Ngày soạn :……………………………… Tuần 1
Ngày dạy :……………………………… Tiết 1
Chương I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Bài 1 : CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm được đònh nghóa , ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh
các số.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Soạn giảng , SGK, máy tính bỏ túi.
- HS : n tâp. K/n về căn bậc hai ( Toán 7 ) , SGK, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – vấn đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :Giới thiệu
chương trình và cách học bộ
môn
- Giới thiệu chương trình đại
số 9, gồm 4 chương :
Chương I : Căn bbậc hai – căn
bậc ba.
Chương II: Hàm số bậc nhất.
Chương III: Hệ hai PT bậc
nhất hai ẩn.
Chương IV: Hàm số y= ax
2
-PT
bậc hai một ẩn.
- Giới thiệu nội dung chương I
Nội dung bài học.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu về căn
bậc hai số học
+ Nêu câu hỏi.
- Hãy nêu đ/n căn bậc haiï của
một số a không âm ?
-Với số a dương, có mấy căn
bậc hai ? cho ví dụ?
- Hãy viết dưới dạng kí hiệu ?
- Cả lớp chú ý – lắng nghe.
Mở SGK Trang 4 và theo dõi
+ Trả lời miệng.
- Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho x
2
=
a .
- Với số a dương có đúng 2
CBH là 2 số đối nhau là
a
và -
a
!/ Tìm hiểu về căn bậc hai số
học.
+ Đònh nghóa : SGK
Trang 1
- Tại sao số âm không có CBH ?
+ Yêu cầu HS thực hiên ?1
- Tìm các CBH của mỗi số sau
a/ 9 ; b/ 4 ; c/ 0,25 ; d/ 2
9
+ Yêu cầu HS giải thích rõ các
ví dụ .
+Từ ?1 giới thiệu đ/n CBH số
học của số a.
( a≥ 0 ) như SGK .
+ Chú ý cho HS cách viết
2chiều để HS khắc sâu.
+Yêu cầu HS thực hiện ?2
-Tìm CBHSH của mỗi số sau :
a/ 49 ; b/ 64 ; c/ 81 ; d/ 1,21
+ Y/cầu HS xem bài giải mẫu
câu a/ SGK.
- Gọi đồng thời 3 HS lên
bảng trình bày.
+ Giới thiệu phép toán tìm
CBHSH của số không âm là
phép khai phương .
- Ta đã biết phép toán trừ là
phép ngược của phép toán
cộng, phép chia là phép toán
ngược của phép nhân.Vậy
phép KP là phép toán ngược
của phép toán nào ?
- Để KP một số người ta có
thể làm bằng những cách
nào ?
- VD : CBH của 4 là 2 và -2
4
= 2 ; -
4
= 2
- Số âm không có CBH vì bình
phương mọi số đều không âm
+ Cả lớp cùng làm ?1
+Nghe GV giới thiệu cách viết
đ/n 2 chiều vào vở .
+ Cả lớp cùng làm ?2
Đại diện 3 HS lên bảng .
HS
1
: b/
HS
2
: c/
HS
3
: d/
+ Cả lớp chú ý – lắng nghe
- Phép KP là phép toán ngược
của phép bình phương .
- Để KP một số người ta có
thể dùng bảng số hoặc máy
tính bỏ túi .
+ Lời giải ?1/
a/ CBH của 9 là 3 và -3 vì (
3
±
)
2
= 9
b/ CBH của
9
4
là
3
2
±
vì
9
4
3
2
2
=
±
c/ CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5
vì :….
d/ CBH của 2 là
2
và -
2
,vì
:…..
* Chú ý : Với a≥ 0 , Ta có :
- Nếu x =
a
thì x≥ 0 và x
2
= a
- Nếu x≥ 0 và x
2
= a thì x =
a
Ta viết :
x =
a
⇔
x
2
= a
x≥ 0
+ Lời giải ?2/
b/
64
= 8 vì 8≥ 0 và 8
2
= 64
c/
81
= 9 vì 9≥ 0 và 9
2
= 81
d/
21,1
=1,1 vì 1,1 ≥ 0 và1,1
2
…
+ Lời giải ?3/
Trang 2
+ Yêu cầu HS thực hiện ?3
- Tìm các CBH của mối số sau
:
a/ 64 ; b/ 81 ; c/ 1,21
Hoạt động 3 : So sánh các căn
bậc hai số học
+Giới thiệu như SGK.
- Cho a, b≥ 0.
Nếu a< b thì
a
so với
b
như thế nào ?
+ Ta có thể c/m điều ngược lại
Với a, b≥ 0. Nếu
a
<
b
thì
a< b .Từ đó ta có đònh lí sau :
+ Gới thiệu đònh lí SGK Tr 5
+ Yêu cầu HS nghiên cứu ví
dụ 2 SGK .
+Yêu cầu HS thực hiện ?4
a/ 4 và
15
b/
11
và 3
+Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ
3 SGK .
+Yêu cầu HS thực hiện ?5để
củng cố.
Tìm số x không âm biết :
a/
x
> 1 b/
x
< 3
GV: Nhận xét
Hoạt động 4 : Củng cố –
Luyện tâp
Bài tập 3 Tr
6
–SGK
a/ x
2
= 2 ; b/ x
2
= 3 ;
c/ x
2
= 3,5 …..
_ Gợi ý x
2
= 2
⇒
x là CBH
của 2
*Bài tập 5 Tr
4
– SBT :
So sánh các số ( không dùng
máy )
+Trả lời miệng ?3
a/ CBH của 64 là 8 và -8
b/ CBH của 81 là 9 và -9
c/ CBH của 1,21 là 1,1 và
-1,1
+ Nghe GV trình bày .
Cho a, b≥ 0.
Nếu a< b thì
a
<
b
+ Ghi nhớ đònh lí SGK Tr 5.
+ Nghiên cứu ví dụ 2 SGK.
+ Cả lớp cùng làm ?4
Đại diện 2 em lên bảng trình
bày .
HS
1
: a/ HS
2
:b/
+Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ
3 SGK
+ Trả lời ?5.
+ Cả lớp cùng làm.
+ Hoạt động theo nhóm
½ lớp câu a/
½ lớp câu b/
2/ So sánh các căn bậc hai số
học .
*Đònh lí : SGK.
+ Ví dụ :
+ Lời giải ?4/
a/ Có 16 > 15
⇒
16
>
15
⇒
4>
15
b/ Có 11>9
⇒
11
>
9
⇒
11
>3
+ Lời giải ?5/
a/
x
> 1
⇒
x
>
1
⇒
x>1 . Vậy x>1
b/
x
< 3
⇒
x
<
9
⇒
x < 9 với x≥ 0.
Vậy 0
≤
x
≤
9
* Củng cố – Luyện tâp.
Bài tập 3 Tr
6
–SGK
a/ x
2
= 2
⇒
x =
±
1, 414
b/ x
2
= 3
⇒
x =
±
1,732
Bài tập 5 Tr
4
– SBT :
a/ Có 1< 2
⇒
1
<
2
⇒
1+1 <
2
+ 1
⇒
2 <
2
+ 1
b/ Có 4 > 3
⇒
4
>
3
Trang 3
a/ 2 và
2
+ 1
b/ 1 và
3
- 1
+ Nhận xét – sửa chữa đúng
sai .
+Ghi vở .
⇒
2 >
3
⇒
2 – 1 >
3
- 1
⇒
1 >
3
- 1
*Hướng dẫn : - Học và nắm vững CBH SH của số không âm . Đònh lí so sánh CBH .
- BT: 1, 2, 4 ,5 Tr
6-7
– SGK , 1,4,7,9 SBT Tr
4- 5
.
- n tâp đònh lí Pitago , qui tắc tính giá trò tuyệt đối của một số .
- Xem trước bài 2 .
Ngày soạn :……………………………… Tuần 1
Ngày dạy :……………………………… Tiết 2
Bài 2 : CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A
2
=
A
I. MỤC TIÊU :
-HS biết tìm điều kiện xác đònh ( Hay có nghóa ) của
A
và có kỹ năng thực hiện đièu đó khi
biểu thức A không phức tạp ( Bậc nhất, phân thức đại số mà tử và mẫu là bậc nhất , còn mẫu hay
tử còn lại là hàm số bậc hai có dạng a
2
+ m hay : – (a
2
+ m ) khi m dương .
- Biết cách chứng minh đònh lý :
AA
=
2
và biết vận dụng hằng đẳng thức dể rút gọn biểu thức
.II.CHUẨN BỊ :
- GV : Soạn giảng, SGK .
- HS : n tâp đònh lí Pitago , qui tắc tính giá trò tuyệt đối của một số .
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – vấn đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
– Tạo tình huống học tập .
+ Nêu yêu cầu kiểm tra .
1/ Nêu đònh nghóa CBHSH
của số a viết dưới dạng ký
hiệu
- Bài tập : Các khẳng đònh sau
đúng hay sai ?
a/ CBH của 64 là 8 và -8.
b/
64
= 8 ; c/ (
3
)
2
= 3
2/Phát biểu và viết đònh lí so
sánh CBHSH.
* Bài tập 4 Tr
7
SGK .
a/
x
= 15.
+ Hai em lên bảng trả bài.
+Dưới lớp nhận xét bài làm
* Kiểm tra :
1/ x =
a
=
≥
⇔
ax
x
2
0
+ Bài tập:
a/ Đúng b/ Sai. c/ Đúng.
2/ Với a, b≥ 0.
Nếu a< b thì
a
<
b
* Bài tập 4 Tr
7
SGK .
a/
x
= 15
⇒
x = 15
2
= 225.
Vậy : x = 225.
b/
x2
< 4 .
Với x ≥ 0, ta có
x2
< 4
⇔
2x
< 1
⇔
x < 8
Trang 4
b/
x2
< 4 .
+ Nhận xét và cho điểm .
+ Đặt vấn đề vào bài mới .
- Mở rộng CBH của một số
không âm ta có căn thức bậc
hai .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu căn
thức bậc hai .
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
-Vì sao AB =
x
−
25
2
?
+Giới thiệu
x
−
25
2
là căn
thức bậc hai của 25 – x
2
còn
25 – x
2
là biểu thức dưới dấu
căn.
+ Yêu cầu một HS đọc tổng
quát SGK.
+ Nhấn mạnh :
A
chỉ xác
đònh nếu A≥ 0
Vậy :
A
xác đònh
⇔
A≥ 0 .
*Ví dụ 1 Tr
8
- SGK .
GV hỏi thêm : Nếu x = 0 ; x =
3 thì
x3
lấy giá trò nào ?
- Nếu x = -1 thì sao ?
+Yêu cầu HS thực hiện ?2 .
Với giá trò nào của x thì
x25
−
xác đònh .
*Bài tập 10 Tr
10
– SGK .
a/
3
a
b/
a5
−
c/
a
−
4
d/
73
+
a
của bạn.
+Chú ý – Lắng nghe .
+ Một em đọc to ?1 .
Trong tgv ABC, ta có :
AB
2
+ BC
2
= AC
2
(Đ/l Pitago)
AB
2
+ x
2
= 5
2
⇒
AB
2
= 25 – x
2
⇒
x
−
25
2
+Chú ý – Lắng nghe
+ Một em đọc tổng quát SGK .
Cả lớp ghi vở.
+Nghiên cứu ví dụ 1 Tr
8
- SGK
-Nếu x = 0 thì
x3
=
0
= 0
Nếu x = 3 thì
x3
=
9
= 3 .
Nếu x = -1 thì
x3
không có
nghóa .
+ Cả lớp cùng làm ?2 .
+Trả lời nhanh bài tập
Vậy : 0 ≤ x < 8 .
1/Tìm hiểu căn thức bậc hai .
+ Lời giải ?1/
+ Tổng quát : SGK
+ Lời giải ?2/
x25
−
xác đònh
⇔
5 – 2x ≥ 0
⇔
5≥ 2x
⇔
x ≤ 2,5
+ Lời Giải bài 10:
a/
3
a
có nghóa khi
3
a
≥ 0
⇔
a ≥ 0
b/
a5
−
có nghóa khi -5a ≥ 0
⇔
a ≤ 0
c/
a
−
4
có nghóa khi 4- a ≥ 0
⇔
4 ≥ a hay a ≤ 4
d/
73
+
a
có nghóa khi 3a + 7≥ 0
Trang 5
Hoạt động 3 :Hằng đẳng thức
A
2
=
A
.
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?3.
Điền số thích hợp vào ô trống .
- Nhận xét và rút ra quan hệ
giữa
a
2
và a.
+Như vậy không phải khi bình
phương một số rồi khai phương
kết quả cũng được số ban đầu .
- Ta có đònh lí .
+Hướng dẫn HS Chứng minh
đònh lí .
- Để c/m :
a
2
= a.. Ta cần
c/m điều gì ?
- Hãy c/m điều kiện trên ?
+Giải thích ?3.
)2,0(
−
2
=
2,0
−
= 0, 2 ;
0
=
0
= 0
3
2
=
3
= 3 ; ………
+Yêu cầu HS tự đọc lời giải
VD
2
và VD
3
*Bài tập 7 Tr
10
- SGK . Tính
Hai em lên bảng điền .
+ Nêu nhận xét
- Nếu a < 0 thì
a
2
= - a.
- Nếu a ≥ 0 thì
a
2
= a.
+ Chú ý – Lắng nghe Cả lớp
ghi vở đònh lí .
+Để c/m
a
2
=
a
. , ta cần
c/m
a
≥ 0
2
a
= a
2
+ C/m đònh lí vào vở.
+ Chú ý – Lắng nghe.
+ Tự đọc lời giải VD
2
và VD
3
+ Đứng tại chỗ trả lời
a/
)1,0(
2
=
1,0
= 0,1
b/
)3,0(
−
2
=
3,0
−
= 0,3
2/Hằng đẳng thức
A
2
=
A
.
?3/
a -2 -1 0
a
2
4 1 0
2
a
2 1 0
+ Đònh lí : SGK
+ C/m: Thật vậy : Với a
∈∀
R . Ta có : a ≥ 0
( Theo đ/n giá trò tuyệt đối )
- Nếu a ≥ 0 thì
a
= a nên
(
a
)
2
= a
2
Nếu a< 0 thì
a
= - a nên (
a
)
2
= ( -a )
2
= a
2
Do đó : (
a
)
2
= a
2
với a
∈∀
R
Vậy :
a
chính là CBHSH của
a
2
.Tức
a
2
=
a
+ Ví dụ 2:
+ Ví dụ 3 :
Trang 6
a/
)1,0(
2
; b/
)3,0(
−
2
c/ -
)3,1(
−
2
; d/ - 0,4
)4,0(
−
2
+ Nêu chú ý Tr
10
– SGK
*VD
4
:Rút gọn .
+Hướng dẫn HS tự làm .
Hoạt động 4 : Củng cố –
Luyện tập
GV: Nêu câu hỏi
*
A
có nghóa khi nào ?
*
A
2
= ? khi A ≥ 0 , A < 0
* Bài tập 8 Tr
10
– SGK.
d) 3
)2(
−
a
2
với a < 2
* Bài tập 9 Tr
10
– SGK .Tìm x
biết :
a/
x
2
= 7 ; b/
x
2
=
8
−
c/ -
)3,1(
−
2
=
3,1
−
= 1,3
d/ - 0,4
)4,0(
−
2
=(- 0,4 )
4,0
−
=(- 0,4) 0,4 = -16
+ Cả lớp ghi chú ý vào vở.
+ Chú ý – Lắng nghe
Ghi ví dụ 4 vào vở .
+Thực hiện cá nhân.
+ Trả lời miệng.
*
A
có nghóa khi và chỉ khi
A ≥ 0 .
*
A
2
=
A
= = A nếu A ≥
0
= - A nếu A < 0
½ lớp làm bài 8/
½ lớp làm bài 9/
* Chú ý :
A
2
= A nếu A ≥ 0
A
2
=- A nếu A < 0
+ Ví dụ 4:
a/
)2(
−
x
2
với x≥ 2 .
Ta có :
)2(
−
x
2
=
2
−
x
= x-
2.
( vì x ≥ 2 nên x - 2 ≥ 0 ).
b/
a
6
=
( )
2
3
a
=
3
a
,
vì a < 0 nên a
3
< 0
⇒
3
a
= - a
3
, vậy :
a
6
= -
a
3
* Củng cố – Luyện tập
* Bài tập 8 Tr
10
– SGK.
d/ 3
)2(
−
a
2
= 3.
2
−
a
= 3 ( 2- a )
( vì a - 2 < 0
2
−⇒
a
= 2- a )
* Bài tập 9 Tr
10
– SGK .
a/
x
2
= 7 b/
x
2
=
8
−
⇔
x
= 7
⇔
x
= 8
⇔
x
1,2
=
±
7
⇔
x
1,2
=
±
8
* Hướng dẫn : - HS cần nắm vững điều kiện để
A
có nghóa và hằng đẳng thức
A
2
=
A
- Hiểu cách c/m đònh lí
a
2
=
a
với
∀
a .
-Bài tập 8, 9, 10, 11, 12, 13 Tr
10- 11
– SGK .
- Tiết sau luyện tập .
Ngày soạn :……………………………… Tuần 1
Ngày dạy :……………………………… Tiết 3
Trang 7
LUYỆN TẬP .
I. MỤC TIÊU :
- HS được rèn kó năng tìm ĐK của x để căn thức có nghóa , biết áp dụng hằng đẳng thức
A
2
=
A
để rút gọn biểu thức .
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò biểu thức ssố , phân tích đa thức thành
nhân tử , giải phương trình .
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng , SGK.
- HS: SGK, ôn tập hằng đẳng thức
A
2
=
A
III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC :
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV : Nêu yêu cầu kiểm tra .
H
1
:* Nêu điều kiện để
A
có nghóa .
*BT 12 Tr
11
- SGK . Tìm x ,
biết :
a/
72
+
x
; b/
43
+−
x
.
H
2
: Hãy điền vào chỗ trống
( ……) để được khẳng đònh đúng
:
*
A
2
= ………= ……….nếu A ≥ 0
= ………nếu A < 0
* BT 10 Tr
10
- SGK. Rút gọn
……
a/
)32(
−
2
b/
)113(
−
H
3
: * BT 10 Tr
11
- SGK .
Chứng minh đẳng thức .a/ (
3
-1 )
2
= 4 – 2
3
b/
324
−
-
3
= -1
HS : Hai em lên bảng trả bài .
HS
1
: *
A
có nghóa khi A ≥ 0
.
*BT 12 Tr
11
- SGK .
a/
72
+
x
có nghóa ; b/
43
+−
x
có nghóa
⇔
2x +7 ≥ 0
⇔
2x ≥ -7 ;
⇔
-
3x + 4 ≥ 0
⇔
x ≥
2
7
. ;
⇔
-3x
≥ -4
⇔
x
≤
3
4
HS
2
:
*
A
2
=
A
= A nếu A ≥ 0
= -A nếu A < 0
* BT 10 Tr
10
- SGK.
a/
)32(
−
2
=
32
−
= 2 -
3
vì 2=
4
>
3
b/
)113(
−
=
113
−
=
11
-3
vì 3 =
9
<
11
HS
3
: * BT 10 Tr
11
- SGK .
a/ Ta có :
Vế trái =(
3
-1 )
2
=(
3
)
2
-2
3
.1 + 1
2
= 3 -2
3
+1 = 4 –
2
3
Trang 8
GV: Nhận xét và cho điểm
=Vế phải ( đpcm )
b/Ta có:
Vế trái=
324
−
-
3
=
( )
31323
2
2
−+−
=
( )
2
13
−
-
3
=
3
-1 -
3
= -1 =
Vphải ( đpcm )
HS: Dưới lớp nhận xét bài của
bạn.
Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập
* BT 11 Tr
11
- SGK.Tính :
a/
16
+
25
+
196
:
49
b/ 36 :
18.9.2
-
169
GV: (Gợi ý) . Thực hiện phép
tính : Kp , nhân, chia, cộng ,
trừ . Từ trái sang phải .
GV: Yêu cầu HS làm tiếp câu
c/ , d/
c/
81
d/
43
+
2
* BT 12 Tr
11
- SGK. Tìm x để
căn thức sau có nghóa .
c/
x
+−
1
1
; d/
x
+
1
2
GV gợi ý câu c/ Cănthức có
nghóa khi nào ?
- Tử là 1 > 0 . Vậy mẫu phải
như thế nào ?
* BT 13 Tr
11
- SGK . Rút gọn
các biểu thức sau
a/ 2
a
2
– 5a , với a <0
b/
a25
2
+ 3a , với a ≥ 0
c/
a9
4
+ 3a
2
HS : Hoạt động cá nhân
Hai em lên bảng làm
HS
1
: a/
16
+
25
+
196
:
49
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2 = 22
HS
2
: b/ 36 :
18.9.2
-
169
= 36 :
18
2
-
13
2
= 36 : 18 – 13 = 2 – 13
= - 11
HS
3
: c/
81
=
9
= 3
HS
4
: d/
43
+
2
=
25
= 5
HS : Cả lớp cùng làm .
c/
x
+−
1
1
có nghóa
⇔
x
+−
1
1
> 0
Có 1 > 0
⇒
- 1+ x > 0
⇒
x
> 1
d/
x
+
1
2
có nghóa với
∈∀
x
R.
Vì x
2
≥ 0 với
∈∀
x
R
⇒
x
2
+
1 ≥ 1 với
∈∀
x
R
HS: Hoạt động nhóm – Đại
diện nhóm lên bảng trình
bày .
TL
1
: a/ 2
a
2
– 5a = 2
a
-
5a
= -2a – 5a = -7a ( với a
Trang 9
d/ 5
a4
6
- 3a
3
với a < 0
* BT 14 Tr
11
- SGK. Phân tích
thành nhân tử .
a/ x
2
– 3 ; d/ x
2
– 2
5
x + 5
GV gợi ý HS biến đổi đưa về
hằng đẳng thức .
* BT 15 Tr
11
- SGK .
Giải các phương trình sau:
a/ x
2
- 5 = 0
b/ x
2
– 2
11
x + 11 = 0
Gợi ý :Biến đổi vế trái đưa về
hằng đẳng thức – p dụng giải
phương trình tích , tìm nghiệm
của phương trình .
<0 .)
TL
2
: b/
a25
2
+ 3a =
a5
+
3a
= 5a + 3a = 8a (với a ≥
0
⇒
5a >0 )
TL
3
: c/
a9
4
+ 3a
2
=
23a
+
3a
2
=3a
2
+ 3a
2
= 6a
2
TL
4
: d/ 5
a4
6
-3a
3
= 5
32a
-
3a
3
= 5.(-2a
3
)- 3a
3
= - 10a
3
– 3a
3
= -13a
3
( Vì a < 0
⇒
2a
3
< 0 )
HS : Trả lời miệng .
TL: a/ x
2
– 3 = ( x -
3
) ( x +
3
)
d/ x
2
– 2
5
x + 5 = x
2
– 2.
x.
5
+ (
5
)
2
= ( x -
5
)
2
HS: Hoạt động nhóm – Đại
diện nhóm lên bảng trình
bày .
a/ x
2
- 5 = 0
⇔
( x -
5
) + ( x +
5
)= 0
⇔
x -
5
= 0 hoặc x +
5
= 0
⇔
x =
5
hoặc x = -
5
Vậy phương trình có 2
nghiệm : x
1,2
=
±
5
b/ x
2
– 2
11
x + 11 = 0
⇔
( x -
11
)
2
= 0
⇔
x -
11
= 0
⇔
x =
11
Vậy phương trình có nghiệm :
x =
11
*Hướng dẫn :
- n tập kó lí thuyết bài 1 & bài 2 .
-Bài tập về nhà : 16 Tr
12
- SGK , 12- 16 Tr
5-6
– SBT.
Trang 10
Ký duyệt
-Xem trước bài 3
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn :……………………………… Tuần 2
Ngày dạy :……………………………… Tiết 4
Bài 3 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I/ MỤC TIÊU :
- HS nắm được nội dung và cách c/m đònh lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
- Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai và các chú ý .
II . CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng , SGK .
- HS: SGK, xem trước bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC :
Hoạt động 1 : Tạo tình huống học tập :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: Nêu vấn đề tạo tình
huống học tập như SGK
Tr
12
.Vào bài mới .
HS: Chú ý – Lắng nghe.
Hoạt động 2 : Đònh lí .
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1
Tr
12
– SGK .
Tính và so sánh :
25.16
và
16
.
25
GV: Từ ?1. nêu nội dung đònh
lí .
GV: Hướng dẫn HS c/m đònh
lí.
H
1
: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 . Em có
nhận xét gì về
a
,
b
và
ba.
?
H
2
: Hãy tính (
a
.
b
)
2
HS: Cả lớp cùng thực hiện ?1
TL: Ta có :
25.16
=
400
= 20
16
.
25
=
16
.
25
= 4.
5 = 20
Vậy :
25.16
=
16
.
25
( = 20)
HS: Đọc nội dung đònh lí Tr
12
– SGK
Với 2số a và b không âm . Ta
có :
ba.
=
a
.
b
HS: C/m đònh lí theo hướng
dẫn của GV.
TL
1
: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , Ta có:
⇒
a
và
b
xác đònh và
không âm
⇒
a
.
b
xác
Trang 11
Vậy : Với a ≥ 0 , b ≥ 0 ,
a
.
b
≥ 0
⇒
a
.
b
xác đònh và
không âm và
(
a
.
b
)
2
= a.b
GV: Đònh lí trên được c/m dựa
vào CBHSH của một số không
âm .
GV: Nêu chú ý Tr
13
– SGK .
Với a, b, c ≥ 0
⇒
cba ..
=
a
.
c
b
đònh và không âm
TL
2
: (
a
.
b
)
2
= (
a
)
2
.(
b
)
2
= a.b
HS: Ghi vở
HS: Chú ý – Lắng nghe.
HS: Ghi nhớ chú ý
Hoạt động 3 : p dụng
GV: Từ đònh lí vừa được c/m
nêu :
a/ Qui tắc khai phương một
tích :
GV: Chỉ vào đònh lí , phát biểu
qui tắc .
*Ví dụ 1 : p dụng ………
a/
25.44,1.49
; b/
40.810
GV gợi ý câu b/ Tách 810 =
81. 10
GV: Y/cầu HS hoạt động
nhóm ?2 Tr
12
-SGK
½ lớp làm câu a/
- ½ lớp làm câu b/ .
GV: Nhận xét .
b/ Qui tác nhân các căn thức
bậc hai :
GV: Giới thiệu qui tắc như
SGK- Tr
13
.
*Ví dụ2 : Tính.
a/
5
.
20
b/
3,1
.
52
.
10
GV: Chốt lại vấn đề : Khi
nhân các số dưới dấu căn ta
HS: Một em đọc to qui tắc
SGK – Tr
13
.
HS: Cả lớp cùng thực hiện
VD
1
:
TL:a/
25.44,1.49
=
49
.
44,1
25
= 7.1,2.5
=42
b/
40.810
=
81
.
400
= 9 . 20 = 18
HS:Hoạt động nhóm ?2.
TL: a/
225.64,0.16,0
=
16,0
.
64,0
.
225
= 0,4.
0,8. 15 = 4,8
b/
360.250
=
36.10.10.25
=
36.100.25
=
25
.
100
.
36
= 5.10.6 = 300
HS: Dưới lớp nhận xét
HS: Đọc qui tắc
HS: Thực hiện VD
2
TL: a/
5
.
20
=
20.5
=
100
=10
b/
3,1
.
52
.
10
=
10.52.3,1
=
52.13
Trang 12
cần biến đổi biểu thức về dạng
tích các BP rồi thực hiện phép
tính .
GV:Yêu cầu HS làm ?3 để
củng cố qui tắc
- ½ lớp làm câu a/
- ½ lớp làm câu b/ .
GV: Nhận xét .
GV: Nêu chú ý SGK Tr
14
.
* Với A ≥0 , B≥ 0 , ta có:
AB
=
A B
.
Đặc biệt với A ≥ 0 thì (
A
)
2
=
A
2
= A .
*Ví dụ3 :
GV: Hướng dẫn câu b/
ba29
4
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4
Tr
13
– SGK .
Rút gọn các biểu thức ( với a
và b không âm)
a/
a3
3
.
a12
b/
aba 32.2
2
=
4.13.13
=
)2.13(
2
= 13.2 = 26
HS: Chú ý – Lắng nghe.
HS:Hoạt động nhóm ?3.
TL: a/
3
.
75
=
225
= 15
b/
20
.
72
9,4
=
9,4.72.20
=
4
.
36
49
= 2.6.7
= 84
HS: Dưới lớp nhận xét bài làm
của các nhóm.
HS: Ghi nhớ chú ý.
HS: Đọc lời giải VD
3
câu a/
HS: Thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
b/
ba29
4
=
9
a
2
.
b
4
= 3.
a
.(
b
2
)
2
=3b
2
.
a
HS: Thực hiện cá nhân?4 Tr
13
– SGK .
a/
a3
3
.
a12
=
a36
4
=
a6
2
)
2
=
a6
2
= 6a
2
b/
aba 32.2
2
=
ba264
2
=
)8( ab
2
=
ab8
=
8ab.
Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố
GV :-Phát biểu Đ/ lí liên hệ
giữa phép nhân vàKP?
- Đ/ lí được tổng quát như thế
nào ?
- Phát biểu qui tắc Kp 1tích và
qui tắc nhân căn thức bậc hai ?
* BT 17 Tr
14
– SGK .
b/
)7.(2
−
2
HS: - Phát biểu đònh lí Tr
12
–
SGK.
* BT 17 Tr
14
– SGK .
HS : Cả lớp cùng làm .
Trang 13
c/
360.1,12
* BT 19 Tr
15
– SGK .
b/
)3.(
4
aa
−
2
với a ≥ 3
d/
ba
−
1
.
).(
4
baa
−
2
với a > b
TL: b/
)7.(2
−
2
= (
2
)
2
.
)7(
−
2
= 4. 7 = 28
c/
360.1,12
=
36.121
=
121
.
36
=11.6 = 66.
* BT 19 Tr
15
– SGK .
TL: b/
)3.(
4
aa
−
2
=
)(
2
a
2
.
)3( a
−
2
=
2
a
.
a
−
3
= a
2
. ( 3 - a) ,
với a ≥ 3.
d/
ba
−
1
.
).(
4
baa
−
2
=
ba
−
1
.
))((
2
baa
−
2
=
ba
−
1
.
).(
2
baa
−
=
ba
−
1
.
( a
2.
( a-b)) = a
2
với a > b .
Hướng dẫn : - Học thuộc các đònh lí và qui tắc .
- Bài tập 17, 18, 19, 20,21,22Tr
14-15
- SGK. 23, 24 Tr
6
- SBT.
- Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn :……………………………… Tuần 2
Ngày dạy :……………………………… Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS cách dùng quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
-Rèn kó năng tính nhanh , tính nhẩm . Vận dụng làm các bài tập c/m, rút gọn , tìm x và so sánh.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, ôn tập các quy tắc và đònh lí.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra .
H
1
: Phát biểu Đ/ lí liên hệ giữa
phép nhân và khai phương ?
* Bài tập 20Tr
14
–
SGK.
a/
3
2a
.
8
3a
với a ≥0
HS: Hai em lên bảng trả bài.
HS
1
:* Phát biểu Đ/ lí Tr
12
–
SGK.
* Bài tập 20Tr
14
–
SGK.
Trang 14
d/ ( 3 – a)
2
-
2,0
.
a180
2
H
2
: *Phát biểu qui tắc Kp
1tích và qui tắc nhân căn thức
bậc hai ?
* Bài tập 20Tr
14
–
SGK.
b/
a5
a45
.- 3a , Với a≥0.
c/
a13
.
a
52
, với a> 0
GV: Nhận xét – cho điểm .
a/
3
2a
.
8
3a
=
8
3
.
3
2 aa
=
24
6
2
a
=
=
4
2
a
2
2
a
=
2
a
=
2
a
, với a
≥0 .
d/ (3- a)
2
-
2,0
.
a180
2
= 9 - 6a + a
2
-
2
180.2,0 a
= 9 - 6a + a
2
-
a36
2
= 9 - 6a + a
2
-6
a
(1)
Nếu a ≥0
a
⇒
= a
(1)
⇔
9 - 6a + a
2
- 6a = a
2
–
12a + 9.
Nếu a < 0
a
⇒
= -a
(1)
⇔
9 - 6a + a
2
+ 6a = a
2
+ 9
.
HS
2
: *Phát biểu qui tắc Tr
13
–
SGK.
* Bài tập 20Tr
14
–
SGK.
b/
a5
a45
.- 3a =
aa 45.5
-
3a
=
a225
2
- 3a = 15.
a
-
3a
= 15a – 3a = 12a , Với a≥0.
c/
a13
.
a
52
=
a
a 52.13
=
4.13.13
=
13
2
.
4
=13.2 = 26 ,
với a> 0
HS: Dưới lớp nhận xét bài của
bạn.
Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập
Dạng 1 : Tính giá trò căn thức
.
*Bài tập 22Tr
15
–
SGK.
*Bài tập 22Tr
15
–
SGK.
HS: Trả lời miệng .
Trang 15
a/
1213
−
2
; b/
817
−
2
H
3
: Nhìn vào đề bài em có
nhận xét gì ?
- Hãy áp dụng hằng đẳng
thức rồi tính ?
GV: Gọi đồng thời 2HS lên
bảng tính .
GV: Kiểm tra các bước biến
đổi .
*Bài tập 24Tr
15
–
SGK.
Rút gọn và tìm giá trò của
biểu thức sau :
a/
xx 961.(4
++
2
) .
- Tìm giá trò của biểu thức tại
x = -
2
GV: Yêu cầu HS cả lớp cùng
làm .
-Gọi một em lên bảng thực
hiện.
GV: Yêu cầu HS làm câu b/
tương tự.
Dạng 2 : Chứng minh .
*Bài tập 23Tr
15
–
SGK .
c/m : (
2006
-
2005
) và (
2006
+
2005
)là hai số
nghòch đảo của nhau .
GV: - Thế nào là 2số nghòch
đảo của nhau ?
- Vậy ta phải c/m :
(
2006
-
2005
). (
2006
+
2005
) = 1.
-Các em hãy c/m đẳng thức
trên ?
TL: Các biểu thức dưới dấu
căn là các hàng đẳng thức .
HS: Cả lớp cùng làm – Hai em
lên bảng .
HS
3
: a/
1213
−
2
=
)1213).(1213(
−+
=
25
=5.
HS
4
: b/
817
−
2
=
)817).(817(
−+
=
9.25
=
25
.
9
=
5.3 = 15.
*Bài tập 24Tr
15
–
SGK.
HS: Cả lớp cùng làm –Một em
lên bảng .
TL:a/
xx 961.(4
++
2
)
2
=
)31.((4 x
+
2
)
2
=2.
x31
+
2
= 2.(( 1+ 3x)
2
) ,
vì 1+3x
2
≥0. với
∀
x
Thay x = -
2
vào biểu thức ta
được :
2. ( 1 + 3 . (-
2
))
2
=2.( ( 1-
3
2
)
2
)
= 2.( 1- 6
2
+ 18 ) = 38 - 12
2
≈
21,029.
*Bài tập 23Tr
15
–
SGK .
TL: Hai số là nghòch đảo của
nhau khi tích của chúng bằng
1.
- Xét tích :
(
2006
-
2005
). (
2006
+
2005
)
Ta có : (
2006
-
2005
). (
2006
+
2005
)
= (
2006
)
2
– (
2005
)
2
= 2006 – 2005 =1.
Vậy : Hai số(
2006
-
2005
)
và (
2006
+
2005
)là hai số
Trang 16
*Bài tập 26Tr
16
–
SGK .So
sánh:
a/
925
+
và
25
+
9
.
GV: Vậy với 2số dương 25 và
9 , CBH của tổng 2số nhỏ hơn
tổng hai CBH của 2số đó .
Tổng quát : b/ Với a > 0 , b > 0
c/m :
ba
+
<
a
+
b
.
GV: Gợi ý phân tích .
Ta có :
ba
+
<
a
+
b
⇔
(
ba
+
)
2
< (
a
+
b
)
2
⇔
a+b < a+b + 2ab .
Vậy :
ba
+
<
a
+
b
.
( đpcm)
Dạng 3 : Tìm x .
*Bài tập 25Tr
16
–
SGK .
GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm .
½ lớp làm câu a/
x16
= 8
½ lớp làm câu d/
)1.(4 x
−
2
–
6 = 0
GV: Kiểm tra bài làm của các
nhóm.
nghòch đảo của nhau .
*Bài tập 26Tr
16
–
SGK
HS: Làm việc cá nhân .
TL: Ta có :
925
+
=
34
.
25
+
9
= 5 + 3 =
8 =
64
.
Có
34
<
64
. Vậy :
925
+
<
25
+
9
.
HS: Ghi nhớ tổng quát .
*Bài tập 25Tr
16
–
SGK .
HS: Hoạt động theo nhóm .
TL: a/
x16
= 8
⇔
16x = 64
⇔
x = 4 .
Hoặc :
x16
= 8
⇔
16
x
=
8
⇔
4
x
= 8
⇔
x
= 2
⇔
x = 4 .
d/
)1.(4 x
−
2
– 6 = 0
⇔
)1.(4 x
−
2
= 6
⇔
4
)1( x
−
2
= 6
⇔
2.
x
−
1
= 6
⇔
x
−
1
= 3
* 1 – x =3 * 1
– x = -3
⇒
x
1
= - 2
⇒
x
2
= 4
Hướng dẫn : - Bài tập 22, 20, 25, 27 Tr
15-16
– SGK.
- Nghiên cứu trước bài 4
Ngày soạn :……………………………… Tuần 2
Ngày dạy :……………………………… Tiết 6
Bài 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG .
Trang 17
I. MỤC TIÊU :
- HS: Nắm được nội dung và cách c/m đònh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương .
- Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức .
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, xem trước bài .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động 1 : Kiểm tra – Tạo tình huống học tập.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: Nêu yêu càu kiểm tra .
H
1
:* Bài tập 25Tr
16
–
SGK .
c/
)1.(9
−
x
= 21
H
2
: *Bài tập 27Tr
16
–
SGK .So
sánh .
b/ -
5
và -2
GV: Nhận xét và cho điểm .
GV: Tạo tình huống học tập
như SGK.
HS: Hai em lên bảng trả bài.
HS
1
: Bài tập 25Tr
16
–
SGK
c/
)1.(9
−
x
= 21
⇔
9
)1(
−
x
= 21
⇔
3
)1(
−
x
=21
⇔
)1(
−
x
= 7
⇔
x – 1 = 49
⇔
x = 50
HS
2
: Bài tập 27Tr
16
–
SGK ..
b/ -
5
và -2
Ta có :
5
> 2 , ( =
4
)
⇒
( - 1 ).
5
< 2 . (- 1)
⇒
-
5
< -2
HS: Nhận xét bài của bạn .
HS: Chú ý – Lắng nghe .
Hoạt động 2 : Đònh lí
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1
Tr
16
– SGK
Tính và so sánh :
25
16
và
25
16
GV: Từ ?1. nêu nội dung đònh
lí Tr
16
– SGK.
GV: Hướng dẫn HS c/m đònh lí
dựa trên đ/n CBHSH của một
số không âm.
Hs: Cả lớp cùng thực hiện ?1.
TL: Ta có :
25
16
=
2
5
4
=
5
4
25
16
=
5
4
5
4
2
2
=
.
Vậy :
25
16
=
25
16
.
HS: Đọc và ghi nhớ đ/ lí Tr
16
–
SGK.
HS: c/m đònh lí .
TL: Vì a≥0 , b> 0 nên
b
a
xác đònh và không âm . Ta có :
( )
( )
b
a
b
a
b
a
==
2
2
2
Trang 18
Vậy:
b
a
là CBHSH của
b
a
;hay :
b
a
=
b
a
Hoạt động 3 : p dụng
1/ Quy tắc khai phương một
thương .
GV: Nêu quy tắc Tr
17
– SGK .
*Ví dụ 1 : p dụng quy tắc
khai phương tính.
a/
121
25
b/
36
25
:
16
9
GV:Yêu cầu HS hoạt động
nhóm ?1.
a/
256
225
b/
0196,0
2/ Quy tắc chia căn thức bậc
hai .
GV: Giới thiệu quy tắc Tr
17
–
SGK .
* Ví dụ 2 :
GV: Cho HS làm ?2 để củng
cố quy tắc .
GV: Nêu chú ý Tr
18
-SGK.
Với biểu thức A không âm và
biểu thức B dương .Ta có :
B
A
B
A
=
* Ví dụ 3 :
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4
tương tự VD
3.
HS: Một em đọc quy tắc .
Cả lớp ghi nhớ .
HS: Thức hiện theo GV.
TL: a/
121
25
=
11
5
121
25
=
.
b/
36
25
:
16
9
=
36
25
:
16
9
=
10
9
6
5
:
4
3
=
HS: Hoạt động nhóm.
TL: a/
256
225
=
16
15
256
225
=
.
b/
0196,0
=
50
7
100
14
10000
196
10000
196
===
HS: Một em đọc quy tắc .
HS: Tự nghiên cứu VD
2
.
HS: Cả lớp cùng làm ?2
TL: a/
39
111
999
111
999
===
b/
3
2
9
4
9.13
4.13
117
52
117
52
====
HS: Ghi nhớ chú ý
HS: Chú ý – Theo dõi.
HS: Cả lớp cùng thực hiện ?4.
TL: a/
50
2
42
ba
=
5
25
25
2
42
42
ba
ba
ba
==
b/
162
2
2
ab
=
Trang 19
a/
50
2
42
ba
b/
162
2
2
ab
với a
≥
0
a
b
ab
abab
9
81
81162
2
2
22
===
với a
≥
0 .
Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập
GV: Yêu cầu HS phát biểu lại
các quy tắc .
* Bài tập 28Tr
18 – SGK.
Tính.
a/
225
289
b/
25
14
2
d/
6,1
1,8
HS: Phát biểu các quy tắc .
* Bài tập 28Tr
18 – SGK.
HS: Cả lớp cùng làm.
TL:a/
225
289
=
15
17
225
289
=
b/
25
14
2
=
5
8
25
64
25
64
==
d/
6,1
1,8
=
4
9
16
81
16
81
==
Hướng dẫn : - Học thuộc các đònh lí
- Bài tập 28 , 29,30,31Tr
18 – SGK.
Tính. 36,37,40 Tr
8,9
– SBT.
- Giờ sau luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM .
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Ngày soạn :……………………………… Tuần 3
Ngày dạy :……………………………… Tiết 7
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : - HS được củng cố kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn thức bậc
hai.
Kỹ năng : - Có kỹ năng vận dụng thành thạo hai qui tắc vào giải các bài tập tính toán , rút gọn
biểu thức và giải phương trình .
Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tư duy lô gíc.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giảng , SGK .
- HS: n tập qui tắc khai phương và qui tắc chia căn thức bậc hai .
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – Vấn đáp, chia nhóm nhỏ .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Trang 20
Ký duyệt
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
+ Nêu yêu cầu kiểm tra
HS
1
:* Phát biểu đònh lí khai
phương một thương.
* Bài tập 30Tr
18 – SGK.
.
b/ 2y
2
2
4
4y
x
với y < 0
c/5xy
6
2
25
y
x
với x < 0 , y > 0
* Phát biểu qui tắc khai
phương một thương và qui tắc
chia hai căn thức bậc hai.
* Bài tập 31Tr
19 – SGK.
a/ So sánh
1625
−
và
1625
−
+ Nhận xét và cho điểm .
+ Hai em lên bảng trả bài .
+Cả lớp cùng thực hiện.
+ Nhận xét bài của bạn .
* Kiểm tra :
+ Đònh lí : SGK
+ Lời giải bài 30 :
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2/
xy
y
x
y
y
x
y
y
x
yb
−=
−=
=
=
( vì y < 0 nên 2y < 0 )
2
2
3
3
2
3
25
5
5
5
5
5
5/
y
x
y
x
xy
y
x
xy
y
x
xyc
−=
−=
=
=
( vì x < 0 , y > 0 )
+Qui tắc Tr
17
– SGK.
+ Lời giải bài 31 :
a/ So sánh
1625
−
và
1625
−
Ta có :
1625
−
=
9
= 3
1625
−
= 5 – 4 = 1
Vậy :
1625
−
>
1625
−
HĐ2 : Tổ chức luyện tập.
Dạng 1 : Tính
* Bài tập 31Tr
19
– SGK.
b/ CMR với a > b > 0 thì
baba
−<−
.
+ Hướng dẫn HS chứng minh .
* Bài tập 32Tr
19
– SGK.
+ Thực hiện theo hướng dẫn
của GV
* Luyện tập.
Dạng 1 :
+ Lời giải bài 31 :
Với hai số dương ta có tổng
hai CBH của hai số lớn hơn
CBH của tổng hai số đó .
Ta có :
( )
bbabba
+−>+−
baba
babbba
abba
−>−⇒
−>−+−⇔
>+−⇔
+ Lời giải bài 32 :
Trang 21
a/
01,0.
9
4
5.
16
9
1
Hãy nêu cách tính ?
d/
22
22
384457
76149
−
−
- Em có nhận xét gì về tử và
mẫu của biểu thức lấy căn .
- Hãy vận dụng hằng đẳng
thức để tính ?
* Bài tập 36Tr
19
– SGK.
Mỗi khẳng đònh sau đúng hay
sai ?
a/ 0,01 =
0001,0
b/ -0,5 =
25,0
−
c/
7839
<
và
639
>
d/
( ) ( )
...13432134
⇔−<−
x
Dạng 2 : Giải phương trình.
* Bài tập 33Tr
19
– SGK.
.
b/
271233
+=+⋅
x
c/
0123
2
=−⋅
x
+ Với phương trình này em
làm như thế nào?
Hãy giải phương trình đó ?
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
* Bài tập 34Tr
19
– SGK.
+Tổ chức cho HS hoạt động
nhóm .
½ lớp làm câu a/
½ lớp làm câu e/
+ Cả lớp cùng làm , một em
lên bảng .
+ Tử vàà mẫu của biểu thức
dưới dấu căn là hằng đẳng thức
hiệu hai bình phương .
+ Cả lớp cùng làm , một em
lên bảng .
+ Đứng tại chỗ trả lời miệng .
+Cả lớp cùng thực hiện .
Một em lên bảng trình bày.
+ Chuyển vế hạng tử tự do để
tìm x .
+ Thực hiện tiếp theo gợi ý.
.
+ Hoạt động nhóm.
+ Vận dụng qui tắc khai
phương 1tích, 1thương, hằng
đẳng thức … tính.
100
1
9
49
16
25
100
1
9
49
16
25
/
⋅⋅=
=
a
=
24
7
10
1
3
7
4
5
=⋅⋅
c/=
( )( )
( )( )
384457384457
7614976149
−+
−+
=
73841
73225
⋅
⋅
=
29
15
841
225
841
225
==
+ Lời giải bài 36 :
a/ Đúng .
b/ Sai.Vì vế phải không có
nghóa .
c/ Đúng.
d/ Đúng.
Dạng 2 :
+ Lời giải bài 33 :
4
343
333323
333233
393433/
=⇔
=⋅⇔
−+=⋅⇔
+=+⋅⇔
⋅+⋅=+⋅⇔
x
x
x
x
xb
2;22
14123/
21
2
22
−==⇔=⇔
=⇔=⇔
xxx
xxc
Dạng 3:
+ Lời giải bài 34 :
2
2
42
2
33
/
ab
ab
ba
aba
==
= -
3
Do a < 0 , b
≠
0 nên:
22
abab
−=
( )
( )
b
a
b
a
b
a
b
a
e
−
+
=
+
=
+
=
+
=
32
23
23
23
/
2
2
2
2
Trang 22
+ Nhận xét, sửa chữa đúng sai.
+ Ghi vở.
Vì a
0;0325,,1
<≥+⇒−≥
ba
Hướng dẫn : - Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập còn lại SGK.
- Đọc trước bài 5
- Chuẩn bò bảng số và máy tính bỏ túi.
Ngày soạn :……………………………… Tuần 4
Ngày dạy :……………………………… Tiết 8
Bài 5 : BẢNG CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : - HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai .
Kỹ năng : - Có kỹ năng tra bảng để tìmm CBH của một số không âm
Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tư duy lô gíc.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: SGK , bảng số
- HS: Đọc trước bài bảng số.
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại – Vấn đáp , chia nhóm nhỏ .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ
Trang 23
Phần ký duyệt
+Gọi hai HS lên bảng
Bài bài 35Tr
19
– SGK.
b/ Tìm x biết
6144
2
=++
xx
Bài bài 34Tr
19
– SGK.
Rút gọn biểu thức:
b/
( )
48
327
2
−⋅
a
với a > 3
+Y/cầu những HS còn lại
theo dõi câu trả lời và
nhận xét.
+Nhận xét và cho điểm.
+Tạo tình huống học tập
như SGK
+ Hai em lên bảng trả lời
+ Cả lớp cùng thực hiện.
.
+Những HS còn lại theo dõi
câu trả để nhận xét.
+ Cả lớp chú ý – Lắng nghe.
+ Lời giải bài 35 :
Giải : Ta có
6144
2
=++
xx
( )
612612
2
=+⇔=+⇔
xx
* 2x + 1 = 6 * 2x + 1 = -6
2x = 5 2x = -7
x = 2,5 x = -3,5
+ Lời giải bài 34:
b/
( )
48
327
2
−⋅
a
=
( )
163
393
2
⋅
−⋅⋅
a
=
( ) ( )
3
4
3
3
4
3
3
16
9
2
−⋅=−⋅=−⋅
aaa
( Với a>0)
HĐ2 : Giới thiệu bảng số
+Giới thiệu bảng “Bảng
số với 4 chữ số thập phân
” của Brixo như SGK –
Tr
20-21
.
+Yêu cầu HS mở bảng IV
để nhận biết được cấu tạo
của bảng .
- Em hãy nêu cấu tạo của
bảng .
+ Nghe GV giới thiệu
+ Mở bảng theo dõi .
+HS đứng tại chỗ trả lời :
Bảng CBH được chia ra
thành các hàng và các cột ,
ngoài ra còn 9 cột hiệu chính
1) Giới thiệu bảng số:
HĐ3 : Cách dùng bảng .
HĐTP 3.1 : Tìm CBH của số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 100
+Giới thiệu mục 2 SGK
+ H/dẫn HS làm VD1
- Giao của hàng 1,6 và cột
8 là số nào?
- Vậy :
68,1
= ?
+Tìm a/
9,4
; b/
49,8
+ H/dẫn HS làm VD2
- Hãy tìm giao của hàng
+ Chú ý – Lắng nghe .
+ Thực hiện VD
1
.
- Là số 1,296.
68,1
≈
1,296
a/
9,4
≈
2,214
b/
49,8
≈
2,914
+ Thực hiện VD
2
.
- Là số 6,253
2) Cách dùng bảng .
a/ Tìm CBH của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100
*Ví dụ 1: - Tìm
68,1
( Mẫu 1)
*Ví dụ 2 : - Tìm
18,39
( Mẫu 2 )
Trang 24
39 và cột 1
- Tại giao hàng 39 cột P
hiệu chính là số mấy ?
+ Dùng số 6 này để hiệu
chính chữ số ở cuối 6,253
như sau :
Ta có :
6,253 + 0,006 = 6,259
+ Vậy :
18,39
= ?
HĐTP 3.2 : Tìm CBH của số
lớn hơn 100
+ H/dẫn HS làm VD3
- Để tìm
1680
, ta phân
tích 1680 = 168.10
- Vậy nhờ cơ sở nào để
làm ví dụ trên ?
+ Y/ cầu HS hoạt động
nhóm ?2
HĐTP 3.3: Tìm CBH của số
không âm nhỏ hơn 1
+ H/dẫn HS làm VD4
+ Y/ cầu HS làm ?3
Dùng bảng CBH , tìm giá
trò gần đúng của nghiệm
phương trình : x
2
= 0,3982
- Là số 6.
+ HS chú ý – theo dõi
+
18,39
= 6,259
+ Thực hiện VD
3
.
+ HS chú ý – theo dõi
-Nhờ quy tắc khai phương
một tích .
+ Hoạt động nhóm ?2
½ lớp làm câu a/
½ lớp làm câu b/
+ Làm ví dụ 4 vào vở .
+ Cả lớp cùng thực hiện ?3
b/ Tìm CBH của số lớn hơn 100
*Ví dụ 3 : - Tìm
1680
( mẫu 3)
+ Lời giải ?2
a/
08,3.10100.11,9911
==
= 30,08
b/
143,3.10100.88,9988
==
=
31,14
c/ Tìm căn bậc hai của số không âm
nhỏ hơn 1
*Ví dụ 4 :
10000:8,1600168,0
=
= 4,009 : 100 = 0,04099
+ Lời giải ?3
- Ta có :
6311,03982,0
±≈
Vậy : nghiệm của phương trình
x
2
= 0,3982
là : x
1
= 0,6311 ; x
2
= - 0,6311
HĐ 4 : Vận dụng
+ Hãy nối mỗi ý ở cột A
với một ý ở cột B để được
khẳng đònh đúng :
Cột A
1/
4,5
2/
31
3/
115
Cột B
a/ 5,568
b/ 98,45
c/ 0,8426
+ Tra bảng – Trả lời
+ Lời giải
1 – e
2 – a
3 – g
4 – b
5 – c
6 – d
Trang 25