Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi tháng lần 3 - lớp 11- Ngô Sĩ Liên - BG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.98 KB, 17 trang )

Trờng THPT Ngô Sỹ Liên
Năm học 2010- 2011
Họ và tên:
Lớp:
SBD:
Phòng thi:
Đề thi tháng lần 3
Môn : hoá học 11
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề
Mã đề: 001
Ni dung : 001
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
01. Phn ng húa hc ca cỏc hp cht hu c cú c im l:
A. thng xy ra chm, khụng hon ton, khụng theo mt hng nht nh.
B. thng xy ra rt nhanh, khụng hon ton, khụng theo mt hng nht nh.
C. thng xy ra rt chm, nhng hon ton, khụng theo mt hng xỏc nh.
D. thng xy ra rt nhanh v cho mt sn phm duy nht.
02. Cho cỏc cht sau : CH
2
=CHCCH (1) ; CH
2
=CHCl (2) ; CH
3
CH=C(CH
3
)
2
(3) ;
CH
3
CH=CHCH=CH


2
(4) ; CH
2
=CHCH=CH
2
(5) ; CH
3
CH=CHBr (6). Cht nao sau õy co ụng phõn hinh
hoc?
A. 4, 6. B. 2, 4, 6. C. 2, 4, 5, 6. D. 1, 3, 4.
03. Cho cỏc cht: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dóy gm cỏc cht sau
khi phn ng vi H
2
(d, xỳc tỏc Ni, t
o
), cho cựng mt sn phm l:
A. xiclobutan, cis-but-2-en v but-1-en. B. xiclobutan, 2-metylbut-2-en v but-1-en.
C. but-1-en, 2-metylpropen v cis-but-2-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en v xiclobutan.
04. Ankaien B + Cl
2


ClCH
2
C(CH
3
)=CH-CHCl-CH
3
. Vy A l
A. 2-metylpenta-1,3-ien. B. 4-metylpenta-2,4-ien.

C. 2-metylpenta-1,4-ien. D. 4-metylpenta-2,3-ien.
05. t chỏy hon ton mt hirocacbon X thu c 0,11 mol CO
2
v 0,132 mol H
2
O. Khi X tỏc dng vi khớ
clo (theo t l s mol 1:1) thu c mt sn phm hu c duy nht. Tờn gi ca X l
A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2-Metylpropan. D. 2,2-imetylpropan
06. Dn 5,6 lit khớ (ktc) hn hp hai olefin cú s mol bng nhau qua bỡnh cha brom d thy khi lng
bỡnh tng 12,25g.CTPT ca hai olefin l
A. C
2
H
4
v C
4
H
8
B. C
3
H
6
v C
4
H
8
C. C A,B,C D. C
2
H
4

v C
3
H
6

07. Hidrocacbon A cú cụng thc n gin nht l C
3
H
7
. S sn phm th mono clo cú th to ra t ng phõn
dng iso ca A l
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
08. Hp cht X cú %C = 49,58% ; %H = 6,42%, cũn li l oxi. Bit 5,45 gam hi cht X chim th tớch 0,56
lit ktc. Cụng thc n gin nht ca X l:
A. C
9
H
12
O
6
. B. C
3
H
4
O
2
. C. C
4
H
6

O
3
. D. C
9
H
14
O
6
.
09. Hn hp khớ A gm etan v propan. t chỏy hn hp A thu c khớ CO
2
v hi H
2
O theo t l th tớch
11:15. Thnh phn % theo khi lng ca hn hp l:
A. 28,13% ; 71,87%. B. 45% ; 55%. C. 25% ; 75%. D. 18,52% ; 81,48%.
10. Nung mt hp cht hu c X vi lng d cht oxi húa CuO ngi ta thy thoỏt ra khớ CO
2
, hi H
2
O v
khớ N
2
. Chn kt lun chớnh xỏc nht trong cỏc kt lun sau :
A. X chc chn cha C, H, N v cú th cú hoc khụng cú oxi.
B. Cht X chc chn cú cha C, H, cú th cú N.
C. X l hp cht ca 3 nguyờn t C, H, N.
D. X l hp cht ca 4 nguyờn t C, H, N, O.
11. t A gm 2 hidrocacbon liờn tip. Hp th sn phm vo 3 lớt dd Ca(OH)
2

0,01M c kt ta v khi
lng dung dch tng 2,46g. Cho Ba(OH)
2
vo li thy cú kt ta na. Tng khi lng kt ta 2 ln l 6,94g.
Tỡm khi lng mi hidrocacbon ó dựng?
A. 0,3g v 0,44g B. 3g v 4,4g C. 0,3g v 44g D. 30g v 44g
12. Hn hp khớ X gm H
2
v mt anken cú kh nng cng HBr cho sn phm hu c duy nht. T khi ca X
so vi H
2
bng 9,1. un núng X cú xỳc tỏc Ni, sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c hn hp khớ Y
khụng lm mt mu nc brom; t khi ca Y so vi H
2
bng 13. Cụng thc cu to ca anken l:
A. CH
3
CH=CHCH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH
2
=CHCH
2
CH
3
. D. CH

2
=C(CH
3
)
2
.
Trang 01- mã đề 001
13. (A) l cht no trong phn ng sau õy ? A + Br
2


Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
-Br
A. xiclopopan. B. propen C. 1-brompropan. D. propan.
14. X la hụn hp C
4
H
8
va O
2
(ti lờ mol tng ng 1:10). ụt chay hoan toan X c hụn hp Y. Dõn Y qua
binh H
2
SO
4

c d c hụn Z. Ti khụi ca Z so vi hiro la
A. 20 B. 18 C. 19 D. 21
15. X l mt hirocacbon khụng no mch h, 1 mol X cú th lm mt mu ti a 2 mol brom trong nc. X
cú % khi lng H trong phõn t l 10%. CTPT X l
A. C
3
H
4
. B. C
4
H
6
. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
2
.
16. Cho hn hp tt c cỏc ng phõn mch h ca C
4
H
8
tỏc dng vi H
2
O (H
+
,t

o
) thu c ti a bao nhiờu
sn phm cng ?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 6
17. Cho anken : CH
3
-CH(C
2
H
5
)-CH=CH
2
Tờn gi ca anken ny l:
A. 3-metylpent-1-en B. 3-metylpent-4-en C. 2-etylbut-3-en D. 3-etylbut-1-en
18. X, Y, Z l 3 ankan k tip nhau cú tng khi lng phõn t l 174 vC. Tng s ng phõn cu to ca c
3 cht X, Y, Z l:
A. 4 B. 17 C. 10 D. 6
19. Polipropilen c iu ch t monome no sau õy bng phn ng trựng hp ?
A. CH
2
=CH
2
B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
C. (-CH(CH)
3

-CH
2
-)
n
D. CH
2
=CH-CH
3
20. S lng ng phõn ng vi cụng thc phõn t C
3
H
5
Br
3
l:
A. 3 B. 6. C. 4 D. 5.
B. Tự luận (5 điểm)
Cõu 1.(1) Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng (dựng CTCT, ghi rừ iu kin nu cú)
hon thnh dóy chuyn húa sau:
CH
4

(1)

C
2
H
2

(2)


C
4
H
4

(3)

Buta-1,3-ien
(5)

Cao su Buna
Cõu 2.(1) Bng phng phỏp húa hc, hóy nhn bit cỏc l khớ mt nhón sau: metan, propin
v propilen. Vit phng trỡnh húa hc xy ra.
Cõu 3.(3)
Hn hp X gm 1 ankan, 1anken v H
2
. t chỏy hon ton 8,512 lit khớ X (ktc) thu c 22
gam CO
2
v 14,04 gam H
2
O.
1. Tớnh t khi ca X so vi khụng khớ ?
2. Dn 8,512 lớt khớ X (ktc) trờn qua bt Ni nung núng thu c hn hp Y cú t khi
so vi H
2
bng 12,6. Dn Y qua bỡnh ng dung dch nc brụm d thỡ cú 3,2 gam
brụm phn ng. Hn hp Z thoỏt ra khi bỡnh cú t khi so vi H
2

bng 12.
a/ Vit cỏc pt phn ng
b/ Xỏc nh CTPT cỏc hirocacbon ó cho ? Tớnh % th tớch cỏc khớ
trong X?
bài làm
A. Phần trắc nghiệm :
Thí sinh chọn đáp án đúng tơng ứng với số thứ tự câu trong đề và điền vào bảng d ới
đây :
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Trang 02- mã đề 001
B. PhÇn tù luËn :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 03- m· ®Ò 001






























Trờng THPT Ngô Sỹ Liên
Năm học 2010- 2011
Họ và tên:
Lớp:
SBD:
Phòng thi:
Đề thi tháng lần 3
Môn : hoá học 11
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề
Mã đề: 002

Ni dung : 002
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
01. Nung mt hp cht hu c X vi lng d cht oxi húa CuO ngi ta thy thoỏt ra khớ CO
2
, hi H
2
O v
khớ N
2
. Chn kt lun chớnh xỏc nht trong cỏc kt lun sau :
Trang 04- mã đề 001
A. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
B. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
02. X là hỗn hợp C
4
H
8
và O
2
(tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt cháy hoàn toàn X được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua
bình H
2
SO
4
đặc dư được hỗn Z. Tỉ khối của Z so với hiđro là
A. 19 B. 18 C. 20 D. 21
03. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO
2

và hơi H
2
O theo tỉ lệ thể tích
11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 25% ; 75%. B. 45% ; 55%. C. 28,13% ; 71,87%. D. 18,52% ; 81,48%.
04. Ankađien B + Cl
2


ClCH
2
C(CH
3
)=CH-CHCl-CH
3
. Vậy A là
A. 4-metylpenta-2,4-đien. B. 4-metylpenta-2,3-đien.
C. 2-metylpenta-1,4-đien. D. 2-metylpenta-1,3-đien.
05. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C
4
H
8
tác dụng với H
2
O (H
+
,t
o
) thu được tối đa bao nhiêu
sản phẩm cộng ?

A. 4 B. 2 C. 5 D. 6
06. Hidrocacbon A có công thức đơn giản nhất là C
3
H
7
. Số sản phẩm thế mono clo có thể tạo ra từ đồng phân
dạng iso của A là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
07. Hợp chất X có %C = 49,58% ; %H = 6,42%, còn lại là oxi. Biết 5,45 gam hơi chất X chiếm thể tích 0,56
lit ở đktc. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C
4
H
6
O
3
. B. C
9
H
12
O
6
. C. C
3
H
4
O
2
. D. C
9

H
14
O
6
.
08. Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X
so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y
không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
2
=C(CH
3
)
2
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH
2
=CHCH
2
CH
3

. D. CH
3
CH=CHCH
3
.
09. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau
khi phản ứng với H
2
(dư, xúc tác Ni, t
o
), cho cùng một sản phẩm là:
A. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan. B. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
C. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
10. Cho anken : CH
3
-CH(C
2
H
5
)-CH=CH
2
Tên gọi của anken này là:
A. 2-etylbut-3-en B. 3-etylbut-1-en C. 3-metylpent-1-en D. 3-metylpent-4-en
11. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
B. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
C. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
12. Dẫn 5,6 lit khí (đktc) hỗn hợp hai olefin có số mol bằng nhau qua bình chứa brom dư thấy khối lượng
bình tăng 12,25g.CTPT của hai olefin là

A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
2
H
4
và C
4
H
8
C. C
3
H
6
và C
4
H
8
D. Cả A,B,C
13. X là một hiđrocacbon không no mạch hở, 1 mol X có thể làm mất màu tối đa 2 mol brom trong nước. X
có % khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT X là
A. C
2
H

4
. B. C
2
H
2
. C. C
3
H
4
. D. C
4
H
6
.
14. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C
3
H
5
Br
3
là:
A. 4 B. 3 C. 5. D. 6.
15. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO
2
và 0,132 mol H
2
O. Khi X tác dụng với khí
clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2,2-Đimetylpropan B. 2-Metylpropan. C. etan. D. 2-Metylbutan.
16. (A) là chất nào trong phản ứng sau đây ? A + Br

2


Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
-Br
A. 1-brompropan. B. propan. C. propen D. xiclopopan.
17. Polipropilen được điều chế từ monome nào sau đây bằng phản ứng trùng hợp ?
A. CH
2
=CH
2
B. (-CH(CH)
3
-CH
2
-)
n
C. (-CH
2
-CH
2
-)
n
D. CH
2

=CH-CH
3
Trang 01- m· ®Ò 002
18. X, Y, Z l 3 ankan k tip nhau cú tng khi lng phõn t l 174 vC. Tng s ng phõn cu to ca c
3 cht X, Y, Z l:
A. 17 B. 6 C. 10 D. 4
19. Cho cỏc cht sau : CH
2
=CHCCH (1) ; CH
2
=CHCl (2) ; CH
3
CH=C(CH
3
)
2
(3) ;
CH
3
CH=CHCH=CH
2
(4) ; CH
2
=CHCH=CH
2
(5) ; CH
3
CH=CHBr (6). Cht nao sau õy co ụng phõn hinh
hoc?
A. 1, 3, 4. B. 4, 6. C. 2, 4, 5, 6. D. 2, 4, 6.

20. t A gm 2 hidrocacbon liờn tip. Hp th sn phm vo 3 lớt dd Ca(OH)
2
0,01M c kt ta v khi
lng dung dch tng 2,46g. Cho Ba(OH)
2
vo li thy cú kt ta na. Tng khi lng kt ta 2 ln l 6,94g.
Tỡm khi lng mi hidrocacbon ó dựng?
A. 0,3g v 0,44g B. 30g v 44g C. 0,3g v 44g D. 3g v 4,4g
B. Tự luận (5 điểm)
Cõu 1.(1) Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng (dựng CTCT, ghi rừ iu kin nu cú)
hon thnh dóy chuyn húa sau:
CH
4

(1)

C
2
H
2

(2)

C
4
H
4

(3)


Buta-1,3-ien
(5)

Cao su Buna
Cõu 2.(1) Bng phng phỏp húa hc, hóy nhn bit cỏc l khớ mt nhón sau: metan, propin
v propilen. Vit phng trỡnh húa hc xy ra.
Cõu 3.(3)
Hn hp X gm 1 ankan, 1anken v H
2
. t chỏy hon ton 8,512 lit khớ X (ktc) thu c 22
gam CO
2
v 14,04 gam H
2
O.
1. Tớnh t khi ca X so vi khụng khớ ?
2. Dn 8,512 lớt khớ X (ktc) trờn qua bt Ni nung núng thu c hn hp Y cú t khi
so vi H
2
bng 12,6. Dn Y qua bỡnh ng dung dch nc brụm d thỡ cú 3,2 gam
brụm phn ng. Hn hp Z thoỏt ra khi bỡnh cú t khi so vi H
2
bng 12.
a/ Vit cỏc pt phn ng
b/ Xỏc nh CTPT cỏc hirocacbon ó cho ? Tớnh % th tớch cỏc khớ
trong X?
bài làm
A. Phần trắc nghiệm :
Thí sinh chọn đáp án đúng tơng ứng với số thứ tự câu trong đề và điền vào bảng d ới
đây :

Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
B. Phần tự luận :






Trang 02- mã đề 002
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 03- m· ®Ò 002























Trờng THPT Ngô Sỹ Liên
Năm học 2010- 2011
Họ và tên:
Lớp:
SBD:
Phòng thi:
Đề thi tháng lần 3
Môn : hoá học 11
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề
Mã đề: 003
Ni dung : 003
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
01. Hidrocacbon A cú cụng thc n gin nht l C
3
H
7
. S sn phm th mono clo cú th to ra t ng phõn
dng iso ca A l

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
02. X, Y, Z l 3 ankan k tip nhau cú tng khi lng phõn t l 174 vC. Tng s ng phõn cu to ca c
3 cht X, Y, Z l:
A. 17 B. 6 C. 4 D. 10
03. t chỏy hon ton mt hirocacbon X thu c 0,11 mol CO
2
v 0,132 mol H
2
O. Khi X tỏc dng vi khớ
clo (theo t l s mol 1:1) thu c mt sn phm hu c duy nht. Tờn gi ca X l
A. 2,2-imetylpropan B. 2-Metylpropan. C. etan. D. 2-Metylbutan.
04. S lng ng phõn ng vi cụng thc phõn t C
3
H
5
Br
3
l:
A. 6. B. 3 C. 5. D. 4
Trang 04- mã đề 002
05. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau
khi phản ứng với H
2
(dư, xúc tác Ni, t
o
), cho cùng một sản phẩm là:
A. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan. B. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
C. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. D. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
06. X là một hiđrocacbon không no mạch hở, 1 mol X có thể làm mất màu tối đa 2 mol brom trong nước. X
có % khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT X là

A. C
3
H
4
. B. C
2
H
4
. C. C
2
H
2
. D. C
4
H
6
.
07. Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X
so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y
không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
2
=CHCH
2

CH
3
. B. CH
3
CH=CHCH
3
. C. CH
2
=C(CH
3
)
2
. D. CH
2
=CH
2
.
08. X là hỗn hợp C
4
H
8
và O
2
(tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt cháy hoàn toàn X được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua
bình H
2
SO
4
đặc dư được hỗn Z. Tỉ khối của Z so với hiđro là
A. 18 B. 21 C. 20 D. 19

09. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C
4
H
8
tác dụng với H
2
O (H
+
,t
o
) thu được tối đa bao nhiêu
sản phẩm cộng ?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
10. Polipropilen được điều chế từ monome nào sau đây bằng phản ứng trùng hợp ?
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
B. (-CH(CH)
3
-CH
2
-)
n
C. CH
2
=CH
2

D. CH
2
=CH-CH
3
11. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO
2
, hơi H
2
O và
khí N
2
. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
B. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
D. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
12. Ankađien B + Cl
2


ClCH
2
C(CH
3
)=CH-CHCl-CH
3
. Vậy A là
A. 4-metylpenta-2,3-đien. B. 4-metylpenta-2,4-đien.
C. 2-metylpenta-1,4-đien. D. 2-metylpenta-1,3-đien.
13. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:

A. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
B. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
D. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
14. Hợp chất X có %C = 49,58% ; %H = 6,42%, còn lại là oxi. Biết 5,45 gam hơi chất X chiếm thể tích 0,56
lit ở đktc. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C
4
H
6
O
3
. B. C
3
H
4
O
2
. C. C
9
H
14
O
6
. D. C
9
H
12
O
6

.
15. Cho anken : CH
3
-CH(C
2
H
5
)-CH=CH
2
Tên gọi của anken này là:
A. 3-etylbut-1-en B. 2-etylbut-3-en C. 3-metylpent-1-en D. 3-metylpent-4-en
16. Dẫn 5,6 lit khí (đktc) hỗn hợp hai olefin có số mol bằng nhau qua bình chứa brom dư thấy khối lượng
bình tăng 12,25g.CTPT của hai olefin là
A. C
2
H
4
và C
4
H
8
B. Cả A,B,C C. C
3
H
6
và C
4
H
8
D. C

2
H
4
và C
3
H
6

17. (A) là chất nào trong phản ứng sau đây ? A + Br
2


Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
-Br
A. propan. B. xiclopopan. C. 1-brompropan. D. propen
18. Đốt A gồm 2 hidrocacbon liên tiếp. Hấp thụ sản phẩm vào 3 lít dd Ca(OH)
2
0,01M được kết tủa và khối
lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho Ba(OH)
2
vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g.
Tìm khối lượng mỗi hidrocacbon đã dùng?
A. 0,3g và 0,44g B. 0,3g và 44g C. 3g và 4,4g D. 30g và 44g
19. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO
2

và hơi H
2
O theo tỉ lệ thể tích
11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 18,52% ; 81,48%. B. 28,13% ; 71,87%. C. 45% ; 55%. D. 25% ; 75%.
20. Cho các chất sau : CH
2
=CHC≡CH (1) ; CH
2
=CHCl (2) ; CH
3
CH=C(CH
3
)
2
(3) ;
CH
3
CH=CHCH=CH
2
(4) ; CH
2
=CHCH=CH
2
(5) ; CH
3
CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình
học?
Trang 01- m· ®Ò 003
A. 2, 4, 6. B. 4, 6. C. 1, 3, 4. D. 2, 4, 5, 6.

B. Tự luận (5 điểm)
Cõu 1.(1) Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng (dựng CTCT, ghi rừ iu kin nu cú)
hon thnh dóy chuyn húa sau:
CH
4

(1)

C
2
H
2

(2)

C
4
H
4

(3)

Buta-1,3-ien
(5)

Cao su Buna
Cõu 2.(1) Bng phng phỏp húa hc, hóy nhn bit cỏc l khớ mt nhón sau: metan, propin
v propilen. Vit phng trỡnh húa hc xy ra.
Cõu 3.(3)
Hn hp X gm 1 ankan, 1anken v H

2
. t chỏy hon ton 8,512 lit khớ X (ktc) thu c 22
gam CO
2
v 14,04 gam H
2
O.
1. Tớnh t khi ca X so vi khụng khớ ?
2. Dn 8,512 lớt khớ X (ktc) trờn qua bt Ni nung núng thu c hn hp Y cú t khi
so vi H
2
bng 12,6. Dn Y qua bỡnh ng dung dch nc brụm d thỡ cú 3,2 gam
brụm phn ng. Hn hp Z thoỏt ra khi bỡnh cú t khi so vi H
2
bng 12.
a/ Vit cỏc pt phn ng
b/ Xỏc nh CTPT cỏc hirocacbon ó cho ? Tớnh % th tớch cỏc khớ
trong X?
bài làm
A. Phần trắc nghiệm :
Thí sinh chọn đáp án đúng tơng ứng với số thứ tự câu trong đề và điền vào bảng d ới
đây :
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
B. Phần tự luận :














Trang 02- mã đề 003
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………
Trang 03- m· ®Ò 003
















Trờng THPT Ngô Sỹ Liên
Năm học 2010- 2011
Họ và tên:
Lớp:
SBD:
Phòng thi:
Đề thi tháng lần 3
Môn : hoá học 11
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề
Mã đề: 004
Ni dung : 004
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
01. X, Y, Z l 3 ankan k tip nhau cú tng khi lng phõn t l 174 vC. Tng s ng phõn cu to ca c
3 cht X, Y, Z l:
A. 6 B. 17 C. 10 D. 4
02. X l mt hirocacbon khụng no mch h, 1 mol X cú th lm mt mu ti a 2 mol brom trong nc. X
cú % khi lng H trong phõn t l 10%. CTPT X l
A. C
3
H
4
. B. C
2
H
2
. C. C

4
H
6
. D. C
2
H
4
.
03. (A) l cht no trong phn ng sau õy ? A + Br
2


Br-CH
2
-CH
2
-CH
2
-Br
A. xiclopopan. B. propen C. propan. D. 1-brompropan.
04. S lng ng phõn ng vi cụng thc phõn t C
3
H
5
Br
3
l:
A. 4 B. 3 C. 6. D. 5.
05. t A gm 2 hidrocacbon liờn tip. Hp th sn phm vo 3 lớt dd Ca(OH)
2

0,01M c kt ta v khi
lng dung dch tng 2,46g. Cho Ba(OH)
2
vo li thy cú kt ta na. Tng khi lng kt ta 2 ln l 6,94g.
Tỡm khi lng mi hidrocacbon ó dựng?
A. 0,3g v 44g B. 30g v 44g C. 3g v 4,4g D. 0,3g v 0,44g
06. Ankaien B + Cl
2


ClCH
2
C(CH
3
)=CH-CHCl-CH
3
. Vy A l
A. 4-metylpenta-2,3-ien. B. 2-metylpenta-1,4-ien.
C. 4-metylpenta-2,4-ien. D. 2-metylpenta-1,3-ien.
07. Polipropilen c iu ch t monome no sau õy bng phn ng trựng hp ?
A. CH
2
=CH-CH
3
B. CH
2
=CH
2
C
.

(-CH(CH)
3
-CH
2
-)
n
D. (-CH
2
-CH
2
-)
n
08. Phn ng húa hc ca cỏc hp cht hu c cú c im l:
A. thng xy ra rt nhanh, khụng hon ton, khụng theo mt hng nht nh.
B. thng xy ra chm, khụng hon ton, khụng theo mt hng nht nh.
Trang 04- mã đề 003
C. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
09. Hidrocacbon A có công thức đơn giản nhất là C
3
H
7
. Số sản phẩm thế mono clo có thể tạo ra từ đồng phân
dạng iso của A là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
10. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C
4
H
8
tác dụng với H

2
O (H
+
,t
o
) thu được tối đa bao nhiêu
sản phẩm cộng ?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 2
11. Cho anken : CH
3
-CH(C
2
H
5
)-CH=CH
2
Tên gọi của anken này là:
A. 3-etylbut-1-en B. 2-etylbut-3-en C. 3-metylpent-1-en D. 3-metylpent-4-en
12. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau
khi phản ứng với H
2
(dư, xúc tác Ni, t
o
), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
C. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
13. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO
2
, hơi H
2

O và
khí N
2
. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
D. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
14. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ thể tích
11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:
A. 28,13% ; 71,87%. B. 25% ; 75%. C. 45% ; 55%. D. 18,52% ; 81,48%.
15. Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X
so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y
không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
2
=CHCH
2
CH
3

. B. CH
2
=C(CH
3
)
2
. C. CH
2
=CH
2
. D. CH
3
CH=CHCH
3
.
16. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO
2
và 0,132 mol H
2
O. Khi X tác dụng với khí
clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2,2-Đimetylpropan B. 2-Metylbutan. C. etan. D. 2-Metylpropan.
17. Cho các chất sau : CH
2
=CHC≡CH (1) ; CH
2
=CHCl (2) ; CH
3
CH=C(CH
3

)
2
(3) ;
CH
3
CH=CHCH=CH
2
(4) ; CH
2
=CHCH=CH
2
(5) ; CH
3
CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình
học?
A. 1, 3, 4. B. 2, 4, 5, 6. C. 4, 6. D. 2, 4, 6.
18. X là hỗn hợp C
4
H
8
và O
2
(tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt cháy hoàn toàn X được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua
bình H
2
SO
4
đặc dư được hỗn Z. Tỉ khối của Z so với hiđro là
A. 18 B. 19 C. 21 D. 20
19. Dẫn 5,6 lit khí (đktc) hỗn hợp hai olefin có số mol bằng nhau qua bình chứa brom dư thấy khối lượng

bình tăng 12,25g.CTPT của hai olefin là
A. C
2
H
4
và C
4
H
8
B. C
2
H
4
và C
3
H
6
C. Cả A,B,C D. C
3
H
6
và C
4
H
8

20. Hợp chất X có %C = 49,58% ; %H = 6,42%, còn lại là oxi. Biết 5,45 gam hơi chất X chiếm thể tích 0,56
lit ở đktc. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. C
4

H
6
O
3
. B. C
9
H
14
O
6
. C. C
3
H
4
O
2
. D. C
9
H
12
O
6
.
B. Tù luËn (5 ®iÓm)
Câu 1.(1đ) Viết phương trình hóa học của các phản ứng (dùng CTCT, ghi rõ điều kiện nếu có)
để hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
CH
4

(1)

→
C
2
H
2

(2)
→
C
4
H
4

(3)
→
Buta-1,3-đien
(5)
→
Cao su Buna
Câu 2.(1đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ khí mất nhãn sau: metan, propin
và propilen. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3.(3đ)
Trang 01- m· ®Ò 004
Hn hp X gm 1 ankan, 1anken v H
2
. t chỏy hon ton 8,512 lit khớ X (ktc) thu c 22
gam CO
2
v 14,04 gam H
2

O.
1. Tớnh t khi ca X so vi khụng khớ ?
2. Dn 8,512 lớt khớ X (ktc) trờn qua bt Ni nung núng thu c hn hp Y cú t khi
so vi H
2
bng 12,6. Dn Y qua bỡnh ng dung dch nc brụm d thỡ cú 3,2 gam
brụm phn ng. Hn hp Z thoỏt ra khi bỡnh cú t khi so vi H
2
bng 12.
a/ Vit cỏc pt phn ng
b/ Xỏc nh CTPT cỏc hirocacbon ó cho ? Tớnh % th tớch cỏc khớ
trong X?
bài làm
A. Phần trắc nghiệm :
Thí sinh chọn đáp án đúng tơng ứng với số thứ tự câu trong đề và điền vào bảng d ới
đây :
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
B. Phần tự luận :





















Trang 02- mã đề 004
Trang 03- mã đề 004
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TN100 tổng hợp đáp án 4 đề
1. Đáp án đề: 001

01. { - - - 06. - | - - 11. { - - - 16. { - - -
02. { - - - 07. { - - - 12. { - - - 17. { - - -
03. { - - - 08. - - - ~ 13. { - - - 18. - - - ~
04. { - - - 09. - - - ~ 14. - - } - 19. - - - ~
05. - - - ~ 10. { - - - 15. { - - - 20. - - - ~
2. Đáp án đề: 002
01. - | - - 06. - | - - 11. - - } - 16. - - - ~
02. { - - - 07. - - - ~ 12. - - } - 17. - - - ~
03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - - } - 18. - | - -
04. - - - ~ 09. - | - - 14. - - } - 19. - | - -
05. { - - - 10. - - } - 15. { - - - 20. { - - -
3. Đáp án đề: 003
01. - - } - 06. { - - - 11. - - } - 16. - - } -
02. - | - - 07. - | - - 12. - - - ~ 17. - | - -
03. { - - - 08. - - - ~ 13. { - - - 18. { - - -
04. - - } - 09. - | - - 14. - - } - 19. { - - -
05. - - - ~ 10. - - - ~ 15. - - } - 20. - | - -
4. Đáp án đề: 004
Trang 04- m· ®Ò 004
01. { - - - 06. - - - ~ 11. - - } - 16. { - - -
02. { - - - 07. { - - - 12. { - - - 17. - - } -
03. { - - - 08. - | - - 13. { - - - 18. - | - -
04. - - - ~ 09. - - } - 14. - - - ~ 19. - - - ~
05. - - - ~ 10. { - - - 15. - - - ~ 20. - | - -

×