Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi cuối kì I (2010-2011) Khối 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 10 trang )

TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
LỚP:……3……… MÔN: TIẾNG VIỆT(KIỂM TRA ĐỌC)
Đề 1
Đề bài:
“Hũ bạc của người cha” giáo khoa Tiếng Việt 3, tập 1, trang 121-122.
Đọc thầm và làm các bài tập sau:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu 1, 2 và 3
Câu 1: (0.5 điểm) Ông lão muốn con trai trở thành người như thế nào?
a. Sung sướng, thừa hưởng gia tài.
b. Tự kiếm sống .
c. Có địa vị trong xã hội .
Câu 2. (0.5 điểm) Vì sao người con thản nhiên khi người cha vứt nắm tiến xuống ao?
a. Vì không phải tiền do người con tự làm ra.
b. Vì nhà còn nhiều tiền.
c. Vì số tiền cha vứt đi là ít.
Câu 3: (0.5 điểm) Vì sao Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra khi người cha ném
nắm tiền vào bếp lửa?
a. Vì nhà đã hết tiền.
b. Vì người con đã hết tiền tiêu xài.
c. Vì số tiền đó do chính người con làm ra.
Câu 4. (1 điểm) Câu chuyện muốn khuyên em điều gì?
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gi)? trong câu “Người
con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra.”
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……
Câu 6. (1 điểm) Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau:


a. Bóng tre mát rợp vai người
Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm.
(Hà Sơn)
……………………………………………………………………………………………………….
b. Đây con sông như dòng sữa mẹ
Nước về xanh ruộng lúa vườn cây.
(Hoài Vũ)
Điểm Nhận xét giáo viên Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo
………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
LỚP:……3……… MÔN: TIẾNG VIỆT(KIỂM TRA ĐỌC)
Đề 2
Đề bài:
“Hũ bạc của người cha” giáo khoa Tiếng Việt 3, tập 1, trang 121-122.
Đọc thầm và làm các bài tập sau:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu 1, 2 và 3
Câu 1: (0.5 điểm) Ông lão muốn con trai trở thành người như thế nào?
a. Sung sướng, thừa hưởng gia tài.
b. Có địa vị trong xã hội .
c. Tự kiếm sống .
Câu 2. (0.5 điểm) Vì sao người con thản nhiên khi người cha vứt nắm tiến xuống ao?
a. Vì số tiền cha vứt đi là ít
b. Vì nhà còn nhiều tiền.
c. Vì không phải tiền do người con làm ra.
Câu 3: (0.5 điểm) Vì sao Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra khi người cha ném
nắm tiền vào bếp lửa?
a. Vì nhà đã hết tiền.
b. Vì số tiền đó do chính người con làm ra.
c. .Vì người con đã hết tiền tiêu xài

Câu 4. (1 điểm) Câu chuyện muốn khuyên em điều gì?
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gi)? trong câu “Người
con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra.”
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……
Câu 6. (1 điểm) Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau:
a. Bóng tre mát rợp vai người
Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm.
(Hà Sơn)
……………………………………………………………………………………………………….
b. Đây con sông như dòng sữa mẹ
Điểm Nhận xét giáo viên Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo
Nước về xanh ruộng lúa vườn cây.
(Hoài Vũ)
………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
LỚP:……3……… MÔN: TIẾNG VIỆT(KIỂM TRA VIẾT)
Đề bài:
I. CHÍNH TẢ. (5 điểm)
Nghe viết bài “ Người liên lạc nhỏ” sách giáo khoa Tiếng Việt 3, tập 1, trang 112.
Đoạn viết: “ Đến quãng suối……… ngồi nghỉ chốc lát.”
Điểm Nhận xét giáo viên Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo
II. TẬP LÀM VĂN. (5 điểm)
Hãy viết một bức thư (khoảng 5-7 câu) để thăm hỏi một người thân hoặc một người
mà em quí mến (ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, bạn cũ,…)

Bài làm
TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
LỚP:……3……… MÔN: TOÁN
Đề 1
Đề bài:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Caâu 1.(0.5 ñieåm) Số bé nhất trong các số 234; 534; 243; 434; 423 là:
a. 534
b. 434
c. 234
Caâu 2. (0.5 ñieåm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3m 5cm = …….cm là:
a. 305.
b. 350.
c. 530.
Caâu 3. (0.5 điểm) của 69 m là:
a. 23 m
b. 32 m
c. 33 m
Caâu 4.(1.5 ñieåm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 36 + 18 x 5 = 270
b. 9 x 5 + 15 =50
c. Chu vi hình vuông cạnh 6 cm là 24 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm)
Caâu 5.(2 ñieåm) Đặt tính và tính:
124 x 3 309 x 5 74 : 5 845 : 7
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
Điểm Nhận xét giáo viên Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo

. . .
. . .
Caõu 6.(1ủieồm) Tớnh:
a. 375 - 10 x 3 = b. 306 + 93 : 3 =
. .
. .
. .
Caõu 7.(2 ủieồm) Tớnh x :
a. x : 5 = 141 b. 5 x x = 375
. .
. .
. .
. .
Caõu 8.(2 ủieồm) Bi toỏn:
Lp 3A hc cú 36 hc sinh, s hc sinh n chim s hc sinh c lp. Hi lp 3 A
cú bao nhiờu hc sinh nam?
Baứi giaỷi






TRƯỜNG TH AN ĐIỀN Ngày…….tháng ……năm 2010
HỌ VÀ TÊN:……………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
LỚP:……3……… MÔN: TOÁN
Đề 2
Đề bài:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Caâu 1.(0.5 ñieåm) Số bé nhất trong các số 234; 534; 243; 434; 423 là:
a. 234
b. 434
c. 534
Caâu 2. (0.5 ñieåm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3m 5cm = …….cm là:
a. 350.
b. 530.
c. 305.
Caâu 3. (0.5 điểm) của 69 m là:
a. 33 m
b. 32 m
c. 23 m
Caâu 4.(1.5 ñieåm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 36 + 18 x 5 = 270
b. 9 x 5 + 15 =50
c. Chu vi hình vuông cạnh 6 cm là 24 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm)
Caâu 5.(2 ñieåm) Đặt tính và tính:

124 x 3 309 x 5 74 : 5 845 : 7
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
Điểm Nhận xét giáo viên Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo
. . .
. . .
Caõu 6.(1ủieồm) Tớnh:
a. 375 - 10 x 3 = b. 306 + 93 : 3 =
. .
. .
. .

Caõu 7.(2 ủieồm) Tớnh x :
a. x : 5 = 141 b. 5 x x = 375
. .
. .
. .
. .
Caõu 8.(2 ủieồm) Bi toỏn:
Lp 3A hc cú 36 hc sinh, s hc sinh n chim s hc sinh c lp. Hi lp 3 A
cú bao nhiờu hc sinh nam?
Baứi giaỷi






ĐÁP ÁN KHỐI 3
A. MÔN TIẾNG VIỆT:
I. TIẾNG VIỆT ĐỌC (10 điểm)
* Đọc thành tiếng (6 điểm)
Học sinh đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc sau:
- “Người liên lạc nhỏ” sách giáo khoa Tiếng Việt 3, tập 1, trang 112-113.
- “Đơi bạn” sách giáo khoa Tiếng Việt 3, tập 1, trang 130-131.
- “Ba điều ước” sách giáo khoa Tiếng Việt 3, tập 1, trang 136-137.
- “Âm thanh thành phố” sách giáo khoa Tiếng Việt 3, tập 1, trang 146.
* Cách đánh giá:
Giáo viên đánh giá dựa vào những u cầu sau:
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 4 điểm.
Đọc sai dưới 3 tiếng: 3,5 điểm; đọc sai 3 đến 4 tiếng: 3 điểm; đọc sai 5 đến 6 tiếng: 2,5
điểm; đọc sai 7 đến 8 tiếng: 2 điểm; đọc sai 9 đến 10 tiếng: 1 điểm: đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm

- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm.
Ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; khơng ngắt nghỉ hới đúng ở 5 dấu câu trở
lên: 0 điểm.
- Tốc độ đọc đạt u cầu: 1 điểm
Đọc q 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc q 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm.
• Đọc hiểu (5 điểm)
Đề 1 Đề 2
Câu 1. (0.5 điểm) b Câu 1. (0.5 điểm) c
Câu 2. (0.5 điểm) a Câu 1. (0.5 điểm) c
Câu 3: (0.5 điểm) c Câu 1. (0.5 điểm) b
Câu 4. (1 điểm) Hai bàn tay lao động của con người cính là nguồn tạo nên của cải.
Câu 5. (0.5 điểm) Người con?
Câu 6. (1 điểm).
a. thuyền trơi êm đềm(0.5 điểm)
b. Như dòng sữa mẹ (5 điểm)
II. TIẾNG VIỆT VIẾT (10 điểm)
1. CHÍNH TẢ. (5 điểm)
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai tiếng, âm, vần = 1 lỗi/lần; sai viết hoa, dấu thanh, dấu
câu = 0,5 lỗi/lần): trừ 0,5 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn….tồn
bài trừ 0,5 điểm.
2. TẬP LÀM VĂN. (5 điểm)
Giáo viên căn cứ vào bài làm của học sinh, chấm bài theo thang điểm sau:
a. Đầu thư: Nơi viết, ngày tháng năm, lời chào xưng hơ. (1 điểm)
b. Hỏi thăm sức khoẻ, cơng việc (1,5 điểm)
c. Thơng báo tình hình gia đình, việc học tập (1,5 điểm)
d. Tình cảm của em với người gửi thư (1điểm)
B. TỐN KHỐI 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)

Đề 1 Đề 2
Câu 1. (0.5 điểm) c Câu 1. (0.5 điểm) a
Câu 2. (0.5 điểm) b Câu 1. (0.5 điểm) a
Câu 3: (0.5 điểm) a Câu 1. (0.5 điểm) c
Câu 4.(1.5 điểm) Mỗi bài đúng 0.5 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 5.(2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 6.(1điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 7.(2 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm, bước 1: 0,5 điểm; bước 2: 0,5 điểm.
Câu 8.(2 điểm) Bài tốn:
Bài giải
Số học sinh nữ là: (0.25 điểm)
36 : 3 = 12 (học sinh) (1. điểm)
Số học sinh nam là: (0.25 điểm)
36 - 12 = 24 (học sinh) (0.25 điểm)
Đáp số: 24 học sinh (0.25 điểm)

×