki lụ gam
- GV nờu: cõn cỏc vt xem mc
nng
(nh) th no ta dựng n v o l ki lụ
gam,
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (3-5 )
Vì sao Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa?
- Nêu kết quả của cuộc khởi nghĩa ?
*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân. (8-
10 )
+ Mục tiêu: Nắm đợc sơ lợc về tiểu sử
của Ngô Quyền.
- GV: Phát phiếu HT yêu cầu HS điền dấu
x vào các thông tin trong phiếu.
- GV yêu cầu dựa vào kết quả làm việc để
giới thiệu vài nét về con ngời Ngô Quyền.
*Hoạt động 3: Làm việc cá nhân. (10-
12 )
+ Mục tiêu: Kể lại diễn biến chính của
trận Bạch Đằng.
- Cửa sông Bạch Đằng ở đâu?
- Quân NQ đã dựa vào thửy triều để làm
gì?
- Trận đánh diễn ra NTN?
- KQ trận đánh ra sao?
* GV Chốt KT: GV tóm tắt lại ý chính.
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp. (8-10 )
+ Mục tiêu: Trình bày đợc ý nghĩa của
trận Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc.

- GV nêu vấn đề cho cả lớp thảo luận:
Sau khi đánh tan quân Nam HánNQ đã
làm gì? Điều đó có ý nghĩa nh thế nào?
* Chốt: Mùa xuân năm 939 Ngô Quyền
9
ki lụ gam vit tt l kg.
- GV vit lờn bng: ki lụ gam - kg
- Gi 1 vi HS c
- GV gt tip cỏc qu cõn 1kg, 2 kg, 5kg
5. Thc hnh
Bi 1: c, vit (theo mu)
- GV nờu phộp tớnh mu
ghi HS lm 2 ct ca BT
Bi 2: Tớnh theo mu
- GV HD lm 1 PT mu. Cỏc PT tip
theo
6. Cng c - dn dũ
- GV NX tit hc
- V nh lm li BT vo v v lm BT
vo VBT toỏn
xng Vơng, đóng đô ở Cổ Loa. Đất nớc đ-
ợc độc lập sau hơn một nghìn năm bị
Phong kiến phơng Bắc đô hộ.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. (4-
5 )
- GV cho đọc phần ghi nhớ.
- Về nhà chuẩn bị tiết sau.
Kể chuyện: Lớp 2
Bài 7: ngời thầy cũ
A/ Mục tiêu:

- Xác định đợc 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1).
- Kể nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện (BT2).
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong sgk.
Luyện từ & câu: Lớp 4
Cách viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam
I. Mục tiêu:
Nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam; biết vận dụng quy tắc đã học
để viết đúng một số tên riêng Việt Nam (BT1, BT2, mục III), tìm và viết đúng một vài
tên riêng Việt Nam (BT3).
D/ Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: (1 )
2. Kiểm tra bài cũ: (5 )
3. Bài mới:
a, GT bài:
10
T Đ 2 T Đ 4
b, Kể chuyện:
- GV kể lần 1
- GV kể lần 2 theo tranh
*Nêu tên nhân vật trong tranh?
* Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- YC kể theo nhóm
- Nêu câu hỏi gợi ý:
? Câu chuyện diễn ra lúc nào ở đâu.
? Chú bộ đội đến trờng để làm gì.
? Cuộc trò chuyện giữa chú bộ đội và
thầy giáo diễn ra ntn.
*Nêu tên nhân vật trong tranh?
* Kể lại toàn bộ câu chuyện.

- YC kể theo nhóm
- Nêu câu hỏi gợi ý:
? Câu chuyện diễn ra lúc nào ở đâu.
? Chú bộ đội đến trờng để làm gì.
? Cuộc trò chuyện giữa chú bộ đội và
thầy giáo diễn ra ntn.
? Dũng nghĩ gì về bố, khi bố đã ra về.
- YC thi kể trớc lớp.
* Dựng lại phần chính của câu chuyện
đoạn 2 theo vai.
- Nhận xét- đánh giá.
4, Củng cố, dặn dò: (3-5 )
- Gọi nhóm 4 em lên phân vai kể kết hợp
động tác, điệu bộ.
- Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì?
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
b. Phần nhận xét.
- Một HS đọc YC của bài
- HS nhận xét cách viết các tên ngời, tên
địa lí Việt Nam.
- Cả lớp đọc các tên riêng, suy nghĩ, phát
biểu ý kiến. GV kết luận.
c. Phần ghi nhớ
- Vài HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong
SGK. Cả lớp đọc thầm lại
d. Phần luyện tập
Bài 1
- GV nêu YC của bài
- HS viết tên mình và địa chỉ gia đình

- Hai HS viết bài trên bảng.
Bài 2
Hớng dẫn HS thực hiện tơng tự nh bài tập
1
Bài tập 3
HS đọc yêu cầu của bài
HS làm bài theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày kết quả
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc nội dung
cần ghi nhớ của bài học để viết hoa cho
đúng chính tả.
Thể dục: học chung
11
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,
quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại
- Trò chơi: kết bạnvà ném trúng đích
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc tập hợp hàng ngang, dóng hàng thẳng, điểm số và quay sau cơ bản
đúng.
- Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hớng và đứng lại.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
II. Chuẩn bị dụng cụ:
- Sân tập, Còi.
III. Nội dung và ph ơng pháp :
Nội dung Thời gian Phơng pháp
1. Mở đầu:
- ổn định tổ chức lớp.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung và

yêu cầu tiết học.
- Trò chơi làm theo hiệu lệnh.
- Đứng tại chỗ vỗ tay.
2. Cơ bản:
a. Đội hình đội ngũ:
* Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ,
đi vòng phải, vòng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp.
- GV theo dõi, nhận xét, biểu dơng
thi dua.
b. Trò chơi: Kết bạn.
+ GV quan sát, nhận xét cách xử lí
các tình huống xảy ra., và tổng kết
trò chơi.
3. Kết thúc:
- Cả lớp hát, vỗ tay theo nhịp.
- Hệ thống lại bài học.
- Nhận xét, dặn dò về nhà.
5 8 phút
1822
phút
8-->10
phút
4 6 phút
- Lớp trởng tập hợp lớp, báo cáo.
- Theo đội hình 4 hàng ngang.
- Toàn tập 1 - 2 lần.
- HS luyện tập theo tổ - Tổ trởng
điều khiển. Lớp trởng theo dõi

chung.
- Tập hợp toàn lớp các tổ trình
diễn thi đua.
- Toàn lớp tập lại hai lần.
- GV nêu tên trò chơi.
- GV giải thích cách chơi, luật chơi.
- Một nhóm HS chơi thử.
- Cả lớp cùng chơi.
- Theo đội hình 4 hàng ngang.
Tự nhiên & xã hội: Lớp 2
12
Bài 7: ăn uống đầy đủ
A/ Mục tiêu:
Biết ăn đủ chất, uống đủ nớc sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh.
B/ Đồ dùng dạy học.
- Tranh vẽ sgk.
Chính tả ( nhớ viết )
gà trống và cáo
I. Mục tiêu:
- Nhớ - viết đúng bài CT, trình bày đúng các dòng thơ lục bát
- Làm đúng BT(2) a/b, hoặc (3) a/b
II. Đồ dùng dạy học :
- Bút dạ, 4 tờ phiếu viết sẵn nội dung BT 2 a hoặc 2 b (mỗi phần 2 tờ).
- Những băng giấy nhỏ để HS chơi trò chơi viết từ tìm đợc khi làm BT 3.
III. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: (1 )
2.Kiểm tra bài cũ: (
3.Bài mới: (30 )
a.Giới thiệu bài:
T Đ 2 T Đ 4

b.Nội dung:
*Hoạt động 1:
- YC kể các bữa ăn, thức ăn hằng ngày.
- YC quan sát tranh hình 1,2,3,4
- YC các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi.
Cần ăn đủ các loại thức ăn có nguồn gốc
từ động vật, thực vật. Để đảm bảo đủ chất
cho cơ thể. Ăn đủ cả về lợng và chất.
? Trớc bữa ăn và sau bữa ăn nên làm gì?
? Ai đã thực hiện điều đó.
* Hoạt động 2.
- YC nhớ lại: Thức ăn đợc biến đổi ntn
trong dạ dày và ruột non.
? Nếu ta thờng xuyên bị đói khát thì
chuyện gì sẽ sảy ra.
- Nhận xét- Kết luận.
A. Hớng dẫn HS nghe, viết:
a) Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập1.
- Bài yêu cầu gì?
- Gọi một HS đọc thuộc lòng cả bài thơ
- Gọi 1-2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần
nhớ, viết.
- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn thơ.
b) Hớng dẫn HS viết từ khó , danh từ
riêng và trình bày đoạn thơ.
- Trong đoạn thơ ấy có những từ ngữ nào
mà các em hay viết sai?
- GV đọc cho HS viết những chữ dễ viết
sai do ảnh hởng phát âm địa phơng có

13
Ăn uống đầy đủ sẽ làm cho cơ thể khoẻ
mạnh, chóng lớn.
* Hoạt động3:
- Treo tranh vẽ 1 số món ăn, đồ uống.
- Phát giấy màu cho h/s.
- HD cách chơi.
- YC thực hiện.
4.Củng cố dặn dò:(4 )
- Các con nên ăn uống đầy đủ để có sức
khoẻ tốt và mau lớn.
- NX tiết học.
trong bài
- Gọi HS nhận xét sửa sai.
- Em hãy nêu lại cách trình bày bày thơ
này?
- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn thơ.
c) Cho HS viết chính tả:
- Các em gấp SGK lại, viết lại đoạn thơ
theo trí nhớ.
d) Soát lỗi và chấm chữa:
+ Khi viết xong GV yêu cầu HS soát lỗi .
- GV chấm chữa khoảng bài trong khi đó,
từng cặp HS đổi vở soát lỗi nhau
- GV nêu nhận xét chung về: chữ viết,
những lỗi HS hay mắc trong bài.
B. Hớng dẫn HS làm các BT chính tả:
Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Bài yêu cầu gì?

- Cho HS đọc đoạn văn, suy nghĩ và làm
BT
Bài 3 : Lựa chọn
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Cho HS làm bài tập .
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Thứ t ngày 7 tháng 10 năm 2009
Lớp 2; Tập đọc
Bài 14 : thời khoá biểu
A/Mục tiêu.
- Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.
- Hiểu đợc tác dụng của thời khóa biểu. (Trả lời đợc các CH 1,2,4).
Lớp 4: Toán
Tính chất giao hoán của phép cộng
A/Mục tiêu.
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng
14
- Bớc đầu biết sử dụng tính chất của phép cộng trong thực hành tính
B. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: (1 )
2.Kiểm tra bài cũ: (
3.Bài mới: (30 )
a.Giới thiệu bài:
T Đ 2 T Đ 4
b. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu .
- Huớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải
nghĩa từ .
* Luyện đọc câu:

- Y/C đọc nối tiếp .
- Y/C đọc lần hai.
* Luyện đọc đoạn :
Luyện đọc theo thứ tự buổi, thứ, ngày.
* Đọc trong nhóm.
* Thi tìm môn học.
Nhận xét- Đánh giá.
*Luyện đọc toàn bài:
c, Tìm hiểu bài:
* Câu hỏi 1:
- Gọi 1 số h/s đọc bài.
*Câu hỏi 2:
- Đọc thời khoá biểu theo buổi.
*Câu hỏi 3:
- YC đọc thầm TKB ghi vào vở nháp.
* Câu hỏi 4:
.Củng cố dặn dò: (5 )
- GT thời khoá biểu của lớp
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập xem thời khoá biểu.
- Xem trớc bài sau.
A. Nhận biết tính chất giao hoán của
phép cộng.
- GV kẻ sẵn bảng nh SGk
- Yêu cầu HS tính giá trị của a+b và b+a
rồi so sánh hai tổng này
a+b = b+a
Làm tơng tự với các giá trị khác của a và
b
Cho HS nêu nhận xét: giá trị của a+b và

b+a luôn luôn bằng nhau
GV ghi bảng a+b = b+a
Cho HS thể hiện bằng lời: Khi đổi chỗ
các số hạng trong một tổng thì tổng
không thay đổi (vài HS nhắc lại
B. Thực hành
Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
tập
GV hớng dẫn HS thực hành và vận dụng
tính chất giao hoán của phép cộng.
Bài 2: HS tự làm bài rồi chữa bài
( Dựa vào tính chất giao hoán của phép
cộng để viết số hoặc chữ thích hợp vào
chỗ chấm)
Bài 3: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò.
HS nhắc lại kiến thức bài học
Làm BT trong vở BT
Lớp 2: Toán
Bi 33: LUYN TP
15
I. Mc tiờu:
- Biết dụng cụ đo khối lợng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn)
- Biết làm tính cộng trừ và giải toán với số kèm đơn vị kg.
Lớp 4: Kể chuyện
Lời ớc dới trăng
I. Mc tiờu:
- Nghe kể lại đợc từng đoạn câu chuyện teo tranh minh họa (SGK); lời kể nối tiếp
đợc toàn bộ câu chuyện Lời ớc dới trăng (do gv kể)
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Những điều ớc cao đẹp mang lại niềm vui, niềm hạnh

phúc cho mọi ngời
II. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: (1 )
2.Kiểm tra bài cũ: (
3.Bài mới: (30 )
a.Giới thiệu bài:
T Đ 2 T Đ 4
b. Thc hnh
Bi 1:- gt cỏi cõn ng h
- GV cho HS QS cõn ng h tht. Cõn
gm cú a cõn dựng ng cỏc vt.
Mt ng h cú mt chic kim quay
c v trờn ú cú ghi cỏc s ng vi
cỏc vch chia. khi trờn a cõn cha cú
cỏc vt thỡ kim ch s 0
o
- Cỏch cõn: t tỳi cam lờn a cõn, kim
s quay. Kim dng ti vch no thỡ s
tng ng vi vch y cho bit vt t
trờn a cõn nng by nhiờu kg
- GV t tỳi cam lờn a
CH: Kim ch vo vch cú s my?
- GV núi: tỳi cam cõn nng 1 kg
- Cho HS thc hnh cõn
b, GV gi ln lt tng HS lờn ng
trờn cõn bn v c s lng cõn
Bi 3: - GV c toỏn
1 HS túm tt, HS gii bi toỏn lờn bng
lp, di lp lm vo v
Bi gii

b. GV kể chuyện
- GV kể giọng chamaix, nhẹ nhàng. Lời
cô bé trong chuyện tò mò, hồn nhiên. Lời
chị Ngàn hiền hậu, dịu dàng.
- GV kể lần 1 HS nghe
- GV kể lần 2 vừa kể vừa chỉ vào từng
tranhn minh họa
- GV kể lần 3 (nếu cần)
c. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện
- HS nối tiếp nhau đọc các yêu cầu của
bài tập
* Kể chuyện trong nhóm
- HS kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm
* Thi KC trớc lớp
- Vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện
- HS kể xong đều trả lời các câu hỏi a,b,c
của yêu cầu 3
- Cả lớp và GV nhận xét bình chọn cá
nhân KC hay nhất
d. Củng cố dặn dò
? Qua câu chuyện,. Em hiểu điều gì ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuận bị cho tiết KC tuần 8
16
S ki lụ gam go np l
26 - 16 = 10 kg
S: 10 kg
Bi 4:
- GV hi: bi toỏn ny thuc dng toỏn

v nhiu hn ớt hn
Bi gii
Con ngng cõn nng l:
2 + 3 = 5 kg
S: 5 kg
- GV NX cho im
4 Cng c - dn dũ
- GV NX tit hc
- V nh lm BT trong VBT toỏn
Lớp 2: Thủ công
Tiết 7: gấp thuyền phẳng đáy không mui ( tiết 1)
A/ Mục tiêu:
Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
Gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
B/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Một thuyền phẳng đáy, gấp bằng giấy thủ công khổ to.
Quy trình gấp thuyền, giấy thủ công.
- HS: Giấy thủ công, bút màu.
Lớp 4: Tập làm văn
Tit : 13 LUYN TP XY DNG ON VN K CHUYN
I. Mc tiờu:
- Da vào hiểu biết về đoạn văn đã học, bớc đầu biết hoàn chỉnh một đoạn văn
của câu chuyện Vào nghề gồm nhiều đoạn ( Đã cho sẵn cốt chuyện ).
II. dựng dy hc:
- Tranh minh ha cho truyn Ba li rỡu ca tit trc.
- Tranh minh ha truyn Vo ngh SGK/72.
- Phiu gỡ sn ni dung tng on, cú phn HS vit, mi phiu ghi mt
on.
III. Cỏc hot ng dy v hc ch yu:
1. n nh t chc:

2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
17
a. Gii thiu bi:
T Đ 2 T Đ 4
b. Quan sát và nhận xét:
- GT chiếc thuyền hỏi:
? Trên tay cô cầm vật gì.
? Có nhận xét gì về hình dáng màu sắc,
tác dụng của thuyền.
? Thuyền đợc gấp bằng gì, gấp bởi hình
gì.
c. HD thao tác:
- Treo quy trình gấp.
* Bớc 1: Gấp tạo 4 mép gấp cách đều.
- Đặt ngang tờ giấy thủ công lên mặt bàn,
để mạt ô ở trên (H1) Gấp đôi tờ giấy
theo chiều dài đợc (H3)
- Gấp đôi mặt trớc theo đờng dấu gấp ở
( H3) đợc H4.
- Lật H4 ra mặt sau gấp đôi nh mặt trớc
đợc hình 5.
* Bớc 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
- Lách hai ngón tay vào trong 2 mép giấy,
các nhón còn lại cầm hai bên phía ngoài.
Lộn các nếp gấp vào lòng thuyền.
- Gấp theo nếp gấp sao cho cạnh ngắn
trùng với cạnh dài. Tơng tự nh H7.
- Lật H7 ra mặt sau gấp 2 lần giống nh
H5 đợc H8.

- Gấp theo đờng dấu gấp sang 2 bên đợc
H9, H10. Dọc theo 2 cạnh thuyền vừa lộn
cho phẳng sẽ đợc thuyền phẳng đáy
không mui.
- YC nhắc lại các bớc gấp.
d. Thực hành:
- YC cả lớp gấp máy bay trên giấy nháp.
- Quan sát giúp h/s còn lúng túng.
4. Củng cố dặn dò: (2 )
- YC nhắc lại các bớc gấp thuyền.
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực
hành gấp thuyền trên giấy thủ công.
- Nhận xét tiết học.
Hot ng 1: Hng dn lm bi tp.
Mc tiờu:
- HS c v nm c ct truyn.
Cỏch tin hnh:
- Gi 1 HS c ct truyn.
- Yờu cu HS c thm v nờu s vic
chớnh ca tng on. Mi on l mi
ln xung dũng.
- Gi HS c cỏc s vic chớnh.
Hot ng 2: Luyn vit.
Mc Tiờu:
- Da trờn nhng thụng tin v ni dung
ca on vn, xõy dng hon chnh cỏc
on vn ca mt cõu chuyn.
- S dng ting Vit hay, li vn sỏng
to, sinh ng.
- Bit nhn xột, ỏnh giỏ bi vn ca

mỡnh
Cỏch tin hnh:
- Gi 4 HS c tip ni 4 on cha
hon chnhca truyn.
- Phỏt phiu v bỳt d cho tng nhúm.
Yờu cu HS trao i hon chnh on
vn.
- Gi i din dỏn phiu lờn bng, c
on vn hon chnh, cỏc nhúm nhn
xột, b sung
- GV chnh li dựng t, li v cõu cho
tng nhúm.
- Yờu cu cỏc nhúm c on vn cho
hon chnh.
4.. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- V nh vit li cõu 4 on vn
cho hon chnh da theo ct
truyn Vo ngh
Lớp 2: Mĩ thuật
18
VÏ tranh. §Ị tµi em ®i häc
I. Mơc tiªu:
- HiĨu néi dung ®Ị tµi
- BiÕt c¸ch vÏ tranh §Ị tµi em ®i häc.
- VÏ ®ỵc tranh §Ị tµi em ®i häc.
Líp 4: MÜ tht
Vẽ tranh –Đề tài phong cảnh quê hương
I. Mục tiêu: Giúp Hsbiết quan sát các hình ảnh và nhận ra vẽ đẹp của phong cảnh
quê hương .

HS biết cách vẽ và vẽ được tranh phong cảnh theo cảm nhận riêng .
HS thêm yêu mến quê hương .
II Chuẩn bò:
GV:SGK, một số tranh ảnh phong cảnh
HS SGK, một số tranh ảnh phong cảnh, bút chì tẩy , màu vẽ .
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
T § 2 T § 4
Ho¹t ®éng 1: T×m chän néi dung ®Ị tµi
- GV giíi thiƯu tranh ¶nh , cïng víi c¸c
c©u hái ng¾n, gỵi ý ®Ĩ HS nhí l¹i h×nh
¶nh lóc ®Õn trêng.
+ H»ng ngµy em thêng ®i häc cïng ai ?
+ Khi ®i häc, em an mỈc ntn vµ mang
theo g× ?
+ Phong c¶nh hai bªn ®êng ntn ?
+ Mµu s¾c c©y cèi, nhµ cưa, ®ång rng
hc phè x¸ ntn ?
Ho¹t ®éng 2: C¸ch vÏ tranh
- GV gỵi ý HS:
+ vÏ h×nh
Hs quan s¸t c¸ch vÏ tranh trong SGK
+ VÏ mµu
VÏ tù do, cã ®Ëm, cã nh¹t sao cho tranh
râ néi dung
Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh
Nh¾c Hs vÏ h×nh võa víi phÇn giÊy ®·

a. Nội dung bài:
Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài
.
Gv dùng tranh ảnh giới thiệu để học
sinh nhận biết:
Hằng ngày đi học di chơi các em gặp
rất nhiều phong cảnh quen thuộc
Em nhớ và thích cảnh nào nhất ?
Trong cảnh đó có những gì ?
Cảnh vật đó khi vẽ lên tranh gọi là
tranh gì ?
Tranh phong cảnh thường có những
cảnh vật gì ?
Xung quanh nơi em ở có cảnh đẹp nào
không ?
Em đã được đitham quan ,nghỉ hè ở
19
chn bÞ.
Gỵi ý HS c¸ch vÏ h×nh, vÏ mµu thay ®ỉi
®Ĩ bµi vÏ thªm sinh ®éng.
Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
* DỈn dß:
- Hoµn thµnh bµi ë nhµ (nÕu cha xong)
- Su tÇm tranh vÏ cđa thiÕu nhi.
đâu ?phong cảnh ở đó như thế nào ?
Em hãy tả lại một cảnh đẹp mà em
thích ?
Hoạt động 2:Cách vẽ tranh phong
cảnh
Lựa chọn đề tài .

Phát thảo khung hình chung
Nhớ lại các hình ảnh chính vẽ cho rõ
và nổi bậc.Vẽ thêm hình ảnh phụ
Nhớ vẽ hết trang giấy
Tô màu theo ý thích .
Hoạt động 3:Thực hành Vẽ cảnh đẹp
quê hương vào sách .các bước như
hướng dẫn
Đi từng bàn gợi ý hS vẽ .
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
Chấm điểm bài làm xong ,nhận xét ghi
điểm
Liên hệ : cảnh đẹp của quê hương Việt
Nam rất nhiều và rất đẹp .Chúng ta
phải biết tôn tạo và gìn giữ
Chuẩn bò tiếtsau:Quan sát con vật quen
thuộc
Líp 4 Môn: Kó thuật
Bài: KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU :
- Như tiết 1.
II. CHUẨN BỊ :
- Vải hoa 2 mảnh 20 x 30cm.
- Chỉ khâu, kim, kéo, thước, phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG d¹y häc :
Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Đồ dùng
20
gian dạy và học

4’
1’
25’
5’
2’
A. Bài cũ: Tiết 1
- Nêu các chi tiết cần lưu ý khi
khâu ghép 2 mép vải bằng mũi
khâu thường.
B. Bài mới:
I. Giới thiệu bài:
II. Hướng dẫn:
+ Hoạt động 1: HS thực hành
- GV nhận xét.
- Các bước khâu ghép 2 mép
vải bằng mũi khâu thường.
• Bước 1: Vạch dấu đường
khâu
• Bước 2: Khâu lược.
• Bước 3: Khâu ghép 2 mép
vải.
- GV kiểm tra sự chuẩn bò của
HS.
- Nêu thời gian vàyêu cầu thực
hành.
- GV quan sát, uốn nắn những
thao tác chưa đúng.
+ Hoạt động 2: Đánh giá kết
quả học tập của HS.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản

phẩm.
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá.
• Khâu ghép 2 mép vải theo
cạnh dài của mảnh vải.
Đường khâu cách đều mảnh
vải.
• Đường khâu ở mặt trái của 2
mảnh vải tương đối thẳng.
• Các mũi khâu tương đối
bằng nhau và cách đều
- HS nhắc lại quy trình khâu
ghép 2 mép vải bằng mũi
khâu thường.
- HS thực hành.
- HS tự đánh giá các sản
phẩm.
Vải hoa,
kim, chỉ,
kéo, thước,
phấn
21
nhau.
Hoàn thành sản phẩm đúng thời
gian quy đònh.
- GV nhận xét.
III. Củng cố – Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Khâu đột thưa.

Thø n¨m ngµy 8 th¸ng 10 n¨m 2009
Líp 2: TËp viÕt

Bµi 7: ch÷ hoa: E- £.
A/ Mơc tiªu:
ViÕt ®óng ®Đp ch÷ hoa E,£ ( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá – E hc £) ch÷ vµ
c©u øng dơng: Em( 1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Em yªu trêng em (3 lÇn )
B/ §å dïng d¹y häc:
- Ch÷ hoa C. B¶ng phơ viÕt s½n c©u øng dơng.
D/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Líp 4: To¸n
BiĨu thøc cã chøa ba ch÷
I. Mơc tiªu:
- NhËn biÕt ®ỵc biĨu thøc ®¬n gi¶n chøa ba ch÷
- BiÕt tÝnh gi¸ trÞ mét sè biĨu thøc ®¬n gi¶n chøa ba ch÷.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1 )’
2. KiĨm tra bµi cò: (3-5 )’
3. Bµi míi: (32’
a, GT bµi:
T § 2 T § 4
b. HD viÕt ch÷ hoa:
* Quan s¸t mÉu: E
? Ch÷ hoa E gåm mÊy nÐt? Lµ nh÷ng nÐt
nµo?
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ ®é cao c¸c nÐt?
- ViÕt mÉu ch÷ hoa E, võa viÕt võa nªu
c¸ch viÕt.
* Ch÷ hoa £: ViÕt nh E thªm dÊu mò n»m
trªn E.
- YC viÕt b¶ng con
b. Giíi thiƯu biĨu thøc cã chøa ba ch÷.
- GV nªu vÝ dơ vµ híng dÉn HS tù gi¶i

thÝch mçi chç “ ”chØ g×.…
- GV nªu mÉu võa nãi võa viÕt vµo dßng
®Çu cđa b¶ng phơ
- Theo mÉu, GV híng dÉn HS tù nªu vµ
viÕt vµo c¸c dßng tiÕp theo cđa b¶ng vµ
dßng ci cïng sÏ cã
* An c©u ®ỵc a con c¸
* B×nh c©u ®ỵc b con c¸
22
- Nhận xét sửa sai.
c. HD viết câu /d:
- Mở phần bảng phụ viết câu /d
- YC hs đọc câu;
? Con hiểu gì về nghĩa của câu này?
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt ntn?
? Khoảng cách các chữ ntn?
- Viết mẫu chữ Em trên dòng kẻ
( Bên chữ mẫu).
* HD viết chữ : Em vào bảng con.
- Nhận xét- sửa sai.
d. HD viết vở tập viết:
- Quan sát uốn nắn.
đ. Chấm chữa bài:
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
4. Củng cố- Dặn dò: (2 )
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
* Cờng câu đợc c con cá

* Cả ba ngời câu đợc a+b+c con cá
- GV hớng dẫn HS tự nêu a+b+c là biểu
thức có chứa ba chữ
c. Giới thiệu giá trị của biểu thức có
chứa ba chữ
GV nêu biểu thức có chứa ba chữ rồi tập
cho HS nêu nh SGK.(Nếu a= ..)
Hớng đẫn HS nêu nhận xét: Mỗi lần
thay chữ bằng số, ta tính đợc một giá trị
của biểu thức a+b+c
d. Thực hành
Bài 1
HS làm bài rồi chứa bài. Khi chữa bài cho
HS nêu.
Bài 2
GV giới thiệu a x b x c rồi cho HS tính
giá trị
4. Củng cố, dặn dò
- HD bài về nhà làm BT trong vở BT
- Nhận xét tiết học.
Lớp 2: LT&C
Bài 7: mở rộng vốn từ: từ ngữ về các môn học.Từ chỉ HĐ
A/ Mục đích:
- Tìm đợc một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của ngời (BT1, BT2);
kể đợc nội dung mỗi tranh (SGK ) bằng 1 câu (BT3)
- Chọn đợc từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4)
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các hoạt động của ngời - bài tập 2.
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 4, VBT.
Lớp 4: Địa lí

MT S DN TC TY NGUYấN
A. Mc tiờu:
- Biết Tây Nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sống( Gia rai, Ê-đê, Ba- na,
Kinh, ) nh ng lại là nơi tha dân nhất nớc ta.
- Sử dụng đợc tranh ảnh để mô tả trang phục của một số dân tộc Tây Nguyên
- Trang phục truyền thống: nam thờng đóng khố, nữ thờng quấn váy.
23
B. dựng dy hc:
- Tranh, nh v nh , buụn lng, trang phc, l hi, cỏc loi nhc c ...
C. Hot ng dy v hc
1. ổn định tổ chức: (1 )
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a, GT bài:
T Đ 2 T Đ 4
b. HD làm bài tập:
* Bài 1:
- Y/C đọc bài.
- Kể những môn học chính, môn Tiéng
Việt có những phân môn gì? các môn tự
chọn.
*Bài 2:
- Y/C quan sát tranh.
? Tranh 1: Bạn đang làm gì?
? Tranh 2: Vẽ gì?
? Tranh 3: Bố đang làm gì?
? Tranh 4: Hai bạn đan làm gì?
? Từ chỉ hoạt động là gì?
- Ghi các từ đúng lên bảng.
Đọc, viết, nghe, nói, là những từ chỉ hoạt

động của ngời.
*Bài 3:
- Nêu y/c.
- HD: Khi kể ND mỗi tranh phải dùng
các từ chỉ hoạt động.
Các con đã biết đặt đợc câu hay với
những từ chỉ HĐ trong mỗi bức tranh.
* Bài 4:
HD: Chọn những từ chỉ hoạt động để điền
vào mỗi chỗ trống cho thành câu
4. Củng cố dặn dò: (4 )
- Chốt lại nội dung bài
* Cho hs chơi trò chơi:
- Nhận xét giờ học.
1. Tõy Nguyờn- Ni cú nhiu dõn tc
chung sng
+ H1: Lm vic cỏ nhõn
B1: Cho hc sinh c sỏch giỏo khoa
- K tờn mt s dõn tc Tõy Nguyờn
- Cỏc dõn tc ú thỡ dõn tc no sng lõu
i Tõy Nguyờn? Dõn tc no mi n?
- Mi dõn tc cú nhng c im gỡ riờng?
- Tõy Nguyờn giu p nh nc cựng
cỏc dõn tc ó v ang lm gỡ?
B2: Gi hc sinh tr li
- Nhn xột v kt lun
2. Nh Rụng Tõy Nguyờn
+ H2: Lm vic theo nhúm
B1: Cho HS quan sỏt tranh nh v hi
- Mi buụn Tõy Nguyờn thng cú ngụi

nh gỡ c bit?
- Nh Rụng c dựng lm gỡ? Mụ t?
- S to p ca nh rụng biu hin iu gỡ?
B2: i din nhúm bỏo cỏo
- Giỏo viờn nhn xột
3. Trang phc, l hi
+ H3: Lm vic theo nhúm
B1: Cho HS quan sỏt hỡnh SGK
- Nhn xột v trang phc ca h?
- L hi t chc khi no? H lm gỡ?
B2: i din nhúm bỏo cỏo
- Nhn xột v kt lun
IV- Cng c-dn dũ
H thng bi v nhn xột gi hc
24
Líp 2: To¸n
Bài 34: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5
I. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 lập ®ỵc b¶ng céng 6 cộng với một số. -
NhËn biÕt trùc gi¸c vỊ tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng.
- Dùa vµo b¶ng 6 céng víi mét sè ®Ĩ t×m ®ỵc sè thÝch hỵp ®iỊn vµo « trèng.
II. Đồ dùng dạy - học
- 20 QT
- Bảng phụ ghi sẵn hình trón có chấm các điểm BT 4
Líp 4: TËp ®äc
Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI
I. Mục tiêu
- §äc rµnh m¹ch mét ®o¹n kÞch; bíc ®Çu biÕt ®äc lêi nh©n vËt víi giäng hån nhiªn.
- HiĨu néi dung: ¦íc m¬ cđa c¸c b¹n nhá vỊ mét cc sèng ®Çy ®đ, h¹nh phóc, cã
nh÷ng ph¸t minh ®éc ®¸o cđa trỴ me. (tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái 1,2,3,4 trong SGK )

II. Hoạt động dạy và học
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc: (1 )’
2. KiĨm tra bµi cò:
3. Bµi míi:
a, GT bµi:
T § 2 T § 4
b. gt phép cộng 6 + 5
- GV nêu bài tốn “có 6 QT, thêm 5 QT
nữa
Hỏi tất cả bao nhiêu QT?”
- GV gọi HS nêu cách tính và kết quả
- GV NX và đưa ra cách tính hay nhất
- GV gài QT lên bảng như SGK
GV ghi bảng
- HS nêu cách đặt tính
- GV gài QT lên bảng như SGK

Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Mục tiêu : HS đọc đúng các từ ngữ
khó, đọc lưu loát, trôi chảy cả bài.
Cách tiến hành :
- Gọi 1 học sinh đọc cả bài
- Hướng dẫn chia đoạn .
- Gọi học sinh đọc tiếp từng đoạn (3
lần) (Kết hợp hướng dẫn đọc từ khó và
giải nghóa từ khó).
- Giáo viên đọc mẫu cả bài.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×