ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 10
MÔN: TIN HỌC
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................... Ngày …Tháng …..Năm……….
Lớp: ..................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
( Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit
A. Một số có một chữ số. C. Chính chữ số 1
B. Đơn vị đo khối lượng kiến thức. D. Đơn vị đo lượng thông tin
Câu 2. Thành phần nào sau đây thuộc về phần mềm máy tính
A. CPU. B. Hệ điều hành. C. Bàn phím. D. Ổ đĩa
Câu 3. Thiết bị nào là quan trọng nhất đối với máy tính trong các thiết bị sau:
A. Đĩa mềm. B. RAM. C. Màn hình. D. CPU
Câu 4. Hệ thống quản lí tệp không thể làm việc gì?
A. Soạn thảo văn bản. C. Xoá tệp và thư mục
B. Sao chép thư mục. D. Tạo thư mục.
Câu 5. Biến đổi (1010)
2
=?
10
A.5
10
B. 10
10
C. 9
10
D. 12
10
Câu 6. Thuật toán tốt là thuật toán:
A. Dễ hiểu và dễ nhìn B. Thời gian chạy nhanh
C. Tốn ít bộ nhớ D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Cho Thuật toán:
Bước1. i
←
0, S
←
0;
Bước 2. Nếu i>7 thì sang Bước 4, ngược lại
Bước 2.1. S
←
S+1
Bước 2.2. i
←
i+1
Bước 3. Quay lại bước 2.
Bước 4. Đưa ra giá trị S rồi kết thúc thuật toán.
Khi kết thúc giá trị của S là:
A. 1 B. 8 C. 10 D. 20
II. TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1. Tạo một cây thư mục có 3 cấp và ở cấp thứ ba có 3 thư mục con
- Hãy chỉ ra đường dẫn tới các thư mục con đó
Câu 2. Cho bài toán: Giải phương trình bậc hai ax
2
+bx+c=0(a
≠
0).
a. Xác định Input và Output của bài toán
b. Mô tả thuật toán trên bằng một trong hai phương pháp liệt kê hoặc vẽ sơ
đồ khối.
Câu 3. Áp dụng thuật toán Kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương.
Với Input: N=99
Câu 4. Một cuốn sách A gồm 200 trang(có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa chiếm
khoảng 5MB. Hỏi một đĩa cứng 40 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu cuốn
sách có lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 10
MÔN: TIN HỌC
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................... Ngày …Tháng …..Năm……….
Lớp: ...................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
( Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1. Trong tin học, dữ liệu là:
A. Dãy bít biểu diễn thông tin trong máy tính
B. Biểu diễn thông tin dạng văn bản
C. Các số liệu
Câu 2. Thiết bị nào không phải là bộ nhớ ngoài:
A. USB FLASH B. ĐIA CD C. Scanner D. Đĩa cứng
Câu 3. 1GB= ? MB
A. 1204 B. 1042 C. 1420. D.1024
Câu 4. Số 55 trong hệ sơ số 10 đổi sang hệ cơ số 2 được:
A. 110111
2
B. 111011
2
C. 111010
2
D. 100111
2
Câu 5. Để xác định một bài toán trong tin học ta cần xác định:
A. Tìm cách giải bài toán B. Input
C. Output D. Cả B và C đều đúng
Câu 6. Đĩa khởi động(Còn gọi là đĩa hệ thống) là gì?
A. Đĩa có chứa các chương trình phục vụ cho việc nạp hệ điều hành.
B. Đĩa có các chương trình phục vụ cho quản lí tệp và thư mục
C. Đĩa có chứa các chương trình phục vụ cho việc diệt virus và chống bẻ khóa
D. Đĩa cứng C, hoặc đĩa CD hoặc đĩa mềm A.
Câu 7. Cho Thuật toán:
Bước1. i
←
0, S
←
0;
Bước 2. Nếu i>5 thì sang Bước 4, ngược lại
Bước 2.1. S
←
S+3
Bước 2.2. i
←
i+1
Bước 3. Quay lại bước 2.
Bước 4. Đưa ra giá trị S rồi kết thúc thuật toán.
Khi kết thúc giá trị của S là:
A. 10 B. 0 C. 18 D. 20
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Cho bài toán: Giải phương trình bậc hai ax
2
+bx+c=0(a
≠
0).
a. Xác định Input và Output của bài toán
b. Mô tả thuật toán trên bằng một trong hai phương pháp liệt kê hoặc vẽ sơ đồ
khối.
Câu 2. Tạo một cây thư mục có 3 cấp và ở cấp thứ ba có 3 thư mục con
- Hãy chỉ ra đường dẫn tới các thư mục con đó
Câu 3. Một cuốn sách A gồm 200 trang(có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng
5MB. Hỏi một đĩa cứng 40 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu cuốn sách có lượng
thông tin xấp xỉ như cuốn sách A.
Câu 4. Áp dụng thuật toán Kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương.
Với Input: N=77
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 10
MÔN: TIN HỌC
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................... Ngày …Tháng …..Năm……….
Lớp: ...................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
( Khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1. Đơn vị nhỏ nhất đo lượng thông tin là:
A. Byte B. Bit C. Km D. Cm
Câu 2. Thuật toán tốt là thuật toán:
A. Tốn ít bộ nhớ B. Dễ hiểu và dễ nhìn
C. Thời gian chạy nhanh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Biến đổi 1AC
16
= ?
(10)
A. 428
10
B. 512
10
C. 328
10
D. 16
10
Câu 4. Thiết bị nào không phải là bộ nhớ ngoài:
A. USB FLASH B. ĐIA CD C. Đĩa cứng D. Scanner
Câu 5. Thao tác tắt máy tính
A.
→
Strat
→
Program
→
Turn OFF
B.
→
Strat
→
Turn OFF
→
Turn OFF
C.
→
Strat
→
Turn OFF
→
Restart
D.
→
Strat
→
Control Panel
→
Restart
Câu 6. Chọn tệp tin sau đó chọn Edit, rồi chọn mục Copy là để:
A. Lưu tệp tin B. Sao chép tệp tin.
C. Cắt dán tệp tin D. Di chuyển tệp tin đến thư mục khác
Câu 7.Cho thuật toán:
Bước1. i
←
0, S
←
0;
Bước 2. Nếu i>5 thì sang Bước 4, ngược lại
Bước 2.1. S
←
S+2
Bước 2.2. i
←
i+1
Bước 3. Quay lại bước 2.
Bước 4. Đưa ra giá trị S rồi kết thúc thuật toán.
Khi kết thúc giá trị của S là:
A. 15 B. 0 C. 12 D. 20
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Áp dụng thuật toán Kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương.
Với Input: N=56
Câu 2. Một cuốn sách A gồm 200 trang(có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng
5MB. Hỏi một đĩa cứng 40 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu cuốn sách có lượng
thông tin xấp xỉ như cuốn sách A.
Câu 3 . Tạo một cây thư mục có 3 cấp và ở cấp thứ ba có 3 thư mục con
- Hãy chỉ ra đường dẫn tới các thư mục con đó
Câu 4. Cho bài toán: Giải phương trình bậc hai ax
2
+bx+c=0(a
≠
0).
a. Xác định Input và Output của bài toán
b. Mô tả thuật toán trên bằng một trong hai phương pháp liệt kê hoặc vẽ sơ đồ
khối.
ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC 10
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án Điểm
1 D 0.5 điểm
2 B 0.5 điểm
3 D 0.5 điểm
4 A 0.5 điểm
5 B 0.5 điểm
6 D 0.5 điểm
7 B 1.0 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm)
- Vẽ được cây thư mục (1 điểm).
- Chỉ ra được đường dẫn tới các thư mục con (1 điểm)
Câu 2.Trình bày thuật giải phương trình bậc hai ax
2
+bx+c=0 (a
≠
0)
a. Xác định bài toán (1 điểm)
- Input: 3 số thực a, b, c(a
≠
0)
- Output: kết luận nghiệm của phương trình bậc hai ax
2
+bx+c=0.
b. Biểu diễn thuật toán bằng phương pháp liệt kê (2 điểm)
B1. Nhập 3 số thực a, b, c (a
≠
0)
B2. D
←
b
2
- 4ac
B3. Nếu D<0 thì thông báo phương trình vô nghiệm rồi kết thúc.
B4. Nếu D=0 thì x
a
b
−←
, thông báo phương trình có nghiệm kép x
rồi kết thúc.
B5. Nếu D>0 thì x
1
a
Db
2
−−
←
;
x
2
a
Db
2
+−
←
rồi thông báo phương
trình có hai nghiệm phân biệt là x
1
, x
2
rồi kết thúc
Câu 3. Kiểm tra số 99
- Tính được [
99
]=9 (0.5 điểm)
- Lập bảng( 2 điểm)
i 2 3 4 5 6 7 8 9
N/i 99/2 99/3
Chia hết
không
Không Chia hết
- Kết luận: Với N=99 không phải là số nguyên tố (0.5) điểm
ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC 10
ĐỀ 2
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án Điểm
1 A 0.5 điểm
2 C 0.5 điểm
3 D 0.5 điểm
4 A 0.5 điểm
5 D 0.5 điểm
6 A 0.5 điểm
7 C 1.0 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.Trình bày thuật giải phương trình bậc hai ax
2
+bx+c=0 (a
≠
0)
a. Xác định bài toán (1 điểm)
- Input: 3 số thực a, b, c(a
≠
0)
- Output: kết luận nghiệm của phương trình bậc hai ax
2
+bx+c=0.
b. Biểu diễn thuật toán bằng phương pháp liệt kê (2 điểm)
B1. Nhập 3 số thực a, b, c (a
≠
0)
B2. D
←
b
2
- 4ac
B3. Nếu D<0 thì thông báo phương trình vô nghiệm rồi kết thúc.
B4. Nếu D=0 thì x
a
b
−←
, thông báo phương trình có nghiệm kép x
rồi kết thúc.
B5. Nếu D>0 thì x
1
a
Db
2
−−
←
;
x
2
a
Db
2
+−
←
rồi thông báo phương
trình có hai nghiệm phân biệt là x
1
, x
2
rồi kết thúc
Câu 2. (2 điểm)
- Vẽ được cây thư mục (1 điểm).
- Chỉ ra được đường dẫn tới các thư mục con (1 điểm)
Câu 3. Kiểm tra số 77
- Tính được [
77
]=8 (0.5 điểm)
- Lập bảng:
I 2 3 4 5 6 7 8
N/i 77/2 77/3 77/4 77/5 77/6 77/7
Chia hết
không
Không Không Không Không Không Có
- Kết luận: Với N=77 không là số nguyên tố
ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC 10
ĐỀ 3
III. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án Điểm
1 B 0.5 điểm
2 D 0.5 điểm
3 A 0.5 điểm
4 D 0.5 điểm