Tải bản đầy đủ (.doc) (158 trang)

Giáo án Đại số 8 (3 cột) cả năm 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.96 KB, 158 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Ngày soạn: 19/8/2010. Tuần 1:

CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC.
Tiết 1: §1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
I.Mục tiêu: - KT: HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
- KN:HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
- TD-TĐ: HS có thái độ nghiêm túc , tự giác trong học tập .
II.Phương tiện: - GV: Bảng phụ , phấn màu. .
III.Tiến trình dạy – học: Hoạt động 1: Kiểm tra:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
-HS1: P/biểu qui tắcnhân 1 số với
1tổng. Viết công thức tổng quát?
-HS2: P/biểu qui tắc nhân 2 lũy
thừa cùng cơ số.Viết công thức.
HS1:- P/biểu qui tắc.
- Viết công thức .
HS2 : N/trên
a.( b + c) = a.b + a.c
x
m
.x
n
= x
m+n
Hoạt động 2: Hình thành qui tắc :
*Hđtp1 : -Cho HS thực hiện ?1
-Hãy cho 1ví dụ về đơn thức ?
-Hãy cho 1 ví dụ về đa thức ?
-Hãy nhân đơn thức với từng hạng
tử của đa thức vừa viết ?


-Hãy cộng các tích vừa tìm được ?
GV ghi bảng.
Ta nói :Đa thức 15x
3
– 20.x
2
+ 5x
là tích của đơn thức 5x với đa thức
3x
2
– 4x + 1.
*Hđtp2 :
-Qua bài toán trên, muốn nhân một
đơn thức với 1 đa thức ta làm ntn?
Cho vài HS nhắc lại qui tắc.
*Hđtp3 : Ghi tổng quát lên bảng.
HS thực hiện ?1
Đơn thức : 5x
Đa thức : 3x
2
– 4x + 1
HS lên bảng.
Cả lớp làm vở.
HS phát biểu qui tắc.
HS ghi vào vở.
1.Qui tắc :
?1: 5x.(3x
2
– 4x + 1) =
= 5x.3x

2
+ 5x.( – 4x) + 5x.1
= 15x
3
– 20.x
2
+ 5x
Qui tắc : SGK/4
TQ :
A.(B + C) = AB + BC
Hoạt động 3 : Vận dụng qui tắc – Rèn kỹ năng :
*Hđtp1 :
-Cho HS làm ví dụ SGK
Lưu ý HS : Khi thực hiện phép
×
các đơn thức với nhau các đơn
thức mang dấu – ở trước được đặt
trong
dấu ngoặc tròn.
*Hđtp2 :
- Cho HS làm ?2
- Cho HS nhận xét .
- Đưa bảng phụ ghi bài giải mẫu.
- Cho HS ghi vở.
1HS lên bảng.
Cả lớp làm vào vở.
HS nghe & ghi nhớ áp
dụng vào bài làm.
- 1 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.

- HS nhận xét bài làm.
- Hsquan sát bài giải
mẫu , sửa lại chỗ sai
( nếu có)
2-Áp dụng:
Ví dụ: (– 2x
3
).(x
2
+5x –
1
2
)
= – 2x
3
.x
2
+(–2x
3
)5x+(–2x
3
).(–
1
2
)
= – 2.x
5
– 10.x
4
+ x

3

?2: (3x
3
y –
1
2
x
2
+
1
5
xy).6xy
3
= 3x
3
y. 6xy
3
+ (–
1
2
x
2
). 6xy
3
+
1
5
xy. 6xy
3


= 18x
4
y
4
– 3x
3
y
3
+
6
5
x
2
y
4
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
1
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Hđtp3 :
- Cho HS hoạt động nhóm ?3
- Gợi ý HS : viết công thức tính
S hình thang : S =
1
2
(a + b).h
- Cho HS báo cáo kết quả.
- Chốt lại vấn đề , ghi bảng.
- Hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm báo

cáo kết quả.
- Ghi bài vào vở.
?3 : Biểu thức tính S m/vườn
S =
1
2
[ ]
(5 3) (3 ) .2x x y y+ + +
=
[ ]
8 3 .x y y+ +
= 8xy + y
2
+3y
Với x = 3m , y = 2m thì:
S = 8.3.2 + 2
2
+ 3.2
= 48 + 4 + 6
= 58 (m
2
)
Hoạt động 4 : Củng cố - Luyện tập :
*Hđtp1:
- Cho HS làm bài 1c,3a SGK
- 2 HS lên bảng.
*Hđtp2 :
- HS lớp làm vào vở.
- Cho HS nhận xét sửa nếu sai.
- Cho vài HS nhắc lại qui tắc nhân

đơn thức với đa thức.
Bài 1c: (4x
3
– 5xy + 2x).(–
1
2
xy)
= 4x
3
. (–
1
2
xy) + (– 5xy). (–
1
2
xy) + 2x. (–
1
2
xy)
= – 2x
4
y +
5
2
x
2
y
2
– x
2

y
Bài 3a: Tìm x :
3x.(12x – 4) – 9x.(4x – 3) = 30
36x
2
– 12x – 36x + 27x = 30
15x = 30
x = 2
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc, nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
- BTVN:1(a,b); 2; 3(b); 4; 5; 6 SGK/5 – 6
IV.LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:
- Có thể cho một số ví dụ tương tự như SGK rồi cho HS thực hiện phép nhân như nhân
một số với một tổng rồi rút ra qui tắc.
- Tăng cường rèn luyện thực hành cho HS, có thể cho so sánh kết quả giữa các nhóm HS
trong lớp với nhau khi làm các ví dụ trong SGK cũng như khi giải bài tập.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
2
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Ngày soạn: 20/8/2010. Tuần 1:
Tiết 2: §2- NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
I-Mục tiêu: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức vơi đa thức.
- HS biết v/dụng và t/bày nhân đa thức với đa thức theo các cách khác nhau.
II-Chuẩn bị: GV: Bảng phụ -Phấn màu.
HS: Ôn lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
III-Tiến trình dạy – học: Hoạt động 1: Kiểm tra:
- HS1: - P/biểu qui tắc nhân
đơn thức với đa thức.
- Viết công thức TQ

-Chữa bài 1(a)SGK
- HS2 : Chữa bài 1(b)SGK
-HS1:-Viết công thức :
- Bài 1(a)SGK
-HS2: Bài 1(b) SGK
A.(B + C) = A.B + A.C
a) x
2
.(5x
3
– x –
1
2
)
= x
2
.5x
3
+ x
2
.(– x) + x
2
.(–
1
2
)
= 5x
5
– x
3


1
2
x
2
b) (3x
2
– 5xy
2
+ y
2
).(– 2xy)
= 3x
2
.(– 2xy) + (– 5xy
2
)( – 2xy)
+y
2
.( – 2xy)
= – 6x
3
y + 10x
2
y
3
– 2xy
3
Hoạt động 2: Hình thành qui tắc:
*Hđt1:- Cho 2đa thức: (x – 2)

và 6x
2
– 5x +1.
?-Hãy nhân từng hạng tử của đa
thức (x – 2) với từng hạng tử
của đa thức (6x
2
– 5x +1) ?
?-Hãy cộng các tich vừa tìm
được ?
*Hđt2:
?-Qua ví dụ , hãy p/biểu qui
tắc nhân đa thức với đa thức
*Hđtp3:
-Cho HS làm ?1/SGK.
-Cho 1HS lên bảng.
-Cho HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
*Hđtp4:
-Cho HS đọc chú ý SGK
?Hãy p/biểu qui tắc nhân 2
đa thức đã sắp xếp ?
-Cho HS t/bày như SGK.
-Cả lớp làm bài .
-1HS đứng tại chỗ
trình bày.
- Vài HS p/biểu q/tắc.
-Đọc nhận xét SGK.
- Làm ?1.
-1HS lên bảng t/bày.

-Đọc phần chú ý SGK
1-Qui tắc:
a)Ví dụ: (x – 2).( 6x
2
– 5x +1)
= x.( 6x
2
– 5x +1) – 2(6x
2
– 5x +1)
= 6x
3
– 5x
2
+ x – 12x
2
+ 10x – 2
= 6x
3
– 17x
2
+ 11x – 2.
b)Qui tắc: SGK/7
*TQ:
(A +B)(C +D) =AC+AD+BC+BD
Nhận xét: SGK/7.
?1: (
1
2
xy – 1).(x

2
– 2x – 6)
=
1
2
xy.(x
2
– 2x – 6) – (x
2
– 2x – 6)
=
1
2
x
3
y – x
2
y – 3xy – x
2
+ 2x + 6
Chú ý: SGK/7 6x
2
– 5x +1

×
x – 2
–12x
2
+ 10x – 2
+ 6x

3
– 5x
2
+ x
6x
3
– 17x
2
+ 11x – 2

Hoạt động3: Vận dụng qui tắc – Rèn kĩ năng:
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
3
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
*Hđtp1:
-Cho HS làm ?2.
- Câu a theo cột dọc.
- Câu b theo hàng ngang.
-Cho 2 HS lên bảng t/bày.
*Chốt lại vấn đề: Ta có thể
nhân 2 đa thức theo 1 trong
2 cách.
*Hđtp2:
-Cho HS hoạt động nhóm ?3
-Cho đại diện nhóm t/bày.
- Làm ?2
- Cả lớp làm vào vở.
- Lên bảng trình bày.
- HS1 câu a.
- HS2 câu b.

-Hoạt động nhóm.
-Đại diện nhóm t/bày.
2- Áp dụng:
?2: a) x
2
+ 3x – 5

×
x + 3
3x
2
+ 9x – 15
+ x
3
+ 3x
2
– 5x
x
3
+ 6x
2
+ 4x – 15
b) (xy – 1).(xy + 5)
= x
2
y
2
+ 5xy – xy – 5
= x
2

y
2
+ 4xy – 5
?3:
S = (2x + y).(2x – y)
= 4x
2
– y
2

Với x = 2,5 ; y = 1 ta có:
S = 4.2,5
2
– 1
2

= 4.6,25 – 1
= 25 – 1
= 24
Hoạtđộng 4 : Luyện tập – Củng cố :
*Hđtp1 :
- Cho HS làm bài 7 ; 8 SGK/8 trên phiếu
Học tập.
- Thu , chấm 1 số bài.
- Sửa sai – Trình bày lời giải.
Từ câu b

= x
4
– 7x

3
+ 11x
2
– 6x
*Hđtp2 :
- Làm bài trên phiếu học tập.
- 2 HS lên bảng trình bày.
Bài 7SGK/8 :
a) (x
2
– 2x + 1).(x – 1)
= x
3
– x
2
– 2x
2
+ 2x + x – 1
= x
3
– 3x
2
+ 3x – 1
b) (x
3
– 2x
2
+ x – 1).(5 – x)
= 5x
3

– x
4
– 10x
2
+ 2x
3
+ 5x – x
2
+ x
= – x
4

+ 7x
3
– 11x
2
+ 6x
Bài 8 SGK/8: Kết quả:
a) x
3
y
2

1
2
x
2
y +2xy – 2x
2
y

3
+ xy
2
– 4y
2
b) x
3
+ y
3
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộcqui tắc nhân đa thức với đa thức.
- BTVN : 9 , 10 , 11 SGK/ 8. ; 6 , 8 SBT/4.
IV.LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN :
- GV cho HS thực hiện Ví dụ 1, cho HS trình bày như SGK, sau đó rút ra qui tắc.
- Rèn kĩ năng GV cho HS làm ?2, ?3. Luyện tập GV cho HS làm bài 7, 8 SGK/8.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
4
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Ngày soạn : 22/8/2010. Tuần 2:
Tiết 3 : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : KT : - Củng cố khắc sâu kiến thức về qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đa
thức với đa thức .
KN : - HS thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng t/hợp.
TD - TĐ : Tự giác , nghiêm túc trong học tập.
II. Phương tiện : - GV : Bảng phụ-Bài giải mẫu.
III. Tiến trình dạy – học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra 15’ : (2 đề chẵn – lẻ)
1) Thực hiện phép tính :(6 đ)
a) (x

2
– xy + y
2
).(x + y) a) (x – y).(x
2
+ xy +y
2
)
b) (x + 2).(x – 3) – (x – 2).(x + 5) b) (x – 2).(x + 3) – (x + 2).(x – 5)
2) Tìm x biết: (4 đ)
(x – 1).(x +5) – (x + 2).(x – 3) = 10 (x + 2).(x – 3) – (x + 6).(x – 1) = – 12
Đáp án và biểu điểm:
1) a = x
3
+ x
2
y – x
2
y – xy
2
+ xy
2
+ y
3
(0,75) a = x
3
+ x
2
y + xy
2

– x
2
y – xy
2
– y
3
= x
3
+ y
3
(0,75) = x
3
– y
3

b = x
2
– 3x + 2x – 6 – (x
2
+ 5x – 2x – 10) ;(0,5) b = x
2
+ 3x – 2x – 6 – (x
2
– 5x + 2x – 10)
= x
2
– x – 6 – x
2
– 3x + 10 (0,5) = x
2

+ x – 6 – x
2
+ 3x +10
= – 4x + 4 (0,5) = 4x + 4
2) x
2
+ 5x – x – 5 – (x
2
– 3x + 2x – 6) = 10 (1đ) x
2
– 3x + 2x – 6 – (x
2
– x + 6x – 6) = – 12
x
2
+ 4x – 5 – x
2
+ x + 6 = 10 (1đ) x
2
– x – 6 – x
2
– 5x + 6 = – 12
5x = 11 (1đ) – 6x = – 12
x = 2,2 (1đ) x = 2

Hoạt động 2 : Chữa bài tập :
*Hđtp1 :
- Cho 2HS lên bảng
- HS nhận xét bài làm.
?- P/biẻu qui tắc nhân đơn

thức với đa thức.
- P/biểu qui tắc nhân đa
thức với đa thức.
- Nhấn mạnh các sai lầm
thường gặp như dấu, ko
rút gọn…
*Hđtp2 :
- 2 HS lên bảng
*HS1 : Câu a.
*HS2 : Câu b.
HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét.
HS phát biểu q/tắc.
Bài 10 SGK/8 ;
a) (x
2
– 2x + 3).(
1
2
x – 5)
= (x
2
– 2x + 3).(
1
2
x) + (x
2
– 2x + 3).(– 5)
=
1

2
x
3
– x
2
+
3
2
x – 5x
2
+10x – 15
=
1
2
x
3
– 6x
2
+ 11
1
2
x – 15
b) (x
2
– 2xy + y
2
).(x – y)
= (x
2
– 2xy + y

2
).(x) + (x
2
– 2xy + y
2
).(– y)
= x
3
– 2x
2
y +xy
2
– x
2
y + 2xy
2
– y
3
= x
3
– 3 x
2
y + 3xy
2
– y
3
Hoạt động 3 : Luyện tập.
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
5
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.

*Hđtp1 :
- Cho HS làm bài 11SGK
- Cho HS thực hiện RG,
- Cho HS n/xét k/ quả bài
làm , rồi rút ra kết luận.
*Hđtp2:
- Tiến hành như trên
*Hđtp3:
-H/dẫn HS giải.
Bài 11SGK/8 :
A = (x – 5).(2x + 3) – 2x.(x – 3) + x + 7
= 2x
2
+ 3x – 10x – 15 – 2x
2
+ 6x + x + 7
= – 8
Biểu thức rút gọn = – 8 .C/tỏ biểu thức trên
không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Bài 13 SGK/8: Tìm x biết:
(12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
48x
2
– 12x– 20x+ 5+ 3x– 48x
2
– 7+112x = 81
83x = 83
x = 1 . Vậy x = 1.
Bài 14 SGK/8:
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là: 2x ; 2x + 2; 2x + 4

(x

N). Ta có:
(2x + 2).(2x + 4) – 2x.(2x +2) = 192
4x
2
+ 8x + 4x + 8 – 4x
2
– 4x = 192
8x = 184
x = 23
Vậy 3 số đó là : 46 ; 48 ; 50.

* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Ôn kĩ 2 qui tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức.
- BTVN : 15 SGK/9 ; 8 ; 9 ; 10 SBT/4
IV.LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN :
- GV đầu giờ cho HS kiểm tra 15’ theo 2 đề chẵn - lẻ.
- GV cho HS chữa bài 10 SGK – tr.8. Phần luyện tập cho HS làm bài 11, 13, 14 SGK/8
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Ngày soạn :24/8/2010. Tuần 2:
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
6
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Tiết 4 : §3 – NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.
I.Mục tiêu : KT: - HS nắm vững 3 HĐT đáng nhớ :(A + B)
2
;(A – B)
2
; A

2
– B
2
.
KN: - Biết v/dụng để giải 1 số bài tập đơn giản, v/dụng linh hoạt để tính nhanh.
TD-QS; - Rèn luyện khả năng q/ sát,n/xét c/xác để áp dụngHĐT đầy đủ hợp lý.
II.Phương tiện: - Bảng phụ , phấn màu.
- Phiếu học tập 1: Hãy thực hiện phép tính: (a + b).(a + b).
Từ đó rút ra kết luận cho : (a + b)
2
?
- Phiếu học tập 2: Hãy thực hiện phép tính: (a + b).(a – b).
Từ đó rút ra kết luận cho : (A + B).(A – B).
III.Tiến trình dạy – học:
Hoạt động1: Kiểm tra nêu vấn đề:
.? Hãy p/biểu qui tắc nhân 2
đa thức ? áp dụng tính :
(2x + 1).(2x + 1)
-N/xét bài toán và kết quả ?
Đvđ : Ko t/hiện phép nhân có
thể tính tích trên 1cách nhanh
chóng hơn không ?
- Giới thiệu bài mới :
- Lên bảng p/b qui tắc.
- Áp dụng tính. (2x + 1).(2x + 1)
= 4x
2
+ 2x + 2x + 1
= 4x
2

+ 4x + 1

Hoạt động 2 : Tìm qui tắc : Bình phương một tổng :
*Hđ tp1 :
-Cho HS làm trên phiếu học
tập 1
-Tổngquát : A,B là các b/thức
tuỳ ý, ta có :
(A + B)
2
= A
2
+2AB + B
2

- Dùng hình vẽ H.1/SGK
h/dẫn HS y/n h/học c/thức:
(a + b) = a
2
+ 2ab + b
2
? Hãy p/biểu HĐT trên = lời?
*Hđ tp2: - Cho HS thực hiện
áp dụng SGK.
- Làm phiếu học tập 1.
- Ghi HĐT bình phương
1 tổng vào vở.
- P/biểu = lời HĐT.
- Lên bảng
1.Bình phương của một tổng:

*TQ:
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2

*Áp dụng:
. (a +1)
2
= a
2
+ 2a + 1
. x
2
+ 4x + 4 = x
2
+ 2.x.2 + 2
2
= (x + 2)
2

.51
2
=(50 + 1)
2
= 50
2
+2.50.1+1

2
= 2500 + 100 + 1= 2601.
.301
2
=(300+1)
2
=300
2
+2.300.1+1
2
= 90000 + 600 + 1 = 90601

Hoạt động 3: Tìm qui tắc: Bình phương một hiệu.
*Hđtp1:
-Hãy tìm c/thức tính:(A – B)
2
- Cho HS nhận xét.
- Hãy p/biểu HĐT bằng lời.
.(A – B)
2
=
( )
2
A B+ − 
 
hoặc :
.(A - B)
2
= (A – B)(A –B)
2.Bình phương của một hiệu:

*TQ:
(A – B)
2
= A
2
– 2AB + B
2

Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
7
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
*Hđtp2: - Cho HS lên bảng
làm áp dụng , HS dưới lớp
làm vào vở.
- 3 HS lên bảng.
- Mỗi HS làm 1 câu.
- Cả lớp làm vở.
*Áp dụng:
a)
2 2
2
1 1 1
2. .
2 2 2
x x x
   
− = − +
 ÷  ÷
   
=

2
1
4
x x− +
b)(2x – 3y)
2
=(2x)
2
–2.2x.3y+(3y)
2
= 4x
2
– 12xy + 9y
2

c) 99
2
= (100 – 1)
2

= 100
2
– 2.100.1 + 1
2
= 10000 – 200 + 1 = 9801

Hoạt động 4 : Tìm qui tắc :Hiệu hai bình phương :
*Hđtp1 :
- Cho HS làm trên phiếu
học tập 2.

? Hãy phát biểu HĐT = lời.
*Hđtp2 :
- Cho HS làm áp dụng.
- Làm trên phiếu học
tập 2.
- Rút ra qui tắc.
- P/biểu HĐT = lời.
- Làm áp dụng.
- Lớp làm vào vở.
3.Hiệu hai bình phương :
*TQ:
(A – B)(A + B) = A
2
– B
2
*Áp dụng:
.(x – 1).(x + 1) = x
2
– 1
2
= x
2
– 1.
.(x – 2y)(x + 2y) = x
2
– (2y)
2
= x
2
– 4y

2

. 56.64 = (60 – 4).(60 + 4)
= 60
2
– 4
2
= 3600 – 16
= 3584

Hoạt động 5: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ:
-GV: Cho HS làm ?7 theo nhóm.Cho đại diện nhóm trình bày.
- GV chốt lại ván đề: Đức và Thọ đều đúng vì:
(x – 5)
2
= x
2
– 10x + 25
(5 – x)
2
= 25 – 10x + x
2
Mà : x
2
– 10x + 25 = 25 – 10x + x
2

Bạn Sơn rút ra HĐT: (A – B)
2
= (B – A)

2

* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Hãy diễn đạt 3 HĐT đã học bằng lời.
- Viết các HĐT theo chiều xuôi và ngược.
- BTVN: 16; 17; 18; 19 SGK/11 – 12 .
- Xét xem các công thức sau ,công thức nào đúng ,công thức nào sai?
1) a
2
– b
2
= (a – b)(a + b) ; 2) a
2
– b
2
= (b + a)(b – a)
IV.LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:
- Cần cho HS phân biệt các cụm từ “bình phương của một tổng” với “tổng hai bình
phương” ; “bình phương của một hiệu” với “hiệu hai bình phương”.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Ngày soạn:26/8/2010. Tuần 3:
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
8
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Tiết 5: LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu: KT: - Củng cố kiến thức 3 HĐT: (A + B)
2
; (A – B)
2
; A

2
– B
2
.
KN: - HS vận dụng linh hoạt các HĐT để giải toán.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xét , tính toán.
TD – TĐ: Phát triển tư duy lô gíc, thao tác phân tích, tổng hợp.
II.Phương tiện: - Bảng phụ ghi bài kiểm tra dưới,và 1 số bài tập.
III.Tiến trình dạy – học:
Hoạt động 1: Kiểm tra :
-GV đưa đề bài bảng phụ , 1 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở.
1) Hãy gạch chéo (×) vào ô thích hợp trong bảng sau:

Đ
S
S
S
Đ
2) Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương 1 tổng hoặc 1 hiệu.
a) x
2
+ 2x + 1 = (x + 1)
2

b) 25a
2
+ 4b
2
– 20ab = ( 5a – b)
2


- GV cho HS nhận xét , sửa nếu sai. GV cho điểm.
Hoạt động 2: Chữa bài tập.
*Hđtp1:
- Cho HS chữa bài 16
SGK/11.
- Cho HS nhận xét bài.
*Hđtp 2:
- Cho HS lên bảng chữa
Bài 18 SGK/11.
- Cho HS nhận xét bài
làm của bạn.
- HS 1:
- Lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài làm
của bạn.

-HS 2: Lên bảng
- Nhận xét bài làm
của bạn.
Bài 16 SGK/11:
.x
2
+ 2x +1 = x
2
+ 2.x.1 + 1
2
= (x + 1)
2
.9x

2
+ y
2
+ 6xy = (3x)
2
+ 2.3x.y + y
2

= (3x + y)
2

.25a
2
+4b
2
– 20ab =(5x)
2
– 2.5a.2b + (2b)
2

= (5a – 2b )
2

.x
2
– x +
1
4
= x
2

– 2.x.
2
1 1
2 2
 
+
 ÷
 
=
2
1
2
x
 

 ÷
 
BÀI 18 SGK/11 :
a) x
2
+ 6xy + 9y
2
= x
2
+ 2.x.3y + (3y)
2
= ( x + 3y)
2
b) x
2

– 10xy + 25 y
2
= x
2
– 2.x.5y +(5y)
2

= (x – 5y)
2
Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP :
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
TT Công thức Đúng Sai
1 A
2
– B
2
= (A + B).(A – B)
2 A
2
– B
2
= (B + A).(B – A)
3 (A – B)
2
= A
2
– B
2
4 (A + B)
2

= A
2
+ B
2
5 (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
9
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
*Hđtp 1 : Cho HS lên
bảng : Bài 22 SGK/12.
- Cho 3 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài làm của
bạn , sửa nếu sai.
*Hđtp 2 : Cho 2 HS lên
bảng : Bài 23 SGK/ 12
-Cả lớp làm vào vở.
Tính : .(a – b)
2
biết:
a + b = 7 & ab = 12
. (a + b)
2
biết:
a – b = 20 & ab = 3
- 3 HS lên bảng :

- HS 1 câu a.
- HS 2câu b.
- HS 3 câu c.
.2 HS lên bảng.
- HS1 câu a.
- HS2 câu b.
Bài 22 SGK/12:
a) 101
2
= (100 + 1)
2
= 100
2
+ 2.100.1 + 1
2
= 10000 + 200 + 1 = 10201.
b) 199
2
= (200 – 1)
2
= 200
2
– 2.200.1+ 1
2

= 40000 – 400 + 1 = 39601
c) 47.53 = (50 – 3).(50 +3) = 50
2
– 3
2


= 2500 – 9 = 2481.
Bài 23 SGK/12:
a) VP = a
2
– 2ab + b
2
+ 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2
= (a + b)
2
= VT.
Đẳng thức được chứng minh.
b) VP = a
2
+ 2ab + b
2
– 4ab
= a
2
– 2ab + b
2
= (a – b)
2
= VT
Đẳng thức được chưng minh.
*Áp dụng:

(a – b)
2
= 7
2
– 4. 12 = 49 – 48 = 1.
(a + b)
2
= 20
2
+ 4.3 = 400 + 12 = 412.
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Ôn lại các hđt đã học.
- BTVN: 21, 24, 25 SGK/ 12.
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:
- Chữa bài tập: 16; 18 SGK – tr.11
- Luyện tập bài: 22; 23 SGK – tr.12
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Ngày soạn: 28/8/2010. Tuần 3:
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
10
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Tiết 6: § 4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. (tiếp)
I.Mục tiêu: KT: - HS nắm được các hằng đẳng thức: (A + B)
3
; (A – B)
3
.
KN: - Biết vận dụng hằng đẳng thức để giải các bài tập .
TD – TĐ: Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận .
II.Phương tiện: - Bảng phụ , phấn màu .

III.Tiến trình dạy – học:
Hoạt động 1: Tìm qui tắc lập phương của một tổng :
*Hđtp1:
- Cho HS thực hiện ?1 SGK/13.
-Từ kết quả (a + b).(a + b)
2
=…
Hãy rút ra kết quả : (a + b)
3
=…
- Với A ,B là các biểu thức ta
cũng có : (A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
?2 : Hãy phát biểu HĐT = lời ?
*Hđtp 2 :
Áp dụng qui tắc :
- Hãy tính : (x + 1)
3
=…
(2x + y)
3
=…

- Thực hiện ?1.
-Kq :
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
- Ghi vào vở.
- P/biểu hđt = lời.
- Tính:
- 2HS lên bảng.
4-Lập phương của một tổng:
*TQ:
(A + B)
3
=A
3
+ 3A
2
B +3AB
2
+ B
3
*Áp dụng :
.(x + 1)
3
= x

3
+ 3x
2
.1+3x.1
2
+ 1
3
= x
3
+ 3x

+ 3x + 1
.(2x +y)
3
=(2x)
3
+3(2x)
2
y+3.2xy
2
+y
3
= 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3

Hoạt động 2 : Tìm qui tắc lập phương của một hiệu :
* Hđtp 1 :
- Cho HS làm ?3 SGK/13
- Cho HS nêu kết quả.
- Chốt lại kết quả và đưa ra k/q.
?4- P/biểu HĐT bằng lời.
*Hđtp 2 : Áp dụng qui tắc :
-Hãy tính :
3
1

3
x
 
− =
 ÷
 
(x – 2y)
3
=…
-Trong các khẳng định sau,,
khẳng định nào đúng?
1) (2x – 1)
2
= (1 – 2x)
2

2) (x – 1)
3
= (1 – x)

3
3) (x + 1)
3
= (1 + x)
3
4) x
2
– 1 = 1 – x
2
5) (x – 3)
2
= x
2
– 2x + 9
- Em có n/xét gì về quan hệ của
. (A – B)
2
với (B – A)
2
. (A – B)
3
với (B – A)
3
- Thực hiện ?3.
- Nêu kết quả.
- Ghi vào vở công thức.
- P/biểu hđt bằng lời.
-Làm vào vở.
- 2 HS lên bảng.
- Trả lời :

1) Đ
2) S
3) Đ
4) S
5) S
- Trả lời.
-Ghi chú ý.
5-Lập phương của một hiệu :
*TQ :
(A – B)
3
=A
3
– 3A
2
B +3AB
2
– B
3
*Áp dụng:
.
2 2 3
3 2
1 1 1 1
3 . 3
3 3 3 3
x x x x
     
− = − + −
 ÷  ÷  ÷

     
=
3 2
1 1
3 27
x x x− + −
.(x – 2y)
3
=x
3
–3x
2
2y+3x(2y)
2
– (2y)
3
= x
3
– 6x
2
y + 12xy – 4y
3
*Chú ý :
. (A – B)
2
= (B – A)
2
. (A – B)
3
= – (B – A)

3

Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
11
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Hoạt đông 3: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ:

*Hđtp1:
?. Hãy phát biểu bằng lời hai
hằng đẳng thức vừa học?
-Cho HS đứng tại chỗ trả lời.
- Cho HS nhận xét.
*Hđtp2:
- Cho HS hoạt động nhóm:
Chia lớp làm 2 nhóm:
Nhóm 1:câu a , b.
Nhóm 2:câu c ,d.
*Tính:
a (2x + y
2
)
3
b)
3
2
1 1
2 3
x y
 
+

 ÷
 
c) (3x
2
–2y)
3
d)
3
2
2 1
3 2
x y
 

 ÷
 
- Cho HS nhận xét bài làm
của các nhóm. Sửa nếu sai.
- Cho cả lớp chép bài vào
vở.
- Đứng tại chỗ trả lời.
- Nhận xét trả lời
của bạn.
- Hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm
trình bày:
Nhóm1: câu a ,
câu b.
Nhóm 2: câu c ,
câu d.

- Nhận xét bài làm
của các nhóm.
Sửa nếu sai.
- Lớp ghi bài vào vở.
Tính:
a) (2x + y
2
)
3

= (2x)
3
+ 3(2x)
2
y + 3,2x.y
2
+ y
3
= 8x
3
+ 12x
2
+ 6xy
4
+ y
6

b)
3
2

1 1
2 3
x y
 
+
 ÷
 
=
=
6 4 2 2 3
1 1 1 1
8 4 6 27
x x y x y y+ + +
c) (3x
2
–2y)
3

= (3x
2
)
3
– 3(3x
2
)
2
2y + 3. 3x
2
(2y)
2

– (2y)
3
= 27x
6
– 54x
4
y + 36x
2
y
2
– 8y
3

d)
3
2
2 1
3 2
x y
 

 ÷
 
=
3 2 2 3
2 2 2
2 2 1 2 1 1
3 . 3.
3 3 2 3 2 2
x x y x y y

       
− + −
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
=
6 4 2 2 3
8 2 1 1
27 3 2 8
x x y x y y− + −

* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Nắm vững 2 hằng đẳng thức đã học.
- BTVN: 26 , 27, 28 , 29 SGK/14
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:
-Khi học về hằng đẳng thức lập phương của một hiệu (a – b)
3
, HS rất dễ nhầm dáu, GV
chú ýKhăc sâu điều này hoặc cho HS ghi nhớ một cách máy móc: dấu âm đứng trước lũy
thừa bậc lẻ của b.
- Lấy ví dụ từ dễ đến khó để HS dễ tiếp thu kiến thức.
- Hoạt động 1: Tìm qui tắc: Lập phương của một tổng.
- Hoạt động 2 : Tìm qui tắc: Lập phương của một hiệu.
- Hoạt đông 3: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ:
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
Ngày soạn:30/8/2010. Tuần 4:
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
12
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.

Tiết 7: §.5- NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. (Tiếp)

I. Mục tiêu: KT: Nắm được các hằng đẳng thức : A
3
+ B
3
; A
3
– B
3
.Phân biệt được sự
khác nhau giữa các khái niệm “Tổng 2 lập phương”, “Hiệu 2 lập phương” với các
khái niệm “Lập phương của 1 tổng”, “ Lập phương của 1 hiệu” .
KN: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc giải toán.
TD – TĐ: Rèn luyện tư duy phân tích ,nhận xét để áp dụng linh hoạt kthức.
II. Phương tiện:
- Phấn mầu.
III. Tiến trình dạy & học:
Hoạt động 1: Kiểm tra:
Cho 2 HS lên bảng:
.HS1: P/biểu hđt “ lập phương
của 1tổng”.
Áp dụng tính : (2x
2
+ 3y)
3
?
.HS2 : P/biểu hđt « lập phương
của 1 hiệu ».
Áp dụng tính :
3
1

3
2
x
 

 ÷
 
- Cho HS nhận xét.
- Cho điểm HS.
- 2HS lên bảng :
HS 1 :-Trả lời.
- Tính.
HS 2 :-Trả lời.
-Tính.
.(2x
2
+ 3y)
= (2x
2
)
3
+ 3.(2x
2
)
2
.3y
+ 3. 2x
2
.(3y)
2

+ (3y)
3
= 8x
6
+36x
4
y+54x
2
y
2
+27y
3
.
3
1
3
2
x
 

 ÷
 
=
3 2
2 3
1 1 1
3. .3 3. .3 3
2 2 2
x x x
   

− + −
 ÷  ÷
   
=
3 2
1 9 27
27
8 4 2
x x x− + −
Hoạt động 2 : Tìm qui tắc « Tổng 2 lập phưong » :
* Hđtp1 :
-Cho HS thực hiện ?1.
-Từ ?1. ta có kết quả sau :
.a
3
+ b
3
= (a + b)( a
2
– ab + b
2
)
-Với A ;B là các biểu thức ta
cũng có :
A
3
+B
3
=(A + B)(A
2

–AB+ B
2
)
*Lưu ý : A
2
–AB+ B
2
là bình
phương thiếu của hiệu: A – B.
?. Hãy phát biểu hđt = lời.
*Hđtp2: Áp dụng:
.a) Viết: x
3
+ 8 dưới dạng tích.
.b) Viết: (x + 1)(x
2
– x + 1) dưới
dạng tổng.
Làm ?1. SGK.
.(a + b)(a
2
– ab + b
2
)
= a
3
+ b
3
- Ghi công thức vào vở.
- Phát biểu = lời h.đ.t

- 2 HS lên bảng.
.HS1: câu a.
.HS2: câu b.
-Cả lớp làm vào vở.
6- Tổng hai lập phương:
TQ: A
3
+ B
3

= (A + B)(A
2
– AB + B
2
)
*Áp dụng:
a) x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3

= (x + 2)(x
2
– 2x + 1).
b) (x + 1)( x
2
– x + 1)
= x

3
+ 1
3

= x
3
+ 1.

Hoạt động 3: Tìm qui tắc “Hiệu 2 lập phương”:
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
13
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
*Hđtp1:
-Cho HS thực hiện ?3.
?Từ ?3. rút ra: a
3
– b
3
.
-Với A;B là các biểu thức ta
có: A
3
– B
3

= (A – B)(A
2
+ AB + B
2
).

*Lưu ý : A
2
+ AB + B
2

bình phương thiếu của tổng:
A + B.
?.Hãy phát biểu h.đ.t = lời.
*Hđtp2:
a) Tính: (x – 1)(x
2
+ x + 1).
b) Viết: 8x
3
– y
3
dưới dạng
tích.
c) Đánh dấu (Đ ; S) vào ô có
kết quả đúng.
-Thực hiện ?3.
(a – b)(a
2
+ ab + b
2
)=a
3
– b
3


- Ghi công thức vào vở.
- Phát biểu h.đ.t = lời.
- 2 HS lên bảng.
.HS1: câu a.
.HS2: câu b.
- Cả lớp làm vào vở.
- Đứng tại chỗ trả lời.
7- Hiệu hai lập phương:
TQ: A
3
– B
3

= (A – B)(A
2
+ AB + B
2
)
*Áp dụng:
a)(x – 1)(x
2
+ x + 1) = x
3
– 1
b) 8x
3
– y
3
= (2x)
3

– y
3

= (2x – y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
c)
x
3
+ 8 Đ
x
3
– 8 S
(x + 2)
3
S
(x – 2)
3
S
Hoạt động 4 : Củng cố hệ thống kiến thức đã học :
-Cho HS nhắc lại 7 h.đ.t
-Cho HS ghi nhớ các công
thức ở dạng đặc biệt .
?: Khi A = x ; B = 1 thì các
hằng đẳng thức trên được viết
như thế nào ?
- Nhắc lại 7 h.đ.t dã học.


- Đứng tại chỗ phát biểu.
- Cả lớp ghi vào vở.
.(x + 1)
2
= x
2
+ 2x +1.
.(x – 1)
2
= x
2
– 2x +1.
. x
2
– 1 = (x – 1).(x + 1).
.(x + 1)
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
.(x – 1)
3
= x
3
– 3x
2
+ 3x – 1
.x

3
+ 1 = (x + 1)( x
2
– x + 1)
.x
3
– 1 = (x – 1).( x
2
+ x +1)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc , viết lại 7 h.đ.t đã học. Diễn tả 7 h.đ.t = lời.
- Viết lại các h.đ.t mỗi khi A = x ; B = ( 1 ; 2 …)
- BTVN : 30 ; 31 ; 32 SGK/16.
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:
- GV cho HS phân biệt các cụm từ “lập phương của một tổng” với “tổng hai lập
phương” “lập phương của một hiệu” với “hiệu hai lập phương”.
- Đối với các hằng đẳng thức : A
3
+ B
3
và A
3
– B
3
, HS rất dễ nhầm dấu, do đó GV cần
khắc sâu , luyện tập nhiều để HS ghi nhớ được.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Ngày soạn : 02/09/2010. Tuần 4 :
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
14

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Tiết 8 : LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu : KT : -Củng cố , khắc sâu kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
KN : -Vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải toán .
TD – TĐ: - Rèn luyện tư duy p/tích , nhận xét để áp dụng linh hoạt các h.đ.t
II. Phương tiện : -Bảng phụ , phấn mầu .
III. Tiến trình dạy & học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra 15’ :
Đề 1 :
1-Rút gọn biểu thức :
(x + 2)
2
+ (x – 3)
2
– 2(x – 4)(x + 4)
2 –Viết biểu thúc sau dưới dạng tích :
4x
2
– 4x + 1
3-Chứng minh biểu thức sau luôn luôn
dương với mọi giá trị của biến:
x
2
– 6x + 10.
Đáp án & biểu điểm:
1) 5 điểm:
= x
2
+ 4x + 4 + x
2

– 6x + 9 – 2(x
2
– 16)
= 2x
2
– 2x + 13 – 2x
2
+ 32
= – 2x + 45
2) 2 điểm: = (2x)
2
– 2.2x.1 + 1
2
= (2x –
1)
2

3) 2 điểm: = (x – 3)
2
+ 1 ≥ 0

x
Đề 2 :
1-Rút gọn biểu thức :
a) (2 – x)
2
+ (3 + x)
2
– 2(x + 3)(x – 3)
2 –Viết biểu thúc sau dưới dạng tích :

x
2
y
4
– 6xy
2
+ 9
3-Chứng minh biểu thức sau luôn luôn dương
với mọi giá trị của biến:
x
2
– 4x + 5.
Đáp án & biểu điểm:
1) 5 điểm:
= 4 – 4x + x
2
+ 9 + 6x + x
2
– 2(x
2
– 9)
= 13 + 2x + 2x
2
– 2x
2
+ 18
= 2x + 31
2) 2 điểm: = (xy
2
)

2
– 2.xy
2
.3 + 3
2
=(xy
2
– 3 )
2
3) 2 điểm: = (x – 2)
2
+ 1 ≥ 0

x
Hoạt động 2: Chữa bài tập :
- Cho 2 HS lên bảng chữa
bài 31 SGK/16.
- Cho HS nhận xét , sửa
nếu sai.
- Cho HS ghi vào vở.
- Cho HS áp dụng .
- Lên bảng:
.HS1 câu a.
.HS2 câu b.
- Nhận xét .
Bài 31 SGK – tr.16:
a) Xét vế phải:
VP = (a + b)
3
– 3ab(a + b)

= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
– 3a
2
b – 3ab
2

= a
3
+ b
3
= VT
Đẳng thức được c/m .
b) Xét vế phải:
VP = (a – b)
3
+ 3ab(a – b)
= a
3
– 3a
2
b + 3ab
2
– b

3
+ 3a
2
b – 3ab
2
= a
3
– b
3
= VT
Đẳng thức được c/m .
Áp dụng:
với ab = 6 & a + b = – 5
a
3
+ b
3
= ( – 5)
3
– 3.6.( – 5)
= – 125 + 90 = – 35
Hoạt động 3: Luyện tập – Làm bài tập mới:
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
15
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
*Hđtp1:
Bài 33 SGK/46:
- Cho 3HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Cho HS nhận xét bài

làm của bạn trên bảng .
*Hđtp2:
Bài 34 SGK/17:
- Cho HS hoạt động
nhóm .
Nhóm 1: Câu a.
Nhóm 2: Câu b.
Nhóm 3: Câu c.
- Lưu ý HS câu a , c có
2 cách làm.
*Hđtp3:
Bài 35 SGK/17:
?- Em có nhận xét các
phép tính có đặc điểm
gì? Cách tính nhanh
các phép tính này. Cho
biết k/quả?
- HS1: Câu a , b
- HS2: Câu c , d
- HS3: Câu e , f .
- Hoạt động nhóm
- Cho đại diện nhóm
trình bày.
- Trả lời.
Bài 33 SGK – tr.16:
a) (2 + xy)
2
= 4 + 4xy + x
2
y

2

b) (5 – 3x)
2
= 25 – 30x + 9x
2
c) (5 – x
2
)(5 + x
2
) = 25 – x
4

d) (5x – 1)
3
= 125x
3
– 75x
2
+ 15x – 1
e) (2x – y)(4x
2
+ 2xy + y
2
) = 8x
3
– y
3
f) (x + 3)(x
2

– 3x + 9) = x
3
+ 27
Bài 34 SGK – tr.17 :
a) (a + b)
2
– (a – b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
– (a
2
– 2ab + b
2
)
= a
2
+ 2ab + b
2
– a
2
+ 2ab – b
2

= 4ab
b) (a + b)
3
– (a – b)

3
– 2b
3

=a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
–(a
3
–3a
2
b+3ab
2
–b
3
)–2b
3

=a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b

3
–a
3
+3a
2
b–3ab
2
+b
3
–2b
3
= 6 a
2
b
c) (x+y+z)
2
– 2(x+y+z)(x+y) + (x+y)
2

= (x + y + z – x – y)
2
= z
2

Bài 35 SGK – tr.17 :
a) 34
2
+ 66
2
+ 68.66 = 34

2
+ 2.24.66 + 66
2
= (34 + 66)
2
= 100
2
= 10 000
b) 74
2
+ 24
2
– 48.74 = 74
2
– 2.24.74 + 24
2
= ( 74 – 24)
2
= 50
2
= 2 500
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Ôn kỹ các hằng đẳng thức đã học . Xem lại các bài tập đã chữa .
- BTVN : 36 , 37 , 38 SGK/17.
16 , 17 , 18 , 19 , 20 SBT/5
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:
- Hoạt động 1 : Kiểm tra 15’ : 2 đề chẵn lẻ.
- Hoạt động 2: Chữa bài tập : 31 SGK – tr.16
- Hoạt động 3: Luyện tập bài 33; 34; 35 SGK – tr.16-17.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:

Ngày soạn : 6/9/2010. Tuần 5 :
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
16
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.

Tiết 9 : §6- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG.
I. Mục tiêu :
KT : HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử . Biết cách tìm nhân tử
chung và đặt nhân tử chung.
KN : Rèn luyện kỹ năng tính toán ,kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
TD-TĐ : Rèn luyện tư duy phân tích để tìm nhân tử chung.
II. Phương tiện : Phấn mầu – bảng phụ.
III. Tiến trình dạy & học :
Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm :
- Cho biểu thức : ab + ac .
?: - Có thể nhận xét gì về các
hạng tử trong biểu thức? Hãy
biến đổi b/thức trên thành tích?
-Ta gọi phép b/đổi trên là p/tích
đa thức ab + ac thành nhân tử.
?:- Vậy thế nào là phân tích đa
thức thành nhân tử?
-Các hạng tử đều có
thừa số chung là a .
.ab + ac = a.(b +c)

-Trả lời.
1/-Thế nào là phân tích đa
thức thành nhân tử:

.Phân tích đa thức thành nhân
tử (hay thừa số) là biến đổi đa
thức đó thành 1 tích những đa
thức.

Hoạt động 2: Hình thành qui tắc:
*Hđtp1:
- Cho HS làm ví dụ 1.
?: - Tìm nhân tử chung của các
hạng tử?
- Hãy viết đa thức thành tích?
+ Cách làm như ví dụ 1 gọi là
phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp đặt nhân tử
chung.
*Hđtp2:
- Cho HS làm ví dụ 2.
?: - Hãy tìm nhân tử chung?
- Hãy p/tích đa thức thành
n/tử?
*Hđtp3:
?: -Hãy nêu các bước phân tích
đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp đặt nhân tử
chung?
- Có nhân tử chung
là : 2x.
- 2x
2
– 4x

= 2x.x – 2x.2
= 2x.(x – 2)
- n/t/chung : 5x
. 15x
3
– 5x
2
+ 10x
=5x.3x
2
–5x.x + 5x.2
= 5x.(3x
2
– x + 2)
- Trả lời.
2/- Phân tích đa thức thành
nhân tử bằng ph
2
đặt nhân tử
chung :
*Ví dụ 1 :
2x
2
– 4x = 2x.x – 2x.2
= 2x.(x – 2)
*Ví dụ 2 :
. 15x
3
– 5x
2

+ 10x
=5x.3x
2
–5x.x + 5x.2
= 5x.(3x
2
– x + 2)
*Qui tắc :
Bước 1 : -Tìm nhân tử chung.
Bước 2 : -Đặt nhân tử chung
ra ngoài dấu ngoặc.
Hoạt động 3 : Áp dụng kiến thức :
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
17
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
*Hđtp1 :
- Cho hs làm ?1. SGK
- Cho 2 HS lên bảng.
*Hđtp2 :
?: Em có nhận xét gì về quan
hệ x – y & y – x ?
- Làm thế nào để biến đổi đa
thức có nhân tử chung ?
*Hđtp3 :
- Cho HS đọc chú ý SGK.
*Hđtp4 :
- Cho HS thực hiện ?2
Gợi ý :
- Hãy phân tích đa thức thành
nhân tử .

- Áp dụng t/chất : A.B = 0
thì : A = 0 hoặc B = 0.
- Cả lớp làm ?1.
.HS1 : Câu a.
.HS2 : Câu b.
- Là 2 đa thức đối của
nhau.
- Đổi dấu hạng tử thứ
2.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS khá lên bảng .
3/- Áp dụng:
?1: Phân tích các đa thức thành
nhân tử:
a) x
2
– x = x.(x – 1)
b) 5x
2
.(x – 2y) – 15x.(x – 2y)
= 5x.(x – 2y).(x – 3)
c) 3.(x – y) – 5x.(y – x)
= 3.(x – y) + 5x.(x – y)
= (x – y).(3 + 5x)
*Chú ý: Đôi khi cần đổi dấu các
hạng tử để làm xuất hiện nhân tử
chung: – (– A) = A
?2: Tìm x sao cho:
3x
2

– 6x = 0
3x.(x – 2) = 0
. 3x = 0 hoặc x – 2 = 0
x = 0 hoặc x = 2

Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố:
- Hãy phân tích các đa thức
sau thành nhân tử:
a) 5x
2
y – 10 xy
2
.
b) 5x
2
y
3
– 25x
3
y
4
+ 10x
3
y
3
.
c) 5(x – y) – y(y – x).
d) y(x – y) + x(y – x).
e) 27x
3

(x – 1) – 9x
2
(1 – x).
- Cả lớp làm vào vở.
- HS lên bảng trình bày.
- Cho HS nhận xét , sửa nếu
bạn trên bảng làm sai.
- Cả lớp làm vào vở.
- Lên bảng trình bày.
. HS1 : Câu a.
. HS2 : Câu b.
. HS3 : Câu c.
. HS4 : Câu d.
. HS5 : Câu e.
- Nhận xét , sửa nếu
bạn làm sai.
a) 5x
2
y – 10 xy
2
= 5xy.(x – y)
b) 5x
2
y
3
– 25x
3
y
4
+ 10x

3
y
3

= 5x
2
y
3
.(1 – 5xy + 2x)
c) 5(x – y) – y(y – x)
= 5(x – y) + y(x – y)
= (x – y).(5 + y)
d) y(x – y) + x(y – x)
= y(x – y) – x(x – y)
= (x – y).(y – x) = – (x – y)
2
e) 27x
3
(x – 1) – 9x
2
(1 – x)
= 27x
3
(x – 1) + 9x
2
(x – 1)
= 9x
2
(x – 1)(3x + 1)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :

-Xem kỹ lại các bài tập đã làm.
- BTVN : 39 ;40 ;41 ; 42 SGK/19. ; 21 ; 22 ; 23 ; 24 SBT/5-6.
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:
Cách tìm nhân tử chung với các đa thức có hệ số nguyên :
- Hệ số là ƯCLN của các hệ số nguyên dương của các hạng tử.
- Các lũy thừa bằng chữ có mặt trong mọi hạng tử với số mũ của mỗi lũy thừa là số mũ
nhỏ nhất của nó.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Ngày soạn : 10/9/2010. Tuần 5 :
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
18
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Tiết 10 : §7- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC.
I. Mục tiêu : - KT :Biết dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử .
- KN : Rèn luyện kỹ năng phân tích tổng hợp.
- TD – TĐ : Phát triển năng lực tư duy.
II. Phương tiện : - Phấn mầu – Bảng phụ : Các hằng đẳng thức đáng nhớ
* A
2
+ 2AB + B
2
= (A + B)
2

* A
2
– 2AB + B
2
= (A – B)

2

* A
2
– B
2
= (A – B)(A + B)
* A
3
+ 3A
2
B +3AB
2
+ B
3
=

(A + B)
3



* A
3
– 3A
2
B +3AB
2
– B
3

= (A – B)
3

* A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
– AB + B
2
)
* A
3
– B
3
= (A – B)(A
2
+ AB + B
2
)
- Phiếu học tập: ?2: Tính nhanh: 105
2
– 25
III. Tiến trình dạy & học:
Hoạt động 1: Kiểm tra:
- Cho HS lên bảng chữa
bài 39b;c d;e SGK/19
- 2 HS lên bảng.
. HS1: Câu b;c.

. HS2: Câu d;e.
b)
2 3 2 2
2 2
x 5x x y x 5x y
5 5
 
+ + = + +
 ÷
 
c) 10x.(x – y) – 8y.(y – x)
= 10x.(x – y) + 8y.(x – y)
= 2(x – y).(5x + 4y)
d)14x
2
y – 21xy
2
+ 28 x
2
y
2
= 7xy.(2x – 3y + 4xy)
d)
( ) ( ) ( )
2 2 2
x.(y 1) y y 1 y 1 x y
5 5 5
− − − = − −
Hoạt động 2 : Tìm kiến thức mới :
*Hđtp1 :

- Cho HS đọc bảng phụ.
?; Ở trên có thể xem đó là
các bài phân tích đa thức
thành nhân tử được không ?
?: Cơ sở của việc phân tích
đó dựa vào đâu ?
- Nêu ví dụ .
- Cho 3 HS lên bảng làm.
?; Cơ sở của việc phân tích.
- Đọc bảng phụ
- Đó là phân tích đa
thức thành nhân tử.
- Dựa vào các hằng
đẳng thức.
- 3HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Dựa các hằng đẳng
thức.
1/-Ví dụ : Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử :
a) x
2
– 4x + 4 = x
2
– 2.x.2 + 2
2

= (x – 2)
2
b) x

2
– 2 =
( ) ( ) ( )
2
2
x 2 x 2 x 2
− = − +
c) 1 – 8x
3
= 1
3
– (2x)
3

= (1 – 2x).(1 – 2x + 4x
2
)
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
19
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
*Hđtp 2 :
Vận dụng-Rèn kỹ năng :
- Cho HS làm
?1
- HS đứng tại chỗ trả lời.
*Hđtp3 : Ứng dụng.
- Cho HS làm
?2
- HS làm trên phiếu học tập.
- Cho HS lên bảng.

- Cho HS lên bảng làm.
Gợi ý: Hãy phân tích đa thức
thành nhân tử & nhận xét.
- Cả lớp làm
?1
- Đứng tại chỗ trả
lời.
- Làm trên phiếu
học tập
?2
- 1 HS lên bảng
giải.
- Lên bảng.
?1 : Phân tích đa thức thành nhân
tử :
a) x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 = (x + 1)
3

b) (x + y)
2
– 9x
2
= (x + y)
2
– (3x)
2

= (x + y – 3x).(x + y + 3x)
= (y – 2x).(4x + y)
2/-Áp dụng :
?2 : Tính nhanh :
105
2
– 25 = 105
2
- 5
2
= (105 – 5)(105 + 5)
= 100.110 = 11000
Ví dụ : C/m (2n + 5)
2
– 25
M
4

n
Giải : Ta có : (2n + 5)
2
– 25
= (2n + 5)
2
– 5
2
= (2n + 5 – 5).(2n + 5 + 5)
= 2n.(2n + 10) = 4n.(n + 5)
M
4


n
Vậy : (2n + 5)
2
– 25
M
4

n
Hoạt động 3 : Luyện tập – Củng cố :
- Cho HS h/động nhóm:
Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử:
a) x
2
+ 6x + 9.
b) 10x – 25 – x
2
.
c)
3
1
8x
8

.
d) – x
3
+ 9x
2

– 27x + 27.
- Cho đại diện nhóm lên bảng
trình bày.
- Cho HS nhận xét , sửa nếu sai.
- Hoạt động nhóm.
- Cho đại diện
nhóm lên bảng
trình bày.
a) x
2
+ 6x + 9 = x
2
+ 2.x.3 + 3
2

= (x + 3)
2
b) 10x – 25 – x
2
= – x
2
+ 10x – 25
= – (x
2
– 2.x.5 + 5
2
) = – (x – 5)
2
c)
3

1
8x
8

=
( )
3
3
1
2x
2
 

 ÷
 
=
2
1 1
2x . 4x x
2 4
   
− + +
 ÷  ÷
   
d) – x
3
+ 9x
2
– 27x + 27
= – (x

3
– 3. x
2
.3 + 3.x.3
2
– 3
3
)
= – (x– 3)
3

* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Xem lại các bài tập đã giải.
- BTVN : 43 ; 44 ; 45 ; 46 SGK/20-21
26 ; 27 ; 28 ; 29 ; 30 SBT/6
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:
- Hoạt động 1: Cho 2 HS lên kiểm tra.
- Hoạt động 2: Cho viết các hằng đẳng thức, sau đó nghiên cứu ví dụ, làm
?1
,
?2
- Hoạt động 3: Luyện tập – củng cố bằng hoạt động nhóm.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Ngày soạn : 15/9/2010. Tuần 6 :
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
20
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Tiết 11 : §8- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ.
I.Mục tiêu : KT : HS biết cách nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử

trong mỗi nhóm để làm xuất hiện nhân tử chung của các nhóm.
KN : Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
TD-TĐ : Rèn tư duy nhận xét phân tích tổng hợp áp dụng vào giải toán.
II. Phương tiện : Phấn màu, đồ dùng dạy học.
III. Tiến trình dạy & học :
Hoạt động 1 : Kiểm tra :
*HS 1 : Phân tích các đa thức sau thành
nhân tử : a)
2
x 2 2x 2
+ +
b)
3
1
x
27
+
c) (a + b)
2
– (a – b)
2

*HS 2 : Tính nhanh giá trị biểu thức sau :
a) 54
2
– 46
2

b) 73
2

– 27
2

- Cho HS nhận xét – bổ sung . Cho điểm.
a) =
( )
2
x 2
+
b) =
3
3 2
1 1 1 1
x x x x
3 3 3 9
    
+ = + − +
 ÷  ÷ ÷
    
c) = (a + b – a + b)(a + b + a – b) = 2a – 2b
a = (54 – 46)(54 + 46) = 8. 100 = 800
b = (73 – 27)(73 + 27) = 46. 100 = 4600
Hoạt động 2: Tìm kiến thức mới:
-Xét đa thức: x
2
– 3x + xy – 3y
?: - Các hạng tử có nhân tử
chung không ?
- Có nhân tử chung cho từng
nhóm không ?

- Nếu đặt nhân tử chung cho
từng nhóm x
2
– 3x & xy – 3y thì
các con có nhận xét gì ?
- Hãy đặt nhân tử chung
(x – 3) ta được k/quả ntn ?
- Ghi bảng.
- Không có nhân tử chung
cho tất cả các hạng tử.
- Nhóm hợp lý, có nhân tử
chung của mỗi nhóm.
- Xuất hiện nhân tử chung
(x – 3) cho cả 2 nhóm.
- Đặt nhân tử chung ta có kết
quả : (x – 3)(x + y)
- Ghi vào vở.
I.Ví dụ 1 :
Phân tích đa thức sau
thành thành nhân tử :
x
2
– 3x + xy – 3y
= (x
2
– 3x) + (xy – 3y)
= x(x – 3) + y(x – 3)
= (x – 3)(x + y)

Hoạt động 3 : Tập dượt phân tích đa thành nhân tử bằng phương pháp nhóm :

- Nêu ví dụ 2.
?:- Nhóm các hạng tử như thế
nào để xuất hiện ntc ?
- Có con nào nhóm cách khác ?
- Cho 2 HS lên bảng.
- HS lớp làm vở nháp.
- Trả lời.
HS1 :
= (2xy + 6y) + (xz +3z)
= 2y(x + 3) + z(x + 3)
= (x + 3)(2y + z)
Ví dụ 2 : Phân tích đa thức
thành nhân tử :
C1 : 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (xz + 3z)
= 2y(x + 3) + z(x + 3)
= (x + 3)(2y + z)
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
21
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
- Cho HS nhận xét cách làm .
N/xét & kết luận vấn đề :
Cách làm như 2 ví dụ trên được
gọi là phân tích đa thức thành
nhân tử = ph/ph nhóm các hạng
tử. Đối với 1 đa thức có nhiều
cách nhóm khác nhau để làm
x/hiện ntc của các nhóm, nhưng
cuối cùng cho cùng 1 kết quả.
HS2 :

= (2xy + xz) + (3z + 6y)
= x(2y + z) + 3(z + 2y)
= (2y + z)(x + 3)
- Nêu nhận xét.
C2 : 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + xz) + (6y + 3z)
= x(2y + z) + 3(2y + z)
= (2y + z)(x + 3)

Hoạt động 4 : Vận dụng – Rèn kỹ năng :
-*Hđtp 1 :
- Cho HS làm
?1
SGK
- Cả lớp làm vào vở.
- Cho 1 HS lên bảng tr/ bày.
*Hđtp 2 :
- Cho HS hoạt động
nhóm
?2
phán đoán về lời
giải của các bạn trong SGK.
?: Trong quá trình biến đổi
của các bạn có chỗ nào sai
không ? Bạn nào làm đến
kết quả cuối cùng ? Bạn nào
chưa ?
- Kết luận-chốt vấn đề.
- Lên bảng thực
hiện.

-Hoạt động nhóm.
- Mỗi bàn 1 nhóm.
- Đại diện nhóm
trình bày bài làm
của nhóm.
- Đứng tại chỗ trả
lời.
2-Áp dụng :
?1
Tính nhanh :
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
=(15.64 + 36.15) + (25.100 + 60.100)
= 15.(64 + 36) + 100.(25 + 60)
= 15.100 + 100.85 = 100.(15 + 85)
= 100.100 =10 000
?2
Phân tích đa thức thành nhân tử :
x
4
– 9x
3
+ x
2
– 9x
= x.(x
3
– 9x
2
+ x – 9)
= x.[(x

3
– 9x
2
) + ( x – 9)]
= x.[x
2
(x – 9) + (x – 9)]
= x.(x – 9).(x
2
+ 1)
Hoạt động 5 : Luyện tâp-củng cố :
- Cho HS lên bảng :
Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử :
a) xy – xz + y – z .
b) x
2
– xy – 8x + 8y
- 2 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
a) xy – xz + y – z = (xy – xz) + (y – z)
= x(y – z) + (y – z) = (y – z)(x + 1)
b) x
2
– xy – 8x + 8y
= (x
2
– xy) – (8x – 8y)

= x(x – y) – 8(x – y) = (x – y)(x – 8)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Xem kỹ các ví dụ và bài tập đã làm.
- BTVN : 47 ; 48 ; 49 ; 50 SGK/ 22- 23.
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:
- Cho HS : Thực hiện các ví dụ trong SGK, Có nhiều cách nhóm các hạng tử.
- Vận dụng rèn kĩ năng cho HS làm
?1
,
?2
.
- Luyện tập củng cố cho HS làm và lên bảng trình bày.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Ngày soạn : 22/09/2010. Tuần 6 :
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
22
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Tiết 12 : §9 - PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP.
I. Mục tiêu : KT : HS biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử vào giải toán.
* KN : HS có kỹ năng phối hợp các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
* TD : R/luyện tính năng động v/dụng k/thức đã học vào thực tiễn, tình huống cụ thể.
II. Phương tiện : - Phiếu học tập & bảng phụ : ?2 : Tính nhanh giá trị của biểu thức
x
2
+ 2x +1 – y
2
tại x = 94,5 & y = 4,5
III. Tiến trình dạy & học :

Hoạt động 1 : Kiểm tra :
- Cho 1 HS lên bảng chữa bài 50b SGK/23.
- Nhận xét – Cho điểm.

5x.(x – 3) – x + 3 = 0
x.(x – 3) – (x – 3) = 0
(x – 3).(5x – 1) = 0

x 3
x 3 0
1
5x 1 0
x
5
=

− =


⇔ ⇔


− =
=


Vậy : x = 3 ; x = 1/5 .
Hoạt động 2 : Tìm kiến thức mới :
*Hđtp 1 :
- Nêu ví dụ 1 SGK.

?: - Có thể thực hiện phương
pháp nào trước ?
- Có nhận xét gì về đa thức
trong dấu ngoặc ? Hãy phân
tích đa thức thành nhân tử ?
- Như vậy ta đã phối hợp các
ph
2
nào để áp dụng vào việc
phân tích đa thức thành nhân
tử ?
*Hđtp 2 :
- Nêu ví dụ 2 SGK.
?: - Có nhận xét gì về 3 hạng
tử đầu của đa thức ?
- Có nhận xét gì về hạng tử
thứ tư của đa thức ?
* Tiếp tục cho HS nhận xét.
*Hđtp 3 :
- Cho HS làm
?1
SGK
- Cho 1HS lên bảng làm.
- Đặt nhân tử chung : 5x
- Là hằng đẳng thức bình
phương của 1 tổng.
. 5x.(x + y)
2
- Phối hợp 2 ph
2

: Đặt
nhân tử chung & dùng
hằng đẳng thức.
. 3 hạng tử đầu là hằng
đẳng thức bình phương
1 hiệu.
. 9 = 3
2
- 1HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
1- Ví dụ :
Phân tích đa thức sau thành
nhân tử :
a) 5x
3
+ 10x
2
y + 5y
2

= 5x.(x
2
+ 2xy + y
2
)
= 5x.(x + y)
2
b) x
2
– 2xy + y

2
– 9
= (x
2
– 2xy + y
2
) – 9
= (x – y)
2
– 3
2

= (x – y – 3).(x – y + 3)
?1
2x
3
y – 2xy
3
– 4xy
2
– 2xy
= 2xy.(x
2
– y
2
– 2y – 1)
= 2xy.[x
2
– (y
2

+ 2y + 1)]
= 2xy.[x
2
– (y + 1)
2
]
= 2xy.(x – y – 1).(x + y + 1)

Hoạt động 3 : Rèn kỹ năng :
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
23
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
- Nêu
?2
sử dụng phiếu học tập.
- Thu phiếu học tập của HS.
- Cho 1HS lên bảng.
- Nhận xét & củng cố phương
pháp.
- Làm trên phiếu
học tập
- Lên bảng.
- Trả lời.
2-Áp dụng :
?2
Tính nhanh giá trị của biểu
thúc sau :
x
2
+ 2x + 1 – y

2
tại x = 94,5
y = 4,5
= (x
2
+ 2x + 1) – y
2

= (x + 1)
2
– y
2

= (x + 1 – y).(x + 1 + y)
Thay x = 94,5 & y = 4,5 ta
được :
(94,5 + 1 – 4,5).(94,5 + 1 + 4,5)
= 91. 100 = 9 100
Hoạt động 4 : Luyện tập.
- Cho HS hoạt động nhóm bài
51c / SGK.
Chốt lại vấn đề : Khi phân tích
đa thức thành nhân tử, tùy từng
trường hợp ta vận dụng các
phương pháp đã học để phân
tích đa thức thành nhân tử.
- Hoạt động nhóm. Phân tích đa thức thành nhân tử :
2xy – x
2
– y

2
+ 16
= 16 – (x
2
– 2xy + y
2
)
= 4
2
– (x – y)
2
= (4 – x + y).(4 + x – y)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Xem lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Vận dụng các phương pháp đó vào bài tập.
- BTVN : 51(a,b) ; 52 ; 53 ; 57 SGK / 24 – 25.
IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:
Bài này HS cần biết phối hợp các phương pháp phân tích đã học vào giải loại toán phân
tích đa thức thành nhân tử, vì vậy GV cần lưu ý cho HS nên nhận xét các đa thức và tìm
hướng giải thích hợp trước khi giải.
RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Ngày soạn: 24/09/2010. Tuần 7:
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
24
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Năm học: 2010 – 2011.
Tiết 13: LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
- KT: HS được rèn luyện về các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- KN: Củng cố, khắc sâu, nâng cao kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
- TD-TĐ: Rèn luyện tư duy quan sát , phân tích , tổng hợp vào phân tích đa thức

thành nhân tử.
II. Phương tiện: - SGK , Phấn màu.
III. Tiến trình dạy & học:
Hoạt động 1: Kiểm tra 15’.(2 Đề )
Đề 1: Đề 2:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy
2
– 2xy + x a) x
3
– 2x
2
+ x
b) x
2
– xy + x – y b) x
2
+ xy – x – y
c) x
2
– y
2
– 4x + 4 c) x
2
– 9 – 2xy + y
2
Đáp án & biểu điểm:
a = x.(y
2
– 2y + 1) (1,5 đ) a = x.( x

2
– 2x + 1) (1,5 đ)
= x.(y – 1)
2
(1,5 đ) = x.(x – 1)
2
(1,5 đ)
b = (x
2
– xy) + (x – y) (1,5 đ) b = (x
2
+ xy) – (x + y) (1,5 đ)
= x.(x – y) + (x – y) (1,0 đ) = x.(x + y) – (x + y) (1,0 đ)
= (x – y).(x + 1) (1,5 đ) = (x + y).(x – 1) (1,5 đ)
c = (x
2
– 4x + 4) – y
2
(1,0 đ) c = (x
2
– 2xy + y
2
) – 3
2
(1,0 đ)
= ( x – 2)
2
– y
2
(1,0 đ) = (x – y)

2
– 3
2
(1,0 đ)
= (x – 2 – y).(x – 2 + y) (1,0 đ) = (x – y – 3).(x – y + 3) (1,0 đ)
Hoạt động 2 : Luyện tập :
*Hđtp 1 :
- Cho 3 HS lên bảng.
- HS cả lớp làm vào
vở.
- Trong quá trình HS
làm GV kiểm tra .
- Cho Hs nhận xét,
chữa bổ sung, nếu sai.
- Lên bảng.
.HS1 : Câu a.
.HS2: Câu b.

.HS3: Câu c.
Dạng 1 :
Phân tích đa thức thành nhân tử :
Bài 34 SBT – tr.7 :
a) x
4
+ 2x
3
+ x
2
= x
2

.(x
2
+ 2x + 1)
= x
2
.(x +1)
2

b) x
3
– x + 3x
2
y + 3xy
2
+ y
3
– y
= (x
3
+ 3x
2
y + 3xy
2
+ y
3
) – (x + y)
= (x + y)
3
– (x + y)
= (x + y).[(x + y)

2
– 1]
= (x + y).(x + y – 1).(x + y + 1)
c) 5x
2
– 10xy + 5y
2
– 20z
2

= 5.(x
2
– 2xy + y
2
– 4z
2
)
= 5.[( x
2
– 2xy + y
2
) – 4z
2
)
= 5.[(x – y)
2
– (2z)
2
]
= 5.(x – y – 2z).(x – y + 2z)

*Hđtp 2 :
- Cho HS hoạt động nhóm. - Hoạt động nhóm.
Dạng 2 : Tính nhanh giá trị biểu thức :
Bài 33 SBT – tr.6.
Giáo viên: ĐẶNG NGỌC THANH Trường THCS Tống Văn Trân.
25

×